YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Quyết định số 313/QĐ-QLD năm 2024
7
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Quyết định số 313/QĐ-QLD ban hành về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc - đợt 4 năm 2024; Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 313/QĐ-QLD năm 2024
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 313/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 4 NĂM 2024 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục 16 thuốc biệt dược gốc Đợt 4 - năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG - Như Điều 3; - Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c); - Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; Nguyễn Thành Lâm - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; - Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP; - Các cơ sở kinh doanh dược; - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCHN, QLGT, VPC, Website; - Lưu: VT, ĐK (02b).
- PHỤ LỤC DANH MỤC 16 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 4 - NĂM 2024 (Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-QLD ngày 21/05/2024 của Cục Quản lý Dược) Dạng bào Địa chỉ cơ sở sản Tên Hoạt chất/ chế; Quy Cơ sở sản STT Số đăng ký xuất/ Nước sản thuốc Hàm lượng cách đóng xuất xuất gói 1 Arduan Pipecuronium Bột đông 599114012824 Gedeon Gyömrői út 19- khô pha Richter Plc. 21., Budapest, bromide 4 mg tiêm; (VN-19653- 1103, Hungary 16) Hộp 25 lọ thuốc + 25 lọ dung môi 2ml 2 Brexin Piroxicam Viên nén; 800110067623 Chiesi Via San Leonardo 20mg (dưới Farmaceutici 96-43122 Parma, dạng Hộp 2 vỉ x (VN-18799- S.p.a Italy Piroxicam 10 viên nén 15) beta- cyclodextrin 191,2mg) 3 Cavinton Vinpocetine Dung dịch 599110417523 Gedeon Gyömrői út 19- 10mg/2ml tiêm; Richter Plc. 21., Budapest, (VN-9211-09) 1103, Hungary Hộp 10 ống x 2ml 4 Ceclor Cefaclor Viên nén 800110020824 ACS Dobfar Via Laurentina (dưới dạng bao phim S.P.A km 24, 730-00071 Cefaclor (VN-16796- Pomezia (Roma), monohydrate) giải phóng 13) Italy 375mg chậm; Hộp 1 vỉ x 10 viên 5 Diprivan Propofol Nhũ tương 800114400123 Corden Viale 10mg/ml tiêm hoặc Pharma S.P.A Dell’Industria 3, truyền tĩnh (VN-15720- Caponago MB, I- mạch; Hộp 12) 20867, Italy 5 ống x 20ml 6 Diprivan Propofol Nhũ tương 800114400223 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở sản 10mg/ml tiêm/truyền xuất: Corden xuất: Viale (1% w/v) tĩnh mạch; (VN-17251- Pharma S.P.A Dell’Industria 3, 13) Caponago MB, I- Hộp 1 Bơm - Cơ sở đóng
- tiêm x gói: 20867, Italy 50ml AstraZeneca UK Ltd - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire SK 10 2NA, UK 7 Eumovate Clobetasone Kem bôi 500100028323 Glaxo Harmire road, cream butyrate ngoài da; Operations Barnard castle, (VN-18307- UK Limited Durham, DL12 (dưới dạng Hộp 1 tuýp 14) 8DT, UK micronised) 5g 0,05% (kl/kl) 8 Hidrasec Racecadotril Viên nang 300110000424 Sophartex 21 rue du Pressoir, 100mg 100mg cứng; 28500 (VN-21653- Vernouillet, Hộp 2 vỉ x 19) France 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên 9 Hidrasec Racecadotril Thuốc bột 300110000524 Sophartex 21 rue du Pressoir, 10mg 10mg/gói uống; 28500 Infants (VN-21164- Vernouillet, Hộp 16 gói 18) France 10 Hidrasec Racecadotril Thuốc bột 300110000624 Sophartex 21 rue du Pressoir, 30mg 30mg/gói uống; 28500 Children (VN-21165- Vernouillet, Hộp 30 gói 18) France 11 Hyalgan Natri Dung dịch VN-11857-11 Fidia Via Ponte Della hyaluronate tiêm trong Farmaceutici Fabbrica, 3/A 20mg/2ml khớp; S.p.A 35031 Abano Terme (PD) - Italy Hộp 1 bơm tiêm, bơm đầy sẵn 2ml 12 Iressa Gefitinib Viên nén VN-21669-19 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở sản 250mg bao phim; xuất: Nipro xuất: 428 Pharma Okanouchi, Hộp 1 túi Corporation, Kagamiishi- nhôm x 3 vỉ Kagamiishi machi, Iwase-gun, x 10 viên Plant Fukushima, 969- 0401, Japan - Cơ sở đóng gói: - Địa chỉ cơ sở AstraZeneca đóng gói: Silk UK Limited Road Business
- - Cơ sở kiểm Park, tra chất lượng Macclesfield, và xuất xưởngCheshire, SK10 lô: 2NA, UK AstraZeneca AB - Địa chỉ cơ sở kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô: Gartunavagen, 152 57 Sodertalje, Sweden 13 Plendil Felodipine Viên nén 730110068723 AstraZeneca SE-151 85, 5mg phóng thích AB Sodertalje, kéo dài; (VN-20910- Sweden 18) Hộp 1 chai 30 viên 14 Sevorane Sevoflurane, Dược chất 800114034723 Abbvie S.r.l S.R. 148 Pontina Mỗi chai lỏng Km 52, SNC - 250ml chứa: nguyên (VN-20637- Campoverde di Sevofluran chất dùng 17) Aprilia 04011 250ml để hít; (LT), Italy Hộp 1 chai 250ml 15 Tarceva Erlotinib Viên nén VN2-582-17 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở sản 100mg bao phim; xuất: xuất: Via Delpharm Carnevale 1, (dưới dạng Hộp 3 vỉ x Milano S.r.l 20054 Segrate Erlotinib 10 viên (MI), Italy hydrochloride - Cơ sở xuất 109,29mg) xưởng: - Địa chỉ cơ sở F.Hoffmann - xuất xưởng: La Roche Ltd.Viaduktstrasse 33 4051 Basel, Switzerland 16 Tavanic Levofloxacin Viên nén VN-19455-15 Opella 56, Route de (dưới dạng bao phim; Healthcare Choisy, Levofloxacin International Compiegne, hemihydrate Hộp 1 vỉ x SAS 60200, France 512,46 mg) 5 viên 500mg Ghi chú: - Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- - Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)