Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ị Ả Ỉ T NH QU NG TR C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ả Qu ng Tr ị, ngày 20 tháng 11 năm 2017 S : ố 32/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ạ Ế Ề Ả Ơ Ấ Ệ Ộ Ệ Ố Ợ V/V BAN HÀNH QUY CH V TRÁCH NHI M VÀ QUAN H PH I H P HO T Đ NG C TRONG CÔNG TÁC Đ U TRANH PHÒNG, Ố Ả Ậ Ị Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH ƯỚ NG M I VÀ HÀNG GI Ả Ị Ữ GI A CÁC C QUAN QU N LÝ NHÀ N Ạ ƯƠ Ậ CH NG BUÔN L U, GIAN L N TH QU NG TR
Ủ Ả Ỉ Ị Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG TR
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ế ị ủ ố 19/2016/QĐTTg ngày 06/5/2016 c a Th t ủ ng Chính ph ban hành Quy ứ ế ề ệ ệ ướ c trong ố ợ ậ ạ ộ ậ ủ ướ ơ ạ ữa các c quan qu n lý nhà n ươ Căn c Quy t đ nh s ch v trách nhi m và quan h ph i h p ho t đ ng gi công tác đấu tranh phòng, chống buôn l u, gian l n th ả ng m i và hàng gi ả;
ị ủ ề ươ Theo đ ngh c a Giám đ c S C ố ở ông Th ng.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ề ệ ệ
ố ợ ậ ướ ấ ơ ố ạ ả ị ạ ế ị Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch v trách nhi m và quan h ph i h p ho t ả ữ ộ đ ng gi a các c quan qu n lý nhà n c trong công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian ả ươ ậ ng m i và hàng gi l n th ị ỉ trên đ a bàn t nh Qu ng Tr .
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 01/12/2017. Đi u 2.ề
Ủ ỉ ưở ươ ậ ng Ban Ch đ o ch ng buôn ạ ả ỉ ươ ng, Th tr ố t nh, Giám đ c S Công Th ị ỉ ạ ủ ưở ố ị ế ị ệ ậ ố l u, gian l n th ng ở, Ban, ngành có liên quan ng các S ệ y n, th xã, thành ph ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Tr ở m i và hàng gi ủ ị Ủ và Ch t ch y ban nhân dân các hu này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ụ
ả
ườ ở ư ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; ể C c Ki m tra văn b n BTP; ố BCĐ 389 Qu c gia; ự Th ng tr c HĐND S T pháp; L u: VT, TM ứ ễ Nguy n Đ c Chính
QUY CHẾ
Ệ Ố Ợ Ơ Ộ Ạ Ả ƯỚ Ấ Ậ Ả Ả Ị Ệ TRÁCH NHI M VÀ QUAN H PH I H P HO T Đ NG GI A CÁC C QUAN QU N LÝ Ậ C TRONG CÔNG TÁC Đ U TRANH PHÒNG, CH NG BUÔN L U, GIAN L N NHÀ N TH NG M I VÀ HÀNG GI Ạ ế ị ủ Ữ Ố Ị Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG TR ố 32/2017/QĐUBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 c a UBND ƯƠ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : ỉ t nh Qu ảng Tr )ị
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ự ữ ệ ệ ị ị ố ợ ậ ươ ạ ố ạ ộ ậ ấu tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ế Quy ch này quy đ nh trách nhi m theo lĩnh v c, đ a bàn và quan h ph i h p ho t đ ng gi a các ơ c quan qu n l ng m i và hàng gi c trong công tác đ ỉnh Quảng Tr .ị ả ý nhà n ướ ị ả trên đ a bàn t
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ấ ỉ ở a) Các S , Ban, ngành c p t nh;
Ủ ố ị ệ ấ b) y ban nhân dân các hu ệ y n, th xã và thành ph ( y Ủ ban nhân dân c p huy n);
ố ươ ả ỉ ắ ậu, gian lận th ng m ại và hàng gi t nh (g ọi t t là Ban Ch ỉ đ o ạ c) Ban Ch đỉ ạo ch ng buôn l 389/ĐP).
ệ ố ợ ạ ộ ệ ề ắ ị Đi u 2. Nguyên t c xác đ nh trách nhi m và quan h ph i h p ho t đ ng
1. Trách nhi m:ệ
ở ứ ứ ấ ỉ ệ ng các S , Ban, ngành c p t nh căn c ch c năng, nhi m v đ ủ ưở ệ ệ ị ạ ậ ỉ ạ , t ộ ị ng m i và hàng gi ổ ứ ự ả thu c lĩnh v c, đ a bàn qu n l ụ ượ c giao và phân công ấ ch c công tác đ u tranh phòng, ả ý theo nguyên a) Th tr ế trách nhi m trong Quy ch này ch u trách nhi m ch đ o ươ ậ ố ch ng buôn l u, gian l n th tắc:
ả ả ề ứ ị ớ ệ , nhi m v ụ đối v i công tác đ ấu ậ ủ B o đ m đ ố tranh phòng, ch ng buôn l u, ậ úng quy đ nh c a pháp lu t hi n hành v ch c năng :ả ậ gian l n th ệ ạ ươ ng m i và h àng gi
ị ự ỗ ị ấ ộ ơ ố ổ ứ ả ậ ạ ậ ủ ì và t ng m i và hàng gi ớ ơ ơ ề ủ ệ ối hợp, tham gia v i c quan ch trì theo ch c năng, nhi m v , quy n h n ạ đ ậ ợ ệ ậ ấ ệ ườ ị ủ ả ặ ố ợ ch c ph i h p trong ; các c quan khác có ứ c ượ ụ ươ ng m i, s n xu t, kinh doanh hàng ng h p phát hi n hành vi buôn l u, gian l n th ơ ơ trên đ a bàn ho c lĩnh v c c quan khác ch trì thì c quan phát hi n thông báo ngay cho c ố ợ ụ ệ ể ệ ạ ả ệ ỗ ợ ẫn nhau hoàn thành tốt nhi m v theo ủ ượ ứ ệ ệ M i đ a bàn, lĩnh v c do m t c quan ch u trách nhi m chính, ch tr ươ công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th trách nhi m ph giao. Tr gi quan có trách nhi m ch trì x lý đ ph i h p h tr l ụ đ ch c năng, nhi m v ự ơ ử c giao.
ấ ệ ị y Ủ ban nhân dân c p hu ệ y n ch u trách nhi m toàn di n trong vi c ch đ o và t ổ ứ ch c ủ ị ệ ệ ươ ạ ậ ố ỉ ạ ệ ng m i và hàng gi ố ớ ả đ i v i ấu tranh phòng, ch ng buôn l u ậ , gian l n th ự ạ b) Ch t ch th c hi n công tác đ ị ph m vi đ a bàn qu ản lý.
ủ ưở ệ ấ ng các S , Ban, ngành c p t nh, Ch t ch y ban nhân d ơ ủ ị Ủ ệ ủ ộ ệ ị ổ ứ ả ộ ố ợ ề ị ị ủ ả ấ ỉ ạ ng m i và hàng gi ố ợ ấ ậ l n th ố ậ l u, gian ệ g, ch ng buôn ị ụ ể ứ ị ấ ỉ ở c) Th tr ân c p huy n có trách nhi m ị ự ỉ ạ ạ ộ ch đ o các đ n v tr c thu c ch đ ng t ch c vi c ph i h p ho t đ ng, trong đó có phân đ nh ả ơ ơ ộ ồ ể đ m b o tính th ng nh t, đ ng b trong ch đ o, đi u hành đ n v ch trì và đ n v ph i h p đ ươ ừ ố ệ ả ạ theo t ng hi u qu công tác đ u tranh phòn ụ ệ ạ ự chuyên đ , lĩnh v c và đ a bàn c th , ch u trách nhi m trong ph m vi ch c năng, nhi m v ượ đ ề c giao.
ố ợ ệ ậ ậ ố ươ ạ ả 2. Quan h ph i h p trong công tác phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi :
ủ ụ ệ ề ậ ạ ượ ủ ộ ỗ c giao; ch đ ng h ơ ở ợ ẫ ồ ứ a) Tuân th đúng pháp lu t, đúng ch c năng, nhi m v và quy n h n đ tr l n nhau, tránh s h , ch ng chéo;
ự ệ ờ ặ ờ ề ả; không gây khó khăn, phi n hà ho c kéo dài th i gian ệ ậ ử ể ậ ươ ạ ả ắ ị b) Th c hi n nguyên t c k p th i, hi u qu trong ki m tra, x lý hàng hóa buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi ;
ệ ạ ộ ự ệ ệ ậ ề ươ ả ả ử ạ ậ ả ả ị ệ i ph m, đi u tra, x lý và th c hi n các bi n pháp công tác nghi p ề ế ộ ph i b o đ m quy đ nh v ch đ ng m i và hàng gi ậ ổ c) Vi c trao đ i thông tin t ố ụ v phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ả b o m t.
ươ Ch ng II
Ậ Ệ
Ậ TRÁCH NHI M TRONG Đ U TRANH PHÒNG, CH NG BUÔN L U, GIAN L N Ạ ƯƠ Ố Ả NG M I, HÀNG GI Ấ TH
ỉ ạ ề ệ ủ Đi u 3. Trách nhi m c a Ban Ch đ o 389/ĐP
ứ ủ ị Ủ ỉ ạ ề ệ ỉ ạ ượ c Ch t ch y ban nhân dân t nh giao, Ban Ch đ o 389/ĐP ụ ệ ệ ệ ụ Căn c vào nhi m v , quy n h n đ ự có trách nhi m th c hi n các nhi m v sau:
ế ươ ậ ậ trong ng m i và hàng gi ị ố ướ ệ ể ố ả ng d n các S , Ban, ngành c p t nh và các đ a ậ ạ ấ ỉ ươ ự ờ ỳ ự ở ậ ươ ạ ả 1. Xây d ng k ho ch, bi n pháp phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ừ t ng th i k ; ch đ o, ki m tra đôn đ c, h ph ẫ ấu tranh phòng, chống buôn l u, gian l n th ạ ỉ ạ ệ ng th c hi n công tác đ ng m i và hàng gi .
