intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 776/QĐ-QLD năm 2023

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:78

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 776/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 188; Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 776/QĐ-QLD năm 2023

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 776/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2023 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 435 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 188 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188, cụ thể: 1. Danh mục 372 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). 2. Danh mục 56 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). 3. Danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo). Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt
  2. động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 ban hành kèm theo Quyết định này có chứa dược chất thuộc nhóm sartan 5. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành. 6. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn. 7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 9. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT. 10. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT- BYT đối với các thuốc số thứ tự 21, 22, 23, 25 trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Đào Hồng Lan (để b/c); - TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
  3. - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; Vũ Tuấn Cường - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website; - Lưu: VT, ĐKT (T) (02b). PHỤ LỤC I DANH MỤC 372 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 188 (Kèm theo Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Cục Quản lý Dược) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Quy cách Tiêu Tuổi Số đăng ký Số chính - Hàm bào chế đóng gói chuẩn thọ gia hạn (Số lần lượng (tháng) đăng ký đã gia cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III- 18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 1 Alzyltex Cetirizin Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 48 893100355823 01 dihydroclorid 10 viên (VD-30582- 10mg 18) 2 Cefaclor Cefaclor Viên Hộp 2 vỉ x DĐVN 36 893110355923 01 250mg (dưới dạng nang 10 viên (VD-25317- Cefaclor cứng 16) monohydrat) 250mg 3 Fenbrat 100 Fenofibrat Viên Hộp 03 vỉ x NSX 36 893110356023 01 100mg nang 10 viên (VD-24892- cứng 16) 4 Ofbe- Cefadroxil Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893110356123 01 Cefadroxil (dưới dạng nang 10 viên; (VD-22358- Cefadroxil cứng Hộp 20 vỉ x 15) monohydrat) 10 viên 500mg
  4. 2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 5 Fexnad 120 Fexofenadin Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 36 893100356223 01 hydroclorid bao phim 10 viên (VD-30254- 120mg 18) 6 Nadyoflox Ofloxacin Viên nén Hộp 5 vỉ x NSX 36 893115356323 01 200mg bao phim 10 viên (VD-30255- 18) 7 Sicongast Simethicon Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 24 893100356423 01 80mg nhai 10 viên (VD-22107- 15) 3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam) 3.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 8 Tana- Nefopam Viên nén Hộp 02 vỉ x NSX 36 893110356523 01 Nasidon hydroclorid bao phim 06 viên; (VD-30881- 30mg Hộp 10 vỉ x 18) 10 viên 4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam) 4.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam) 9 Gentritason Mỗi tuýp 5 Kem bôi Hộp 01 NSX 24 893110356623 01 gam chứa: da Tuýp x 5 (VD3-23-19) Clotrimazol gam 50mg; Betamethason (Dưới dạng Betamethason dipropionat) 2,5mg; Gentamicin base (Dưới dạng
