intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 364/QĐ-QLD năm 2024

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:87

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 364/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 199; Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 364/QĐ-QLD năm 2024

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 354/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 484 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 199 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 199 tại Công văn số 40/HĐTV-VPHĐ ngày 08/5/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199, cụ thể: 1. Danh mục 362 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). 2. Danh mục 104 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). 3. Danh mục 18 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo). Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt
  2. động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành. 5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn. 6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT. 9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Đào Hồng Lan (để b/c); - TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; Vũ Tuấn Cường - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
  3. - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website; - Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b). PHỤ LỤC I DANH MỤC 362 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 199 (Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07 tháng 06 năm 2024 của Cục Quản lý Dược) ST Tên thuốc Hoạt chất Dạng Quy cách Tiêu Tuổi Số đăng ký Số T chính - Hàm bào chế đóng gói chuẩn thọ gia hạn (Số lần lượng (thán đăng ký đã gia g) cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 1 Ciprofloxacin- Ciprofloxacin Viên Hộp 10 DĐVN 36 893115377024 1 DNA (dưới dạng nén bao vỉ x 10 V (VD-21941- Ciprofloxacin phim viên 14) hydroclorid) 500mg 2 Nafluextra Caffein 65mg; Viên Hộp 10 NSX 24 893100377124 1 Paracetamol nén vỉ x 10 (VD-27249- 500mg viên 17) 2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 3 Ciprothephar Ciprofloxacin Viên Hộp 3 vỉ DĐV 36 893115377224 1 m (dưới dạng nén bao x 10 viên; N V (VD-20937- Ciprofloxacin phim Hộp 5 vỉ 14) hydroclorid) x 10 viên; 500mg Hộp 10 vỉ x 10 viên 4 Themox Tabs Amoxicilin Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893110377324 1 (dưới dạng nén x 10 viên (VD-29311- Amoxicilin 18) trihydrat) 1000mg
  4. 5 Thepacol Clorpheniramin Viên Hộp 5 vỉ DĐV 36 893100377424 1 Flutab maleat 2mg; nén x 10 viên; N IV (VD-29310- Paracetamol Hộp 10 vỉ 18) 500mg x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên 3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 6 Apibrex Celecoxib 100mg Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110377524 1 100 nang 10 viên (VD-30910- cứng 18) 7 Apifexo Fexofenadin Viên Hộp 2 vỉ x BP 36 893100377624 1 120 hydroclorid nén bao 10 viên; Hộp 2016 (VD-31025- 120mg phim 3 vỉ x 10 18) viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 8 Apifexo Fexofenadin Viên Hộp 2 vỉ x BP 36 893100377724 1 180 hydroclorid nén bao 10 viên; Hộp 2016 (VD-31026- 180mg phim 3 vỉ x 10 18) viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 9 Apifexo 60 Fexofenadin Viên Hộp 2 vỉ x BP 36 893100377824 1 hydroclorid 60mg nén bao 10 viên; Hộp 2016 (VD-31027- phim 3 vỉ x 10 18) viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 10 Apitec 20 - Enalapril maleat Viên Hộp 2 vỉ x USP 24 893110377924 1 H 20mg; nén 10 viên; Hộp 41 (VD-30912- Hydroclorothiazid 3 vỉ x 10 18) 12,5mg viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 11 Apitor 10 Rosuvastatin Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110378024 1 (dưới dạng nén bao 10 viên (VD-30217- Rosuvastatin phim 18) calci) 10mg 12 Hatadin Desloratadin Siro Hộp 10 ống NSX 24 893100378124 1 2,5mg/5ml x 5ml; Hộp (VD-31032- 20 ống x 18) 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml 13 Para-Api Cafein 65mg; Viên Hộp 10 vỉ x NSX 24 893100378224 1
  5. Extra Paracetamol nén bao 10 viên (VD-30223- 500mg phim 18) 4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Donaipharm) (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai- Việt Nam) 4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Donaipharm) (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai- Việt Nam) 14 Dopola 2mg Dexchlorpheniramin Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893100378324 1 maleat 2mg nén 15 viên, (VD-22097- Hộp 10 vỉ x 15) 15 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên 5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 15 Clorphenira Clorphenirami Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100378424 1 min n maleat 4mg 20 viên; Chai (VD-31511- 200 viên; 19) Chai 500 viên 16 Descallerg Desloratadin Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893100378524 1 5mg bao phim viên; Hộp 3 vỉ (VD-31512- x 10 viên; 19) Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên 6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam) 6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam) 17 Baburex Bambuterol Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110378624 1 hydroclorid viên (VD-24594- 10mg 16) 18 Bocalex C Vitamin C Viên nén Hộp 1 tuýp x NSX 24 893110378724 1 1000 1000mg sủi bọt 10 viên (VD-22366- 15)
  6. 19 Expas 40 Drotaverin Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 NSX 24 893110378824 1 hydroclorid viên, Hộp 10 (VD-27563- 40mg vỉ x 10 viên 17) 20 Haginat 250 Cefuroxim Viên nén Hộp 2 vỉ x 5 NSX 36 893110378924 1 (dưới dạng bao phim viên (VD-26007- cefuroxim 16) axetil) 250mg 7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) ST Tên thuốc Hoạt chất Dạng Quy cách Tiêu Tuổi Số đăng ký Số T chính - Hàm bào chế đóng gói chuẩn thọ gia hạn (Số lần lượng (thán đăng ký đã gia g) cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 21 Cefurobiotic Cefuroxim Viên nén Hộp 2 vỉ x 5 USP 36 893110379024 1 250 (dưới dạng bao phim viên; Hộp 2 vỉ 43 (VD-20978- Cefuroxim x 10 viên; 14) axetil) 250mg Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 22 Cefurobiotic Cefuroxim Viên nén Hộp 2 vỉ x 5 USP 36 893110379124 1 500 (dưới dạng bao phim viên; Hộp 2 vỉ 43 (VD-20979- Cefuroxim x 10 viên; 14) axetil) 500mg Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 23 Clorfast 250 Cefaclor (dưới Viên Hộp 2 vỉ x 10 USP 36 893110379224 1 dạng Cefaclor nang viên; Hộp 10 hiện (VD-20031- monohydrat) cứng vỉ x 10 viên hành 13) 250mg 8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 24 Orabakan Cefixim (dưới Viên Hộp 2 vỉ, 10 NSX 36 893110379324 1 200mg dạng Cefixim nang vỉ x 10 viên; (VD-23475- trihydrat) cứng Hộp 1 chai x 15) 200mg 100 viên 9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