ệ ỉ ạ ữ ơ ị ươ ứ ệ ng và các ươ ậ ng ch c năng phát hi n, ọ ả ự ượ l c l ạ ng m i và hàng gi nghiêm tr ng, ậ , gian l n th ổ ứ ố ợ 2. Ch đ o vi c ph i h p gi a các c quan, đ a ph ử ặn, x lý các hành vi buôn l u ấ đ u tranh, ngăn ch ch c. có t
ấ Ủ ề ộ ị ớ ạ ế ả ỉ ng s a đ i, b sung các c ch , chính sách, văn b n quy ph m pháp lu t có liên quan nh ố ử ổ ệ ủ ậ ươ ằm ả ổ ả ậ ậ ạ 3. Theo dõi, rà soát, đ xu t y ban nhân dân t nh ki n ngh v i Chính ph , các B , ngành Trung ươ nâng cao hi u qu công tác đ ơ ế ấu tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi .
ự ế ầ ng, các bi n đ n ộ g v cung c u hàng hóa, đ xu t các gi ạ ậ ả ấ ấ ả ươ ng m i và hàng gi ằ i pháp nh m ả ị ỉ ề ề ị ườ 4. D báo tình hình th tr ậ ống buôn l u, gian l n th ệ nâng cao hi u qu công tác đ u tranh phòng, ch trên đ a bàn t nh.
ử ậ n ả ế ế ệ ụ ọ ng nghiêm tr ng đ n kinh t ưở ớ ch c, quy mô l n gây nh h ạ ậ ươ ấ ể ể ả ng m i và hàng gi ố ệ ậ ươ ạ i ầ ủ ơ ể ề ấ ọ ươ g mại và ậ ể ộ , xã h i; ki m tra vi c ạ ề ả có d u hi u vi ph m v quy trình và ả ạ ậ t ng m i và hàng gi g, ch ng buôn l u, gian l n th ểm và ki m tra mang tính ch t chuyên đ theo yêu c u c a c quan có ề ậ 5. Thành l p các đoàn liên ngành đ ki m tra, x lý các v buôn l u, gian l n th ổ ứ có t hàng gi ậ ụ ử x lý các v buôn l u, gian l n th ệ ể ử bi n pháp x lý; ki m tra tình hình phòn ộ ố ị m t s đ a bàn tr ng đi ẩ th m quy n.
ế ậ ổ ố ạ ng m i ậ ỉ ạ ả ị ố ỳ ỉ ấ ế 6. Ti n hành t ng k t, đánh giá công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th và hàng gi ươ ề, báo cáo UBND t nh và Ban Ch đ o 389 qu c gia. đ nh k và theo chuyên đ
ẩ ề ưở ậ ậ ng t p th , cá nhân l p thành tích xu t s c trong công ả ậ ạ ; Ch đ o x lý đ i v i ề ấ ể ệ ấ ắ ỉ ạ ử ậ ươ ả ậ ể ươ ậ ống buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi ế ấu hi u bao che, b o kê, ti p tay cho buôn l u, gian l n th ố ớ ạ ng m i và hàng ị ấ 7. Đ ngh c p có th m quy n khen th tác đ u tranh phòng, ch ậ t p th , cá nhân có d .ả gi
ở ỉ ạ ự ượ ứ Ủ ấ ng ch c năng c p t nh; y ban nhân dân c p huy n ố ợ ự ớ ế ạ ệ ề ề ng trình, k ho ch tuyên truy n v ươ ậ ậ ạ ố ấ ỉ 8. Ch đ o các S , Ban, ngành và l c l ươ ấ ơ ph i h p v i các c quan thông t n, báo chí xây d ng ch ả . ng m i và hàng gi phòng, ch ng buôn l u, gian l n th
ự ệ ớ ố ỉ ố ợ ươ ậ ạ ả ố 9. Th c hi n công tác ph i h p v i Ban Ch đ o 389 các t nh, thành ph trong công tác phòng, ậ ch ng buôn l u, gian l n th ỉ ạ ng m i và hàng gi .
ủ ị Ủ ự ụ ệ ệ ỉ 10. Th c hi n các nhi m v khác do Ch t ch y ban nhân dân t nh giao.
ấ ỉ ủ ở ề ệ Đi u 4. Trách nhi m c a các S , Ban, ngành c p t nh
ở ươ 1. S Công Th ng
ẫ ể ướ ủ ậ ề ạ ị ạ ộ ụ ươ ươ ư ấ ạ ộ ị ng m i, d ch v th ị ườ ệ ạ ợ ệ a) H ng d n, ki m tra, thanh tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v ho t đ ng kinh ẩu, các ho t đ ng th ng doanh, l u thông hàng hóa, xu t kh u, nh p kh ườ ả i tiêu dùng; ng và b o v quy m i trên th tr ệ ẩ ền l ự ậ i ng
ơ ủ ố ợ ủ ộ ứ ễ ỉ ầ ắ ế ế ự ặ ế ụ ụ ể ố ớ ữ ủ ị ễ ế t và nh ng th i đi m nh y c m trong năm; ki m ấ ất là đ i v i nh ng m t hàng thi ữ ờ ạ ả ị ể ụ ứ ị ườ ả ổ ế ạ ầ ả ị ớ b) Ch trì, ph i h p v i các c quan ch c năng liên quan trong t nh ch đ ng n m di n bi n giá ả c , cung c u hàng hóa, d báo tình hình, nh t y u, ph c v nhu ầ c u tiêu dùng c a nhân dân vào các d p l , t ị ệ ả tra, rà soát năng l c các doanh nghi p s n xu t, cung ng d ch v hàng hóa ph c v trong các d p ễ ế ể l ụ ụ ứng hàng hóa, cân đối cung c u, đ m b o n đ nh th tr ự t đ có k ho ch cung ng; , t
ứ ự ứ ệ ớ ơ ố ợ ươ ỉ ủ c) Ch trì, ph i h p v i các c quan ch c năng liên quan th c hi n ch c năng thanh tra chuyên ngành công th ị ng trên đ a bàn t nh;
ỉ ạ ị ườ ả ụ d) Ch đ o Chi c c Qu n lý th tr ng;
ơ ị ứ ố ợ ố ự ệ ỉ ủ ị ườ ự ủ ể ả ng trên ph m vi toàn t nh; ki m tra, ki m soát vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp ớ ạ ư ệ ươ ị ệ ạ ộ c, các ho t đ ng th ị ạ ộ ị ng m i n i đ a, ho t ụ ươ ậ ạ ị ẩu, d ch v th ề ệ ậ ạ ậ ậ ươ ị ạ ạ ử ậ ạ ầ ơ ng m i; ch ng đ u c , găm hàng, kinh doanh hàng nh p l u, ở ữ ng ng; x lý các hành vi vi ph m theo quy đ nh ậ Ch trì, ph i h p v i các đ n v ch c năng, các huy n, th xã, thành ph th c thi công tác qu n ể lý th tr ướ ậ ề lu t v kinh doanh, l u thông hàng hóa trong n ố ấ ộ đ ng xu t nh p kh ả và các vi ph m v giá, ghi nhãn hàng hóa, s h u trí tu và các hành vi gian l n th hàng gi ị ườ ạ m i, kinh doanh vi ph m pháp lu t khác trên th tr ủ c a pháp lu t;
ể ấ ượ ệ ư ng hàng công nghi p l u thông trên th tr ng; ị ườ ề ể ệ ể ử ể ạ ố ợ ườ ị ấ ượ ả ớ ở ố ợ ự ể ệ ạ ậ ệ ượ ư ả ị ề ng s n ph m, hàng hóa v t li u xây d ng l u thông trên đ a bàn ất l ổ ứ ể Ch trủ ì t ch c ki m tra, ki m soát ch t l ớ ở ệ ế, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn thanh tra, ki m tra v an toàn v ở ố ợ ph i h p v i S Y t ệ ọ ớ ở ề ố ợ ẩ ự sinh th c ph m; ph i h p v i S Khoa h c và Công ngh trong ki m tra x lý các vi ph m v ở ữ ể ể thao và Du l ch ki m ớ ở ệ s h u công nghi p, đo l ng; ph i h p v i S Văn hóa, Th ng, ch t l ề ả ử ; ph i h p v i S Xây d ng ki m tra vi c kê khai, niên tra x lý vi ph m v b n quy n tác gi yết giá, ch ng nh n ch ự ẩ ậ ứ ỉ t nh;
ố ợ ạ ề ạ ộ ị ề ợ ệ ề ống bán phá giá đ ể b o v quy n l i tiêu dùng và các t i ng ả ươ ấ ạ ộ ể tra giám sát ho t đ ng bán hàng đa c p, th ứ ớ ơ ủ ng Ch trì, ph i h p v i c quan ch c năng, ki m ống c nh ạ ản lý c nh tranh, ch ng đ c quy n, ch ấp hành các quy đ nh v qu ệ ử; vi c chệ ố m i đi n t ổ ứ ườ ả ạ tranh không lành m nh, ch ch c, ấ cá nhân s n xu t kinh doanh.
