B GIAO THÔNG VN TI
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 4352/2001/QĐ-BGTVT Hà Ni, ngày 18 tháng 12 năm 2001
QUYT ĐỊNH
CA B TRƯỞNG B GIAO THÔNG VN TI S 4352/QĐ-BGTVT NGÀY 18
THÁNG 12 NĂM 2001 BAN HÀNH QUY CH QUN LÝ SÁT HCH CP GIY
PHÉP LÁI XE CƠ GII ĐƯỜNG B
B TRƯỞNG B GIAO THÔNG VN TI
Căn c Lut Giao thông đường b ngày 29/6/2001;
Căn c Ngh định 22/CP ngày 22/3/1994 ca Chính ph quy định nhim v, quyn hn,
trách nhim qun lý nhà nước và cơ cu t chc b máy ca B Giao thông vn ti;
Xét đề ngh ca Cc trưởng Cc Đường b Vit Nam, V trưởng V pháp chế - Vn ti
và V trưởng V T chc cán b - Lao động,
QUYT ĐỊNH
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy chế qun lý sát hch cp Giy phép lái
xe cơ gii đường b".,
Điu 2. Quyết định này có hiu lc t ngày 01/01/2002 và thay thế cho Quyết định
2597/1998/QĐ-BGTVT ngày 19/10/1998 ca B Giao thông vn ti.
Điu 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng B, V trưởng V TCCB-LĐ, V trưởng V
Pháp chế - vn ti, Cc trưởng Cc đường b VN, Giám đốc S GTVT, GTCC và Th
trưởng các Cơ quan, Đơn v liên quan chu trách nhim thi hành Quyết định này.
Trn Doãn Th
(Đã ký)
QUY CH
QUN LÝ SÁT HCH CP GIY PHÉP LÁI XE CƠ GII ĐƯỜNG B
(Ban hành kèm theo Quyết định s 4352/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 12 năm 2001 ca B
trưởng B GTVT)
Chương 1
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi, đối tượng áp dng
- Bn Quy chế này quy định v qun lý sát hch cp Giy phép lái xe cơ gii đường b
(SHCGPLX) áp dng thng nht đối vi các Ban qun lý SHCGPLX, các Trung tâm
SHCGPLX và các Cơ s đào to lái xe (ĐTLX) trong phm vi c nước.
- Quy định này không áp dng đối vi công tác qun lý SHCGPLX ca ngành Công an
và Quân đội làm nhim v an ninh, quc phòng.
Điu 2. Các thut ng
1. Phương tin giao thông cơ gii đường b (sau đây gi là xe cơ gii):
Là các loi xe di chuyn trên đường b bng sc kéo ca động cơ do người điu khin,
bao gm:
Mô tô 2 hoc 3 bánh, xe máy; xích lô máy, xe lam 3 bánh.
Ô tô các loi: Ô tô con, ô tô ti, ô tô khách, ô tô chuyên dùng, sơ mi rơ moóc.
Máy kéo bánh lp và các loi cn cu bánh lp t hành trên đường b.
2. Giy phép lái xe (GPLX):
Là chng ch cp cho người điu khin xe cơ gii (người lái xe) để được phép lái mt
hoc mt s loi xe cơ gii.
3. Thi gian hành ngh lái xe:
Là thi gian người có GPLX đã lái loi xe ghi trong GPLX
4. Lái xe chuyên nghip:
Là người lái xe sinh sng bng ngh lái xe.
5. Lái xe không chuyên nghip:
Là người lái xe không sinh sng bng ngh lái xe.
6. Khái nim cp GPLX:
Bao gm: Cp mi, đổi, khôi phc và thu hi GPLX.
Chương 2
H THNG GIY PHÉP LÁI XE
Điu 3. Phân hng Giy phép lái xe
1. Hng A1: Cp cho người lái xe để điu khin xe mô tô 2 bánh có dung tích xi lanh t
50 cm3 đến dưới 175 cm3.
2. Hng A2: Cp cho người lái xe để điu khin xe mô tô 2 bánh có dung tích xi lanh t
175 cm3 tr lên và các loi xe quy định cho GPLX hng A1.
3. Hng A3: Cp cho người lái xe để điu khin các loi môtô 3 bánh, bao gm c xe
lam, xích lô máy và các loi xe quy định cho GPLX hng A1.
4. Hng A4: Cp cho người lái xe để điu khin các loi máy kéo có ti trng kéo đến
1000 kg.
5. Hng B1: Cp cho người lái xe không chuyên nghip để điu khin:
- Ô tô ch người đến 9 ch ngi k c ch ngi cho người lái;
- Ô tô ti, k c ôtô chuyên dùng có trng ti thiết kế dưới 3.500 kg;
- Máy kéo kéo 1 rơ moóc có trng ti thiết kế dưới 3.500 kg.
6. Hng B2: Cp cho người lái xe chuyên nghip để điu khin:
- Ô tô ch người đến 9 ch ngi k c ch ngi cho người lái.
- Ô tô ti, k c ô tô chuyên dùng có trng ti thiết kế dưới 3.500 kg.
- Máy kéo kéo 1 rơ moóc có trng ti thiết kế dưới 3.500 kg.
- Ô tô cn cu bánh lp có sc nâng thiết kế dưới 3.500 kg.
- Các loi xe quy định cho Giy phép lái xe hng B1.
