Ộ Ộ Ủ Ệ Y BAN NHÂN Ố Ồ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ủ DÂN THÀNH PH H CHÍ MINH
ố ồ Thành ph H Chí Minh , ngày 20 tháng 11 năm 2017 S : ố 59/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ổ Ứ Ủ Ở Ế Ộ Ạ Ầ Ư Ạ BAN HÀNH QUY CH T CH C VÀ HO T Đ NG C A S K HO CH VÀ Đ U T Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH
Ủ Ố Ồ Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H CHÍ MINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ầ ư ứ ậ Căn c Lu t Đ u t ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ủ ố ự ộ Ủ ứ ơ ươ ộ ỉ Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ng;
ộ ế ạ ứ ụ ệ ẫ ạ ộ ỉ thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ề ố ự ị ế ệ ậ ố ị ố 21/2015/TTLTBKHĐTBNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 c a B K ủ ư ứ liên t ch s Căn c Thông t ộ ộ ụ ướ ơ ấ ổ ứ ầ ư ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t và B N i v h ho ch và Đ u t ch c ươ ộ Ủ ầ ư ạ ủ ở ế c a S K ho ch và Đ u t ng và ộ ỉ ộ Ủ ạ Phòng Tài chính K ho ch thu c y ban nhân dân qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh;
ề ị ủ ố i T trình s 9620/TTrSKHĐT ngày 12 ố ố ở ế ạ ế ủ ở ư ố ở ộ ụ ạ ờ ầ ư ạ ờ t ạ i Công văn s 7288/STPVB ngày 02 tháng 8 năm ố ủ Xét đ ngh c a Giám đ c S K ho ch và Đ u t tháng 10 năm 2017; Ý ki n c a S T pháp t 2017 và c a Giám đ c S N i v t i T trình s 4366/TTrSNV ngày 01 tháng 11 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ế ổ ứ ủ ở ế ạ ộ ạ ch c và ho t đ ng c a S K ho ch và
Đi u 1.ề ầ ư Đ u t Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch t ố ồ thành ph H Chí Minh.
ế ị ệ ự ừ ế ị ế Quy t đ nh có hi u l c t ố ngày 30 tháng 11 năm 2017 và thay th Quy t đ nh s ố ề ủ ở ế ế ổ ứ ầ ư ạ ộ ạ Đi u 2.ề 69/2010/QĐUBND ngày 17 tháng 9 năm 2010 c a y ban nhân dân thành ph v ban hành Quy ch t ủ Ủ ch c và ho t đ ng c a S K ho ch và Đ u t ố ồ thành ph H Chí Minh.
ở ộ ụ ố ở ế Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph , Giám đ c S N i v , Giám đ c S K ố ủ ị Ủ ầ ư ệ ậ ở , Th tr Ủ ố ủ ưở ng các s ngành, Ch t ch y ban nhân dân các qu n huy n và các ế ị ệ ị Đi u 3.ề ạ ho ch và Đ u t ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. t
TM. YỦ BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3;
ầ ư ộ ộ ụ ; B N i v ; ư ộ T pháp;
ủ
ể ng tr c Thành y; ng tr c HĐND.TP;
ễ Nguy n Thành Phong
Ủ
ư
Văn phòng Chính ph ;ủ ạ ộ ế B K ho ch và Đ u t ụ C c ki m tra VBQPPLB ự ườ Th ự ườ Th TTUB: CT, các PCT; y ban MTTQ VN TP; ở ộ ụ S N i v ; VPUB: Các PVP; Các Phòng CV; Trung tâm Công báo; L u: VT, (VX/Đn) An.
QUY CH Ế
Ổ Ứ Ủ Ở Ế Ầ Ư Ố Ồ Ộ Ạ Ạ T CH C VÀ HO T Đ NG C A S K HO CH VÀ Đ U T THÀNH PH H CHÍ MINH ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 5 ố 9/2017/QĐUBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 c a y ban nhân dân thành ph )ố
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ứ ề ị Đi u 1. V trí và ch c năng
ơ ở ế ầ ư ệ ộ Ủ ả ố là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân thành ph th c hi n Ủ ạ ế ạ ợ ổ ấ ề ơ ế ướ ề ế , g m: t ng h p v quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ị ế ở ị ươ ả ồ ể ộ ả ỗ ợ ng; qu n lý ngu n h tr phát tri n chính th c đ a ph n ầ ư ướ ướ c, đ u t ố ồ c ngoài ủ ệ ồ ợ xã h i trên đ a bàn thành ph ; đ u ể ủ ướ ả ươ ấ ị ế ậ ứ ố ự ế ạ c v quy ho ch, k ộ ổ ứ ch c xã h i; t ố ầ ứ ấ c ngoài; đ u ấ ng; t ng h p và th ng nh t qu n lý các v n ụ ch c cung ng các d ch v t p th , h p tác xã, kinh t ạ ể ợ ướ ủ ở ợ nhân; t ủ ố ổ ứ ậ ự ả ị ộ ố c c a S theo quy đ nh c a pháp lu t; th c hi n m t s ổ ế ư t ị ề ủ Ủ ạ ề ệ ố ự ủ ệ ạ ủ ậ ạ 1. S K ho ch và Đ u t ứ ư ch c năng tham m u, giúp y ban nhân dân thành ph qu n lý nhà n ạ ề ầ ư ồ ho ch và đ u t ự ề ệ th c hi n và đ xu t v c ch , chính sách qu n lý kinh t ư t trong n ợ ư (ODA), ngu n v n vay u đãi c a các nhà tài tr , ngu n vi n tr phi Chính ph n ệ ầ th u; đăng ký doanh nghi p trong ph m vi đ a ph ệ ề ề đ v doanh nghi p, kinh t ộ công thu c ph m vi qu n lý nhà n ụ nhi m v , quy n h n theo s phân công, y quy n c a y ban nhân dân thành ph và theo quy ị đ nh c a pháp lu t.
ầ ư ấ ả ượ ấ cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; đ ư ở ả ạ ướ ể ạ ộ c c p kinh phí ị ạ ở ế S K ho ch và Đ u t ừ ạ ộ ho t đ ng t có t ngân sách và m tài kho n t ạ i kho b c Nhà n c đ ho t đ ng theo quy đ nh.
ở ế ầ ư ố ồ ế ằ ị thành ph H Chí Minh có tên giao d ch b ng ti ng Anh là: ế ắ t t t là:
ạ S K ho ch và Đ u t DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY (vi HCMC D.P.I)
ụ ở ủ ở ế ầ ư ạ Tr s c a S K ho ch và Đ u t :
ụ ở ố ườ ườ ố ồ ế ậ Tr s 1: s 32, đ ng Lê Thánh Tôn, ph ng B n Nghé, Qu n 1, thành ph H Chí Minh.
