YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH
44
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH
- BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BINH VÀ XÃ HỘI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 945/QĐLĐTBXH Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2016 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 20162020 BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐTTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 20162020; Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 20162020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau: + Tổng số hộ nghèo: 1.986.697 hộ; + Tỷ lệ hộ nghèo: 8,23%: + Tổng số hộ cận nghèo: 1.306.928 hộ; + Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,41%; + Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQCP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và 02 huyện nghèo theo Quyết định số 1791/QĐTTg ngày 01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) là 338.428 hộ (chiếm tỷ lệ 44,93%); tổng số hộ cận nghèo là 113.455 hộ (chiếm tỷ lệ 15,06%) + Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện nghèo theo các Quyết định số 615/QĐTTg ngày 25/4/2011 và Quyết định số 293/QĐTTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ là 151.371 hộ (chiếm tỷ lệ 35,02%); tổng số hộ cận nghèo là 52.946 hộ (chiếm tỷ lệ 12,25%). (Phụ biểu chi tiết đính kèm) Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2017.
- Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao. 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: Ban Bí thư Trung ương Đảng; Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c); Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; Đào Ngọc Dung Văn phòng Tổng Bí thư; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; Kiểm toán Nhà nước; Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; Ngân hàng Chính sách xã hội; Ngân hàng Phát triển Việt Nam; Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ KHTC, Cổng TTĐT Bộ; Lưu: VT, VPQGGN. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2016 (Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐBLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) Diễn biến hộ nghèo trong nămDiễn Năm 2015Diễn biến hộ nghèo biến hộ nghèo Năm 2015 trong năm trong TỈNH/THÀNH nămDiễn STT biến hộ nghèo PHỐ trong nămDiễn Số hộ Số hộ Số hộ biến hộ nghèo Tỷ Tỷ Tỷ nghèo Tỷ Tỷ Số hộ thoát tái Số h ộ trong lệ lệ lệ phát lệ lệ nghèo nghèo nămDiễn sinh biến hộ nghèo
- Cả nước 2.351.463 9,88514.2192,1731.2120,13153.5370,641.986.697 8,23 Miền núi I 537.80020,75100.4653,88 1.1070,04 26.1821,00 465.424 17,72 Đông Bắc 1 Hà Giang 74.31343,65 10.9336,42 560,03 3.8612,22 67.297 38,75 2 Tuyên Quang 55.82727,81 9.4574,71 00,00 1.0070,50 47.377 23,33 3 Cao Bằng 52.40942,53 5.8374,74 650,05 1.4331,15 48.070 38,60 4 Lạng Sơn 48.82725,95 7.7884,14 420,02 1.4090,74 42.490 22,37 5 Thái Nguyên 42.08013,40 8.4592,69 340,01 2.0280,64 35.683 11,21 6 Bắc Giang 60.74513,93 13.3423,06 00,00 4.3910,99 51.794 11,72 7 Lào Cai 53.60534,30 11.8447,58 00,00 1.9781,24 43.835 27,41 8 Yên Bái 65.37432,21 13.0146,41 3270,16 2.7501,34 55.437 26,97 9 Phú Thọ 46.57412,04 11.0982,87 3180,08 5.2561,35 41.050 10,51 10 Quảng Ninh 15.340 4,56 4.6761,39 380,01 8790,26 11.582 3,39 11 Bắc Kạn 22.70629,40 4.0175,20 