7. Hng C: Cp cho người lái xe chuyên nghip để điu khin:
- Ô tô ti, k c ô tô chuyên dùng có trng ti thiết kế t 3.500 kg tr lên.
- Đầu kéo, máy kéo kéo 1 rơ moóc hoc sơ mi rơ moóc có trng ti thiết kế t 3.500 kg
tr lên.
- Ô tô cn cu bánh lp có sc nâng thiết kế t 3.500 kg tr lên.
- Các loi xe quy định cho GPLX Hng B1, B2.
8. Hng D: Cp cho người lái xe chuyên nghip để điu khin:
- Ô tô ch người t 10 đến 30 ch ngi k c ch ngi cho lái xe.
- Các loi xe quy định cho GPLX Hng B1, B2, C.
9. Hng E: Cp cho người lái xe chuyên nghip để điu khin
- Ô tô ch người trên 30 ch ngi k c ch ngi cho người lái.
- Các loi xe quy định cho GPLX Hng B1, B2, C, D.
10. Người có GPLX Hng B1, B2, C, D, E được phép điu khin các loi xe tương ng
kéo thêm 1 rơ moóc có trng ti thiết kế không quá 750 kg.
11. Hng F: Cp cho người đã có GPLX Hng B2, C, D, E để điu khin các loi xe
tương ng có kéo rơ moóc trng ti thiết kế ln hơn 750 kg, được quy định c th như
sau:
- Hng FB2: Cp cho người điu khin ô tô ti được quy định ti GPLX Hng B2 có kéo
rơ moóc và được điu khin các loi xe quy định cho GPLX Hng B1, B2.
- Hng FC: Cp cho người điu khin ô tô được quy định ti GPLX Hng C có kéo rơ
moóc và được điu khin các loi xe quy định cho giy phép lái xe hng B1, B2, C, FB2.
- Hng FD: Cp cho người điu khin ô tô được quy định ti GPLX Hng D có kéo rơ
moóc và được điu khin các loi xe quy định cho GPLX Hng B1, B2, C, D, FB2, FC.
- Hng FE: Cp cho người điu khin ô tô được quy định ti GPLX Hng E có kéo rơ
moóc và được điu khin các loi xe quy định cho GPLX Hng B1, B2, C, D, E, FB2,
FC, FD.
12. Giy phép cp cho người điu khin các loi xe máy chuyên dùng tham gia giao
thông đường b có văn bn quy định riêng.
13. Giy phép lái xe do B trưởng B Giao thông vn ti duyt mu và giao Cc ĐBVN
in, phát hành, hướng dn và qun lý vic cp và s dng GPLX trong phm vi c nước.
Điu 4. Thi hn ca giy phép lái xe.
1. Hng A1, A2, A3: không thi hn
Khi cp GPLX Hng A2 cho người điu khin mô tô 2 bánh có dung tích xi lanh t 175
cm3 tr lên phi theo đúng quy định ca Th tướng Chính ph v đối tượng được s dng
loi xe này.
2. Hng B1: 5 năm.
3. Hng A4, B2, C, D, E và Hng F: 3 năm.
Điu 5. Qun lý và s dng giy phép lái xe
1. Người có GPLX ch được lái loi xe quy định ghi trong GPLX.
2. Giy phép lái xe phi mang theo người khi lái xe.
3. Giy phép lái xe có th b thu hi có thi hn hoc vĩnh vin theo quy định ca Chính
ph.
4. Người có GPLX không chuyên nghip mun lái xe chuyên nghip và người có nhu cu
nâng hng GPLX phi d khoá b túc và sát hch để được cp GPLX mi.
5. 30 ngày trước khi GPLX hết hn, người có GPLX phi làm đơn xin đổi kèm theo Giy
chng nhn sc kho theo quy định, gi đến cơ quan có thm quyn để xin cp li.
6. Khi đổi hoc nâng hng GPLX thì cơ quan cp GPLX mi ct góc GPLX cũ và giao
cho người lái xe lưu gi.
7. Trường hp người có GPLX chuyn vùng t tnh, thành ph trc thuc Trung ương
này đến tnh, thành ph trc thuc Trung ương khác, cơ quan cp GPLX nơi người lái xe
chuyn đến làm th tc ghi nhn để theo dõi qun lý. GPLX chuyn đến đưc tiếp tc s
dng.
8. Người nước ngoài cư trú ti Vit Nam hoc người nước ngoài lái xe đăng ký nước
ngoài vào Vit Nam có giy phép lái xe (hoc bng) quc tế hay quc gia, nếu có nhu cu
lái xe Vit Nam phi làm th tc xin đổi GPLX tương ng ca Vit Nam. Trong trường
hp các Điu ước quc tế v GPLX Vit Nam đã ký kết hoc tham gia có quy định khác
quy chế này thì áp dng quy định ca Điu ước quc tế đó.
9. Giy phép lái xe Hng A1, A2 do ngành Công an cp trước ngày 1/8/1995, bng lái xe
và GPLX do ngành Giao thông vn ti cp trước ngày 1/1/2002 vn có hiu lc s dng
theo thi hn ghi trên GPLX hoc bng lái xe.
Chương 3
SÁT HCH VÀ CP GIY PHÉP LÁI XE
Điu 6. T chc, ni dung và quy trình sát hch cp GPLX.