ụ ở ố ườ ầ ả ườ ậ Tr s 2: s 90G, đ ố ng Tr n Qu c To n, Ph ng 8, Qu n 3, thành ph H ố ồ Chí Minh.
ở ế ủ
ầ ư ị ự ỉ ạ ờ ướ ề ạ S K ho ch và Đ u t ố ồ y ban nhân dân thành ph ; đ ng th i ch u s ch đ o, h ế ề ổ ứ ch c, biên ch và công tác c a ể ẫ ng d n, thanh tra, ki m tra v chuyên ả ch u s ch đ o, qu n lý v t ị ự ỉ ạ ầ ư ệ ụ ủ ộ ế ạ Đi u 2.ề Ủ môn, nghi p v c a B K ho ch và Đ u t .
ươ Ch ng II
Ụ Ạ Ề Ệ NHI M V VÀ QUY N H N
Ủ ề ố Đi u 3. Trình y ban nhân dân thành ph
ộ ạ ế ể ự ả ể ả ể ể ạ ế ộ ủ ố ố ạ ố ụ ự ộ ố ố ố ố ố ự ự ế ng c a thành ph ; các cân đ i ch y u v kinh t ể ề ữ ụ ả ươ ủ ướ ự ạ ộ ạ ẩ ổ xã h i, quy ho ch phát tri n ngành, s n ph m 1. D th o quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ủ ạ ố ế ch yủ ếu c a thành ph ; k ho ch phát tri n kinh t xã h i dài h n, 05 năm và hàng năm c a ế ố ế ầ ầ ư ạ ế công thu c ngân sách thành ph ; k ho ch xúc ti n đ u thành ph , b trí k ho ch v n đ u t ủ ế ộ ủ ề ọ ầ ư ủ ư ế xã h i c a t , danh m c d án kêu g i đ u t ầ ư ố ố thành ph ; trong đó có cân đ i tích lũy và tiêu dùng, cân đ i v n đ u t phát tri n, cân đ i tài ưở ể ệ ế ượ ươ ng trình, k ho ch th c hi n chi n l c phát tri n b n v ng, tăng tr chính; xây d ng ch ệ ự ổ ứ ố ch c th c hi n các nhi m v c i cách hành xanh c a thành ph ; ch ả chính nhà n ạ ệ ng trình, bi n pháp t c trong lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n ệ c giao. ướ ượ c đ
ụ ể ứ ụ ệ ề ạ ị ơ ấ ổ ứ ủ ở ch c c a S ự ả ạ ế ả 2. D th o văn b n quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ầ ư K ho ch và Đ u t .
ị ả ứ ệ ẩ ố ớ ạ ưở ộ Ủ ở ự ả ị ấ ụ ể ề ưở ng, Phó Tr ả ạ ự ế ế ạ ệ ố ng, Phó các ng phòng, Phòng Tài chính K ho ch thu c y ban nhân sau khi th ng ướ ề c v lĩnh v c k ho ch và đ u t ủ Ủ ớ ở ế ấ 3. D th o văn b n quy đ nh c th đi u ki n, tiêu chu n, ch c danh đ i v i Tr ưở ộ ơ đ n v thu c S ; Tr ầ ư dân c p huy n trong ph m vi qu n lý nhà n ố nh t ý ki n v i S Tài chính theo phân công c a y ban nhân dân thành ph .
ự ế ể ế ạ ệ ng trình hành đ ng th c hi n k ho ch phát tri n kinh t ố ộ ấ ệ ổ ị ộ ợ ố ề ươ ộ ồ ạ ế ự ệ ộ ủ ủ ế ệ ế ố ị ự ả 4. D th o ch xã h i theo Ngh ế ủ quy t c a H i đ ng nhân dân c p thành ph và ch u trách nhi m theo dõi, t ng h p tình hình ể ệ ự th c hi n k ho ch tháng, quý, 6 tháng, năm đ báo cáo y ban nhân dân thành ph đi u hành, ề ố ợ ph i h p vi c th c hi n các cân đ i ch y u v kinh t Ủ ố xã h i c a thành ph .
ệ ế ế ạ ạ ự ả ể ươ ế c, k ho ch s n xu t kinh doanh và k ho ch đ u t ợ ả ể ừ ệ ỏ ng ầ ư ấ trình k ho ch tr giúp phát tri n doanh nghi p nh và v a hàng năm ế ượ ế ị 5. D th o quy t đ nh phê duy t chi n l ạ phát tri n 05 năm; ch ố ị và 05 năm trên đ a bàn thành ph .
ự ả ế ị ệ ng trình, bi n pháp t ị ỉ ự ế ầ ư ổ ứ ạ ụ ả ị ự ả ộ ệ ệ ch c th c hi n các nhi m v c i ủ ở thu c ph m vi qu n lý c a S theo quy đ nh ộ ế ạ ậ ầ ư ươ 6. D th o các quy t đ nh, ch th ; ch ạ cách hành chính trong lĩnh v c k ho ch và đ u t ấ ủ ủ c a pháp lu t, phân c p c a B K ho ch và Đ u t .
ự ả ụ ự ả ầ ư ướ ướ trong n c và đ u t n c ngoài cho ỳ ế ượ ạ ạ ớ ệ ỉ ườ ầ ư ề c phê duy t và đi u ch nh trong tr ợ ầ ng h p c n ề 7. D th o các văn b n v danh m c các d án đ u t ợ ừ t ng k k ho ch phù h p v i quy ho ch đã đ thi t.ế
ớ ở ố ợ ủ ế ạ ố ố 8. Ph i h p v i S Tài chính trình k ho ch cân đ i tài chính c a thành ph .
ủ ị Ủ ề ố Đi u 4. Trình Ch t ch y ban nhân dân thành ph
ự ả ủ ị Ủ ế ị ủ ề ả ị ự ả ỉ 1. D th o quy t đ nh, ch th và các văn b n khác thu c th m quy n ban hành c a Ch t ch y ố ề ban nhân dân thành ph v lĩnh v c qu n lý nhà n ộ ẩ ướ ủ ở c c a S .
ự ả ậ ậ ả ổ ứ ơ ổ ứ ạ ch c l i, gi ể i th các t ị ch c, đ n v ủ ậ ế ị 2. D th o quy t đ nh thành l p, sáp nh p, chia tách, t ị ủ ở c a S theo quy đ nh c a pháp lu t;
ấ ầ ư ứ ề ấ ậ ỉ ẩ ộ ề ủ Ủ thu c th m quy n c a y ban nhân dân ấ ố ồ 3. C p, đi u ch nh, thu h i Gi y ch ng nh n đ u t thành ph theo phân c p.
