intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 532/QĐ-QLD năm 2024

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 532/QĐ-QLD năm 2024 về việc sửa đổi một số thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 532/QĐ-QLD năm 2024

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 532/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2023 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi một số thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Phụ lục kèm theo Quyết định này). Các thông tin khác của thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  2. KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG - Như Điều 3; - Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c); - Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; Nguyễn Thành Lâm - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia; - Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; - Các phòng thuộc Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PC-HN, VP Cục; Website Cục QLD; - Lưu: VT, ĐKT (2b) PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC (Ban hành kèm theo Quyết định số 532/QĐ-QLD ngày 25/07/2023 của Cục Quản lý Dược) STT Tên thuốc Cơ sở đăng ký Cơ sở đăng Số Nội dung sửa Thông tin tại kýSố đăng ký đăng đổiThông tin danh mục đã kýNội tại danh mục ban dung đã ban hành hànhThông sửa đổi tin sửa đổi 1. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:1. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:1. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:1. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:1. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:1. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:1. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:1. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:1. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:1. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:1. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:1. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015: 1 Sterile B.Braun Medical B.Braun VN- Hoạt chất Kali chloride
  3. Potassium Industries Sdn. Medical 18766- chính - Hàm 1,49g/10ml Chloride Bhd. Industries 15Hoạt lượngKali (14,9%)Potass Concentrate Sdn. Bhd.VN- chất chloride ium Chloride 14.9% 18766-15 chính - 1,49g/10ml 1,49g/10ml Hàm (14,9%) (14,9%) lượng 2. Quyết định số 748/1/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 2. Quyết định số 748/1/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 2. Quyết định số 748/1/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 2. Quyết định số 748/1/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 2. Quyết định số 748/1/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 2. Quyết định số 748/1/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 2. Quyết định số 748/1/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 2. Quyết định số 748/1/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 2. Quyết định số 748/1/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 2. Quyết định số 748/1/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 2. Quyết định số 748/1/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 2. Quyết định số 748/1/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 2 Arixib 60 Công ty TNHH Công ty VN- Địa chỉ cơ sởKH No. 400, Y tế Cánh Cửa TNHH Y tế 21412- sản xuấtKH 407 & 409, Việt Cánh Cửa 18Địa No. 400, 407 Karondi, ViệtVN- chỉ cơ & 409, Roorkeer, 21412-18 sở sản Karondi, Uttarakhand - xuất Roorkeer, IndiaKh. No. Uttarakhand -400, 407 & India 409, Karondi, Roorkee, 3. Quyết định số 748/6/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 3. Quyết định số 748/6/QĐ-QLD Uttarakhand - ngày 29/10/2018: 3. Quyết định số 748/6/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 