2. Sở Tài chính
ố ợ ủ ề ả ẩ ớ ơ ơ ị a) Ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v qu n lý giá theo th m quy n;
ị ệ ả ậ ạ ị ươ ng ti n vi ph m hành chính b t m ạ ơ ở ữ ị ứ ở ị ị
b) Tham gia xác đ nh giá tr tài s n là hàng hóa, tang v t, ph ớ gi đ ể t ị ạ ể g quỹ Nhà nư c làm c s xác đ nh khung ph t và xác đ nh m c giá kh i đi m ấu giá; , t ch thu sun ổ ứ ch c bán đ
ậ ố ượ ừ ử c t x lý tài s n t ch thu trong lĩnh v c ch ng buôn l u, gian ả ị ố ề ả ử ơ ạ , hàng gi ng m i ươ ậ ậ ị ả c) Qu n lý, theo dõi s ti n thu đ ươ ậ l n th ị ố ơ đ n v ch ng buôn l u, gian l n th ả ị ả và thanh toán chi phí qu n lý ả ng m i ự , x lý tài s n t ch thu cho các c quan, theo quy đ nh; ạ , hàng gi
ự ơ ậ ơ ố ị c a các c quan, đ n v ụ ụ ạ ộ ố ả ủ ị ươ ứ ả d) Căn c kh năng cân ố ph c v ho t đ ng ch ng buôn l u ậ ậ ch ng buôn l u, gian l n th ỉ ố đ i ngân sách t nh hàng năm ậ , gian l n th ả ạ , hàng gi ư ể ỉ đ tham m u UBND t nh b trí d toán chi ươ ạ , hàng gi ng m i ộ ỉ thu c t nh theo quy đ nh. ng m i
3. Công an t nhỉ
ữ ề ệ các đ ấ ả ng m i, s n xu t, kinh doanh hàng gi ng xác minh, đi u tra, phát hi n, b t gi ạ ả ứ ườ ậ ậ ữ ố ợ ậ ổ nhóm buôn l u, ậ ắ ng dây, ỗ ị , hàng nh p l u trên đ a bàn; ph i h p, h ậ ụ ệ ểm tra, x lý nh ng v vi c buôn l u, gian l n uan trong vi c kiệ ạ ả ấ ả ậ ậ ỉ ạ ự ượ a) Ch đ o l c l ươ ậ gian l n th ợ ơ tr các c quan ch c năng liên q ươ th ng m i, s n xu t, kinh doanh hàng gi ử , hàng nh p l u;
ạ ể ệ ề ệ , phát hi n, đ u ệ ụ ể ươ ậ ừ ậ ể ử ậ ạ ạ ậ i ph m buôn l u, gian l n th ấ i, s n xu t, v n chuy ng m i ả ển, kinh doanh hàng gi ấ tranh ạ , v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n ề và x lý các hành vi vi ph m theo ặ qua biên gi ậ ị ế b) Tri n khai các k ho ch, bi n pháp nghi p v đ phòng ng a, đi u tra ố ớ ộ ngăn ch n đ i v i t ớ ả ệ t ủ quy đ nh c a pháp lu t;
ỉ ạ ự ượ ứ ừ ơ ữ ươ ươ ả ậ các ph ể ng ph i h p, h tr các c quan ch c năng liên quan phát hi n, d ng, ki m tra ạ ng m i ng ti n v n chuy n hàng l u, hàng c m ệ , hàng gian l n th ấ , hàng gi ườ ủ ườ b) Ch đ o l c l ắ và b t gi trên các tuyến đ ố ợ ậ ệ ộ ườ ng s ng b , đ ỗ ợ ể ắt và đ ậ ng th y.
ự ỉ ộ ỉ 4. B Ch huy Quân s t nh
ỉ ạ ự ượ ự ể ế ấ ự ể ng th c hi n nghiêm túc các quy đ nh, t ki m tra ị ố ớ ệ ặ ử ể ậ ậ a) Ch đ o l c l ố tranh phòng, ch ng, ngăn ch n và x lý nghiêm đ i v i hành vi buôn l u, v n chuy n, tàng tr , ki m soát; kiên quy t đ u ữ,
ậ ậ ả ậ và các hành vi mua, bán trái pháp lu t khác trong các mua bán hàng c m, hàng nh p l u, hàng gi ỉ ự ượ l c l ấ ng vũ trang t nh.
ơ ề ề ị ị ẩ ạ ả ị ứ ậ ươ ấ ơ ống buôn l uậ , gian l n th ộ ố ợ ấ trong công tác đ u tranh phòng, ch ậ ậ ả ỉ ạ ớ b) Ch đ o các đ n v thu c quy n ph i h p v i các đ n v ch c năng có th m quy n trên đ a ỉ ng m i, s n xu t, kinh bàn t nh doanh hàng gi , hàng nh p l u;
ể ệ ể ặ ơ ữ ộ ự ươ ố ợ ử ị ng ti n quân s , các đ n v ậ ậ ữ ậ thu c quân đ i qu n lý có nh ng hành vi v n chuy n, tàng tr hàng hóa nh p l u, hàng ả ộ ị ể ạ ả ậ ươ ạ ả ủ c) Ch trì, ki m tra ki m soát, ngăn ch n và ph i h p x lý các ph ộ ế kinh t ấ c m, hàng gi ng m i thu c đ a bàn, ph m vi qu n lý. , hàng gian l n th
ộ ỉ ỉ ộ ộ 5. B Ch huy B đ i Biên phòng t nh
ầ ấ ể ể ậ ả ự ể ớ ử ệ ể trái phép qua biên gi
ớ ậ ậ ị ớ ợ i trên bi ạ ng m i và hàng gi ổ nhóm, đ ụ ể đi m, ự trên đ a bàn khu v c biên gi ậ ả ươ ệ ậ i ườ i ch hàng hóa buôn l u, v n chuy n trái phép qua biên gi ả ng ti n v n t ị ườ ệ ậ i. Tr ậ đuổi ng ộ ị ậ ậ ớ ươ ng ti n có hành vi ờ i vào n i đ a, đ ng th i thông báo ngay cho yển trái phép hàng hóa t ế ụ ừ biên gi ị ị ườ ố ợ ả ắ ạ ộ ủ a) Ch trì công tác ki m tra, ki m soát ho t đ ng xu t nh p c nh, tu n tra, ki m soát khu v c ển k p th i phát hi n, ngăn ch n và x lý các hành vi buôn ớ ấ ề ặ ờ ị i đ t li n và biên gi biên gi ề ệ ả ậ ươ ậ ậ i; phát , v n chuy n hàng hóa, ti n t l u, gian l n th ườ ể ề ệ hi n đi u tra các t ng dây buôn bán, v n chuy n kinh doanh hàng nh p l u, ứ ớ ị ả i và hai bên biên gi hàng gi ng h p có căn c xác đ nh hàng ậ ở hóa buôn l u, ph đang di chuyển ra ngoài đ a bàn qu n lý thì ti p t c truy buôn l u, v n chu ơ c quan Công an, Qu n lý th tr ể i, ph ớ ồ ể ng trên đ a bàn đ ph i h p b t gi ữ, x lý;ử
ứ ế ể ể ấ ố ợ ẩ ệ ả , ki m soát các ho t đ ng ờ ẩ ị ệ ạ ử ể ể ớ ậ ng m i, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti ảng bi n và các đ a i c a kh u, c ền t ả ạ ộ ơ ả c) Ph i h p v i H i quan và các c quan ch c năng ti n hành ki m tra ặn k p th i các hành vi buôn l u, ẩu, quá c nh hàng hóa; phát hi n, ngăn ch ậ xu t kh u, nh p kh ị ậ ạ ươ ậ t gian l n th ể bàn ki m soát h i quan;
ớ ề ươ ề ộ ị ậ ạ ự ở ậ ng tuyên truy n, v n đ ng nhân dân khu v c biên gi i ươ ng m i, không ti p ố giác, đấu tranh chống buôn l uậ , hàng giả, gian l n th ươ ạ ậ ể ệ ậ ậ ng m i v n chuy n trái phép hàng hóa, ti ớ ế qua ền t ố ợ d) Ph i h p v i chính quy n đ a ph ự tích c c tham gia t ạ ộ tay cho các ho t đ ng buôn l u, gian l n th biên gi i.ớ
ộ ư ệ ả ộ ể ả 6. H i đ i 202 B T l nh Vùng C nh sát bi n 2
ầ ể ể ậ ố , gian l n ạ , ki m tra, ki m soát đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, hàng gi ứ ả ậ ể ủ ậ ụ ượ ng m i trên các vùng bi n trong ph m vi, ch c năng, nhi m v đ ể ả ậ c giao, t p trung vào ậ ng ấ ạ ả ố ế ươ ớ ọ ể ề ế ể ồ ữ ể ậ ị có m t đ tàu thuy n v n chuy n hàng hóa l n; k p ươ ữ ạ ờ ậ ộ ị ệ ử ạ ậ a) Ch trì tu n tra ệ th ạ ộ nh ng vùng bi n tr ng đi m, nhi u kh năng x y ra các ho t đ ng buôn l u, gian l n th ề m i, nh ng vùng bi n, lu ng, tuy n qu c t th i phát hi n x lý các hành vi vi ph m theo quy đ nh pháp lu t;
ậ ch c, cá nhân ho t đ ng trên bi ươ ạ ộ ạ , không ti p taế ng m i ổ ứ ậ ả , gian l n th ể ậ ề ệ ớ ộ g nhân dân, các t ề b) Tuyên truy n, v n đ n ậ đấu tranh ch ng buôn l u, hàng gi ố ạ ậ ươ l u, ậ gian l n th ng m i v n chuy n trái phép h àng hóa, ti n t qua biên gi ự ển tích c c tham gia ạ ộ y cho ho t đ ng buôn i và trên bi ển;
