Y BAN NHÂN DÂN
T NH B C GIANG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 862/QĐ-UBND B c Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2018
QUY T ĐNH
V VI C TH C HI N LIÊN THÔNG CÁC TH T C HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ KHAI T ,
XÓA ĐĂNG KÝ TH NG TRÚ, H NG CH Đ T TU T/H TR CHI PHÍ MAIƯỜ ƯỞ
TÁNG/H NG MAI TÁNG PHÍ TRÊN ĐA BÀN T NH B C GIANG THEO Đ ÁN PHÊƯỞ
DUY T T I QUY T ĐNH S 1380/QĐ-TTG NGÀY 18/10/2018 C A TH T NG CHÍNH ƯỚ
PH
Y BAN NHÂN DÂN T NH B C GIANG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t H t ch ngày 20/11/2014;
Căn c Lu t C trú ngày 29/11/2016; ư
Căn c Lu t B o hi m xã h i ngày 20/11/2014;
Căn c Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 c a Chính ph v th c hi n c ch m t ơ ế
c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính; ế
Căn c Quy t đnh s 1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 c a Th t ng Chính ph phê duy t ế ướ "Đ
án liên thông các th t c hành chính: Đăng ký khai t , xóa đăng ký th ng trú, h ng ch đ t ườ ưở ế
tu t/h tr chi phí mai táng/h ng mai táng phí ưở ";
Xét đ ngh c a Giám đc S T pháp t i T trình s 52/TTr-STP ngày 28/12/2018, ư
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Th c hi n liên thông các th t c hành chính theo Quy t đnh s 1380/QĐ-TTg c a ế
Th t ng Chính ph trên đa bàn t nh B c Giang ướ
Vi c th c hi n liên thông các th t c hành chính: Đăng ký khai t , xóa đăng ký th ng trú, ườ
h ng ch đ tưở ế tu t/h tr chi phí mai táng/h ng mai táng phí theo Đ án phê duy t t i ưở
Quy t đnh s 1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 c a Th t ng Chính ph t i Ph l c ban hành ế ướ
kèm theo Quy t đnh này và đc áp d ng t ngày 01/01/2019 (sau đây g i t t là liên thông các ế ượ
th t c hành chính).
Đi u 2. Trách nhi m c a các c quan, đn v , đa ph ng ơ ơ ươ
1. Văn phòng UBND t nh
a) Là đu m i giúp Ch t ch UBND t nh t ch c th c hi n liên thông các th t c hành chính t i
Đi u 1 Quy t đnh này; ế
b) Ch trì ph i h p v i S T pháp, S Lao đng - Th ng binh và Xã h i, S N ư ươ i v , S Tài
chính, Công an t nh, B o hi m xã h i t nh, UBND huy n, thành ph và các c quan, đn v có ơ ơ
liên quan t ch c tri n khai, t p hu n, h ng d n, theo dõi, ki m tra, đôn đc vi c t ch c th c ướ
hi n liên thông các th t c hành chính;
c) T ng h p khó khăn, v ng m c phát sinh trong quá trình t ch c th c hi n báo cáo UBND ướ
t nh ch đo gi i quy t theo th m quy n ho c báo cáo xin ý ki n Văn phòng Chính ph nh m ế ế
k p th i tháo g , b o đm th c hi n có hi u qu vi c liên thông các th t c hành chính;
d) Đnh k hàng năm, t ng h p báo cáo k t qu th c hi n liên thông các th t c hành chính theo ế
Quy t đnh này vào báo cáo công tác ki m soát th t c hành chính. Căn c tình hình th c t c a ế ế
đa ph ng tham m u UBND t nh t ch c s k t, t ng k t vi c th c hi n liên thông các th t c ươ ư ơ ế ế
hành chính.