3. Quyết định số India 748/6/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 3. Quyết định số 748/6/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 3. Quyết định số 748/6/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 3. Quyết định số 748/6/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 3. Quyết định số 748/6/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 3. Quyết định số 748/6/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 3. Quyết định số 748/6/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 3. Quyết định số 748/6/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 3. Quyết định số 748/6/QĐ-QLD ngày 29/10/2018: 3 Pepsane TEDIS TEDISVN- VN- Địa chỉ cơ sở Zone (CSXX: 21650-18 21650- sản xuấtZone d’Activite Est Laboratories 18Địa d’Activite Est No 1, 60190 ROSA chỉ cơ No 1, 60190 Estrees Saint Phytopharma; sở sản Estrees Saint Denis - ĐC: 2, xuất Denis - France FranceZone Avenue du d’Activités Tên cơ Tên cơ sở xuất Laboratories Traite de Est No 1, sở xuất xưởng ROSA Rome-78400 60190 Estrees xưởng (CSXX)Labor Phytopharma CHATOU, Saint Denis - (CSXX atories ROSA Laboratoires France) France ) Phytopharma ROSA Phytopharma 4. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019: 4. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019: 4. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019: 4. Quyết định số 164/QĐ- QLD ngày 20/03/2019: 4. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019: 4. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019: 4. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019: 4. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019: 4. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019: 4. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019: 4. Quyết định số 164/QĐ- QLD ngày 20/03/2019: 4. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019:
  4. 4 Clorifort Sweta Pharma Sweta Pharma VN- Tên cơ sở Sweta Pvt., Ltd. Pvt., Ltd.VN- 21971- đăng kýSweta 21971-19 19Tên Pharmaceutica cơ sở l Pvt., Ltd. đăng ký 5 Nalidixic Acid Sweta Pharma Sweta Pharma VN- Tên cơ sở Sweta Tablets BP. Pvt., Ltd. Pvt., Ltd.VN- 21972- đăng kýSweta Pharmaceutica 500mg 21972-19 19Tên Pharmaceutica l Pvt., cơ sở l Pvt., Ltd. Ltd.Sweta đăng ký Pharma Pvt., Ltd. 5. Quyết định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019: 5. Quyết định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019: 5. Quyết định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019: 5. Quyết định số 437/QĐ- QLD ngày 24/07/2019: 5. Quyết định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019: 5. Quyết định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019: 5. Quyết định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019: 5. Quyết định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019: 5. Quyết định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019: 5. Quyết định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019: 5. Quyết định số 437/QĐ- QLD ngày 24/07/2019: 5. Quyết định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019: 6 Itsup 100 Công ty TNHH Công ty VN- Hoạt chất Một thành viên TNHH Một 22127- chính - Hàm Dược phẩm Việt thành viên 19Hoạt lượngSildenafi Tin Dược phẩm chất l (dưới dạng Việt TinVN- chính - Sidenafil 22127-19 Hàm citrat) 100 mg lượng 7 Itsup 50 Công ty TNHH Công ty VN- Hoạt chất Sildenafil Một thành viên TNHH Một 22128- chính - Hàm (dưới dạng Dược phẩm Việt thành viên 19Hoạt lượngSildenafi Sidenafil Tin Dược phẩm chất l (dưới dạng citrat) 50 Việt TinVN- chính -Sidenafil mgSildenafil 22128-19 Hàm citrat) 50 mg (dưới dạng lượng Sildenafil citrat) 50mg 6. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019: 6. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019: 6. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019: 6. Quyết định số 653/QĐ- QLD ngày 23/10/2019: 6. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019: 6. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019: 6. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019: 6. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019: 6. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019: 6. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019: 6. Quyết định số 653/QĐ- QLD ngày 23/10/2019: 6. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019: 8 Tigerfil Novartis Novartis VN- Hoạt chất Sildenafil 100mg (Singapore) Pte (Singapore) 22444- chính - Hàm (dưới dạng Ltd Pte LtdVN- 19Hoạt lượngSildenafi Sidenafil 22444-19 chất l (dưới dạng citrat) 100 chính -Sidenafil mgSildenafil Hàm citrat) 100 mg (dưới dạng lượng Sildenafil citrat) 100mg 7. Quyết định số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022: 7. Quyết định số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022: 7. Quyết định số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022: 7. Quyết định số 517/QĐ- QLD ngày 05/09/2022: 7. Quyết định số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022: 7. Quyết định
  5. số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022: 7. Quyết định số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022: 7. Quyết định số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022: 7. Quyết định số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022: 7. Quyết định số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022: 7. Quyết định số 517/QĐ- QLD ngày 05/09/2022: 7. Quyết định số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022: 9 Etomidate- Etomidate- B.Braun VN- Tên cơ sở B.Braun Lipuro LipuroB.Braun Medical 22231- đăng Medical Medical Industries 19Tên kýB.Braun Industries Industries Sdn. Sdn. cơ sở Medical Snd. Bhd. Bhd.VN- đăng ký Industries Bhd.B.Braun 22231-19 Snd. Bhd. Medical Industries Sdn. Bhd. 8. Quyết định số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022: 8. Quyết định số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022: 8. Quyết định số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022: 8. Quyết định số 621/QĐ- QLD ngày 11/10/2022: 8. Quyết định số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022: 8. Quyết định số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022: 8. Quyết định số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022: 8. Quyết định số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022: 8. Quyết định số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022: 8. Quyết định số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022: 8. Quyết định số 621/QĐ- QLD ngày 11/10/2022: 8. Quyết định số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022: 10 Avir Abil Abil VN- Hoạt chất Aciclorvir 5% Chempharma Chempharma 23142- chính - Hàm kl/klAciclovir Private Limited Private 22Hoạt lượngAciclorv 5% kl/kl LimitedVN- chất ir 5% kl/kl 23142-22 chính - Hàm lượng 9. Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022: 9. Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022: 9. Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022: 9. Quyết định số 853/QĐ- QLD ngày 30/12/2022: 9. Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022: 9. Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022: 9. Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022: 9. Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022: 9. Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022: 9. Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022: 9. Quyết định số 853/QĐ- QLD ngày 30/12/2022: 9. Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022: 11 Reduze Công ty cổ phần Công ty cổ VN- Hoạt chất Glucosamine thương mại dược phần thương 18433- chính - Hàm sulfate phẩm và trang mại dược 14Hoạt lượngGlucosa potassium thiết bị y tế phẩm và trang chất mine sulfate chloride Thuận Phát thiết bị y tế chính - potassium 500mg tương Thuận Hàm chloride đương PhátVN- lượng 500mg tương Glucosamine 18433-14 đương sulfate 375mg Glucosamine tương đương sulfate 375mg Glucosamine tương đương 295mg; Glucosamine Chondroitin 295mg; sulfate (dưới Chondroitin dạng sụn vây sulfate (dưới cá mập) dạng sụn vây 10mg; Cao