ủ ớ ự ượ ự ể ầ ỉ ng tu n tra, ki m soát th c thi pháp lu t trên bi ề ậ ụ ứ ệ ển c a các t nh lân c giao; trao ầ ố ợ ủ ợ c) Ch trì h p tác v i l c l ạ ượ ạ ể ệ ậ c n trong vi c tu n tra, ki m soát theo ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n đ ạ ữ ộ ề ổ i ph m. t đ i thông tin, ph i h p đi u tra b ắt gi
ụ ỉ ả 7. C c H i quan t nh
ể ươ ạ giám sát, ki m soát đ i v i hàng hóa, ph ự ố ợ ớ ổ ứ qua biên gi ậ ải trong ph m vi đ a ố ớ ị ệ ng ti n v n t ậ ố ấ ch c ph i h p trong công tác đ u tranh ch ng buôn l u, ậ ả ạ i và các hành vi vi ph m pháp lu t h i quan; ậ ủ ạ ể ủ a) Ch trì ki m tra, ệ ả ạ ộ bàn ho t đ ng h i quan; th c hi n và t ền t ệ ể ậ v n chuy n trái phép hàng hóa, ti ị ử x lý các hành vi vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t;
ị ạ ự ượ ả ứ ớ ơ ể ố ợ ậ ệ ớ ữ b) Ngoài ph m vi đ a bàn ho t đ ng, l c l ự ch c năng liên quan th c hi n các bi n pháp đ phép hàng hóa qua biên gi ề ả h i quan và công tác đi u tra ệ ạ ộ ng h i quan có trách nhi m ph i h p v i c quan ấu tranh phòng, ch ng buôn l u, v n chuy n trái ố ậ ệ m ạ pháp lu t h i quan; trao ổ ậ ả i và các hành vi khác vi ph đ i thông tin ạ ộ ể i ph m. , chuy n giao t ắ , b t gi
ị ể i, ệ ậ ả ớ ườ ợ ng ti n v n t ạ ộ ứ ậ ở hàng hóa buôn l u, v n chuy n trái phép qua biên gi i ch ả ậ ể ạ ộ ậ ị ả ơ
ớ ể i đang di chuy n ếp t c ụ ả ị ườ g ảnh sát biển, Qu n lả ý th tr ơ ồ ụ ệ ặ ờ n ử ý theo quy định c a ủ ể ph i h p ng h p có căn c xác đ nh hàng hóa buôn l u, v n chuy n trái phép qua biên gi c) Tr ậ ươ ph ừ ị đ a bàn ho t đ ng h i quan ra ngoài đ a bàn ho t đ ng h i quan thì c quan h i quan ti t ộ ộ ổ truy đu i, thông báo cho c quan Công an, B đ i biên phòng, C ố ợ , đ ng th i áp d ng các bi n pháp ngăn ch n, x l ị trên đ a bàn đ pháp lu t:ậ
ợ ệ ự ố ợ ệ ả ổi thông tin và quan h ph i h p v i l c l ướ ấ ớ ự ượ ố ng h i quan các ậ c liên quan trong đ u tranh ch ng buôn l u, ả ạ ố ế d) Th c hi n h p tác qu c t ự ượ ố ỉ t nh, thành ph khác; l c l ươ ậ gian l n th ng m i và hàng gi , trao đ ả ng h i quan các n .
ế ỉ ụ 8. C c Thu t nh
ể ệ ấ ế và giám sát vi c ch p hành chính sách, pháp lu t v thu ; tri n ả ậ ề ẽ ả ặ ậ ợ ế ử gân sách: qu n lý ch t ch và x lý ể h p th c hóa hàng l u, hàng gi ớ ủ ấ ứ ượ ơ ộ ả ố ượ ứ , hàng uồn g c, xu t x ; ch trì ph i h p v i các c quan ch c năng ứ ố ợ ng, hàng không rõ ng ạ ề ề ề ế ậ ẩ ể Chủ trì thanh tra, ki m tra thu ố g th t thu n khai đồng b , quy t li ấ ế ệ i pháp ch n t các gi ấ ợ ơ ử d nụ g hóa đ n b t h p pháp đ ng s nghiêm các đ i t kém chất l ố ế ử liên quan phòng, chống gian l n v thu ; x lý các hành vi vi ph m v thu theo th m quy n.
ế 9. S Y tở
ứ ệ ệ ị ủ ự ế ế ự ả ẩ ậ ơ toàn th c ph m trong quá trình s ố ớ ụ ể ẩ ứ ẩ ự ự ự c khoáng thiên nhiên, th c ph m ch c năng, th c ứ ự ẩ ẩ ế ự ế ụ ng, d ng c , v t li u bao gói, ch a đ ng ti p xúc tr c ti p ớ ể a) Chủ trì, ph i h p v i các c quan ch c năng liên quan thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các ố ợ ậ ề ấ ơ ế, ch bi n, b o ản xu t, s ch quy đ nh c a pháp lu t v an ấ ả ẩ ấ ỗ ợ ậ qu n, v n chuy n, xu t kh u, nh p kh u, kinh doanh đ i v i ph gia th c ph m, ch t h tr ướ ướ ống đóng chai, n ự ế ế ch bi n th c ph m, n c u ụ ậ ệ ưỡ ấ ườ ẩ ph m tăng c ng vi ch t dinh d ẩ ự ớ v i th c ph m;
ố ợ ự ượ ượ c, d ệ c li u, ớ ạ ộ ế ị b) Chủ trì, ph i h p v i ngành các liên quan thanh tra, ki m tra trong lĩnh v c d ự m phỹ ẩm và các ho t đ ng trong lĩnh v c trang thi ể t b y t ế ;
ủ ể ả ấ ẩ ẩ ậ ấ ớ
ố ợ c) Ch trì, ph i h p v i ngành thanh tra, ki m tra quá trình s n xu t, xu t kh u, nh p kh u, kinh ẩ ự doanh th c ph m;
ự ề ệ ố ợ ổ ị ườ ộ ỉ ử ố ệ ốc, th c hi n các bi n ớ ở d) Ph i h p v i S Tài chính và các liên ngành quan qu n lý v giá thu ạ pháp bình n giá thu c trên th tr ả ng n i t nh, x lý các hành vi vi ph m.
ở ệ ọ 10. S Khoa h c và Công ngh
ể ườ ự ể ả ng s n ph ẩ đo l ẩm, ự ượ ệ ẫ ở ữ ị ụ ụ ươ ử ệ ậ ố c giao; các ho t đ ng đánh giá s phù h p liên quan ng ấ ượ ng và ch t l ợ ự ả và gian l n th a) H nướ g d n, ki m tra, ki m soát trong lĩnh v c tiêu chu n, ạ ộ hàng hóa; s h u trí tu theo lĩnh v c đ ế đ n giám đ nh, th nghi m hàng hóa ph c v cho công tác ch ng hàng gi m i;ạ
ủ ố ợ ạ ộ ự ứ ệ ơ ớ ấp huy n th c hi n ho t đ ng thanh tra, ệ ự ạ ể ử ấ ượ ậ ở ữ ệ ẩ ả b) Ch trì ph i h p v i các c quan ch c năng, UBND c ị ể ki m tra, đ x lý các hành vi vi ph m quy đ nh c a pháp lu t trong lĩnh v c tiêu chu n, đo ườ l ẩ ủ ự ượ ng s n ph m hàng hóa, nhãn hàng hóa và s h u trí tu theo lĩnh v c đ ng, ch t l c giao.
ể ệ ở 11. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ủ ố ợ ử ệ ệ ặ ớ ể ả ẩ ộ ộ ụ ỗ ậ ự ậ ậ ữ ủ ế ế ấ ộ a) Ch trì, ph i h p v i các ngành liên quan trong vi c phát hi n, ngăn ch n và x lý các hành vi ậ ậ khai thác, v n chuy n và tiêu th g l u, đ ng v t và các s n ph m đ ng v t hoang dã, quý ậ ừ hi m và nh ng loài th y sinh, th c v t, đ ng v t r ng, nguy c p, quý hi m;
ớ ủ ố ợ ử ệ ấ ả ử ụ ồ ẩ ph c v nông nghi p và v t t ậ ư ụ ụ ấ ượ ệ ử ụ ậ ậ ụ ả ấm s d ng và ngoài danh m c cho phép, nh p l u gi , kém ch t l ng, c ặ ệ b) Ch trì, ph i h p v i các trong vi c phát hi n, ngăn ch n và x lý các hành vi s n xu t, gia yển, quảng cáo và s d ng các lo i ậ ạ ậ công, sang chai, đóng gói, nh p kh u, kinh doanh, v n chu ệ ủ ả ậ ư ụ ụ ệ ph c v nuôi tr ng th y s n, lâm nghi p, nguyên li u, v t t ống v t ậ ủ ả th y s n gi nuôi, cây trồng;
ớ ố ợ ề ả ố ớ ể ị ể ầ ầ ẩ ả ậ ậ ừ ử ể ạ ị ự ẩ ệ ậ ặ gia súc, gia c m; ngăn ch n gia súc, gia c m và các ầm nh p l u ch a qua ki m d ch, x lý các hành vi vi ph m theo quy gia súc, gia c ậ ủ ể c) Ch trì, ph i h p v i các ngành thanh tra, ki m tra v an toàn th c ph m đ i v i nông s n, ủ ậ ủy sản và muối theo quy đ nh c a pháp lu t; Ki m tra vi c v n chuy n, buôn bán, ả lâm s n, th ổ gia súc, gia cầm và các s n ph m t ừ t mế gi ư ẩ ả s n ph m t ủ ị đ nh c a pháp lu t.