ướ ể
ậ ề ố ỉ ạ ạ ế ệ ề ẫ ng d n, ki m tra, thông tin, tuyên ự ầ ư ổ ứ ch c th c hi n các văn ; t ộ ự ng trình, d án, đ án, thu c ủ ị Ủ ụ ậ ướ ủ ở ượ ấ ạ ẩ ệ ặ Đi u 5.ề Giúp Ch t ch y ban nhân dân thành ph ch đ o, h ề ổ ế truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t v lĩnh v c k ho ch và đ u t ươ ạ ả b n quy ph m pháp lu t, các chính sách, quy ho ch, k ho ch, ch ề ả ạ ph m vi qu n lý nhà n ự ế ạ c c p có th m quy n ban hành ho c phê duy t. c c a S sau khi đ
ế ạ ề ề ạ Đi u 6. V quy ho ch và k ho ch
ổ ứ ệ ố ể ể ạ ổ ế ộ ch c th c hi n quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i ệ ượ ệ ị ị 1. Công b và ch u trách nhi m t ố ủ c a thành ph sau khi đã đ ự c phê duy t theo quy đ nh.
ả ự ề ự ộ ố ề ệ ế ạ ượ Ủ c y ban nhân dân thành ố 2. Qu n lý và đi u hành m t s lĩnh v c v th c hi n k ho ch đ ph giao.
ướ Ủ ể ấ ở ẫ ự ể ế ạ ạ ạ ự trình, d án ự ệ ươ ng ớ ượ ế ệ ộ ố 3. H ng d n và giám sát, ki m tra các S , ban, ngành, y ban nhân dân c p huy n xây d ng, ợ ạ tri n khai th c hi n quy ho ch, k ho ch phù h p v i quy ho ch, k ho ch ch ể phát tri n kinh t ế ệ ủ xã h i chung c a thành ph đã đ c phê duy t.
ố ợ ố ổ ớ ở ơ ổ ứ ị ơ 4. Ph i h p v i S Tài chính l p d toán ngân sách thành ph và phân b ngân sách cho các c quan, t ậ ự ố ch c, đ n v trong thành ph .
ậ ẩ ị ố ớ ự ệ ậ ng, nhi m v quy ho ch và d toán kinh phí đ i v i d án l p, ụ ể ự ề ể ạ ỉ ự ộ ủ ề ươ 5. L p báo cáo th m đ nh đ c ổ đi u ch nh d án quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ạ ố ế xã h i c a thành ph .
ự ả ề ể ẩ ậ ạ ổ ị ỉ ố ớ ự ạ ể ủ ế ự ả ủ ị ệ ể ẩ ộ ấ ẩ ệ ạ ị 6. D th o báo cáo th m đ nh đ i v i d án l p, đi u ch nh quy ho ch t ng th phát tri n kinh ế xã h i c p huy n và quy ho ch phát tri n ngành, lĩnh v c s n ph m ch y u trình Ch t ch t ộ ồ H i đ ng th m đ nh quy ho ch phê duy t.
ế ố ớ ể ạ ổ ộ ấ ậ ẩ ế ế ị ộ ồ ộ ấ ể ạ ẩ ạ ổ ị ủ ế ị xã h i c p huy n; H i đ ng th m đ nh quy ho ch phát ự ả ể ẩ ệ ủ ị Ủ ế ủ ế ệ ố ể ệ ạ xã h i c p huy n và quy ho ch phát 7. Có ý ki n đ i v i quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ộ ồ ự ả ẩ tri n ngành, lĩnh v c s n ph m ch y u. D th o Quy t đ nh thành l p H i đ ng th m đ nh quy tri n ể ể ho ch t ng th phát tri n kinh t ự ả ngành, lĩnh v c s n ph m ch y u trình Ch t ch y ban nhân dân thành ph phê duy t.
ề ầ ư ề ướ ầ ư ướ Đi u 7. V đ u t trong n c và đ u t n c ngoài
ố ợ ầ ư ể ố ứ ố ố ự ố ả ế ạ phát tri n ớ ợ ầ ư công do thành ph qu n lý phù h p v i ự 1. Ch trủ ì, ph i h p v i S Tài chính xây d ng k ho ch và b trí m c v n đ u t ồ ươ ừ cho t ng ch ứ ầ ư ổ t ng m c đ u t ớ ở ộ ự ng trình, d án thu c ngu n v n đ u t ầ ư ơ ấ và c c u đ u t theo ngành và lĩnh v c.
ủ ố ợ ớ ở ự ậ ở ầ ư ệ ể ầ ư ố ồ ị ị 2. Ch trì, ph i h p v i S Tài chính và các s ban ngành và qu n huy n có liên quan th c ệ hi n ki m tra, giám sát, đánh giá hi u qu s d ng v n đ u t ng trình, ự d án đ u t ệ ả ử ụ ươ ể ủ phát tri n c a các ch ậ ủ ầ ư ủ ộ c a c ng đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. trên đ a bàn; giám sát đ u t
ố ế ầ ư ự ể ẩ ẩ ị ầ ẩ ộ ậ 3. Làm đ u m i ti p nh n, ki m tra, thanh tra, giám sát, th m đ nh, th m tra các d án đ u t ố ề ủ Ủ thu c th m quy n c a y ban nhân dân thành ph .
ạ ộ ầ ư ả ướ ầ ư ự ế ướ ậ ị 4. Qu n lý ho t đ ng đ u t trong n c và đ u t tr c ti p n c ngoài theo quy đ nh pháp lu t.
ủ ố ợ ế ố ế ươ ạ ạ ầ ư ở ng trình xúc ti , S Công Th ươ ến th ươ ng m i đ u t ở ng và S Du ầ ư ị ạ ớ ng m i và Đ u t 5. Ch trì, ph i h p v i Trung tâm xúc ti n Th ư Ủ ươ ị l ch tham m u y ban nhân dân thành ph k ho ch, ch ố ị du l ch trên đ a bàn thành ph .
ế ế ượ Ủ ố theo k ho ch đã đ c y ban nhân dân thành ph phê ủ ụ ầ ư ạ ộ ẫ ạ ề ướ ổ ứ 6. T ch c ho t đ ng xúc ti n đ u t ệ duy t; h ng d n th t c đ u t ầ ư ẩ theo th m quy n.
ầ ư ề ư Đi u 8. Đ u t ứ ố theo hình th c đ i tác công t PPP
ạ ộ ầ ư ư ấ ố ố theo hình ứ ố ị 1. Tham m u giúp y ban nhân dân thành ph qu n lý th ng nh t ho t đ ng đ u t th c đ i tác công t ả Ủ ố ư PPP trên đ a bàn thành ph .