  6. cá mập) 10mg; Cao đặc thân rễ Gừng (Extractum Rhizoma Zingiberis) 5:1 40mg tương đương lượng khô 200mg 12 Augmentin GlaxoSmithKlin GlaxoSmithKl VN- Hoạt chất Amoxicilin 500mg/62,5m e Pte Ltd ine Pte 16487- chính - Hàm (dưới dạng g LtdVN- 13Hoạt lượngAmoxici Amoxicilin 16487-13 chất lin (dưới dạng trihydrate) chính - Amoxicilin 500mg; Acid Hàm trihydrate) Clavulanic lượng 500mg; Acid (dưới dạng Clavulanic Kali (dưới dạng clavulanate) Kali 62,5mgAmoxi clavulanate) cillin (dưới 62,5mg dạng Amoxicillin 10. Quyết định số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023: 10. Quyết định số 62/QĐ-QLD ngày trihydrate) 08/02/2023: 10. Quyết định số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023: 10. Quyết định số 62/QĐ- 500mg; Acid QLD ngày 08/02/2023: 10. Quyết định số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023: 10. Quyết định Clavulanic số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023: 10. Quyết định số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023: 10. (dưới dạng Quyết định số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023: 10. Quyết định số 62/QĐ-QLD ngày Kali 08/02/2023: 10. Quyết định số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023: 10. Quyết định số 62/QĐ- clavulanate) QLD ngày 08/02/2023: 10. Quyết định số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023: 62,5mg 13 Bilomag Công ty cổ phần Công ty cổ VN- Tên cơ sở sản Natur Produkt dược phẩm và phần dược 19716- xuấtNatur Zdrovit Sp. Z thiết bị y tế phẩm và thiết 16Tên Produkt o.oNatur C.A.T bị y tế cơ sở Zdrovit Sp. Z Produkt C.A.TVN- sản xuấto.o Pharma Sp. Z 19716-16 o.o
  7. 14 Ciprobay 200 Bayer (South Bayer (South VN- Tên cơ sở Bayer East Asia) Pte., East Asia) 14008- đăng kýBayer Ltd. Pte., Ltd.VN- 11Tên AG 14008-11 cơ sở đăng ký Tên cơ Tên cơ sở sản sở sản xuấtBayer xuất (South East Asia) Pte., Ltd. 15 Ciprobay Bayer (South Bayer (South VN- Tên cơ sở Bayer 400mg East Asia) Pte., East Asia) 19012- đăng kýBayer AGBayer Ltd. Pte., Ltd.VN- 15Tên AG (South East 19012-15 cơ sở Asia) Pte., đăng ký Ltd. Tên cơ Tên cơ sở sản sở sản xuấtBayer xuất (South East Asia) Pte., Ltd. 16 Combigan Allergan Allergan VN- Tên cơ sở Singapore Pte. Singapore Pte. 20373- đăng Ltd. Ltd.VN- 17Tên kýAllergan 20373-17 cơ sở Singapore Pte. đăng ký Ltd. 17 Ganfort Allergan Allergan VN- Tên cơ sở Allergan Singapore Pte. Singapore Pte. 19767- đăng Singapore Pte. Ltd. Ltd.VN- 16Tên kýAllergan Ltd.DKSH 19767-16 cơ sở Singapore Pte. đăng ký Ltd. 18 Lumigan Allergan Allergan VN- Tên cơ sở Singapore Pte. Singapore Pte. 17816- đăng Ltd. Ltd.VN- 14Tên kýAllergan 17816-14 cơ sở Singapore Pte. đăng ký Ltd. 19 Optive UD Allergan Allergan VN- Tên cơ sở Singapore Pte. Singapore Pte. 17634- đăng Ltd. Ltd.VN- 14Tên kýAllergan 17634-14 cơ sở Singapore Pte. đăng ký Ltd. 20 Ozurdex Allergan Allergan VN- Tên cơ sở Singapore Pte. Singapore Pte. 17817- đăng Ltd. Ltd.VN- 14Tên kýAllergan 17817-14 cơ sở Singapore Pte. đăng ký Ltd. 21 Pred Forte Allergan Allergan VN- Tên cơ sở Allergan Singapore Pte. Singapore Pte. 14893- đăng Singapore Pte.