2. S T pháp, S Lao đng - Th ng binh và Xã h i, B o hi m xã h i t nh và Công an t nh ư ươ
a) Ch đo, ki m tra, h ng d n tri n khai th c hi n ướ liên thông các th t c hành chính trong
ph m vi qu n lý nhà n c c a ngành; cung c p các bi u m u thu c ngành qu n lý đ ph c ướ v
vi c th c hi n liên thông các th t c hành chính;
b) Đnh k tr c ngày 25/12 hàng năm, báo cáo Ch t ch UBND t nh v k t qu th c hi n liên ướ ế
thông các th t c hành chính thu c ph m vi gi i quy t c a ngành (th ế ông qua Văn phòng UBND
t nh).
3. S Thông tin và Truy n thông
Ch trì, ph i h p v i Văn phòng UBND t nh và các c quan liên quan tri n khai vi c ti p nh n, ơ ế
luân chuy n và gi i quy t h s theo ph ng th c đi n t , s d ng ch ký s ế ơ ươ trong gi i quy t ế
liên thông các th t c hành chính t i Đi u 1 Quy t đnh này. ế
4. S Tài chính
a) Tham m u UBND t nh xem xét, quy t đnh b trí kinh phí trong t ng d toán ngân sách nhà ư ế
n c và các ngu n khác theo quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n c và các văn b n h ng d n ướ ướ ướ
thi hành, đm b o vi c th c hi n liên thông các th t c hành chính t i Đi u 1 Quy t đnh này; ế
b) H ng d n các c quan, đn v , đa ph ng xây d ng d toán kinh phí đm b o th c hi n ướ ơ ơ ươ
liên thông các th t c hành chính. Trong đó, u tiên b trí kinh phí th c hi n luân chuy n h s ư ơ
qua d ch v b u chính công ích gi a các c quan, đn v và các đa ph ng. ư ơ ơ ươ
5. y ban nhân dân c p huy n
a) Ch đo Công an c p huy n, B o hi m xã h i c p huy n, Phòng Lao đng - Th ng binh và ươ
Xã h i, Phòng T pháp, UBND c p xã trong vi c tri n khai th c hi n liên thông các th t c hành ư
chính t i Đi u 1 Quy t đnh này trên đa bàn; ế
b) T ch c tri n khai, theo dõi, ki m tra, đôn đc vi c th c hi n liên thông các th t c hành
chính t i Đi u 1 Quy t đnh này t i đa ph ng; t ch c t p hu ế ươ n nghi p v cho đi ngũ cán
b , công ch c, viên ch c th c hi n liên thông các th t c hành chính trên đa bàn. Đng th i, b
trí ngu n l c v con ng i, kinh phí, c s v t ch t th c hi n đm b o phù h p v i đi u ki n ườ ơ
ngân sách c a đa ph ng; ươ
c) Đnh k tr c ngày 25/12 hàng năm, báo cáo Ch t ch UBND t nh k t qu th c hi n liên thông ướ ế
các th t c hành chính (thông qua Văn phòng UBND t nh). N i dung báo cáo l ng ghép v i báo
cáo ki m soát th t c hành chính.
6. y ban nhân dân c p xã
a) Là đu m i ti p nh n h s và tr k t qu gi i quy t liên thông các th t c hành chính theo ế ơ ế ế
quy đnh t i Đi u 1 Quy t đnh này; ế
b) T ch c tuyên truy n, tri n khai th c hi n liên th ông các th t c hành chính;
c) Phân công ng i có đ năng l c, trình đ đ ti p nh n, luân chuy n h s th c hi n liên ườ ế ơ
thông các th t c hành chính, nh t là vi c xem xét, ti p nh n h s v lĩnh v c lao đng - ế ơ
th ng binh và xã h i;ươ
d) Đnh k tr c ngày 20/12 hàng năm, báo cáo UBND c p huy n v k t qu th c hi n liên ướ ế
thông các th t c hành chính. N i dung báo cáo l ng ghép v i báo cáo ki m soát th t c hành
chính;
đ) Hàng năm, xây d ng d toán kinh phí th c hi n liên thông các th t c hành chính, t ng h p
chung vào d toán kinh phí c a đa ph ng trình c p có th m quy n b trí kinh phí th c hi n; ươ
e) Trong quá trình tri n khai th c hi n, n u có khó khăn, v ng m c phát sinh k p th i báo cáo ế ướ
Ch t ch UBND c p huy n đ tháo g , gi i quy t. ế
Đi u 3. Đi u kho n thi hành
1. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký ban hành.ế
2. Th tr ng các c quan: Văn phòng UBND t nh, S T pháp, S Lao đng - Th ng binh và ưở ơ ư ươ
Xã h i, S Tài chính, S Thông tin và Truy n thông, B o hi m xã h i t nh, Công an t nh; Ch
t ch UBND huy n, thành ph ; Ch t ch UBND xã, ph ng, th tr n và các t ch c, cá nhân có ườ
liên quan căn c Quy t đnh thi hành. ế
Trong quá trình tri n khai th c hi n, n u có khó khăn, v ng m c phát sinh các c quan, đn v , ế ướ ơ ơ
đa ph ng k p th i báo cáo Ch t ch UBND t nh (thông qua Văn phòng UBND t nh) đ ươ ch đo
gi i quy t./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3; ư
- Văn phòng Chính ph ;
- Các S; c quan thu c UBND t nh;ơ
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
- Đài PTTH t nh, Báo B c Giang;
- L u: VT, KSTTưHi p.