  5. Gentamicin sulfat) 5mg 10 Nystatab Nystatin Viên nén Hộp 2 vỉ x NSX 24 893110356723 01 500000IU bao phim 10 viên (VD-24708- 16) 5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam) 5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam) 11 Bisocor 5mg Bisoprolol Viên nén Hộp 3 vỉ x JP 36 893110356823 01 fumarat 5mg bao phim 10 viên; XVII (VD-19860- Hộp 10 vỉ x 13) 10 viên 12 Enatril 10mgImidapril Viên nén Hộp 10 vỉ x JP 24 893110356923 01 hydroclorid 10 viên XVII (VD-19864- 10mg 13) 13 Celexib Celecoxib Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110357023 01 100mg 100mg nang 10 viên (VD-20193- cứng 13) 14 Ecepim 2g Cefepim Bột pha Hộp 1 lọ USP 36 893110357123 01 (dưới dạng tiêm 43 (VD-18718- Cefepim 13) hydroclorid) 2g 6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - VTYT Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - VTYT Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 15 Cotrimoxazol Sulfamethoxazol Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110357223 01 - DNA 400mg; 20 viên; Lọ (VD-22267- Trimethoprim 200 viên 15) 80mg 7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
  6. 16 AcethepharmMỗi gói 1g Thuốc Hộp 30 gói NSX 24 893100357323 01 chứa bột pha (VD-20935- acetylcystein hỗn dịch 14) 100mg uống 17 Gut A Allopurinol Viên nén Hộp 2 vỉ x DĐVN 36 893110357423 01 thepharm 300mg 10 viên; Lọ V (VD-22269- 100 viên 15) 8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 18 Apifix 0,5 Entecavir Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893114357523 01 (dưới dạng bao phim 10 viên; (VD3-38-20) entecavir Hộp 10 vỉ x monohydrat) 10 viên 0,5mg 19 Apifix 1 Entecavir Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893114357623 01 (dưới dạng bao phim 10 viên; (VD3-39-20) entecavir Hộp 10 vỉ x monohydrat) 10 viên 1mg 20 Atorpa 30 Atorvastatin Viên nén Hộp 3 vỉ x JP 36 893110357723 01 (dưới dạng bao phim 10 viên; XVIII (VD3-40-20) atorvastatin Hộp 10 vỉ x calci 10 viên trihydrat) 30mg 9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam) 9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam) 21 Paracetamol Paracetamol Viên nén Hộp 10 lọ x NSX 36 893100357823 01 500mg 500mg 150 viên (VD-24086- 16) 10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
  7. 10.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 22 Metronidazol Metronidazol Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893115357923 01 250mg 250mg 10 viên; (VD-22408- Chai 100 15) viên 23 Paracetamol Paracetamol Viên nén Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893100358023 01 500mg 500mg 10 viên, hộp V (VD-23452- 100 vỉ x 10 15) viên, chai 100 viên, Chai 500 viên 24 Phosfalruzil Nhôm Hỗn dịch Hộp 20 gói NSX 36 893100358123 01 phosphat gel uống x 20g, Hộp (VD-16780- 20% 12,38g 26 gói x 12) 20g, Hộp 30 gói x 20g 25 Prednisolon Prednisolon Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110358223 01 5mg 5mg 15 viên; (VD-22750- Chai 500 15) viên 26 Sorbitol Sorbitol 5g Thuốc Hộp 20 gói NSX 36 893100358323 01 cốm uống x 5g; Hộp (VD-22755- 25 gói x 5g 15) 27 Spiramycin Spiramycin Viên nén Hộp 02 vỉ x DĐVN 36 893110358423 01 1,5 M.IU 1,5 M.IU bao phim 8 viên V (VD-22756- 15) 28 Spiramycin 3 Spiramycin 3 Viên nén Hộp 2 vỉ x 5 DĐVN 36 893110358523 01 M.IU M.IU bao phim viên V (VD-22099- 15) 11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 29 Farisant Magnesi Dung Hộp 10 ống NSX 36 893100358623 01 gluconat dịch x 10ml; hộp (VD-20152- 0,426g, Calci thuốc 20 ống x 13) glycerophosphat 10ml 0,456g