  8. Ltd. Ltd.VN- 12Tên kýAllergan Allergan 14893-12 cơ sở Singapore Pte. Singapore Pte. đăng ký Ltd. Ltd.DKSH Singapore Pte. 11. Quyết định số 138/QĐ-QLD ngày 01/03/2023: 11. Quyết định số 138/QĐ-QLD ngày Ltd. 01/03/2023: 11. Quyết định số 138/QĐ-QLD ngày 01/03/2023: 11. Quyết định số Ltd.DKSH 138/QĐ-QLD ngày 01/03/2023: 11. Quyết định số 138/QĐ-QLD ngày 01/03/2023: 11. Quyết định số 138/QĐ-QLD ngày 01/03/2023: 11. Quyết định số 138/QĐ-QLD ngày Pte. Singapore Ltd. 01/03/2023: 11. Quyết định số 138/QĐ-QLD ngày 01/03/2023: 11. Quyết định số 138/QĐ-QLD ngày 01/03/2023: 11. Quyết định số 138/QĐ-QLD ngày 01/03/2023: 11. Quyết định số 138/QĐ-QLD ngày 01/03/2023: 11. Quyết định số 138/QĐ-QLD ngày 01/03/2023: 22 Sildenafil Actavis Actavis 385110 Tên và địa chỉ Pliva Croatia (*) Teva 100mg International International 007423 cơ sở sản Ltd Pliva Ltd. Ltd.38511000 Tên và xuấtPliva Hrvatska 7423 địa chỉ Hrvatska D.o.o (Pliva cơ sở D.o.o (Pliva Croatia Ltd) sản xuấtCroatia Ltd) Địa chỉ: Prilaz Địa chỉ: Prilaz baruna baruna Filipovića 25, Filipovića 25, 10000 Zagreb, 10000 Zagreb, Republic of Croatia Croatia 23 Sildenafil Actavis Actavis 385110 Tên và địa chỉ Địa chỉ: Prilaz Pliva (*) Teva 50mg International International 007523 cơ sở sản baruna Hrvatska Ltd. Ltd.38511000 Tên và xuấtPliva Filipovića 25, D.o.o (Pliva 7523 địa chỉ Hrvatska 10000 Zagreb, Croatia Ltd) cơ sở D.o.o (Pliva Croatia (Địa chỉ: sản xuấtCroatia Ltd) Prilaz baruna (Địa chỉ: Filipovića 25, Prilaz baruna 10000 Zagreb, Filipovića 25, Croatia)Pliva 10000 Zagreb, Croatia Ltd Croatia) (Địa chỉ: Prilaz baruna Hoạt Hoạt chất Sildenafil Filipovića 25, chất chính - Hàm 100mg (dưới 10000 Zagreb, chính - lượngSildenafi dạng Republic of Hàm l 100mg (dưới Sildenafil Croatia) lượng dạng citrate)Sildena Sildenafil fil 50mg (dưới citrate) dạng Sildenafil 12. Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023: 12. Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày citrate) 02/03/2023: 12. Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023: 12. Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023: 12. Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023: 12. Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023: 12. Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023: 12. Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023: 12. Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023: 12. Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023: 12. Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023: 12. Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023:
  9. 24 Ganfort Allergan Allergan 539110 Tên và địa chỉ Allergan Singapore Pte. Singapore Pte. 019923 cơ sở đăng Singapore Pte. Ltd. Ltd.53911001 (số kýAllergan Ltd. (Địa chỉ: 9923 (số đăng đăng ký Singapore Pte. 20, Pasir ký đã cấp: đã cấp: Ltd. (Địa chỉ: Panjang road, VN-19767- VN- 20, Pasir #09-25, 16) 19767- Panjang road, Mapletree 16)Tên #09-25, Business city, và địa Mapletree Singapore chỉ cơ Business city, 117439, sở đăng Singapore Singapore)DK ký 117439, SH Singapore Singapore) Pte. Ltd. (Địa chỉ: 47, Jalan 13. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023: 13. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày Buroh, #09- 03/04/2023: 13. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023: 13. Quyết định số 01, Singapore 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023: 13. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023: 13. 619491) Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023: 13. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023: 13. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023: 13. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023: 13. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023: 13. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023: 13. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023: 25 Lumigan DKSH DKSH 539110 Hoạt chất Singapore Pte. Singapore Pte. 075023 chính - Hàm Ltd. Ltd.53911007 (số lượngBimatop 5023 (số đăng đăng ký rost 0,3mg/ml ký đã cấp: đã cấp: VN-17816- VN- 14) 17816- 14)Hoạt chất chính - Hàm lượng 26 Neo-Penotran Exeltis Exeltis 868110 Số đăng 86811008442 Forte L Healthcare S.L. Healthcare 084423 ký8681100844 38681150844 S.L.86811008 (số 23 23 4423 (số đăng đăng ký ký đã cấp: đã cấp: VN-19706- VN- 16) 19706- 16)Số