B n đi n t :
- TT T nh y, TT HĐND t nh;
- Ch t ch, các PCT UBND t nh;
- VP UBND t nh:
+ CVP, các PVP UBND tnh;
+ KG-VX, NC, TTTT.
Nguy n Văn Linh
PH L C
TH C HI N LIÊN THÔNG CÁC TH T C HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ KHAI T , XÓA
ĐĂNG KÝ TH NG TRÚ, H NG CH Đ T TU T/H TR CHI PHÍ MAIƯỜ ƯỞ
TÁNG/H NG MAI TÁNG PHÍ THEO Đ ÁN PHÊ DUY T T I QUY T ĐNH SƯỞ
1380/QĐ-TTG NGÀY 18/10/2018 C A TH T NG CHÍNH PH ƯỚ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 826/ế QĐ-UBND ngày 31/12/2018 c a UBND t nh B c Giang)
I. LIÊN THÔNG TH T C HÀNH CHÍNH
1. Liên thông 02 th t c: Th t c đăng ký khai t và th t c xóa đăng ký th ng trú. ườ
2. Liên thông 03 th t c:
a) Th t c đăng ký khai t , th t c xóa đăng ký th ng trú và th t c h ng ch đ t ườ ưở ế tu t (tr
c p tu t và tr c p mai táng) .
b) Th t c đăng ký khai t , th t c xóa đăng ký th ng trú và th t c h tr chi phí mai táng cho ườ
đi t ng b o tr xã h i (đc tr giúp xã h i th ng xuyên t i c ng đng). ượ ượ ườ
c) Th t c đăng ký khai t , th t c xóa đăng ký th ng trú và th t c h ng mai táng phí đi ườ ưở
v i đi t ng ng i có công v i cách m ng t tr n. ượ ườ
d) Th t c đăng ký khai t , th t c xóa đăng ký th ng trú và th t c h ng mai táng phí đi ườ ưở
v i đi t ng thân nhân li t sĩ đang h ng tr c p hàng tháng, ng i tr c ti p tham gia kháng ượ ưở ườ ế
chi n ch ng M c u n c nh ng ch a đc h ng chính sách c a Đng, nhà n c theo Quy t ế ướ ư ư ượ ưở ướ ế
đnh s 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quy t đnh s 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007. ế
đ) Th t c đăng ký khai t , th t c xóa đăng ký th ng trú và th t c h ng ch đ mai táng ườ ưở ế
phí đi v i đi t ng th c hi n theo Ngh đnh s 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 c a Chính ượ
ph quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Pháp l nh C u chi n binh. ế ướ ế
e) Th t c đăng ký khai t , th t c xóa đăng ký th ng trú và th t c h ng tr c p mai táng ườ ưở
phí đi v i đi t ng h ng tr c p theo Quy t đnh s 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 v ượ ưở ế
ch đ, chính sách đi v i đi t ng tham gia chi n tranh b o v T qu c, làm nhi m v qu c ế ượ ế
t Campuchia, giúp b n Lào sau ngày 30/4/1975 đã ph c viên, xu t ngũ, thôế i vi c.