ậ ả ở 12. S Giao thông v n t i
ể ể ậ ớ ạ ộ ệ ố ợ ạ ậ ả ươ ươ a) Chủ trì, ph i h p v i các ki m tra, giám sát ho t đ ng v n chuy n hàng hóa buôn l u, gian ậ l n th ng m i và hàng gi ả ằng các ph ng ti n v n t ậ i; b
ị ộ ơ ỉ ạ ệ ể ả ạ
ệ ạ ộ ệ ườ ả ề ề ể ấm, hàng nh p l u trong ho t đ ng v n t găn ch n v n chuy n trái phép hàng c ển, đ ng bi ậ ậ ạ ự ượ ỉ đ o l c l ủ ộ ị ng th y n i đ a; ch ậ ặ i ả ườ ắ ng b o v tàu h a, b o ng s t, đ ấu ển, bến xe, bến thuyền, cán bộ, nhân viên trong ngành tham gia ph i h p đ ươ ậ ậ ạ ả b) Ch đ o các đ n v thu c quy n qu n lý t o đi u ki n cho các ngành trong vi c ki m tra, ậ ả ể ki m soát, n ỏ ườ ộ ườ ng b , đ đ ố ợ ả ệ v nhà ga, c ng bi tranh phòng, chống buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi ;
ớ ậ ả ứ ể ả ướ ằ ạ ố n ệ ờ ườ ệ i Vi ể ậ ỹ ươ ng ti n v n t ị t Nam nh m phát hi n k p th i các ph ôi tr ặ ăng ki m an toàn k thu t và m i ươ ng ng không phù ớ ố ợ ơ c) Ph i h p v i các c quan ch c năng trong công tác qu n lý, ki m soát ph ậ ệ ư ể ạ c ngoài l u hành t t m nh p, mang bi n s ặ ư ậ ậ ệ ti n nh p l u ho c l u hành trái phép ho c đ ệ ẩ ợ h p v i tiêu chu n Vi t Nam.
ể ở ị 13. S Văn hóa, Th thao và Du l ch
ố ợ ả ề ả g tác qu n lý, ki m tra, ki m soát v quy n tác gi ủ ề ể ề ả ệ ẩ ề ề ầ ể , ền ph n m m; ch ng buôn ậ ể ử ậ ố ạ ẩm, in sang băng đĩa l u; thanh tra, ki m tra và x lý các hành vi vi ph m theo quy ậ ớ Ch trì, ph i h p v i các ngành trong côn ọ ố ớ quy n liên quan đ i v i tác ph m văn h c, ngh thu t; v b n quy ậ l u văn hóa ph ủ ị đ nh c a pháp lu t.
ở ư 14. S T pháp
ố ợ ử ủ ạ ươ ự ả ạ ậ ệ ớ a) Ch trì, ph i h p v i các ngành trong vi c theo dõi tình hình thi hành pháp lu t, công tác x lý ậ ống buôn l u, gian l n th vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng ch ậ ng m i và hàng gi ;
ấ ệ ị ị ể ả ấu ổ ứ ố ng m i và hàng gi ậ , gian l n th ; cung c p thông tin bán hàng đ u giá cho ơ ấ ứ ừ ấ ể ợ ả i d ng hóa đ n, ch ng t ậ ạ ươ ệ ợ ụ ấu tranh vi c l ấ ứ ể h p th c hóa đ u giá đ ậ ậ ể b) T ch c vi c bán đ u giá hàng hóa, tài s n b t ch thu do các chuy n giao trong quá trình đ tranh ch ng buôn l u các liên quan đ giám sát, đ ậ v n chuy n, mua bán hàng nh p l u;
ớ ể ậ ạ ả ế ậ ề ử ổ ươ ươ ố ổ ị ơ ẩ ặ ậ đ ki n ngh c quan có th m quy n s a đ i, b sung ho c ban hành ạ ớ ơ ố ợ ị c) Ph i h p v i các c quan có liên quan ki m tra, rà soát các văn b n quy ph m pháp lu t do đ a ộ ấu tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n ng ban hành có n i dung liên quan đ n công tác đ ph ả ể ế ng m i và hàng gi th ợ ả văn b n m i cho phù h p.
ề ở 15. S Thông tin và Truy n thông
ớ ủ ử ể ơ ạ ố ợ ử ậ ẩ ứ ư ư ấ ả ượ ẩ ậ ả ệ ễ ạ a) Ch trì, ph i h p v i các c quan ch c năng thanh tra, ki m tra và x lý các hành vi vi ph m ấ ả ư ệ ể ệ trong vi c nh n, g i, chuy n phát th , b u ki n, gói hàng hóa qua m ng b u chính; xu t b n ấ ả ẩm đ ản ph m in không ph i là xu t b n ph ẩ ph m, s c nh p kh u, xu t b n, in và phát hành trái phép, vi n thông và công ngh thông tin;
ỉ ạ ớ ố ớ ươ ậ ậ ộ ủ ạ ậ ố ợ ấ b) Ch đ o các c quan thông t n, báo chí ph i h p v i các t ạ tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi ất, kinh doanh hàng gi ế t ơ ố xã h i c a hành vi buôn l u ả ậ , s n xu ấ ề ổ ứ ề ch c tuyên truy n v công tác đ u ộ ả ấ ững tác đ ng x u đ i v i kinh , nh ươ vả à gian l n th ng m i.
ở ườ 16. S Tài nguyên và Môi tr ng
ủ ể ẩ ậ ố ợ ả ố ồ ườ ậ ạ ộ ng d n, ki m tra ho t đ ng nh p kh u đ i ế ệ ấm ho c h n ch nh p kh u bao g m ậ ề ả ơ ớ ng t i môi tr ấ ệ ả ặ ạ ủ ẩ ệ ị
ướ ẫ ớ a) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan h ộ ưở ớ ng thu c di n c v i hàng hóa có nh h ả ớ ợ c ph li u làm nguyên li u s n xu t phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi ườ tr ế ệ ng;
ủ ổ ứ ố ợ ứ ơ ụ ệ t , ki m tra và x l ử ý các v vi c ch c thanh tra ả ậ ể ớ b) Ch trì, ph i h p v i các c quan ch c năng ể liên quan đến khai thác, v n chuy n, kinh doanh khoáng s n trái phép;
ỗ ợ ướ ị ứ ị ị ủ ệ ẫ ơ ơ ự ng d n các c quan, đ n v ch c năng th c hi n công tác tiêu h y hàng hóa b t ch c) H tr , h thu.
ướ ỉ 17. Chi nhánh Ngân hàng Nhà n c t nh
ủ ố ợ ạ ệ ỏ ồ ểm soát lu ng ngo i t ệ t ệ ạ ộ ử trên lãnh th ổ Vi vào và ra kh i Vi ạ t Nam; ho t đ ng kinh doanh vàng; x lý các lo i ả ư ớ ặ Ch trì ho c ph i h p v i các ngành trong công tác ki ệ ệ ử ụ i ạ t Nam; vi c s d ng ngo ị ườ ề ti n gi l u thông trên th tr ng.
ả 18. Ban Qu n lý Khu Kinh t ế t nhỉ
ườ ự ể ươ ề ả ậ ậ ng m i và hàng gi ề , trong ệ ạ ệ ừ ể ấ ờ ắm tình hình v buôn l u, gian l n th ki m tra, n ng xuyên t Th ả ạ ấ ố ợ ự khu v c qu n lý; ph i h p, cung c p thông tin cho các ngành và t o đi u ki n cho trong vi c ữ ố ượ ị ểm soát, phòng ng a và đ ng làm ăn b t chính, tàng tr ki m tra ki ấu tranh k p th i các đ i t
ả ệ ạ trong các doanh nghi p, kho b ằ ãi n m t i các khu ệ ế ị ỉ trái phép hàng c mấ , hàng nh p l u công nghi p, khu kinh t ậ ậ , hàng gi trên đ a bàn t nh.
Ủ ỉ 19. Văn phòng y ban nhân dân t nh
ư ề ỉ ạ ộ ả ỉ ạ ị ấ ậ ạ ậ ố a) Theo dõi tình hình, tham m u, đ xu t UBND t nh trong ho t đ ng ch đ o đ i v i công tác ươ ấ đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ố ớ ỉ trên đ a bàn t nh; ng m i và hàng gi
ủ ấ ớ ề ấ ề đ xu t UBND t nh xem xét, quy t đ nh v ủ ạ ế ộ ố ậ ả ậ ị ố ợ b) Ch trì, ph i h p v i các S , Ban, ngành liên quan c chơ ế, ch đ , chính sách nh phòng, ch ng buôn l u, hàng gi ế ị ỉ ở ả c a các ngành trong công tác đ u tranh ằm nâng cao hi u qu ệ ỉ n và gian l n th ươ g m i trên đ a bàn t nh.