ầ ư ự ự ệ ổ ứ ố theo hình th c đ i ợ 2. Theo dõi, đánh giá, báo cáo t ng h p tình hình th c hi n các d án đ u t tác công t .ư
ấ ậ ố ở Ủ ọ ơ ộ ề ấ ự ự ự ả ư ng nghiên ệ d án theo hình th c PPP do các s ban ngành, y ban nhân dân qu n huy n và ch c xây d ng tiêu chí l a ch n s b đ xu t d án đ m b o tính đ xu t; t ầ ư ề ệ ủ ươ ủ ị Ủ 3. Tham m u, trình Ch t ch y ban nhân dân thành ph xem xét ch p thu n ch tr ậ ứ ầ ư ự ứ c u đ u t ấ ổ ứ ả các nhà đ u t ả ạ minh b ch và hi u qu .
ổ ứ ấ ự ứ ự ị ả ồ ộ ế ộ ề ủ ị Ủ ế ợ ị ẩ ệ ủ ổ ị ố ề ặ ỹ ậ ủ ơ ẩ ị ẩ ủ ch c th m đ nh Đ xu t d án, th m đ nh Báo cáo nghiên c u kh thi d án thu c 4. Ch trì t ề ẩ th m quy n phê duy t c a Ch t ch y ban nhân dân thành ph (không bao g m n i dung thi t ị ế ơ ở k c s ) theo quy đ nh; t ng h p ý ki n th m đ nh v m t k thu t c a c quan chuyên ngành theo quy đ nh.
ầ ư ư ứ ố theo hình th c đ i tác công t ầ ố ự ố ậ ấ ủ ị , Danh m c d án ế ổ ứ ụ ự ch c xúc ti n ượ ủ ụ 5. Th c hi n các th t c công b d án đ u t ấ ầ trên h th ng m ng đ u th u qu c gia theo quy đ nh c a pháp lu t đ u th u và t ố ầ ư c công b . đ u t ự ệ ệ ố ạ ự các d án đ
ả ạ ổ ế ị ườ ự ệ trên đ a bàn thành ph ; t ng, tăng c ứ ố ậ ề ầ ư theo hình th c đ i ự ự ng năng l c th c hi n các d án ố ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ư ự 6. Xây d ng, ph bi n các chính sách, văn b n quy ph m pháp lu t v đ u t ư tác công t ầ ư đ u t ứ ố theo hình th c đ i tác công t .
ớ ở ư ệ ở ị ậ ố ồ ủ ị ơ ị ố ợ 7. Ch trì, ph i h p v i S T pháp và các s ngành, đ n v liên quan l p, trình duy t ban hành ư ề ầ ư quy đ nh v đ u t trên đ a bàn thành ph H Chí Minh. ứ ố theo hình th c đ i tác công t
ồ ố ư ủ ợ ồ ả
ố ủ ướ ề ợ ệ ề Đi u 9. V qu n lý v n ODA, ngu n v n vay u đãi c a các nhà tài tr và các ngu n vi n tr phi Chính ph n c ngoài
ố ố ộ ả ậ ủ ồ ồ ợ ủ ở ề ợ ụ ẫn các S , ban, ố ư ng d ố ử ụ ộ ồ ợ ợ ợ ổ ng trình s d ng ngu n v n ODA, ngu n v n c ngoài; t ng h p danh ư ử ụ ự ụ ồ ố ủ ướ ủ ố ệ ợ ồ ồ ợ ng trình d án s d ng ngu n v n ODA, ngu n v n vay u đãi c a các nhà tài tr Ủ c ngoài trình y ban nhân dân thành ph phê duy t và ầ ư ố ồ 1. V n đ ng, thu hút, đi u ph i qu n lý ngu n v n ODA, ngu n v n vay u đãi c a các nhà tài ố ướ ủ ướ ệ c ngoài c a thành ph ; h tr và các ngu n vi n tr phi Chính ph n ự ồ ươ ngành xây d ng danh m c và n i dung các ch ệ ủ ủ ướ ư vay u đãi c a các nhà tài tr và các ngu n vi n tr phi Chính ph n ố ươ m c các ch ệ ồ và các ngu n vi n tr phi Chính ph n ạ ộ ế báo cáo B K ho ch và Đ u t .
ệ ự ự ợ ủ ươ ệ ố ẩ ợ ố ử ắ ế ố ử ấn đ v ề ướ ư ủ ị Ủ ả ự ủ ư ồ ố ng trình, d án s d ng v n ODA, ngu n v n vay u ề c ngoài; x lý theo th m quy n ệ ng m c trong vi c i ngân th c hi n các d án ODA, ngu n v n vay u đãi c a các nhà tài tr ợ ị ố ứ ệ ế ề ở c ngoài có liên quan đ n nhi u S , ban, ngành, c p ả ử ụ ệ ố ủ ướ ề ợ ư ủ ệ ố ồ ợ ử ụ 2. Giám sát, đánh giá th c hi n các ch ủ ướ ồ đãi c a các nhà tài tr và các ngu n vi n tr phi Chính ph n ữ ặ ho c ki n ngh Ch t ch y ban nhân dân thành ph x lý nh ng v ệ ố ồ ự ố b trí v n đ i ng, gi ủ ướ ợ ồ và các ngu n vi n tr phi Chính ph n ấ ị huy n và c p xã; đ nh k t ồ ODA, ngu n v n vay u đãi c a các nhà tài tr và các ngu n vi n tr phi Chính ph n ấ ỳ ổng hợp báo cáo v tình hình và hi u qu thu hút, s d ng ngu n v n ồ ệ c ngoài.
ề ề ấ ầ ả Đi u 10. V qu n lý đ u th u
ệ ả ẩ ị ố ề ế ề ộ ế ầ ư ủ Ủ ạ ọ ị ị ọ ự ố ố ớ ầ ư ế ị ố ủ ị Ủ 1. Th m đ nh và ch u trách nhi m v n i dung các văn b n trình Ch t ch y ban nhân dân thành ự ầ ạ ph v k ho ch l a ch n nhà th u, k ho ch l a ch n nhà đ u t theo quy đ nh c a y ban ủ ị Ủ ự nhân dân thành ph đ i v i các d án do Ch t ch y ban nhân dân thành ph quy t đ nh đ u t .