g) Th t c đăng ký khai t , th t c xóa đăng ký th ng trú và th t c h ng mai táng phí đi ườ ưở
v i đi t ng h ng tr c p theo Quy t đnh s 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 c a Th ượ ưở ế
t ng Chính ph v m t s ch đ, chính sách đi v i dân công h a tuy n tham gia kháng ướ ế ế
chi n ch ng Pháp, ch ng M , chi n tranh b o v T qu c và làm nhi m v qu c t .ế ế ế
h) Th t c đăng ký khai t , th t c xóa đăng ký th ng trú và th t c h ng ch đ mai táng ườ ưở ế
phí đi v i Thanh niên xung phong th i k kháng chi n ch ng Pháp theo Quy t đnh s ế ế
170/2008/QĐ-TTg.
II. QUY TRÌNH GI I QUY T LIÊN THÔNG CÁC TH T C HÀNH CHÍNH
1. N p và ti p nh n h s ế ơ
a) N p h s : Cá nhân có yêu c u gi i quy t liên thông các th t c hành hình có th tr c ti p ơ ế ế
ho c y quy n cho ng i khác n p h s t i B ph n Ti p nh n và Tr k t qu c a UBND ườ ơ ế ế
c p xã (sau đây g i t t là B ph n M t c a) ho c g i h s qua h th ng b u chính. ơ ư
Cá nhân có yêu c u gi i quy t liên thông các th t c hành chính t i m c I Ph l c Quy t đnh ế ế
này có quy n l a ch n áp d ng ho c không áp d ng liên thông các th t c hành chính này.
Tr ng h p không l a ch n liên thông các th t c hành chính này thì th c hi n th t c hành ườ
chính riêng l theo quy đnh pháp lu t hi n hành.
b) Trách nhi m ti p nh n, ki m tra h s : Công ch c B ph n M t c a đc phân công ti p ế ơ ượ ế
nh n h s , sau khi ti p nh n h s có trách nhi m chuy n cho công ch c chuyên môn có liên ơ ế ơ
quan đ ph i h p ki m tra tính h p pháp, đy đ, h p l c a h s , vào s theo d ơ õi, l p Gi y
ti p nh n h s và h n tr k t qu cho công dân (có ghi rế ơ ế õ th i h n gi i quy t liên thông các ế
th t c hành chính).
Bi u m u liên thông các th t c hành chính t i B ph n M t c a th c hi n theo Thông t s ư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 c a B tr ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph h ng ưở ướ
d n thi hành m t s quy đnh c a Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 c a Chính ph
v th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính. ơ ế ế
2. Chuy n giao h s ơ
a) Nguyên t c chuy n giao h s : ơ
Vi c chuy n giao h s trong gi i quy t th t c hành chính đc th c hi n theo quy đnh t i ơ ế ượ
Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 c a Chính ph v th c hi n c ch m t c a, m t ơ ế
ca liên thông trong gi i quy t th t c hành chính. ế
b) Trách nhi m chuy n giao h s : ơ
Ngay sau khi nh n đ h s và l phí (n u có), công ch c ti p nh n h s chuy n h s đăng ơ ế ế ơ ơ
ký khai t cho công ch c T pháp-H t ch đ th c hi n th t c đăng ký khai t . Công ch c T ư ư
pháp - H t ch gi i quy t vi c đăng ký khai t theo quy đnh; tr b n chính Trích l c khai t ế
ho c b n sao (theo yêu c u) cho cá nh ân có yêu c u, đng th i chuy n 02 b n sao Trích l c khai
t cho công ch c ti p nh n h s đ b sung vào h s xóa đăng ký th ng trú và h s h ng ế ơ ơ ườ ơ ưở
ch đ t tu t/h tr chi phí maế i táng/h ng mai táng phí (g i chung là h s gi i quy t ch ưở ơ ế ế
đ).
Ngay sau khi nh n đc Trích l c khai t , công ch c ti p nh n h s có trách nhi m hoàn thi n ượ ế ơ
h s liên thông và th c hi n: ơ