  8. 12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam) 12.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam) 30 Fenaflam Diclofenac Viên nén Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110358723 01 kali 25mg bao phim 10 viên (VD-22031- 14) 31 Hagimox Amoxicilin Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893110358823 01 Capsules (dưới dạng nang 10 viên, chai phiên (VD-24602- amoxicilin cứng 100 viên, bản 16) trihydrat) chai 200 hiện 500mg viên, chai hành 500 viên 13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 13.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 32 Elossy Xylometazolin Dung Hộp 01 Lọ x NSX 24 893100358923 01 hydroclorid dịch nhỏ 5 ml (VD-21121- 2,5mg/5ml mũi 14) 14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 14.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 33 Actadol 500 Paracetamol Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100359023 01 500mg 10 viên (VD-21960- 14) 34 Cefpobiotic Cefpodoxim Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110359123 01 100 (dưới dạng bao phim 10 viên; (VD-30029- cefpodoxim Hộp 2 vỉ x 18) proxetil) 10 viên 100mg 35 Cefpobiotic Cefpodoxim Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110359223 01 200 (dưới dạng bao phim 10 viên; (VD-29413- cefpodoxim Hộp 2 vỉ x 18) proxetil) 10 viên
  9. 200mg 36 Clotrimazol Clotrimazol Viên nén Hộp 1 vỉ x 6 DĐVN 36 893100359323 01 100mg đặt âm viên; Hộp IV (VD-17187- đạo 50 vỉ x 10 12) viên 37 Tenadinir Cefdinir Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110359423 01 300mg nang 10 viên; (VD-30761- cứng Hộp 5 vỉ x 18) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 38 Aciclovir Aciclovir Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110359523 01 200mg 200mg 10 viên (VD-16803- 12) 39 Acigmentin Amoxicillin Viên nén Hộp 2 vỉ x 7 NSX 36 893110359623 01 562,5 (dưới dạng bao phim viên (VD-21219- Amoxicillin 14) trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 62,5mg 40 Cefaclor Cefaclor Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110359723 01 500mg (dưới dạng nang 10 viên (VD-18204- Cefaclor cứng 13) monohydrat) 500mg 41 Cephalexin Cephalexin Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110359823 01 500mg (dưới dạng nang 10 viên (VD-16808- Cephalexin cứng 12) monohydrate) 500mg 42 Cetirizin Cetirizin Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110359923 01 hydroclorid 10 viên (VD-19819- 10mg 13)