  7. 9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 25 Cardogrel Clopidogrel Viên nén Hộp 2 vỉ x 7 NSX 36 893110379424 1 (dưới dạng bao phim viên, Hộp 3 vỉ (VD-31056- Clopidogrel x 10 viên 18) bisulfat) 75mg 10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 26 Bromhexin Bromhexin Viên Hộp 2 vỉ x 20 NSX 36 893100379524 1 8mg hydroclorid nén viên; Hộp 10 (VD-31548- 8mg vỉ x 20 viên 19) 27 Diserti 24 Betahistin Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893110379624 1 dihydroclorid nén viên; Hộp 10 (VD-24108- 24mg vỉ x 10 viên 16) 28 Emerazol Esomeprazol Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110379724 1 (dạng vi hạt nang viên (VD-31552- bao tan trong cứng 19) ruột chứa (chứa Esomeprazol pellet magnesi tan trihydrat tương trong ứng ruột) Esomeprazol magnesi 8,5% w/w) 20mg 11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam) ST Tên thuốc Hoạt chất Dạng Quy cách Tiêu Tuổi Số đăng ký Số T chính - Hàm bào chế đóng gói chuẩn thọ gia hạn (Số lần lượng (thán đăng ký đã gia g) cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam) 29 Acetab 325 Paracetamol Viên nénHộp 10 vỉ x NSX 24 893100379824 1 325mg 10 viên; Chai (VD-22437- 40 viên 15) 30 Acetab 650 Paracetamol Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100379924 1 650mg bao 10 viên (VD-26090-
  8. phim 17) 31 Agi-Calci Calci carbonat Viên nén Hộp 20 vỉ x NSX 24 893100380024 1 1.250mg; bao 10 viên (VD-23484- Cholecalciferol phim 15) 200IU 32 Agicipro Ciprofloxacin Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893115380124 1 (dưới dạng bao 10 viên (VD-25602- Ciprofloxacin HCl) phim 16) 500mg 33 Agidexclo Dexclorpheniramin Viên nénHộp 2 vỉ x NSX 36 893100380224 1 maleat 2mg 10 viên; Hộp (VD-26092- 6 vỉ x 10 17) viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên 34 Agimfast 60 Fexofenadin Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 36 893100380324 1 hydroclorid 60mg bao 10 viên (VD-25605- phim 16) 35 Aginaril 5 Enalapril maleat Viên nénHộp 3 vỉ, 6 NSX 36 893110380424 1 5mg vỉ, 10 vỉ x 10 (VD-31563- viên 19) 36 Agi-Vitac Acid ascorbic Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 24 893110380524 1 500mg bao 10 viên (VD-24705- phim 16) 37 Arbosnew Acarbose 100mg Viên nén Hộp 03 vỉ x NSX 24 893110380624 1 100 bao 10 viên (VD-25610- phim 16) 38 Arbosnew 50Acarbose 50mg Viên nénHộp 3 vỉ x NSX 36 893110380724 1 10 viên (VD-31568- 19) 39 Baburol Bambuterol Viên nénHộp 3 vỉ x NSX 36 893110380824 1 hydroclorid 10mg 10 viên (VD-24113- 16) 40 Esoragim 20 Esomeprazol (dưới Viên nén Hộp 3, 6, 10 NSX 24 893110380924 1 dạng Esomeprazol bao vỉ x 10 viên; (VD-27755- magnesi trihydrat) phim tan Hộp 4, 10 vỉ 17) 20mg trong x 7 viên ruột 41 Esoragim 40 Esomeprazol (dưới Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110381024 1 dạng Esomeprazol bao 10 viên; Hộp (VD-28827- magnesi trihydrat) phim tan 6 vỉ x 10 18) 40mg trong viên; Hộp 10 ruột vỉ x 10 viên;
  9. Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 7 viên 42 Levagim Levofloxacin (dưới Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 36 893115381124 1 dạng levofloxacin bao 10 viên (VD-25612- hemihydrat) phim 16) 500mg 43 Lipagim 200 Fenofibrat (dưới Viên Hộp 3 vỉ, 6 NSX 24 893110381224 1 dạng Fenofibrat nang vỉ, 10 vỉ x 10 (VD-31571- micronized) cứng viên 19) 200mg 44 Statinagi 10 Atorvastatin (dưới Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110381324 1 dạng Atorvastatin bao 10 viên; Hộp (VD-25128- calci) 10mg phim 6 vỉ x 10 16) viên 45 Statinagi 20 Atorvastatin (dưới Viên nén Hộp 3 vỉ, 6 NSX 36 893110381424 1 dạng Atorvastatin bao vỉ, 10 vỉ x 10 (VD-23490- calci) 20mg phim viên 15) 46 Urdoc Acid Viên nénHộp 3 vỉ, 4 