  10. đăng ký Bimatoprost 0,3mg/mlBim 27 Zebacef Công ty TNHH Công ty 868110 Hoạt chất Cefdinir atoprost 125mg/5ml Dược phẩm TNHH Dược 073423 chính - Hàm 125mgCefdini 0,3mg/3ml Phúc Bình An phẩm Phúc (số lượngCefdinir r 125mg/5ml Bình đăng ký 125mg An868110073 đã cấp: 423 (số đăng VN- ký đã cấp: 19835- VN-19835- 16)Hoạt 16) chất chính - Hàm lượng 28 Zebacef Công ty TNHH Công ty 868110 Địa chỉ cơ sở Davutpasa 300mg Dược phẩm TNHH Dược 083923 sản Cad., No:145, Phúc Bình An phẩm Phúc (số xuấtDavutpasa 34010, Bình đăng ký Cad., No:145, Topkapi, An868110083 đã cấp: 34010, Istanbul,, 923 (số đăng VN- Topkapi, TurkeyDavutp ký đã cấp: 19836- Istanbul,, asa Caddesi., VN-19836- 16)Địa Turkey No:145, 16) chỉ cơ Topkapi, sở sản Istanbul, xuất Turkey 14. Quyết định số 370/QĐ-QLD ngày 26/05/2023: 14. Quyết định số 370/QĐ-QLD ngày 26/05/2023: 14. Quyết định số 370/QĐ-QLD ngày 26/05/2023: 14. Quyết định số 370/QĐ-QLD ngày 26/05/2023: 14. Quyết định số 370/QĐ-QLD ngày 26/05/2023: 14. Quyết định số 370/QĐ-QLD ngày 26/05/2023: 14. Quyết định số 370/QĐ-QLD ngày 26/05/2023: 14. Quyết định số 370/QĐ-QLD ngày 26/05/2023: 14. Quyết định số 370/QĐ-QLD ngày 26/05/2023: 14. Quyết định số 370/QĐ-QLD ngày 26/05/2023: 14. Quyết định số 370/QĐ-QLD ngày 26/05/2023: 14. Quyết định số 370/QĐ-QLD ngày 26/05/2023: 29 Arthcam Công ty TNHH Công ty 890110 Địa chỉ cơ sở C1B 305/2, 3, Một thành viên TNHH Một 124423 sản xuấtC1B 4 & 5 Dược phẩm Việt thành viên Địa chỉ 305/2, 3, 4 & G.I.D.C. Tin Dược phẩm cơ sở 5 G.I.D.C. Kerala Việt sản xuấtKerala (Bavla) (Bavla) Dist. Tin89011012 Dist. Ahmedabad, 4423 Ahmedabad, Gujarat, Gujarat, India IndiaC1B, 305, 2, 3, 4 & 15. Quyết định số 489/QĐ-QLD ngày 14/07/2023: 15. Quyết định số 489/QĐ-QLD ngày 5 G.I.D.C. 14/07/2023: 15. Quyết định số 489/QĐ-QLD ngày 14/07/2023: 15. Quyết định số Kerala 489/QĐ-QLD ngày 14/07/2023: 15. Quyết định số 489/QĐ-QLD ngày 14/07/2023: 15. (Bavla) Dist.: Quyết định số 489/QĐ-QLD ngày 14/07/2023: 15. Quyết định số 489/QĐ-QLD ngày Ahmedabad 14/07/2023: 15. Quyết định số 489/QĐ-QLD ngày 14/07/2023: 15. Quyết định số (Gujarat), 489/QĐ-QLD ngày 14/07/2023: 15. Quyết định số 489/QĐ-QLD ngày 14/07/2023: 15. India Quyết định số 489/QĐ-QLD ngày 14/07/2023: 15. Quyết định số 489/QĐ-QLD ngày 14/07/2023: 30 Alsuni Lotus Lotus 471114 Số đăng Chưa có thông
  11. capsules International Pte. International 194223 kýChưa có tin số đăng 12.5mg Ltd. Pte. Số đăng thông tin số Ltd.47111419 ký đăng ký 4223 31 Tefohuge F.C. Standard Chem. Standard 471110 Số đăng Chưa có thông Tablets & Pharm. Co., Chem. & 195223 kýChưa có tin số đăng 300mg Ltd. Pharm. Co., Số đăng thông tin số ký471110195 Ltd.47111019 ký đăng ký 223 5223 32 Zantolred Dr. Reddy's Dr. Reddy's 471110 Số đăng Chưa có thông Laboratories Laboratories 193423 kýChưa có Ltd. Ltd.47111019 Số đăng thông tin số 3423 ký đăng ký (*) Thông tin sửa đổi của thuốc số thứ tự 22 thay thế cho thông tin sửa đổi của thuốc này tại số thứ tự 83 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 303/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản lý Dược (*) Thông tin sửa đổi của thuốc số thứ tự 23 thay thế cho thông tin sửa đổi của thuốc này tại số thứ tự 84 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 303/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản lý Dược
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2