  10. 16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 16.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 43 Acetylcystein Acetylcystein Viên Hộp 10 vỉ x NSX 24 893100360023 01 200 mg 200mg nang 10 viên; (VD-18919- cứng Hộp 1 chai 13) x 100 viên 44 Akfedin 120 Fexofenadin Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 24 893100360123 01 hydroclorid bao phim 10 viên; (VD-18210- 120mg Hộp 3 vỉ x 13) 10 viên 45 Cetirizin Cetirizin Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100360223 01 dihydroclorid bao phim 10 viên; (VD-19303- 10mg Chai 200 13) viên 46 Deslohis Mỗi ml siro Siro Hộp 1 chai NSX 36 893100360323 01 chứa x 30 ml; (VD-27736- Desloratadin Hộp 1 chai 17) 0,5mg x 60 ml; Hộp 1 chai x 90 ml 47 Edosic 200 Etodolac Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 24 893110360423 01 200mg bao phim 10 viên; (VD-26079- Hộp 5 vỉ x 17) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 48 Edosic 400 Etodolac Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 24 893110360523 01 400mg bao phim 10 viên; (VD-26080- Hộp 5 vỉ x 17) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 49 Eftimoxin Moxifloxacin Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 24 893115360623 01 (dưới dạng bao phim 10 viên (VD-26081- Moxifloxacin 17) hydroclorid) 400mg 50 Ibuprofen Ibuprofen Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100360723 01 400mg bao phim 10 viên (VD-27737- 17) 51 Maxdazol Metronidazol Viên nén Hộp 2 vỉ x NSX 24 893115360823 01 125mg; bao phim 10 viên (VD-26083- Spiramycin 17) 750.000 IU
  11. 52 Natri Clorid Mỗi 10ml Dung Hộp 1 chai NSX 36 893100360923 01 0,9% chứa: Natri dịch nhỏ 10ml (VD-20417- clorid 90mg mắt, mũi 14) 53 Nebivolol 2,5Nebivolol Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110361023 01 (dưới dạng 10 viên; (VD-25597- Nebivolol Hộp 10 vỉ x 16) hydroclorid) 10 viên 2,5mg 54 Nebivolol 5 Nebivolol Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110361123 01 (dưới dạng 10 viên; (VD-25598- Nebivolol Hộp 10 vỉ x 16) hydroclorid) 10 viên 5mg 55 Timolol 0,5%Mỗi 5ml chứa: Dung Hộp 1 chai NSX 24 893110361223 01 Timolol (dưới dịch nhỏ x 5 ml (VD-26085- dạng Timolol mắt 17) maleat) 25mg 56 Tobcol - Dex Mỗi 5ml chứa: Dung Hộp 1 chai NSX 24 893110361323 01 Tobramycin dịch nhỏ 5 ml (VD-26086- 15mg; mắt 17) Dexamethason natri phosphat 5mg 57 Zostopain Etoricoxib Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110361423 01 120 120mg bao phim 10 viên (VD-22435- 15) 58 Zostopain 90 Etoricoxib Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110361523 01 90mg bao phim 10 viên (VD-22436- 15) 17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 59 Aupiflox Moxifloxacin Dung Hộp 1 túi NSX 24 893115361623 01 400mg/250ml (dưới dạng dịch tiêm 250 ml (VD-26727- Moxifloxacin truyền 17) hydroclorid) tĩnh mạch 400mg/250ml 60 Decazone 12 Piracetam Dung Hộp 1 túi NSX 24 893110361723 01 g/60 ml 12gam/60ml dịch tiêm 60ml (VD-27762- truyền 17) tĩnh mạch 61 Egofixim 200 Cefixim (dưới Viên nén Hộp 2 vỉ x USP 36 893110361823 01
  12. dạng Cefixim 10 viên 41 (VD-20174- trihydrat) 13) 200mg 62 Nepalis Mỗi 100 ml: Dung Hộp 4 túi x NSX 24 893110361923 01 4,25% Dextrose dịch thẩm 2 lít (VD-28836- monohydrat phân 18) 4,25mg; Natri phúc mạc clorid 538mg; Natri lactat 448mg; Canxi clorid dihydrat 25,7mg; Magnesi clorid.6H20 5,08mg 18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai) 18.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai) 63 Maxxoni Sofosbuvir Viên nén Hộp 1 vỉ x 7 NSX 24 893110362023 01 400mg; bao phim viên; Hộp 4 (QLĐB-776- Ledipasvir vỉ x 7 viên; 19) (dưới dạng Hộp 12 vỉ x ledipasvir 7 viên monoaceton solvat) 90mg 19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 64 Atifolin inj Acid folinic Dung Hộp 1 lọ, 3 NSX 24 893110362123 01 (Dưới dạng dịch tiêm lọ, 5 lọ x 5 (VD-24135- Calci folinat) ml 16) 50mg/5ml 20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Số 21 Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