ẩ ồ ơ ờ ồ ơ ờ ơ ế ầ ế ầ ả ự ố ả ộ ự ầu thu c d án do y ban nhân dân thành ph là ch đ u t ầ ư ầ ư ử ụ ự ự ồ ơ ồ ơ ờ ọ ế ển, k t qu l a ch n nhà th u/nhà ử , d án s ư theo ầ ủ ầ ư ự ứ ố theo hình th c đ i tác công t ủ Ủ ậ ị ả ể ị 2. Th m đ nh h s m i quan tâm, h s m i s tuy n, h s m i th u, h s yêu c u, k t qu ồ ơ ự ơ ồ ơ đánh giá h s quan tâm, k t qu đánh giá h s d s tuy Ủ ầ ư ố ớ đ i v i các gói th đ u t ấ ố ụ d ng v n ODA, d án đ u t có s d ng đ t, d án đ u t ố quy đ nh pháp lu t và theo phân công c a y ban nhân dân thành ph .
ệ ự ệ ấ ầ ạ ổ ế ạ ộ ự ể ế ấ ấ ị ị ả ầ i quy t ki n ngh trong ho t đ ng đ u th u theo quy đ nh; ki m tra, thanh tra, ậ ề ấ ạ ố ử ế ạ ầ ả 3. Th c hi n qu n lý công tác đ u th u; t ng k t, đánh giá, báo cáo tình hình th c hi n ho t ộ đ ng đ u th u; gi ế ả gi ế cáo và x lý vi ph m pháp lu t v đ u th u. ầ i quy t khi u n i, t
ệ ề ề ệ Đi u 11. V doanh nghi p, đăng ký doanh nghi p
ệ ủ ồ ơ ệ ậ ẩ ị ướ ị c theo quy đ nh ậ ế 1. Ti p nh n, th m đ nh h s đăng ký doanh nghi p c a doanh nghi p nhà n ủ c a lu t.
ớ ớ ề ế ậ ắ ị ổ ệ ả ướ ươ ế ắ ổ ợ ổ ị c do đ a ph i doanh nghi p nhà n ệ ẩ ả ể ự ế ể ộ ươ ệ õi, t ng h p tình hình th c hi n và tri n khai chính sách, ch ỗ ợ ừ ệ ỏ ề ệ ố ợ 2. Ph i h p v i Ban Đ i m i qu n lý doanh nghi p th m đ nh v các đ án thành l p, s p x p, ớ ổ ứ ạ ng qu n lý; t ng h p tình hình s p x p, đ i m i, ch c l t ể ầ ệ ướ phát tri n doanh nghi p nhà n c và tình hình phát tri n các doanh nghi p thu c các thành ph n ế ợ ổ ng trình, k khác; theo d kinh t ạ ho ch công tác h tr doanh nghi p nh và v a.
ệ ệ ự ổ ứ ừ ệ ạ ổ ệ ạ ộ ổ ấ ạ ứ ậ i và thu h ệ ị ấ ứ ạ ộ ạ ị ộ ớ ậ ố ợ ớ ổ ấ ề ủ ở ề ẩ ẩ ươ ạ ể ậ ủ ệ ư ậ ả ị i đ a ph ậ ố ở ấ ệ ầ ố ị c p đ a ph ậ ổ ợ ề ủ ụ 3. T ch c th c hi n và ch u trách nhi m v th t c đăng ký doanh nghi p; đăng ký t m ng ng ồi Giấy ch ng nh n đăng ho t đ ng doanh nghi p; c p m i, b sung, thay đ i, c p l ệ ký doanh nghi p, Gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng chi nhánh, văn phòng đ i di n trên đ a ợ bàn thu c th m quy n c a S ; ph i h p v i các ngành ki m tra, theo dõi, t ng h p tình hình và ệ ạ ị ử ng; x lý theo th m quy n các vi ph m sau đăng ký thành l p c a các doanh nghi p t ủ ữ ả ề thu th p, l u tr và qu n lý thông tin v đăng ký doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t, qu n ươ ệ ống thông tin đăng ký doanh nghi p qu c gia lý, v n hành h th ng; đ u m i theo dõi, t ng h p tình hình doanh nghi ệp sau đăng ký thành l p.ậ
ề ề ế ậ ể ợ Đi u 12. V kinh t t p th , h p tác xã và kinh t ế ư t nhân
ợ ầ ơ ế ế ạ ổ ợ ể ng d n, theo dõi, t ng h p và đánh giá tình h ế ình th c ự ấ ế ư t nhân; h ạ ế ậ ể ổ ứ ể ợ ế ậ ủ ị ề ố ổ 1. Đ u m i t ng h p, đ xu t các mô hình và c ch , chính sách, k ho ch phát tri n kinh t ậ ẫ ể ợ t p th , h p tác xã, kinh t ệ ế ươ hi n các ch ế ư t t ướ ơ ế ng trình, k ho ch, c ch , chính sách phát tri n kinh t ch c kinh t t p th , h p tác xã, kinh nhân trên đ a ạ ộ nhân và ho t đ ng c a các t t p th , h p tác xã và kinh t ể ợ ế ư t
ố ổ ứ ụ ự ệ ệ ệ ợ ỹ ch c th c hi n vi c đăng ký liên hi p h p tác xã, qu tín d ng nhân dân theo ề ẩ bàn thành ph ; t th m quy n.
ủ ố ợ ướ ắ ề ơ ế ng m c v c ch , chính ơ ể ợ ể ấ ớ 2. Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan gi ế ậ t p th , h p tác xã và kinh t sách phát tri n kinh t ả ế i quy t các v ế ư t nhân có tính ch t liên ngành.
ố ổ ứ ố ế ướ ch c, cá nhân trong n nghiên c u, t ứ ồ ự ợ ế ổng k t kinh c và qu c t ụ ụ ố ng trình, d án tr giúp, thu hút v n và các ngu n l c ph c v phát ể ị ầ ớ ố ợ 3. Đ u m i ph i h p v i các t ự ệ nghi m, xây d ng các ch ể ợ ế ậ tri n kinh t ự ươ ế ư t t p th , h p tác xã, kinh t ố nhân trên đ a bàn thành ph .