ộ ỉ 20. Ban Dân t c t nh
ớ ố ợ ề ộ ơ ị ươ ạ ậ ả ể ố ng m i và hàng gi ề ố ề ệ ự ậ ể ớ ậ Ph i h p v i các ngành, đ n v tuyên truy n, v n đ ng nhân dân vùng dân t c thi u s và mi n ấ , không núi tích c c tham gia đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th tiếp tay v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t ộ ậ qua biên gi i
ấ ỉ ở 21. Các S , Ban, ngành c p t nh khác
ứ ứ ổ ứ ệ ệ c giao t ấ ch c vi c qu n lý s n xu t, kinh doanh theo quy đ nh ạ ả ả ậ ậ ố ị ấ ng m i, s n xu t, kinh doanh ư ậ ằ ổ ị ườ ở ộ ấ ả ả ị ả ụ ượ Căn c ch c năng, nhi m v đ ươ ủ c a pháp lu t, phòng, ch ng các hành vi buôn l u, gian l n th ể hàng gi ẩy s n xu t phát tri n, m r ng giao l u hàng hóa. nh m n đ nh th tr ng, thúc đ
ủ Ủ ệ ề ệ ấ Đi u 5. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n
ự ủ ươ ị ự ỉ ạ ủ ng, chính sách và s ch đ o c a ổ ứ ỉ ỉ ạ ấ ỉ ề ấ ở, Ban, ngành c p t nh v công tác đ u ậ ẫ ủ ng d n c a các S ạ ươ ậ ố ả ủ ệ 1. T ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t, các ch tr ướ UBND t nh, Ban Ch đ o 389/ĐP và h ậ tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi .
ơ ị ứ ự ệ ệ ệ ấ ị ỉ ạ ậ ể ị ệ ị ạ ộ ờ ươ ử ậ ấ ậ ặ ả ể tra, ki m soát vi c ch p hành ăn ng m i, s n xu t, kinh doanh hàng gi ị ề ẩ 2. Ch đ o các đ n v ch c năng trên đ a bàn th c hi n vi c ki m ụ ấ ả pháp lu t trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v trên đ a bàn; phát hi n, ng ạ ả ch n và x lý k p th i các hành vi buôn l u, gian l n th theo th m quy n.
ị ườ ố ng, ấ đ u tranh phòng, ch ng buôn ươ ạ ên quan ki m tra, ki m soát th tr ị ả ả ố ợ ớ 3. Ph i h p v i các ngành li ậ ậ l n th l u, gian ể ể theo đ a bàn qu n lý. ng m i và hàng gi
ố ợ ế ộ ị ứ ăng có liên quan v n đ ng nhân dân trên đ a bàn cam k t không ạ ộ ế ể ậ ấ ậ ấ ả ả ậ ớ 4. Ph i h p v i ngành ch c n tham gia, không ti p tay cho các ho t đ ng buôn bán, v n chuy n, tàng tr hàng c m, hàng nh p ậ l u; s n xu t, buôn bán hàng gi ữ và các hành vi kinh doanh trái phép khác.
ấ ề ử ổ ị ơ ỉ ỉ ạ ợ ậ ợ i cho công tác đ u ấ tranh ch ng ố ơ ế ậ ươ ậ ạ ả 6. Đ ề xu t UBND t nh và Ban ch đ o 389/ĐP ki ằ sung các c ch , chính sách phù h p nh m t o đi u ki n thu n l ng m i và hàng gi buôn l u, gian l n th ến ngh c quan có th m quy n s a đ i, b ổ ẩ ệ ề ạ ị trên đ a bàn.
ố ệ ố ậ ậ ả ạ ị ề ạ ươ ị ả 7. B trí kinh phí đ m b ươ buôn l u, gian l n th ấ ệ ảo đi u ki n làm vi c đ th c hi n công tác đ u tranh phòng, ch ng ng theo quy đ nh. ng m i và hàng gi ệ ể ự i đ a ph t
ươ Ch ng III
Ộ Ấ Ố N I DUNG VÀ TRÁCH NHI M PH I H P TRONG Đ U TRANH PHÒNG, CH NG Ậ ƯƠ Ạ Ả Ố Ợ Ệ Ậ BUÔN L U, GIAN L N TH NG M I VÀ HÀNG GI
ố ợ ộ ề Đi u 6. N i dung ph i h p
ỉ ạ ự ễ ừ ự ệ ậ ậ ở ạ ố ấ ấ ỉ ậ ỉ ạo các đ n v ch c năng phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ươ ạ ộ ố ợ ệ ạ ậ ộ ứ ỉ ạ ủ ị ừ ố ấ ị ả thu c ph m vi, đ a bàn qu n lý ch ạ c giao trong công tác đ u tranh Ủ ; Các S , Ban, ngành c p t nh và y ban ậ ng m i ủ đ ng xác l p quan h ph i h p ho t đ ng trong ỉ Căn c ch đ o c a UBND t nh, Ban Ch đ o 389/ĐP; tình hình th c ti n trong t ng giai đo n, ứ ụ ượ trên t ng đ a bàn, lĩnh v c và theo ch c năng, nhi m v đ ả ạ ươ ng m i và hàng gi phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ị ứ ơ ệ nhân dân c p huy n ch đ ả ộ và hàng gi ộ các n i dung sau:
ế ố ợ ế ạ ạ ị ng án công tác trong đ ự ệ ó phân đ nh rõ ph m vi ị ạ ộ ự ả ả ặ ị ươ ệ ến ngành ho c đ a ph ần có s ự trao đổi, bàn b c thạ ữ ấ ớ ống nh t v i ng khác c ề ơ ươ 1. Xây d ng quy ch ph i h p, k ho ch, ph trách nhi m qu n lý và ho t đ ng, các bi n pháp qu n lý theo ngành, lĩnh v c, đ a bàn; nh ng ấ v n đ có liên quan đ các c quan liên quan.
ệ ậ ệ ấ ồ 2. Phát hi n, thu th p trao đ ổi, cung c p thông tin, tài li u, g m:
ươ ậ ả ị ng m i và hàng gi ầ ạ ả ế óa, giá c ; k t qu công tác đ u tranh phòn trong ngành và trên đ a bàn, g, ch ng ố ừ ậ ạ ả ữ ợ trong t ng giai đo n. Trong tr ấ ờ ả ạ ự ỉ ạ ườ ấ ườ ng h p có nh ng ộ ng tr c Ban Ch đ o 389/ĐP (qua B ự ơ ỉ ạ ử ỉ a) Thông tin v tề ình hình buôn l u, ậ gian l n th ự d báo tình hình th tr ậ buôn l u, gian l n th ộ đề v n đấ ườ ậ ph n Th ị ườ g, cung c u hàng h n ươ g m i và hàng gi n ị ứ ạ t xu t, ph c t p thì k p th i báo cáo v Th ở ng tr c S Công Th ể ư ng) đ báo c ề áo UBND t nh ch đ o x lý;
ạ ộ ớ ủ ả ớ ị g ho t đ ng qu n lý biên gi ế ử ướ ấ ẩ c, chính sách khu kinh t ặ ớ ề ữ ậ b) Thông tin v nh ng quy đ nh m i c a pháp lu t tron ư ẩ ậ xu t kh u, nh p kh u, l u thông hàng hóa trong n ả quan, chính sách c dư ân biên gi i, chính sách ế ẩ c a kh u, phi thu ố ớ ừ i, chính sách qu n lý đ i v i t ng ngành hàng, m t hàn g;
ậ ủ ậ ng vi ạ ề ủ ạ ị ch c, đ ọ ổ nhóm, các tuyến, đ a bàn tr ng đi m liên quan đ n buôn ố ượ ạ ph m pháp lu t, quy lu t, th đo n ho t đ ng c a các đ i t ế ng dây, ậ ậ ả ạ ộ ể ể i, buôn bán, v n chuy n hàng nh p l u, s n yển trái phép hàng hóa qua biên gi ấ ả ươ ớ ậ ề c) Thông tin v tình hình vi ườ ổ ứ ph m; v các t ậ ậ l u, v n chu xu t, kinh doanh hàng gi và các hành vi gian l n th ậ ạ ng m i khác;
ể ự ượ ệ ươ ể ướ ng trong công tác đ ng và t ng đ a ph ệ ụ ủ ứ ng ch c năng; ủ ừ ừng l c ự ắc và kinh nghi m c a t ng S , Ban, ngành, t ậ ấ ể ậ ả ả ở ậ ấu tranh ch nố g buôn l u, v n chuy n trái phép hàng và các ươ ề ử d) Thông tin v quy trình ki m tra, x lý mang tính nghi p v c a các l c l ề ữ thông tin v nh ng khó khăn, v ng m ị ừ ượ l ậ ậ ớ hóa qua biên gi i; buôn bán, v n chuy n hàng nh p l u; s n xu t, kinh doanh hàng gi ậ hành vi gian l n th ạ ng m i khác;
ụ ể ộ ỹ ọ ươ ậ ạ ả ố ề ỹ ậ đ) Thông tin v k thu t phòng, ch ng và các ti ậ ống buôn l u, gian l n th ụ ệ ngành thi hành nhi m v phòng, ch ến b khoa h c, k thu t có th áp d ng khi các ậ ng m i và hàng gi ;
ị ủ ệ ả ơ ướ ề e) Các thông tin, tài li u khác theo đ ngh c a các c quan qu n lý nhà n c có liên quan.