  13. 20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Lô C1-1, Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 65 Effpadol Paracetamol Viên nén Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893100362223 01 500mg 10 viên; V (VD-26759- Hộp 20 vỉ x 17) 4 viên 66 Effpadol Paracetamol Cốm sủi Hộp 12 gói NSX 24 893100362323 01 Kids 150 150mg x 1,5 gam; (VD-27805- Hộp 24 gói 17) x 1,5 gam 67 Redstomz 40Esomeprazol Viên Hộp 2 vỉ x NSX 24 893110362423 01 (dưới dạng vi nang 10 viên (VD-28858- hạt bao tan cứng 18) trong ruột chứa Esomeprazol pellet bao magnesi tan trong trihydrate ruột 22,5%) 40mg 21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 68 Bostacet BostacetPara Paraceta Viên nén Hộp 2 NSX3 368931103625 01 cetamol mol bao vỉ x 6 23 (VD- 325mg; 325mg; phimHộp 2 10 30311-18) Tramadol Tramadol vỉ x 10 viên; viên; hydroclorid hydroclor Hộp 3 vỉ x Hộp 3 37,5mg id 10 viên; vỉ x 37,5mgV Hộp 5 vỉ x 10 iên nén 10 viên; viên; bao phim Hộp 10 vỉ x Hộp 5 10 viên vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênN SX 69 Bostaflam BostaflamDi DiclofenaViên nén Hộp 1 NSX3 368931103626 01 clofenac kali c kali bao vỉ x 6 23 (VD- 25mg 25mgViê đườngHộp 10 30312-18) n nén bao 1 vỉ x 10 viên;
  14. đường viên; Hộp Hộp 10 vỉ x 10 10 vỉ viên x 10 viênN SX 70 Calciumboston Calciumbost Calci Viên nén Tuýp NSX3 368931003627 01 500mg on (dưới sủi bọtTuýp 20 6 23 (VD- 500mgCalci dạng 20 viên viênN 29693-18) (dưới dạng Calci SX Calci gluconola gluconolactat ctat 2940mg và 2940mg Calci và Calci carbonat carbonat 300mg) 300mg) 500mg 500mgVi ên nén sủi bọt 71 Covaprile Plus Covaprile PerindoprViên Hộp 2 NSX3 368931103628 01 PlusPerindop il tert- nénHộp 2 vỉ vỉ x 6 23 (VD- ril tert- butylami x 30 viên; 30 24747-16) butylamin n 4mg; Hộp 1 vỉ x viên; 4mg; Indapami 30 viên Hộp 1 Indapamid d vỉ x 1,25mg 1,25mgV 30 iên nén viênN SX 72 Crestinboston Crestinbosto Rosuvast Viên nén Hộp 2 NSX3 368931103629 01 10 n atin (dưới bao vỉ x 6 23 (VD- 10Rosuvastat dạng phimHộp 2 14 28862-18) in (dưới dạng Rosuvast vỉ x 14 viên; viên; Rosuvastatin atin Hộp 3 vỉ x Hộp 3 calci) 10mg calci) 14 viên; vỉ x 10mgViê Hộp 5 vỉ x 14 n nén bao 14 viên viên; phim Hộp 5 vỉ x 14 viênN SX 73 Effer-paralmax Effer- Paraceta Thuốc bột Hộp NSX3 368931003630 01 80 paralmax mol sủi bọtHộp 30 6 23 (VD- 80Paracetam 80mgThu 30 gói x 1,5 gói x 28864-18) ol 80mg ốc bột sủi gam; Hộp 1,5 bọt 50 gói x 1,5 gam; gam Hộp 50 gói x 1,5 gamN
  15. SX 74 Enaboston 10 Enaboston Enalapril Viên Hộp 5 NSX3 368931103631 01 10Enalapril maleat nénHộp 5 vỉ vỉ x 6 23 (VD- maleat 10mg 10mgViê x 10 viên 10 28865-18) n nén viênN SX 75 Enaboston 5 Enaboston Enalapril Viên Hộp 5 NSX3 368931103632 01 5Enalapril maleat nénHộp 5 vỉ vỉ x 6 23 (VD- maleat 5mg 5mgViên x 10 viên 10 28866-18) nén viênN SX 76 Fexoboston 60 Fexoboston Fexofena Viên nén Hộp 3 NSX3 368931103633 01 60Fexofenad din bao vỉ x 6 23 (VD- in hydroclor phimHộp 3 10 29696-18) hydroclorid id vỉ x 10 viên viênN 60mg 60mgViê SX n nén bao phim 77 Glutoboston Glutoboston Fluconaz Viên nang Hộp 1 NSX3 368931103634 01 Fluconazol ol cứngHộp 1 vỉ x 6 23 (VD- 150mg 150mgVi vỉ x 01 viên; 01 20674-14) ên nang Hộp 1 vỉ x viên; cứng 10 viên Hộp 1 vỉ x 10 viênN SX 78 Lamiffix 100 Lamiffix Lamivudi Viên nén Hộp 2 NSX3 368931103635 01 100Lamivudi n bao vỉ x 6 23 (VD- n 100mg 100mgVi phimHộp 2 14 30316-18) ên nén vỉ x 14 viên; viên; bao phim Hộp 5 vỉ x Hộp 5 14 viên; vỉ x Hộp 3 vỉ x 14 10 viên viên; Hộp 3 vỉ x 10 viênN SX 79 Nexipraz 40 Nexipraz Esomepr Viên nang Hộp NSX3 368931103636 01 40Esomepraz azol cứng chứa 05 vỉ 6 23 (VD- ol (dưới dạng (dưới vi hạt bao x 07 30318-18) vi hạt bao tan dạng vi tan trong viênN trong ruột hạt bao ruộtHộp 05 SX chứa tan trong vỉ x 07 viên Esomeprazol ruột chứa magnesi Esomepr trihydrat) azol
