B Y T
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 5787/QĐ-BYTHà N i, ngày 21 tháng 12 năm 2021
QUY T ĐNH
V VI C BAN HÀNH “H NG D N KH KHU N KHU V C C NG VÀ TÀU THUY N ƯỚ
TRONG PHÒNG CH NG D CH B NH TRUY N NHI M”
B TR NG B Y T ƯỞ
Căn c Ngh đnh s 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c B Y t ; ơ ế
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Y t d phòng, B Y t , ưở ế ế
QUY T ĐNH;
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này “H ng d n kh khu n khu v c c ng và tàu thuy n ế ướ
trong phòng ch ng d ch b nh truy n nhi m”.
Đi u 2. “H ng d n kh khu n khu v c c ng và tàu thuy n trong phòng ch ng d ch b nh ướ
truy n nhi m” là tài li u h ng d n k thu t đc áp d ng t i các khu v c c ng và tàu thuy n ướ ượ
trên toàn qu c.
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký ban hành.ế
Đi u 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng B ; Chánh Thanh tra B ; V tr ng, C c tr ng, T ng ưở ưở
C c tr ng thu c B Y t ; Vi n tr ng Vi n V sinh d ch t , Vi n Pasteur, Giám đc các ưở ế ưở
B nh vi n tr c thu c B Y t ; Giám đc S Y t , Giám đc Trung tâm Ki m soát b nh t t, ế ế
Trung tâm Ki m d ch y t qu c t các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; Th tr ng y t ế ế ươ ưở ế
các B , ngành; Th tr ng các đn v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ưở ơ ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 43;ư
- Đ/c B tr ng (đ báo cáo); ưở
- Các đng chí Th tr ng; ưở
- C ng TTĐT B Y t ; ế
- L u: VT, DưP
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Nguy n Tr ng S n ườ ơ
H NG D N KH KHU NƯỚ
KHU V C C NG VÀ TÀU THUY N TRONG PHÒNG CH NG D CH B NH TRUY N
NHI M
(ban hành kèm theo Quy t đnh s ế 5787/QĐ-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2021 c a B Y t ) ế
I. NGUYÊN T C TH C HI N CHUNG
1. Vi c th c hi n v sinh và kh khu n c ng cũng nh tàu thuy n c n ph i tuân th các quy ư
đnh phù h p c a qu c t nh T ch c Y t Th gi i ế ư ế ế (WHO), T ch c Hàng h i qu c t (IMO) ế
và các quy đnh c a B Y t có liên quan. ế
2. Hóa ch t s d ng đ kh khu n đc th c hi n theo các quy đnh c a B Y t trong phòng ượ ế
ch ng d ch b nh truy n nhi m, phù h p v i các tác nhân gây b nh c th theo khuy n cáo c a ế
nhà s n xu t hoá ch t; đi v i lo i s d ng cho tàu thuy n đc s ch p thu n c a đi di n ượ
hãng tàu thuy n ho c n m trong danh sách khuy n cáo c a các nhà s n xu t tàu thuy n. ế
3. Nhân viên th c hi n kh khu n ph i đc hu n luy n th ng xuyên; trang b phòng h cá ượ ườ
nhân bao g m qu n, áo, kính, mũ, kh u trang, găng tay, ng, phù h p v i khu v c th c hi n v
sinh, kh khu n và phòng ch ng các tác nhân gây b nh.
4. Thi t b kh khu n đc b o d ng, b o qu n t t, có h ng d n v n hành đ vi c s d ng ế ượ ưỡ ướ
không nh h ng đn c ng, ph ng ti n v n chuy n và tàu thuy n. ưở ế ươ
5. Vi c kh khu n đc th c hi n khi phát hi n mang ho c có d u hi u mang m m b nh ượ
truy n nhi m thu c nhóm A theo quy đnh, theo yêu c u c a c quan có th m quy n ho c theo ơ
đ ngh c a ng i đi di n tàu thuy n. ườ
II. PH M VI, ĐI T NG ƯỢ
1. Nhà ga, nhà đi u hành t i c ng đng bi n, đng sông (g i chung là c ng). ườ ườ
2. Ph ng ti n v n chuy n trong c ng.ươ
3. Tàu thuy n ra, vào và neo đu t i c ng.
III. QUY TRÌNH KH KHU N NHÀ GA, NHÀ ĐI U HÀNH
1. Thu th p và x lý thông tin
- Thu th p thông tin t các c quan có th m quy n, trách nhi m t i c ng (C ng v hàng h i, ơ
Biên phòng và H i quan c a kh u, đi lý, ch tàu,...) ho c qua ki m tra, giám sát, ki m d ch viên
ti n hành ki m tra, xác minh khu v c có nguy c lây nhi m c n ph i x lý.ế ơ
- Xác đnh các khu v c, đi t ng c n th c hi n kh khu n, lo i hóa ch t s d ng phù h p, ượ
ph ng pháp kh khu n; l u ý các khu v c có nhi u nguy c lây nhi m: khu v c và qu y làm ươ ư ơ
th t c hàng h i, khu v c ki m tra và sàng l c an ninh, khu v c th t c xu t c nh, nh p c nh,
khu v c th t c h i quan, khu v c ch lên tàu thuy n, khu v c làm th t c ki m d ch y t , thang ế
cu n, thang máy, tay v n các khu v c công c ng, nhà v sinh và khu v c thay đ cho bé, xe đy
hành lý và đi m thu gom xe, gh ng i ch tr c khi ki m tra an ninh và trong khu v c lên tàu ế ướ
thuy n,... .