NSX 36 893110381524 1 ursodeoxycholic vỉ, 5 vỉ, 8 vỉ, (VD-24118- 300mg 10 vỉ x 10 16) viên 12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 47 Amvifeta Mỗi 100ml Dung Hộp 1 túi, 10 NSX 24 893110381624 1 dung dịch dịch túi x 100ml (VD-31574- chứa: tiêm 19) Paracetamol truyền 1g 48 Asasea 250 Mỗi 50ml Dung Hộp 1 túi, 10 NSX 24 893115381724 1 dung dịch dịch túi x 50ml (VD-31579- chứa: tiêm 19) Levofloxacin truyền (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg 49 Avicemor Levofloxacin Dung Hộp 1 túi NSX 24 893115381824 1 750mg/150 (dưới dạng dịch 150ml (VD-26728- ml levofloxacin tiêm 17) hemihydrat) truyền
  10. 750mg/150ml tĩnh mạch 50 Eufaclor Cefaclor (dưới Viên Hộp 1 vỉ x 12 USP 36 893110381924 1 250 dạng Cefaclor nang viên 38 (VD-20176- monohydrat) cứng 13) 250mg 51 Spreacef 2g Mỗi lọ chứa Thuốc Hộp 1 lọ; USP 24 893110382024 1 Ceftriaxon bột pha Hộp 20 lọ 38 (VD-31584- (dưới dạng tiêm 19) Ceftriaxon natri) 2g 52 Soruxim 250Cefuroxim Viên Hộp 1 vỉ x 10 USP 36 893110382124 1 (dưới dạng nén bao viên 40 (VD-20658- Cefuroxim phim 14) axetil) 250mg 13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 53 Cadisapc Hydroclorothiazid Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110382224 1 40/12.5 12,5mg; nén 10 viên; (VD-31585- Telmisartan 40mg Hộp 3 vỉ x 19) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 54 Cadisapc Hydroclorothiazid Viên Hộp 1 vỉ x USP 36 893110382324 1 80/12.5 12,5mg; nén 10 viên; 39 (VD-31586- Telmisartan 80mg Hộp 3 vỉ x 19) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 55 Cadisapc Hydroclorothiazid Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110382424 1 80/25 25mg; nén 10 viên; (VD-31587- Telmisartan 80mg Hộp 3 vỉ x 19) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 56 Maxxcardio Propafenon Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110382524 1 -P 150 hydroclorid nén bao 10 viên, (VD-27765- 150mg phim Hộp 3 vỉ x 17) 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 57 Maxxcardio Propafenon Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110382624 1 -P 300 hydroclorid nén bao 10 viên, (VD-27766-
  11. 300mg phim Hộp 3 vỉ x 17) 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 58 Maxxhepa Acid Viên Hộp 1 túi x NSX 36 893110382724 1 Urso 150 ursodeoxycholic nang 1 vỉ x 10 (VD-27770- 150mg cứng viên, Hộp 1 17) túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên 14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 59 Paracetamol Paracetamol Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, NSX 36 893100382824 1 A.T 500mg bao phim 5 vỉ, 10 vỉ x (VD-24745- 10 viên; Hộp 16) 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên 15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 60 Aronatboston Alendronic Acid Viên Hộp 1 NSX 24 893110382924 1 (dưới dạng nén vỉ x 2 (VD-19851- Alendronat natri viên; 13) trihydrat) 70mg Hộp 1 vỉ x 4 viên 61 Bosfen 400 Ibuprofen 400mg Viên Hộp 03 NSX 36 893100383024 1 nang vỉ x 10 (VD-31603- mềm viên, 19) Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 40 viên,
  12. Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 80 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 120 viên, Hộp 1 chai x 140 viên 62 Bostanex Desloratadin Si rô Hộp 1 NSX 36 893100383124 1 0,5mg/1ml chai x (VD-31606- 30ml, 19) Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 120ml, chai thủy tinh hoặc chai PET 63 Clorphebosto Clorpheniramin Viên Hộp 1 NSX 36 893100383224 1 n maleat 4mg nén bao chai x (VD-27808- phim 100 17) viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên, Hộp 1 chai x 1000