  16. 40mg magnesi trihydrat) 40mgViê n nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột 80 Omeraz 20 Omeprazol Omepraz Viên nang Hộp NSX3 368931103637 89311 ((dưới dạng ol ((dưới chứa vi hạt 10 vỉ 6 23 (VD-28870- 03637 vi hạt bao tan dạng vi bao tan x7 18) 23 trong ruột hạt bao trong viên; (VD- 8,5% tan trong ruộtHộp 10 Hộp 4 28870 omeprazole) ruột 8,5% vỉ x 7 viên; vỉ x 7 - 20mg omeprazo Hộp 4 vỉ x 7 viên; 18)01 le) viên; Hộp 5 Hộp 5 20mgViê vỉ x 4 viên; vỉ x 4 n nang Hộp 7 vỉ x 4 viên; chứa vi Viên; Hộp Hộp 7 hạt bao 10 vỉ x 4 vỉ x 4 tan trong viên; Hộp 2 Viên; ruột vỉ x 10 viên; Hộp Hộp 3 vỉ x 10 vỉ 10 viên; x4 Hộp 5 vỉ x viên; 10 viên; Hộp 2 Hộp 10 vỉ x vỉ x 10 viên; 10 Hộp 1 chai viên; x 28 viên Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 28 viênN SX 81 Simvasboston Simvastatin Simvastat Viên nén Hộp 4 NSX3 368931103638 89311 10 10mg in bao vỉ x 6 23 (VD-25144- 03638 10mgViê phimHộp 4 15 16) 23 n nén bao vỉ x 15 viên viênN (VD-
  17. phim SX 25144 - 16)01 22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 82 Milrinone- Mỗi lọ 10ml Dung Hộp 1 Lọ x NSX 36 893110363923 01 BFS chứa: dịch tiêm 10 ml; Hộp (VD3-43-20) Milrinon 5 Lọ x 10 10mg ml; Hộp 10 Lọ x 10 ml; Hộp 25 Lọ x 10 ml 23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 83 Lactulose Mỗi 15ml Dung Hộp 10 gói NSX 36 893100364023 01 chứa: dịch uống x 15 ml (VD-22451- Lactulose 10g 15) 84 Nystafar Nystatin Kem bôi Hộp 1 tuýp NSX 24 893100364123 01 1.000.000 IU da x 10 gam (VD-19859- (tương đương 13) 0,16 g Nystatin) 85 Sperifar Risperidon Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110364223 01 2mg bao phim 10 viên (VD-22452- 15) 24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 24.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 86 Acyclovir Acyclovir Viên nén Hộp 5 vỉ x NSX 36 893110364323 01 200 200mg 10 viên (VD-26787- 17)
  18. 87 Acyclovir Acyclovir Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110364423 01 800 800mg 10 viên (VD-26788- 17) 88 Lipidtab 10 Atorvastatin Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110364523 01 (dưới dạng bao phim 10 viên (VD-27861- Atorvastatin 17) calci trihydrat) 10mg 89 Livursol 250 Acid Viên Hộp 10 vỉ x NSX 24 893110364623 01 ursodeoxycholic nang 10 viên (VD-27862- 250mg cứng 17) 90 Tifoxan Mỗi lọ 5ml Dung Hộp 1 lọ NSX 24 893115364723 01 chứa: Ofloxacin dịch nhỏ 5ml (VD-28937- 15mg mắt 18) (Ofloxacin 0,3%) 25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam) 25.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam) 91 Momenazal Xylometazolin Dung Hộp, 01 lọ x NSX 24 893100364823 01 hydroclorid dịch lọ 15ml (VD-19352- 15mg/15ml thuốc xịt 13) mũi 26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam) 26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam) 92 Cent'housandAcid ascorbic Viên sủi Hộp 1 Tuýp DĐVN 24 893110364923 01 1000mg bọt x 10 viên hiện (VD-19376- hành 13) 27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam) 27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam)