2. Công tác chu n b
- Thông báo cho các c quan, đn v , cá nhân có th m quy n liên quan (c ng v , ch tàu ho c ơ ơ
đi di n, các đn v ph c v t i c ng, ...) đ ph i h p đm b o an toàn cho ng i và các trang ơ ườ
thi t b có th b nh h ng trong quá trình kh khu n.ế ưở
- B trí nhân viên x lý y t theo nhu c u th c t và yêu c u chuyên môn. ế ế
- Ph ng ti n phòng h cá nhân (bao g m qu n, áo, kính, mũ, kh u trang, găng tay, ng), xà ươ
phòng, dung d ch sát khu n (60-80% n ng đ c n cho vi c v sinh tay và có ít nh t 70% n ng đ
c n cho v sinh trang thi t b ) và các thi t b , d ng c c n thi t. ế ế ế
- Trang thi t b , hoá ch t phù h p v i k thu t kh khu n.ế
- Thùng, túi đng đ th i b .
- Ph ng ti n v n chuy n trang thi t b , d ng c , hóa ch t, rác th i lây nhi m theo quy đnh an ươ ế
toàn sinh h c.
3. Kh khu n khi phát hi n tác nhân gây b nh truy n nhi m
3.1. Yêu c u
- V sinh và kh khu n các khu v c công c ng t i c ng nên th c hi n hàng ngày, hàng tu n
ho c hàng tháng và tăng t n su t v sinh, kh khu n khi đang có d ch b nh truy n nhi m nguy
hi m liên quan đn v n chuy n và th ng do nhân viên chuyên trách c a c ng th c hi n và có ế ườ
s giám sát c a c quan ki m d ch y t . ơ ế
- Tùy theo k t qu ki m tra, giám sát v tác nhân gây b nh, m c đ lây lan, m c đ di chuy n, ế
giao ti p c a ng i b nh, nghi nhi m b nh và m t đ ng i trong khu v c nhà ga, nhà đi u ế ườ ườ
hành có liên quan mà ki m d ch viên quy t đnh m c đ kh khu n. ế
- B t k khu v c nào b phát hi n có tr ng h p nghi ng ho c m c b nh truy n nhi m nhóm A ườ
ho c b nh truy n nhi m nguy hi m khác ho c có hành khách t vùng d ch nguy hi m v s
đc ki m d ch viên y t tr c ti p th c hi n kh khu n ho c đn v kh khu n chuyên nghi p ượ ế ế ơ
th c hi n v i s giám sát c a ki m d ch viên y t . ế
3.2. Kh khu n
3.2.1. Kh khu n không khí
- S d ng thông gió t nhiên khi đi u ki n cho phép; thông gió đi u hòa, qu t hút nên đc làm ượ
s ch và b o d ng, màng l c không khí đc thay theo quy đnh c a nhà s n xu t. ưỡ ượ
- Có th s d ng hóa ch t ch a clo ho t tính và hydro peroxide b ng cách phun khí dung v i 10 -
20ml/m3, tuy nhiên, ch áp d ng trong các phòng không có ng i. ườ
- C a s ph i đc đóng l i tr c khi kh khu n và đc m l i đ thông khí sau kh khu n ượ ướ ượ
60 phút; b m t và không gian ph i đc phun đu, b t đu t trên xu ng, r i t trái sang ph i. ượ
3.2.2. Kh khu n b m t
a) Thu d n v sinh: tr c khi th c hi n kh khu n các b m t nhà ga, nhà đi u hành c n ph i ướ
th c hi n thu d n v sinh t t c các v t d ng.
- M m t túi màu vàng đng rác "nguy c sinh h c" và đt g n v trí đnh làm v sinh, kh ơ
khu n.
- S d ng khăn gi y ho c v t li u h p ph , lau s ch ch t bám dính trên b m t và đt vào túi
"nguy c sinh h c".ơ
- Thay đi găng tay n u chúng b nhi m b n đn m c có th nhìn th y. ế ế
- Đi v i ch t ti t, ch t nôn c a tr ng h p nghi ng , m c b nh truy n nhi m: ế ườ
+ Che ph kín v trí x lý b ng khăn gi y th m hút và đ hóa ch t th m đu t ngoài vào trong
theo hình xo n c v trí c n x lý.
+ Ch m t th i gian tác d ng c a hoá ch t thích h p, theo ch đnh trong h ng d n s d ng hóa ướ
ch t, sau đó thu d n t ngoài vào trong tránh đ lan r ng ph m vi ô nhi m.