  13. viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 64 Enaboston 20 Enalapril maleat Viên Hộp 2 NSX 36 893110383324 1 Plus 20mg; nén vỉ x 10 (VD-31608- Hydroclorothiazid viên, 19) 12,5mg Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương - xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội) 65 Bfs- Ciprofloxacin Dung Hộp 2 vỉ x 5 NSX 24 893115383424 1 Ciprofloxacin 200mg/10ml dịch ống x 10ml; (VD-31613- đậm đặc Hộp 10 vỉ x 5 19) dùng ống x 10ml; truyền Hộp 20 vỉ x 5 tĩnh ống x 10ml; mạch Hộp 1 vỉ x 1 ống x 10ml; Hộp 5 vỉ x 1 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml 66 Desone Mỗi 1ml chứa: Dung Hộp 2 vỉ x 5 NSX 36 893100383524 1 Desloratadin dịch ống x 2,5ml; (VD-31617- 0,5mg uống Hộp 4 vỉ x 5 19) ống x 2,5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5
  14. ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 60ml 67 Ketorolac- Ketorolac Dung Hộp 10 lọ x NSX 36 893110383624 1 BFS trometamol dịch 1ml, Hộp 20 (VD-31621- 30mg/ml tiêm lọ x 1ml, 19) Hộp 50 lọ x 1ml, Hộp 10 lọ x 2ml, Hộp 20 lọ x 2ml, Hộp 50 lọ x 2ml 17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam) 17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam) 68 Cefaclor Cefaclor (dưới Viên Hộp 2 vỉ x 12 NSX 36 893110383724 1 250 mg dạng Cefaclor nang viên, Hộp 10 (VD-24144- monohydrat) cứng vỉ x 10 viên 16) 250mg 69 Cefixim Cefixim (dưới Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 24 893110383824 1 200 dạng Cefixim bao viên; Hộp 2 vỉ (VD-28887- trihydrat) phim x 10 viên 18) 200mg 70 Ceplorvpc Cefaclor (dưới Viên Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110383924 1 500 dạng Cefaclor nang viên; Hộp 10 (VD-29712- monohydrat) cứng vỉ x 10 viên 18) 500mg 71 Cetirizin 10 Cetirizin Viên nénHộp 10 vỉ x NSX 36 893100384024 1 hydroclorid 10 viên; Chai (VD-24753- 10mg 200 viên 16) 72 Panalgan Paracetamol Viên nénHộp 10 vỉ x NSX 36 893100384124 1 325 325mg 10 viên; Chai (VD-30334- 100 viên 18) 73 Panalgan Paracetamol Viên nénHộp 10 vỉ, 12 NSX 36 893100384224 1
  15. 500 500mg vỉ, 50 vỉ x 10 (VD-31083- viên; Chai 18) 500 viên 74 Panalgan Cafein 65mg; Viên nén Hộp 4 vỉ x 4 NSX 36 893100384324 1 Effer Extra Paracetamol sủi bọt viên; Tuýp 10 (VD-30335- 500mg viên, 20 viên 18) 18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 75 Farzincol Kẽm gluconat Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110384424 1 F (tương đương 20mg nén 10 viên; (VD-31095- kẽm) 140mg Hộp 1 lọ x 18) 60 viên 76 Methorfa Dextromethorphan Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110384524 1 r 15 hydrobromid 15mg nén 10 viên; (VD-29732- Hộp 1 lọ x 18) 180 viên 19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 77 Divaserc Betahistin Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 NSX 36 893110384624 1 dihydroclorid viên (VD-30339- 24mg 18) 78 Gon Sa Atorvastatin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110384724 1 Atzeti (dưới dạng bao phim viên, Hộp 6 vỉ (VD-30340- Atorvastatin x 10 viên, 18) calci trihydrat) Hộp 10 vỉ x 10mg; 10 viên Ezetimibe 10mg 79 Gon Sa Ezetimibe Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110384824 1 Ezeti-10 10mg viên, Hộp 6 vỉ (VD-29719- x 10 viên, 18) Hộp 10 vỉ x 10 viên 80 Gonzalez- Deferasirox Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 NSX 36 893110384924 1 125 125mg phân tán viên (VD-28909- trong 18) nước