ụ ệ ề ệ ầ ể tra, đi u tra nh m phát hi n, ngăn ch n và x lý các v vi c ươ ổ ứ ạ ề ả ậ ấ ồ ằ 3. T ch c tu n tra, thanh tra, ki m ả, gian l n th ậ vi ph m v buôn l u, s n xu t, kinh doanh hàng gi ặ ử ạ ng m i, g m:
ổ ứ ự ượ ể ươ ệ ể ặ ệ ụ ng ti n đ ngăn ch n; t ư ấn, trao đổi nghi p v chuyên v ng ki m tra, ph ầ a) T ch c l c l ụ ệ ể ử môn đ x lý v vi c theo yêu c u;
ộ ậ ố ụ ủ ự ề ị ị ình s và theo quy đ nh ố ợ ơ ữ ậ ạ b) Ph i h p trong quá trình đi u tra theo quy đ nh c a B lu t T t ng h ủ c a các c quan pháp lu t; Khi x ự ử lý có s bàn b c th ống nhất gi a các bên tham gia;
ể ượ ể ể ế ộ ẩ ệ ổ ứ ch c, cá nhân đ ứ ồ ơ ụ ệ ữ ị ể ể ẩ ạ ển h s v vi c cho có ngành, các c p th m ử ề ị ể c ki m tra, ki m soát c) Trong quá trình ki m tra, ki m soát n u phát hi n t ủ ề ử ạ có nh ng hành vi vi ph m mà không thu c ph m vi ch c năng, th m quy n x lý c a mình, thì ấ ơ đ n v ki m tra, ki m soát thông báo và chuy ậ quy n xem xét x lý theo quy đ nh pháp lu t;
ể ể ng ki m tra, ki m soát liên ngành đ ph i h p ki m tra. ơ iết có th t ố ợ ể ổ ứ ự ượ ch c l c l ể ể ệ ể ủ ì, ph i h p ki m tra liên ngành ch u trách nhi m chính trong vi c t ố ợ ệ ổ ứ ơ ả ể ề ị ụ ệ ủ ể ươ ử ẩ ng ti n ể d) Khi c n thầ ị C quan ch tr ch c ki m tra ỗ ế ử ậ và x lý k t qu ki m tra theo th m quy n và quy đ nh c a pháp lu t. Các c quan tham gia h ấ ệ trong quá trình ki m tra và x lý các v vi c có tính ch t ợ ự ượ ng chuyên môn, ph tr l c l ứ ạ ph c t p.
ổ ị ử ổ ậ ấ ớ ả ố ả ạ ộ và các hành vi gian l n th ể ề ử ổ ươ ẩ ề ả ặ ả ổ ơ ế, chính sách pháp lu t khi phát sinh nh ng v n đ m i trong ề ớ ấ ể ậ i, s n xu t, kinh ử ổ ổ ng m i khác đ các B , ngành liên quan s a đ i, b ầ ả yêu c u qu n lý 4. Kiến ngh s a đ i, b sung c ch ữ ậ công tác đấu tranh ch ng buôn l u, v n chuy n trái phép hàng hóa qua biên gi ậ doanh hàng gi ấ ẩ sung theo th m quy n ho c trình c p có th m quy n s a đ i, b sung b o đ m nhà n c.ướ
ự ượ ỗ ợ ẫ ự ng nghi p v , xây d ng l c l ộ ự ự ổ liên quan đ n đào t o nâng c ươ ứ ề ề ồ ưỡ ạ 5. Đào t o, b i d ạ ộ ợ trong ho t đ ng h p tác qu c t ư ch c giao l u, tuyên truy n v ệ ụ ố ế ề g ế ườ ố i t ng theo ạ ệ ố t, vi c t yêu cầu công tác: h tr l n nhau ao năng l c cho cán b th c th i; t ậ ổ ế t, tuyên truy n, ph bi n pháp lu t. ng ng
ố ợ ề 6. Ph i h p trong công tác thông tin tuyên truy n:
ự ậ ấ ộ ần chúng nhân dân tham gia đ u tranh ch ng các hành vi tiêu c c, ậ ạ ậ ạ ả ề a) Tuyên truy n, v n đ ng qu vi ph m pháp lu t trong công tác phòng, ch ố ươ ng m i và hàng gi ậ ống buôn l u, gian l n th ;
ề ổ ứ ậ ụ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ấ ả ạ ộ ấ ả ậ ạ ấ ố ươ ậ ị ổ ế b) Tuyên truy n, ph bi n pháp lu t cho t ủ ị ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh, phòng, ậ ch ng buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi ế ả .
ố ợ ệ ả ả ộ ệ ệ ả ộ i tiêu dùng Vi ệ ệ ệ ườ ộ ả t Nam, H i B o v ng ề ệ ả i tiêu dùng t nh trong vi c tuyên truy n, ph ệ ủ ống hàng gi và B o ẩ ệ ộ t Nam, H i Tiêu chu n và B o v ế ổ biến pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng s n ạ ộ ườ i tiêu dùng; cung ứ ể i h p pháp c a doanh nghi p, c a ng ạ ậ ệ ở ữ ả ế ệ ả ủ , hàng vi ph m s h u trí tu làm căn c ki m tra và ề ợ ợ ậ t hàng th t, hàng gi ớ 7. Ph i h p v i các doanh nghi p, các Hi p h i ngành hàng, Hi p h i Ch ệ ệ ươ ng hi u Vi v th ườ ỉ ng ấ xu t, kinh doanh và b o v quy n l ậ ấ c p thông tin nh n bi ạ ử x lý vi ph m.
ơ ị ố ợ ủ ơ ề ệ Đi u 7. Trách nhi m c a các c quan, đ n v ph i h p
ệ ế ắ ươ ng trình, ụ ầ ủ, đúng m c đích, yêu c ố ợ ươ ầu, n i dung, ngu ộ yên t c các quy ch , ch ơ ế ớ ố ợ ị ự 1. Th c hi n đ y đ ạ ế k ho ch, ph ng án ph i h p đã tham gia ký k t v i các đ n v ph i h p.
ệ ự ế ộ ườ ấ ớ ơ ng xuyên ho c đ t xu t v i c quan ch trì theo quy ậ ủ ậ ươ ấ ố ặ ộ ng, công tác đ u tranh phòng ch ng buôn l u, gian l n th ng ị 2. Th c hi n ch đ thông tin, báo cáo th ề ị đ nh chung v tình hình th tr ả ủ ơ ạ m i, hàng gi ị ườ c a đ n v mình.
ườ ế ợ ầ i c n thi ng h p kh n c p theo yêu c u c a ố ợ ơ ẩ ấ ệ ề t; tr c yêu c u ph i h p ph i h tr , t o đi u ki n, tăng c ươ ả ỗ ợ ạ ụ ệ ố ợ ử ầ ặ ươ ệ ậ ậ ị ng ti n k p th i ngăn ch n, x lý các v vi c buôn l u, gian l n th ầ ủ ự ườ ng l c ạ ng m i và ể 3. Tham gia ph i h p ki m tra liên ngành kh ị ượ ơ đ n v ch trì thì đ n v đ ờ ượ l hàng gi ị ủ ng, ph .ả
ạ ậ ậ ế có liên quan đ n trách ng m i và hàng gi ủ ả ậ ệ ị ị ụ ệ ử 4. Tham gia x lý các v vi c buôn l u, gian l n th ả ủ ơ nhi m c a đ n v mình đ m b ươ ảo khách quan, đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ự ủ ệ ậ ệ ị ẩ tri u t p và chu n b các tài li u ế ầ ọ ở 5. Tham d các phiên h p do S , Ban, ngành thành viên ch trì cần thi ọ t cho phiên h p theo yêu c u.
ố ợ ỉ ạ ề ệ Đi u 8. Trách nhi m trong ch đ o công tác ph i h p
ỉ ạ ủ ỉ ạ ệ ơ ỉ ạ ự 1. Trách nhi m ch đ o c a Ban Ch đ o 389/ĐP, c quan Th ườ g tr c Ban Ch đ o 389/ĐP: n
ỉ ạ a) Ban Ch đ o 389/ĐP
ệ ổ ứ ữ ệ ở ch c các quan h ph i h p ố ợ gi a các S , Ban Ủ ạ ả ệ y n trong ho t đ ng đấu tranh phòng, chống buôn l uậ , gian l n th , ngành c p tấ ỉnh và y ban nhân dân ng m i và hàng gi ậ ế ề ụ ệ ị ạ ỉ ạ Ch đ o vi c t ạ ộ ấ c p hu ệ ệ ể ự đ th c hi n có hi u qu ươ i Đi u 3 Quy ch này; ả nhi m v theo quy đ nh t
ơ ườ ỉ ạ ự ở ươ b) C quan Th ng tr c Ban Ch đ o 389/ĐP (S Công Th ng)
ư ỉ ạ ạ ộ ợ n Ủ ữ ấ ổ ố ề ự ượ ạ à hàng gi ệ ươ ng m i v ố ự ượ g phối h p gi a các S , ở ứ ng ch c năng trong công tác đ u tranh ả ả ự ợ ị ế ệ ỉ trên ph m vi toàn t nh; T ng h p, đánh ỳ 6 ố ợ y ch ế ph i h p theo đ nh k ầ ấ ố ợ Tham m u ch đ o công tác ph i h p ho t đ ng và đi u ph i l c l ấ Ban, ngành, y ban nhân dân c p huy n và các l c l ạ ậ phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ỉ ạ giá, báo cáo UBND t nh, Ban Ch đ o 389/ĐP k t qu th c hi n qu ộ tháng, m t năm và ậ ỉ ộ đ t xu t khi có yêu c u.