ị ẫ ủ ộ ế ạ ng d n c a B K ho ch và Đ u t ầ ư ử Ủ ề ể ộ ướ g i y ban nhân dân thành và các B , c quan ngang B có liên quan v tình hình phát tri n ỳ ậ ố ộ ế ế ậ ạ ể ợ ị 4. Đ nh k l p báo cáo theo h ầ ư ph , B K ho ch và Đ u t kinh t t p th , h p tác xã, kinh t ộ ơ ố nhân trên đ a bàn thành ph . ế ư t
ề ỗ ợ ề ệ Đi u 13. V h tr doanh nghi p
ố ầ ố ợ ể ớ ở ế ố ề ạ ươ ng trình, k ho ch phát tri n ướ ệ ể trình y ban nhân dân thành ph phê duy t; đi u ph i, h ệ ỗ ợ ự ệ ự ố ẫ ng d n, ươ ng trình h tr doanh nghi p sau khi ệ 1. Làm đ u m i, ph i h p v i các s ban ngành xây d ng ch ị Ủ ệ doanh nghi p đ a bàn đ ợ ổ ể ki m tra, t ng h p, báo cáo tình hình th c hi n các ch ượ c phê duy t. đ
ủ ệ ồ ố ộ ị ươ ng ử ụ ệ ủ ơ ươ ầ ư ỗ ợ ầ ố trí, s d ng có hi u qu ngu n v n thu c ch ả ố ợ 2. Ch trì, ph i h p các đ n v có liên quan b ố ở ng trình h tr kh i nghi p c a thành ph . , ch trình kích c u đ u t
ở Ủ ng và các s ban ngành có liên quan tham m u cho y ban nhân ươ ạ ữ ằ ổ ươ ư ệ ng và doanh nghi p nh m trao đ i ắ ệ ng m c, khó khăn trong ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p; tuyên ị ề ạ ộ ệ ủ ấ ắ ớ ở ố ợ 3. Ph i h p v i S Công Th ố ổ ứ ố ch c đ i tho i gi a chính quy n đ a ph dân thành ph t ỡ ướ thông tin, tháo g v ưở ươ ng, khen th d ng các doanh nhân, doanh nghi p có thành tích xu t s c trong kinh doanh.
ủ ị Ủ ố ị ủ ử ụ ơ ạ ủ ố ợ ẻ ố ồ 4. Ch trì, ph i h p các đ n v có liên quan trình Ch t ch y ban nhân dân thành ph xét cho phép s d ng th đi l ộ i c a doanh nhân APEC thu c thành ph H Chí Minh.
ụ ề ệ Đi u 14. Các nhi m v khác
ự ệ ế ạ ạ ợ ị ố ế và h p tác đ a ph ậ ự ề ủ Ủ ợ ự ủ 1. Th c hi n h p tác qu c t ị ư t ầ ươ ng trong lĩnh v c quy ho ch, k ho ch và đ u ố ặ ủ theo quy đ nh c a pháp lu t và s phân công ho c y quy n c a y ban nhân dân thành ph .
ư Ủ ố ể ả i pháp ch y u c i thi n môi ầ ư ườ ủ ế ả ấ ỉ ệ ủ ng kinh doanh, môi tr ng đ u t , nâng cao năng l c c nh tranh c p t nh (PCI) c a thành ườ ố ồ ữ 2. Tham m u y ban nhân dân thành ph tri n khai nh ng gi ự ạ tr ph H Chí Minh.
ướ ự ế ầ ư ẫ ạ ị ơ cho các đ n v có liên ệ ổ ứ ể ệ 3. H ng d n chuyên môn, nghi p v v lĩnh v c k ho ch và đ u t quan và theo dõi ki m tra vi c t ệ ụ ề ự ch c th c hi n.
ọ ỹ ệ ố ư ộ ổ ứ ữ ụ ụ ự ệ ụ ề ứ ứ ả ự ượ ế ướ ụ 4. T ch c nghiên c u, ng d ng ti n b khoa h c k thu t; xây d ng h th ng thông tin, l u tr ph c v công tác qu n lý nh ậ c và chuyên môn nghi p v v lĩnh v c đ c giao. à n
ạ ố ủ ử ế ẩ ị i quy t khi u n i, t ề ử ế ẩ ậ ậ ể ế ề ạ ặ ả cáo theo quy đ nh c a pháp lu t; x lý theo th m 5. Thanh tra, ki m tra, gi ự ị ấ quy n ho c ki n ngh c p có th m quy n x lý các hành vi vi ph m pháp lu t trong các lĩnh v c
ạ ả ướ ủ ở ự ế c c a S ; phòng, ch ống tham nhũng, th c hành ti ệ t ki m và ộ ố thu c ph m vi qu n lý nhà n ch ng lãng phí.
ị ệ ệ ố ụ ể ứ ợ ủ ướ ạ ụ ứ ề ớ ộ ẫ ủ ng d n c a B ở ầ ư ủ Ủ ị ạ ị ề ụ 6. Quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n h n và m i quan h công tác c a các phòng, ạ ủ ở ệ ộ ơ đ n v thu c S , phù h p v i ch c năng, nhi m v , quy n h n c a S theo h ố ế và theo quy đ nh c a y ban nhân dân thành ph . K ho ch và Đ u t
ứ ệ ạ ch c b máy, biên ch công ch c, c c u ng ch công ch c, v trí vi c làm, c c u ườ ệ ơ ơ ấ ng ng ế ộ ự ộ ộ ứ ứ ứ ậ ng, k lu t đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và ng ơ ấ ị ệ i làm vi c trong các đ n v s nghi p ạ ng, khen ả ộ i lao đ ng thu c ph m vi qu n lý ế ị ự ệ ề ế ộ ề ươ ồ ưỡ ng và chính sách, ch đ đãi ng , đào t o, b i d ườ ạ ộ ặ ủ ề ủ Ủ ự ậ ị ứ ả ổ ứ ộ 7. Qu n lý t ố ượ ứ viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s l ệ công l p; th c hi n ch đ ti n l ỷ ậ ố ớ ưở th ủ ủ ở c a S theo quy đ nh c a pháp lu t và theo s phân công ho c y quy n c a y ban nhân dân thành ph .ố
ả ệ ề ả ượ ủ ậ ị c giao theo quy đ nh c a pháp lu t và ị ủ Ủ 8. Qu n lý và ch u trách nhi m v tài chính, tài s n đ ố theo phân công c a y ban nhân dân thành ph .