  19. 93 CloramphenicolCloramphenicol Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893115365023 01 250mg nang x 10 viên (VD-26173- cứng 17) 94 Desloratadin Desloratadin Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893100365123 01 5mg bao 10 viên; (VD-25193- phim Hộp 10 vỉ 16) x 10 viên 95 Kamelox 15 Meloxicam Viên nénHộp 10 vỉ NSX 36 893110365223 01 15mg x 10 viên (VD-21863- 14) 96 Kanausin Metoclopramid Viên nénHộp 2 vỉ x NSX 36 893110365323 01 hydroclorid 20 viên (VD-18969- 10mg 13) 28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 97 Bepromatol Bisoprolol Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110365423 01 10 fumarat 10mg bao phim 10 viên (VD-30414- 18) 98 Creutan 6.25 Carvedilol Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110365523 01 6,25mg bao phim 10 viên (VD-31126- 18) 99 Sizecin 180 Fexofenadin Viên nén hộp 3 vỉ x NSX 36 893100365623 01 hydrochlorid bao phim 10 viên (VD-29788- 180mg 18) 100Aguzar 200 Etodolac 200mgViên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110365723 01 bao phim 10 viên (VD-30412- 18) 101Aubtin 7.5 Ivabradin (dưới Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110365823 01 dạng Ivabradin bao phim 10 viên (VD-29770- hydrochlorid) 18) 7,5mg 102Azubin Risedronat natri Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110365923 01 (dưới dạng bao phim 10 viên; (VD-31123- Risedronat natri Hộp 10 vỉ x 18) monohydrat) 10 viên 5mg 103Bamyrol Paracetamol Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100366023 01 Extra 500mg; Cafein bao phim 10 viên; (VD-29773- 65mg Chai 100 18) viên; Chai
  20. 200 viên 104Comcystin Bisoprolol Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110366123 01 fumarat 2,5mg; bao phim 10 viên (VD-30418- Hydroclothiazid 18) 6,25mg 105Cragbalin Pregabalin Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110366223 01 150 150mg nang 10 viên (VD-31125- cứng 18) 106Creutan 12.5 Carvedilol Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110366323 01 12,5mg bao phim 10 viên (VD-30419- 18) 107Etorisun 120 Etoricoxib Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110366423 01 120mg bao phim 10 viên, (VD-29776- Hộp 10 vỉ x 18) 10 viên 108Etorisun 60 Etoricoxib Viên nén Hộp 3 xỉ x NSX 36 893110366523 01 60mg bao phim 10 viên, (VD-29777- Hộp 10 vỉ x 18) 10 viên 109Etorisun 90 Etoricoxib Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110366623 01 90mg bao phim 10 viên, (VD-29778- Hộp 10 vỉ x 18) 10 viên 110Fedcerine Mesalazin Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110366723 01 500mg bao phim 10 viên. (VD-29779- tan trong Hộp 3 vỉ x 18) ruột 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên 111Gutized Loxoprofen Viên nén Hộp 6 vỉ x NSX 36 893100366823 01 natri (dưới dạng 10 viên (VD-30420- Loxoprofen 18) natri hydrat) 60mg 112Hepwit Floctafenin Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110366923 01 200mg 10 viên; Lọ (VD-29781- 100 viên 18) 113Hezepril 10 Benazepril Viên nén Hộp 6 vỉ x NSX 36 893110367023 01 hydroclorid bao phim 10 viên (VD-24221- 10mg 16) 114Medi- Acyclovir Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110367123 01 Acyclovir 800mg 10 viên (VD-30421- 800 18)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2