  16. 81 Gonzalez- Deferasirox Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 NSX 36 893110385024 1 250 250mg phân tán viên (VD-28910- trong 18) nước 82 Gonzalez- Deferasirox Viên nén Hộp 4 vỉ x 10 NSX 36 893110385124 1 500 500mg phân tán viên (VD-29720- trong 18) nước 83 Kozeral Ketorolac Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 NSX 36 893110385224 1 tromethamin bao phim viên, Hộp 10 (VD-18511- 10mg vỉ x 10 viên 13) 84 Nerazzu-Plus Hydroclorothia Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110385324 1 zid 25mg; bao phim viên (VD-26502- Losartan kali 17) 100mg 85 Reinal-5 Flunarizin Viên Hộp 6 vỉ x 10 NSX 36 893110385424 1 (dưới dạng nang viên, Hộp 10 (VD-30346- Flunarizin cứng vỉ x 10 viên 18) dihydroclorid) 5mg 86 Trozimed-B Mỗi tuýp 30g Thuốc Hộp 1 tuýp x NSX 36 893110385524 1 chứa: mỡ bôi 30g (VD-31093- Betamethason ngoài da 18) (dưới dạng Betamethason dipropionat) 15mg; Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 1,5mg 87 Xonatrix Fexofenadin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893100385624 1 HCl 60mg bao phim viên, Al-Al; (VD-25952- Hộp 10 vỉ x 16) 10 viên, PVC- Al 20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam 88 Amoxicilin Amoxicilin Viên nén Hộp 10 vỉ x DĐVN 24 893110385724 1 875mg (dưới dạng bao phim 10 viên hiện (VD-31665- Amoxicilin hành 19) trihydrat) 875mg
  17. 89 Ampicilin Ampicilin Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893110385824 1 500mg (dưới dạng nang 10 viên V (VD-31666- Ampicilin cứng 19) trihydrat) 500mg 90 Dixasyro Dexamethason Dung Hộp 10 ống, NSX 24 893110385924 1 (dưới dạng dịch 20 ống x 5ml (VD-32514- dexamethason uống 19) natri phosphat) 2mg/5ml 91 Pacemin Clorphenirami Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100386024 1 n maleat 2mg; 10 viên, Hộp (VD-24772- Paracetamol 20 vỉ x 10 16) 325mg viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên 92 Fahado Extra Cafein 65 mg; Viên nén Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893100386124 1 Paracetamol 10 viên; Hộp hiện (VD-27882- 500mg 15 vỉ x 12 hành 17) viên 21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam) 21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam) 93 Amoxicillin/ Acid clavulanic Viên nén Hộp 2 vỉ x 7 NSX 24 893110386224 1 Acid (dưới dạng Kali bao viên (VD-29761- clavulanic clavulanat - phim 18) 500 mg/125 avicel (1:1)) mg 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg 94 Anticid Calci carbonat Viên nén Chai 200 BP 36 893100386324 1 500mg nhai viên, Chai hiện (VD-31726- 500 viên hành 19) 95 Dikren 50 mgDiclofenac natri Viên nén Hộp 3 vỉ x DĐVN 24 893110386424 1 50mg bao tan 10 viên, Hộp hiện (VD-18961- trong 10 vỉ x 10 hành 13) ruột viên 96 Fexofenadin Fexofenadin Viên nén Hộp 3 vỉ x USP 24 893100386524 1 60mg HCl 60mg bao 10 viên hiện (VD-27899- phim hành 17) 97 Paracetamol Paracetamol Viên nén Chai 200 BP 48 893100386624 1 500mg 500mg bao viên; Chai hiện (VD-29764- phim 500 viên hành 18)
  18. 98 Synerbone Acid alendronic Viên nénHộp 1 vỉ x 4 NSX 24 893110386724 1 (dưới dạng Natri viên (VD-26862- alendronat) 17) 70mg; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 2800IU 21.