ệ ự ấ ề ệ ệ ộ ự ộ ế ị ớ Ủ ượ ự ạ ố
ụ ỳ 9. Th c hi n công tác thông tin, báo cáo đ nh k và đ t xu t v tình hình th c hi n nhi m v ầ c giao v i y ban nhân dân thành ph và B K ho ch và Đ u trong các lĩnh v c công tác đ .ư t
ự Ủ ữ ụ ủ ệ ệ ố ị
10. Th c hi n nh ng nhi m v khác do y ban nhân dân thành ph giao theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ươ Ch ng III
Ứ Ộ Ổ Ế T CH C B MÁY VÀ BIÊN CH
ạ ở ế ạ ầ ư ề Đi u 15. Lãnh đ o S K ho ch và Đ u t
ở ế ầ ư ố ố ạ 1. S K ho ch và Đ u t có Giám đ c và 03 (ba) Phó Giám đ c;
ở ầ ướ Ủy ban nhân dân, Ch t ch y ban ệ ị ườ ứ i đ ng đ u S , ch u trách nhi m tr ạ ộ ướ ủ ị Ủ ệ ở ậ ề ộ c ủ ở c pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a S ; ch u trách nhi m báo cáo ộ ế ố Ủ ạ ị ố c H i đ ng nhân dân thành ph , y ban nhân dân thành ph và B K ho ch và ố 2. Giám đ c S là ng nhân dân thành ph và tr ướ công tác tr ầ ư Đ u t ố ộ ồ ị theo quy đ nh;
ườ ướ ở ỉ ạ ệ ậ ề ở ở c phân c ướ ặ ở ượ ạ ộ ệ ố ộ ố 3. Phó Giám đ c S là ng ố tr c Giám đ c S và tr m t, m t Phó Giám đ c S đ ệ ị ộ ố ặ ố i giúp Giám đ c S ch đ o m t s m t công tác và ch u trách nhi m ở ắ ố ụ ượ ông. Khi Giám đ c S v ng c pháp lu t v các nhi m v đ ủ ở ề ố ủ c Giám đ c y nhi m đi u hành các ho t đ ng c a S ;
ỷ ậ ể ễ ệ ạ ộ ố ớ ự ệ ổ ề ng, k lu t, ừ ứ ch c, ngh h u và th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i Giám đ c S và Phó Giám ở ưở i, mi n nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, khen th ở ệ ả ổ ỉ ư ủ ị Ủ ế ị ố ủ ị ướ ệ ệ 4. Vi c b nhi m, b nhi m l ế ộ cho t ố ố đ c S do Ch t ch y ban nhân dân thành ph quy t đ nh theo quy đ nh c a Đ ng và Nhà n c;
ứ ủ ở ế ầ ư ự ạ ề ả ấ ị th c hi n theo quy đ nh v phân c p qu n lý ứ ộ ệ 5. Các ch c danh khác c a S K ho ch và Đ u t ố ứ ủ Ủ cán b , công ch c, viên ch c c a y ban nhân dân thành ph .
ơ ấ ổ ứ ộ ề Đi u 16. C c u t ch c b máy
ở ế ầ ư ệ ụ ồ ạ 1. S K ho ch và Đ u t có các phòng chuyên môn nghi p v bao g m:
a) Văn phòng;
b) Thanh tra;
ạ ổ ợ c) Phòng T ng h p, Quy ho ch;
d) Phòng Đăng ký kinh doanh;
ế đ) Phòng Kinh t ngành;
ầ ư ấ ầ ị ẩ e) Phòng Đ u th u, Th m đ nh và Giám sát đ u t ;
ế ố ạ g) Phòng Kinh t đ i ngo i;
h) Phòng Khoa giáo, Văn xã;
ệ ế ậ ư i) Phòng Doanh nghi p, kinh t ể t p th và t nhân;
ợ k) Phòng H p tác công t ư .
ở ế ầ ư ị ự ệ ạ ộ ơ 2. Các đ n v s nghi p thu c S K ho ch và Đ u t
ỗ ợ ầ ư ư ấ ầ ể ệ ấ Trung tâm T v n đ u th u, H tr đ u t và phát tri n doanh nghi p.
ở ế ạ ị ố trên đ a bàn, Giám đ c S K ho ch và ấ ố ủ ị Ủ ạ ể ớ ị ự ượ ấ ẩ ậ ở c c p có th m ự ế ứ ở ộ ụ ầ ư ề ố đ xu t và ph i h p v i Giám đ c S N i v trình Ch t ch y ban nhân dân thành ph ế ị ộ ậ ề ủ ệ ậ ị ặ ấ 3. Căn c vào tính ch t, đ c đi m và tình hình th c t ố ợ Đ u t ệ ơ quy t đ nh thành l p đ n v s nghi p công l p thu c S theo quy ho ch đ quy n phê duy t và quy đ nh c a pháp lu t.
ề ế Đi u 17. Biên ch
ế ố ượ ệ ng ng ậ ủ ở ế i làm vi c trong các đ n v s nghi p công l p c a S K ụ ệ ệ đ ườ ơ ở ị ế ệ ệ ượ Ủ ạ ạ ộ ứ ố ổ i làm vi c đ ố ị ự ơ ứ 1. Biên ch công ch c, s l ứ ớ ạ ắ ầ ư ượ c giao trên c s v trí vi c làm, g n v i ch c năng, nhi m v , ph m vi ho ch và Đ u t ườ ố ượ ằ ho t đ ng và n m trong t ng s biên ch công ch c, s l c y ban ng ng nhân dân thành ph giao.
ụ ơ ấ ổ ứ ạ ệ ch c và danh m c v trí vi c làm, c c u ng ch công ứ ụ ị ẩ ứ ượ ấ ề ệ ề ượ ườ ứ ự ế ạ ơ ấ ệ ệ i làm vi c trong ố l c c p có th m quy n phê duy t, hàng năm ế ng ng ế ị ầ ư xây d ng k ho ch biên ch công ch c, s ậ Ủ ệ ố ị ậ ệ ứ ứ 2. Căn c ch c năng, nhi m v , c c u t ứ ơ ấ ch c, c c u ch c danh ngh nghi p viên ch c đ ạ ở ế S K ho ch và Đ u t ị ự ơ đ n v s nghi p công l p trình y ban nhân dân thành ph xem xét, quy t đ nh theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ươ Ch ng IV
Ố Ệ CÁC M I QUAN H CÔNG TÁC
ầ ư ề ố ớ ộ ế ạ Đi u 18. Đ i v i B K ho ch và Đ u t
ướ ề ẫ ủ ệ ụ ộ ọ ự ầy đ các cu c h p và t p hu n ng trình, k ho ch công tác; tham d đ ở ế ả ệ ụ ộ ế ạ ộ ơ ầ ư ị ự ỉ ạ ạ ch u s ch đ o, h 1. S K ho ch và Đ u t ạ ế ươ ạ ộ ế k t qu ho t đ ng, ch ầ ư ạ ộ ế nghi p v do B K ho ch và Đ u t ng d n v chuyên môn, nghi p v và báo cáo ấ ậ ầ ư ệ ập; tri u t và các c quan thu c B K ho ch và Đ u t
ề ng d n v chuyên môn, nghi p v c a B K ho ch và Đ u t ệ ụ ủ ố ở ế ộ ế ạ ố ẫ ặ ướ ỉ ạ ủ Ủ ấ ể Ủ ạ ầ ư ả ị ầ ư ệ ớ ộ ế ạ ố ỉ ạ 2. Khi ch đ o ho c h ấ ớ th ng nh t v i ch đ o c a y ban nhân dân thành ph , S K ho ch và Đ u t ề báo cáo và đ xu t đ y ban nhân dân thành ph làm vi c v i B K ho ch và Đ u t ầ ư ư ch a ờ ph i k p th i ;
ế ầ ư ủ ươ ế có liên quan đ n ch tr ả ở ố ố ướ ng, chính sách c khi báo cáo ầ ư ạ ị ủ ở ớ ộ ế 3. Các ki n ngh c a S v i B K ho ch và Đ u t ớ ủ ế Ủ ố l n c a thành ph , Giám đ c S ph i xin ý ki n y ban nhân dân thành ph tr ạ ộ ế B K ho ch và Đ u t .