+ Lau s ch khu v c nhi m b n b ng hoá ch t t y r a thông th ng. ườ
+ Thu d n khăn, d ng c đã s d ng vào túi rác “nguy c sinh h c”. ơ
+ Đóng kín túi rác “nguy c sinh h c” và đm b o v n chuy n th n tr ng và cu i cùng h y b .ơ
+ Sau khi thu d n ch t b n, ch t nôn,.. .c a ng i b nh, nghi nhi m b nh,.. thì th c hi n kh ườ
khu n.
b) Hóa ch t kh khu n
Tùy theo tác nhân gây b nh, m c đ, ph m vi ô nhi m, khu v c x lý có th s d ng dung d ch
có ch a clo ho t tính ho c hóa ch t kh khu n theo qui đnh c a B Y t ho c c a nhà s n ế
xu t.
c) Ph ng pháp kh khu nươ
Phun t b m t k t h p v i lau chùi, không phun tr c ti p hóa ch t vào các trang thi t b đi n ướ ế ế ế
t , ph i s d ng lau chùi b ng gi lau chuyên d ng cùng v i hóa ch t. Sau khi phun/ lau hóa
ch t thì c n ph i lau chùi l i b ng khăn khô s ch, tránh t n đng hóa ch t trên các thi t b đi n ế
t và các b m t c m ng c a thi t b đi n t . ế
L u ý kh khu n khu v c đông ng i và b m t c m ng cao (nh qu y làm th t c, nút b m ư ườ ư
trong thang máy và tay v n thang cu n, tay v n c a nhà v sinh).
3.2.3. X lý ch t th i: th c hi n theo quy đnh đi v i ch t th i lây nhi m.
4. K t thúc x lý y t và báo cáoế ế
- Nhân viên x lý c i b , thu gom đ b o h , rác vào thùng rác theo qui đnh.
- Sát khu n tay b ng xà phòng ho c dung d ch sát khu n (60-80% n ng đ c n cho vi c v sinh
tay), sát khu n thi t b kh khu n b ng dung d ch sát khu n có ít nh t 70% n ng đ c n. ế
- Sau khi th c hi n phun kh khu n xong, nhân viên x lý bàn giao l i cho đi di n c ng ho c
ng i đi di n ch u trách nhi m khu v c đã đc kh khu n.ườ ượ
- Báo cáo tr ng ca, tr c ban tr ng và các c p lãnh đo có liên quan sau khi đã hoàn thành vi c ưở ưở
x lý.
IV. QUI TRÌNH KH KHU N PH NG TI N V N CHUY N T I C NG ƯƠ
1. Thu th p và x lý thông tin
- Thu th p thông tin t c ng v , đi u hành c ng, đi di n hãng tàu thuy n, ch tàu, ch ph ng ươ
ti n v n chuy n, c ng thông tin m t c a qu c gia,… v s l ng, s hi u, ch s h u ho c ượ
đi u hành:
+ Xe ô tô, tàu v n chuy n hành khách có hành khách b b nh ho c nghi b b nh ho c t vùng
d ch v ,. t tàu thuy n, t c u c ng vào nhà ga.
+ Xe c p c u, xe ô tô đã v n chuy n hành khách b b nh ho c nghi b b nh t tàu thuy n vào
ho c v n chuy n v c s khám, ch a, cách ly,. ơ
+ Xe ch nh ng ng i th c hi n nhi m v v sinh, đi u hành, giám sát an ninh, b đi biên ườ
phòng, h i quan,. mà có ti p xúc v i hành khách b b nh, nghi b b nh, hành khách v t vùng ế
d ch,.
+ Xe ch hành lý c a hành khách b b nh, nghi b b nh, hành khách v t vùng d ch,...
- Xác đnh các v trí trên ph ng ti n v n chuy n c n th c hi n kh khu n, lo i hóa ch t s ươ
d ng phù h p, ph ng pháp kh khu n. ươ
- Yêu c u đa các ph ng ti n v khu v c cách ly đ th c hi n kh khu n ngay sau khi hoàn ư ươ
thành v n chuy n hành khách b b nh, nghi b b nh và hành khách t vùng d ch v .
2. Công tác chu n b :
- Thông báo cho các c quan, đn v , cá nhân có th m quy n liên quan (c ng v , ch ph ng ơ ơ ươ
ti n v n chuy n đi di n, các đn v ph c v t i c ng, ơ ...) đ ph i h p đm b o an toàn cho
ng i và các ph ng ti n v n chuy n có th b nh h ng trong quá trình kh khu n.ườ ươ ưở
- B trí nhân viên x lý y t theo nhu c u th c t và yêu c u chuyên môn. ế ế
- Trang b phòng ch ng d ch, kính ch n gi t b n, xà phòng, dung d ch sát khu n (60-80% n ng
đ c n cho vi c v sinh tay và có ít nh t 70% n ng đ c n cho v sinh trang thi t b ) và các ế
thi t b , d ng c c n thi t. Nhân viên v n hành ph ng tiên khi ph i h p x lý cũng ph i đc ế ế ươ ượ
m c trang ph c phòng h cá nhân phù h p nh nhân viên x lý y t . ư ế
- Trang thi t b , hoá ch t phù h p v i k thu t kh khu n.ế