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) Tuổi Số đăng ký Số Tiêu ST Hoạt chất chính Dạng Quy cách thọ gia hạn (Số lần Tên thuốc T - Hàm lượng bào chế đóng gói (thá đăng ký đã gia chuẩn ng) cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 99 Bacsulfo Cefoperazon Thuốc Hộp 1 lọ; DĐV 24 893110386824 1 1g/1g (dưới dạng hỗn bột pha Hộp 10 lọ NV (VD-32834- hợp bột vô khuẩn tiêm 19) gồm cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ 1:1) 1g; Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn gồm cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ 1:1) 1g 100Cefamandol Cefamandol Thuốc Hộp 1 lọ x NSX 24 893110386924 1 0,5g (dưới dạng bột pha 0,5g; Hộp 10 (VD-31705- cefamandol tiêm lọ x 0,5g 19) nafat) 0,5g 101Cefamandol Cefamandol Thuốc Hộp 1 lọ x NSX 24 893110387024 1 1g (dưới dạng bột pha 1g; Hộp 10 lọ (VD-31706- cefamandol tiêm x 1g 19) nafat) 1g 102Cefamandol Cefamandol Thuốc Hộp 1 lọ x USP 24 893110387124 1 2g (dưới dạng bột pha 2g; Hộp 10 lọ 41 (VD-31707- cefamandol tiêm x 2g 19) nafat) 2g 103Cefoperazon Cefoperazon Thuốc Hộp 1 lọ x USP 24 893110387224 1 e 0,5g (dưới dạng bột pha 0,5g; Hộp 10 41 (VD-31708- cefoperazon tiêm lọ x 0,5g 19) natri) 0,5g 104Cefoperazon Cefoperazon Thuốc Hộp 1 lọ x DĐV 24 893110387324 1 e 1g (dưới dạng bột pha 1g; Hộp 10 lọ N (VD-31709-
  19. cefoperazon tiêm x 1g hiện 19) natri) 1g hành 105Cefoperazon Cefoperazon Thuốc Hộp 1 lọ x DĐV 24 893110387424 1 e 2g (dưới dạng bột pha 2g; Hộp 10 lọ N (VD-31710- cefoperazon tiêm x 2g hiện 19) natri) 2g hành 106Cephalexin Cephalexin (dưới Viên Chai 200 USP 36 893110387524 1 250 mg dạng cephalexin nang viên hiện (VD-31712- monohydrat) cứng hành 19) 250mg 107Claminat Amoxicilin (dưới Thuốc Hộp 1 lọ x NSX 24 893110387624 1 1,2g dạng Amoxicilin bột pha 1,2g; Hộp 10 (VD-20745- natri) 1g; Acid tiêm lọ x 1,2g 14) clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 200mg 108Claminat Bột vô khuẩn Thuốc Hộp 1 lọ x BP 24 893110387724 1 600 gồm: Amoxicilin bột pha 600mg; Hộp hiện (VD-31711- (dưới dạng tiêm 10 lọ x hành 19) Amoxicilin natri) 600mg 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 100mg 109Nerusyn Hỗn hợp Thuốc Hộp 1 lọ; USP 24 893110387824 1 1,5g Ampicilin natri bột pha Hộp 10 lọ hiện (VD-26158- và Sulbactam tiêm hành 17) natri tương đương: Ampicilin 1g; Sulbactam 0,5g 110Nerusyn 3g Hỗn hợp Thuốc Hộp 1 lọ; USP 24 893110387924 1 Ampicilin natri bột pha Hộp 10 lọ 41 (VD-26159- và Sulbactam tiêm 17) natri tương đương: Ampicilin 2g; Sulbactam 1g 111Nerusyn 750Hỗn hợp Thuốc Hộp 1 lọ; NSX 24 893110388024 1 Ampicilin natri bột pha Hộp 10 lọ (VD-26160- và Sulbactam tiêm 17) natri tương đương: Ampicilin 500mg; Sulbactam
  20. 250mg 112Opxil 250 Cephalexin (dưới Viên Hộp 10 vỉ x USP 36 893110388124 1 dạng cephalexin nang 10 viên 41 (VD-31713- monohydrate) cứng 19) 250mg 21.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 113Imefed 625 Acid Viên nén Hộp 1 túi x 2 USP 24 893110388224 1 mg clavulanic bao phim vỉ x 7 viên hiện (VD-31717- (dưới dạng hành 19) Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg 114Pharmox Amoxicilin Viên nén Hộp 2 vỉ x 7 USP 24 893110388324 1 IMP 1g (dưới dạng phân tán viên hiện (VD-31724- Amoxicilin hành 19) trihydrat compacted) 1000mg 115Pharmox Amoxicilin Viên Hộp 10 vỉ x BP 36 893110388424 1 IMP 500mg (dưới dạng nang 10 viên hiện (VD-32839- Amoxicilin cứng hành 19) trihydrat compacted) 500mg 22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam) 22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam) 116Bromhexin Bromhexin Viên nén Hộp 3 vỉ x 15 NSX 36 893100388524 1 hydrochlorid viên, Hộp 4 (VD-31731- 8mg vỉ x 50 viên 19) 117Cinnarizin Cinnarizin Viên nén Hộp 2 vỉ x 50 DĐVN 36 893100388624 1 25mg viên, Hộp 4 IV (VD-31734- vỉ x 50 viên 19) 118DexclorpheniDexchlorphenirViên nén Hộp 02 vỉ x NSX 36 893100388724 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2