ố ớ ộ ồ Ủ ề ố Đi u 19. Đ i v i H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân thành ph
ở ế ủ ố ch u s giám sát c a H i đ ng nhân dân thành ph , có trách nhi m ầ ư ị ự ặ ệ ầ ộ ồ ế ộ ồ t cho H i đ ng nhân dân thành ph , tr l ệ ố ả ờ i các ố ề ữ ộ ồ ề ế ấ
ạ 1. S K ho ch và Đ u t ấ báo cáo, trình bày ho c cung c p tài li u c n thi ị ủ ạ ấ ấ ểu H i đ ng nhân dân thành ph v nh ng v n đ có liên quan ch t v n, ki n ngh c a đ i bi ụ ủ ở ệ ứ ế đ n ch c năng, nhi m v c a S .
ố ở ạ ộ ệ ạ ấ Ủ ộ ọ Ủ ị ế ộ ự ố ệ ậ ế ị ể ệ ế ầ ủ ự ệ ở ụ ị ủ Ủ ề ấ ỳ ộ ủ ở 2. Giám đ c S có trách nhi m báo cáo đ nh k , đ t xu t tình hình, k ho ch ho t đ ng c a S ố ị cho y ban nhân dân thành ph theo ch đ quy đ nh; tham gia đ y đ các cu c h p do y ban ỉ ệ ổ ứ ch c th c hi n và ki m tra vi c th c hi n các quy t đ nh, ch nhân dân thành ph tri u t p; t ố ề th c a y ban nhân dân thành ph v các v n đ có liên quan do S ph trách.
ố ớ ạ ủ ở ế ề ệ ế ấ ạ ứ Ủ ề ở ụ ậ ầ ư ệ ữ ở ở ế ị ấ Ủ ề ố 3. Đ i v i nh ng v n đ liên quan đ n ch c năng, nhi m v , quy n h n c a S K ho ch và ế mà S và các s ban ngành và y ban nhân dân qu n huy n còn ý ki n khác nhau, Đ u t ố Giám đ c S báo cáo và đ xu t y ban nhân dân thành ph xem xét, quy t đ nh.
ố ớ ề ố ở Đi u 20. Đ i v i các s ban ngành thành ph
ứ ướ ươ ự ạ ổ ng án t ng h p v k ho ch ng d n, xây d ng các ph ợ ấ ẫ ạ ạ ố xã h i dài h n, trung h n và hàng năm; xem xét, th ng nh t ch n l a các ự ề ế ọ ự ớ ằ ợ phát tri n c a ngành, lĩnh v c nh m đ m b o phù h p v i quy ể ươ ạ ế ế ạ ả ể ủ ừ xã h i c a thành ph trong t ng th i k ; theo dõi, ki m tra ả ờ ỳ ị ộ ủ ạ ầ ư ể ệ ệ ế ạ ố ổ ứ ố ợ ch c nghiên c u, h 1. Ph i h p, t ộ ế ể phát tri n kinh t ầ ư ự ng trình, d án đ u t ch ể ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ự đôn đ c vi c th c hi n quy ho ch, k ho ch và đ u t ố phát tri n theo quy đ nh.
ố ợ ể ự ệ ổ ấ ệ ụ ủ ở ố ấ ớ Ủ ứ ố ế ị ớ ợ ặ ử ổ ế ặ ẩ ơ ế, chính sách phù h p v i ủ ố ệ 2. Ph i h p cung c p, trao đ i, đánh giá các s li u th ng kê, báo cáo đ th c hi n các công tác ề chuyên môn, nghi p v c a S ; nghiên c u, đ xu t v i y ban nhân dân thành ph quy t đ nh ề ị ấ ho c ki n ngh c p có th m quy n ban hành ho c s a đ i các c ch ố tình hình, đ c ặ điểm c a thành ph .
ố ớ Ủ ệ ề ậ Đi u 21. Đ i v i y ban nhân dân qu n huy n
ẫ ự ự ạ ố ộ ủ ậ ệ ệ ế ạ ớ ạ ệ ụ ề ẫ ể ế ệ ướ ng d n, ki m tra, đôn đ c các qu n huy n xây d ng và th c hi n quy ho ch, k ợ ậ ể xã h i c a qu n huy n phù h p v i quy ho ch và k ho ch phát ự ế ố ướ ng d n v chuyên môn, nghi p v trong lĩnh v c k xã h i c a thành ph ; h ố ợ Ph i h p, h ạ ế ho ch phát tri n kinh t ế ể ộ ủ hi n kinh t ầ ư ạ ho ch và đ u t .
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ứ ề ươ ệ ế ố ở Căn c Quy ch này, Giám đ c S có trách nhi m c th hóa thành ch ụ ể ẩ ề ủ ở ạ ộ ố ợ ạ ộ ớ ậ ị ng trình công Đi u 22. ặ ợ tác cho các m t ho t đ ng, ph i h p công tác thu c ph m vi, th m quy n c a S , phù h p v i ủ các quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ị ệ ủ ở ổ ứ ắp xếp các phòng, ch c s ụ ứ ầ ả ớ ợ ướ ượ ệ ấ ả ả trách nhi m ban hành quy đ nh làm vi c c a S , t ố trí cán b , công ch c phù h p v i yêu c u nhi m v chuyên môn, b o đ m ả ệ ị ở c phân công, phân c p trên đ a c mà S đã đ ộ t hi u l c và hi u qu qu n lý Nhà n ở ị ố Giám đ c S ch u ộ ị ự ơ đ n v tr c thu c, b ệ ự ố phát huy t bàn thành ph .ố
ề ự ấ ệ Trong quá trình th c hi n, n u xét th y c n thi ở ề ổ ế ế ế ỉ ố ế ế ị ị ự ễ ủ ệ ậ ầ ớ ợ ố ị Ủ ấ ầ t, Giám đ c S đ xu t, ki n ngh y Đi u 23. ử ổ ề ệ ban nhân dân thành ph xem xét, quy t đ nh vi c đi u ch nh, s a đ i, b sung Quy ch này cho phù h p v i nhu c u th c ti n và quy đ nh c a pháp lu t hi n hành./.