ủ ứ ệ ể ể ấ ấ ỉ ươ ở ậ ả ậ ố 2. Trách nhi m c a các S , Ban, ngành c p t nh có ch c năng thanh tra, ki m tra, ki m soát, đ u ạ tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi
ự ổ ứ ươ ươ ể ớ ố ợ ố ươ ể ậ ị ở ng án ph i h p v i các S , , ki m soát phòng, ch ng buôn l u, gian ượ ả ố ớ ươ ự ạ ị a) T ch c xây d ng và tri n khai các ch Ban, ngành và đ a ph ậ l n th ế ng trình, k ho ch, ph ệ ng liên quan trong vi c ki m tra đ i v i lĩnh v c, đ a bàn đ ạ ể c phân công; ng m i và hàng gi
ị ự ượ ự ứ ộ ng ch c năng tr c thu c S , Ban, ngành mình ố ở ươ ự ạ ậ ậ ứ ạ ế ế ả ơ ở ệ ng m i và hàng ị i quy t các v vi c ph c t p liên quan đ n các S , Ban, ngành khác do đ n v ố ợ ỉ ạ ả ; ch đ o gi ở ộ ố ụ ấ ụ ệ ụ ơ b) Theo dõi, ki m ể tra, đôn đ c các đ n v , l c l ệ ph i h p th c hi n nhi m v đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th gi thu c S , Ban, ngành mình ph trách;
ầ ự ấ ộ ị ờ ơ ế n ấ ậ ạ ị ự ượ g tr c thu c cung c p thông tin, báo cáo đ ống buôn l u, gian l n th ậ ợ ụ ự ộ ế ả ổng h p tình hình, đánh ầy đ ủ và k p th i tình hình ả ươ ng m i và hàng gi ạ giá k t qu ho t ể c) Yêu c u đ n v , l c l có liên quan đ n công tác đ u tranh phòng, ch ở thu c lĩnh v c do S , Ban, ngành mình ph trách. T ỉ ạ ộ đ ng đ báo cáo Ban Ch đ o 389/ĐP;
ấ ề ủ ươ ế ề ẩ ỉ t ế ươ ậ ả ần thi ệ ề ng và bi n pháp c ạ đấu tranh phòng, chống buôn l u, gian l n th ng m i và hàng ệ ự ở ụ ị ấ d) Đ xu t UBND t nh ki n ngh c p có th m quy n v các ch tr ậ nh m nâng cao hi u qu công tác gi ằ ả trong lĩnh v c S , Ban, ngành mình ph trách;
ơ ầ ợ ờ ữ ẩ ấ đ ườ ng h p kh n c p ặ ị ể k p th i ng ăn ch n, b t gi ấ ượ ắ ả ậ ậ c yêu c u các c quan ụ ệ các v vi c buôn ạ ươ ậ và gian l n th ng m i ụ ị ầ ể ế ố ợ đ) Ph i h p ki m tra liên ngành khi c n thi t; tr ệ ươ ự ượ ườ ng ti n đ ng, ph ng l c l liên quan tăng c ữ hàng nh p l u, hàng c m, hàng gi ể ậ ậ l u, buôn bán, v n chuy n, tàng tr ự ượ trên đ a bàn, lĩnh v c đ c phân công ph trách.
ủ ệ ấ ệ 3. Trách nhi m c a UBND c p huy n
ề ậ ậ ố ươ ạ ng m i ệ ị ả ấ ị a) Ch u trách nhi m toàn di n v công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th và hàng gi ệ ụ trách; trên đ a bàn ph
ỉ ạ ổ ứ ố ợ ể ệ ươ ầ ế b) Ch đ o t ch c vi c ph i h p ki m tra liên ngành ị ở đ a ph ng khi c n thi t;
ủ ớ ố ợ c) Ch trì, ph i h p v i các tron g vi c:ệ
ổ ứ ậ ế ế ậ ộ ậ ậ ươ ữ ể ả ạ ấ ậ T ch c v n đ ng nhân dân cam k t không tham gia, không ti p tay cho hành vi buôn bán, v n chuy n, tàng tr hàng nh p l u, hàng c m, hàng gi và gian l n th ng m i;
ổ ứ ở ị ặ ươ đ a ph ế ng khác đ n tham gia ch c, cá nhân ị ẽ ố ớ ậ ệ ạ ộ ả ấ ể ả Có bi n pháp qu n lý ch t ch đ i v i các t ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, v n chuy n hàng hóa trên đ a bàn;
ể ể ấ n ươ g án ki m tra, ki m soát công tác đ u tranh phòng, ả ể ố ớ ị ạ ạ ậ ố Xây d nự g và tri n khai các k ho ch, ph ậ ch ng buôn l u, gian l n th ế ươ ng m i và hàng gi ả đ i v i đ a bàn qu n lý.
ươ Ch ng IV
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ơ ế ổ ề ế ưở Đi u 9. S k t, t ng k t, báo cáo và khen th ỷ ậ ng, k lu t
ơ ế ổ ế ộ ế 1. Công tác s k t, t ng k ả ết đánh giá k t qu và ch đ báo cáo
ở ự ượ ơ ế ế ế ỳ ị ng ti n hành s k t (đ nh k 6 tháng), t ng k t ố ợ ế ể ế ổ ỳ năm) đ đánh giá k t qu th c hi n công tác ph i h p theo Quy ch này đ t ể ổng h p ợ ươ ị ng và đ a ph ệ ả ự ỉ ạ ủ ị a) Các S , Ban, ngành, l c l ị (đ nh k ỉ báo cáo Ch t ch UBND t nh và Ban Ch đ o 389/ĐP;
ờ ề ơ ơ ế ỉ ạ ự ậ ng tr c Ban Ch đ o 389/ĐP: báo cáo s k t ch m nh ất ổ ậ ườ ử Th i gian g i báo cáo v C quan Th ấ ngày 15/6; báo cáo t ng k ết ch m nh t ngày 15/12 hàng năm.
ứ ơ ế ổ ế b) Hình th c s k t, t ng k t
ỉ ạ ạ ộ ế ổ ộ ố ạ i Quy ch này k t h p v i H i ngh s k t, t ạ ậ ố ợ ấ ự ế ế ỉ ạ ỉ ạ ươ Ban Ch đ o 389/ĐP ch trì t ế ị đ nh t ậ buôn l u, gian l n th ổ ứ ơ ết, t ng k t các n i dung ph i h p ho t đ ng theo quy ủ ch c s k ế ợ ộ ớ ng m i và hàng gi ị ơ ế ổng k t công tác đ u tranh phòng, ch ng ả do Ban Ch đ o 389 /ĐP tr c ti p ch đ o;
ở ươ ị ố ợ ạ ộ ế ổ ổ ứ ơ kết, t ng k t công tác ph i h p ho t đ ng theo ch c s ặ ộ ố ợ ệ ố Các S , Ban, ngành, đ a ph ng t ứ m i quan h ph i h p, ch c năng ho c n i dung đã tham gia ký k ết.
ưở 2. Khen th ỷ ậ ng và k lu t
a) Khen th ngưở
ậ ể ạ ự ệ ươ ệ ạ ậ ưở ố ợ ng m i và hàng gi ệ i hi u qu ả ượ đ ả cao trong vi c th c thi ng theo quy c khen th ủ ậ T p th , cá nhân có thành tích trong công tác ph i h p, mang l ậ ống buôn l u, gian l n th ụ nhi m v phòng, ch ị đ nh c a pháp lu t;
ỷ ậ b) K lu t
ươ ế ạ ậ ở ị ậ , gian l n th ị ể ả ộ ả ả ặ ị ng ự , đ a bàn qu n lý thì ph i ch u trách ỉ ạ ướ ỉ ỉ ầu s , ngành, đ a ph ươ ườ ứ i đ ng đ Ng ạ ả kéo dài ho c nghiêm tr ng thu c lĩnh v c m i và hàng gi ủ ị ệ nhi m tr ng n u đ x y ra tình tr ng buôn l u ọ ưởng Ban Ch đ o 389 t nh; c Ch t ch UBND t nh và Tr
ể ậ ạ ẽ ị ử ỷ ậ ủ ậ ị T p th , cá nhân vi ph m Quy ch ế này s b x lý k lu t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ệ ề ổ ứ Đi u 10. T ch c th c hi n
ứ ế ủ ưở ự ượ ở ng các S , Ban, ngành và l c l ng ch c n ệ ệ ơ ơ ứ ăng c p tấ ỉnh, Ch ủ ị 1. Căn c Quy ch này, Th tr ấ ị t ch UBND c p huy n và Th ị ủ trưởng các c quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m:
ự ươ ộ ng trình công tác c th hàng năm, trong đó có n i dung ệ ậ ậ ố ươ ụ ơ ơ ị a) Xây d ng quy ch , k ho ch, ch ỉ ạ ố ợ quan h ph i h p đ t ạ ng m i và hàng gi th ụ ể ế ế ạ ấ ự ể ổ ứ ch c ch đ o th c hi n công tác đ u tranh ch ng buôn l u, gian l n ươ ộ ả thu c lĩnh v c s ệ ự ở, ngành, đ a ph ị ng, c quan, đ n v mình ph trách:
Ủ ệ ấ ố ợ ữ ệ ề ệ ế v trách nhi m và quan h ph i h p gi a các ị ứ ơ ị b) y ban nhân dân c p huy n ban hành Quy ch phòng, đ n v ch c năng trên đ a bàn.
ế ớ ố ệ ả ướ ệ ả ạ ề c a c quan qu n lý nhà n ự c thì ph i th c hi n theo ị ệ ả ủ ơ ng m i và hàng gi ậ ậ ị ậ 2. Khi pháp lu t hi n hành có quy đ nh khác v i Quy ch này v trách nhi m phòng, ch ng buôn ươ ậ l u, gian l n th ủ đúng quy đ nh c a pháp lu t đó.
ữ ệ ơ ị ự ề ả ơ ướ ườ ắc các c quan, đ n v có ơ ng m ể ỉ ạ ự ng tr c Ban ch đ o 389/ĐP) đ ế ị ợ ế 3. Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh nh ng khó khăn, v ỉ ạ liên quan ph n ánh v Ban Ch đ o 389/ĐP (qua C quan Th ỉ ổ t ng h p trình UBND t nh xem xét, quy t đ nh./.