2270,29 1.1901,52 20.809 26,61 Miền núi Tây II 237.02134,52 38.0695,5511.9561,71 17.4862,50 218.240 31,24 Bắc 12 Sơn La 92.75434,44 16.5126,1310.3493,79 10.0603,68 87.146 31,91 13 Điện Biên 57.21448,14 5.7774,86 7850,64 3.1502,58 54.723 44,82 14 Lai Châu 36.09440,40 6.4497,22 00,00 2.6142,82 32.259 34,81 15 Hòa Bình 50.95924,38 9.3314,46 8220,39 1.6620,79 44.112 20,94 Đồng bằng III 266.600 4,76 91.8191,64 7.7440,13 24.4130,42 186.163 3,23 sông Hồng 16 Bắc Ninh 10.897 3,53 3.9191,27 690,02 1.2140,38 8.266 2,59 17 Vĩnh Phúc 14.412 4,96 5.1701,78 770,03 2.5820,85 11.901 3,93 18 Hà Nội 53.193 2,97 24.6221,38 00,00 4.0720,22 24.215 1,29 19 Hải Phòng 20.805 3,86 6.7731,26 1220,02 1.3710,25 15.525 2,81 20 Nam Định 33.864 5,70 10.3871,75 5000,08 4.7890,80 23.477 3,91 21 Hà Nam 15.571 5,81 5.1521,92 1.7550,65 9880,37 11.456 4,24 22 Hải Dương 40.348 7,19 13.9242,48 2420,04 2.4410,43 29.107 5,08 23 Hưng Yên 23.881 6,81 9.5132,71 5040,14 2.4750,69 16.661 4,65 24 Thái Bình 32.340 5,27 5.8590,95 2.7010,43 2.6290,42 28.747 4,61 25 Ninh Bình 21.289 7,46 6.5002,28 1.7740,61 1.8520,64 16.808 5,77 IV Bắc Trung Bộ 348.35812,50 80.9552,90 6.2260,22 23.4060,82 296.877 10,34 26 Thanh Hóa 128.89313,51 30.7243,22 1.5450,16 6.2900,65 105.855 10,97
- 27 Nghệ An 95.20512,10 25.2753,21 3.0820,37 7.1560,85 80.168 9,55 28 Hà Tĩnh 41.99811,40 9.0832,47 7310,20 5.3871,44 39.033 10,46 29 Quảng Bình 34.08314,42 7.7003,26 4330,18 2.0690,86 28.885 12,00 30 Quảng Trị 24.57915,43 3.7502,35 2390,14 1.2540,76 22.313 13,49 Thừa Thiên 31 23.600 8,36 4.4231,57 1960,07 1.2500,44 20.623 7,19 Huế Duyên hải V 250.18011,93 53.5962,56 2.4750,12 12.4020,58 209.919 9,86 miền Trung 32 TP. Đà Nẵng 9.290 3,66 2.0270,80 00,00 320,01 7.295 2,87 33 Quảng Nam 51.81712,90 9.4952,36 790,02 2.9340,72 45.330 11,13 34 Quảng Ngãi 52.10015,19 9.6842,82 2630,08 2.5810,74 45.260 13,06 35 Bình Định 55.01113,35 13.6893,32 1.8510,44 3.0750,73 44.637 10,65 36 Phú Yên 30.80312,62 6.5692,69 1960,08 1.3350,53 25.765 10,23 37 Khánh Hòa 27.392 9,68 7.2592,57 00,00 1.1620,40 21.379 7,44 38 Ninh Thuận 23.76714,93 4.8733,06 860,05 1.2830,79 20.253 12,54 VI Tây Nguyên 225.03017,14 43.2563,30 8320,06 22.6631,69 204.996 15,27 39 Gia Lai 64.08719,71 14.3504,41 2870,09 4.9091,48 54.925 16,55 40 Đắk Lắk 81.59219,37 13.3533,17 00,00 8.1951,91 76.434 17,83 41 Đắk Nông 27.76119,26 4.3253,00 2260,15 5.0703,39 28.739 19,20 42 Kon Tum 31.49626,11 5.2414,35 00,00 2.7432,18 28.990 23,03 43 Lâm Đồng 20.094 6,67 5.9871,99 3190,10 1.7460,57 15.908 5,19 VII Đông Nam Bộ 52.093 1,27 12.8920,31 1560,00 4.5380,11 43.831 1,05 TP. Hồ Chí 44 344 0,02 3440,02 00,00 00,00 0 0,00 Minh 45 Bình Thuận 17.162 5,81 4.5951,56 450,01 1.1410,38 13.753 4,57 46 Tây Ninh 6.117 2,10 1.4130,48 1030,03 1.3770,46 6.184 2,08 47 Bình Phước 14.627 6,15 3.1471,32 80,00 1.2860,54 12.772 5,37 48 Bình Dương 0 0,00 00,00 00,00 00,00 0 0,00 49 Đồng Nai 8.857 1,14 3.1880,41 00,00 7150,09 6.384 0,81 Bà Rịa Vũng 50 4.986 1,91 2050,08 00,00 190,01 4.738 1,81 Tàu Đồng bằng VIII Sông Cửu 434.381 9,66 93.1672,07 7160,02 22.4470,49 361.247 7,97 Long 51 Long An 15.704 4,03 2.5550,66 460,01 1.0030,25 14.198 3,57
- 52 Đồng Tháp 43.588 9,98 9.4162,16 350,01 1.6280,37 35.835 8,14 53 An Giang 45.789 8,44 8.9071,64 00,00 1.3260,24 36.726 6,75 54 Tiền Giang 26.858 5,87 4.3460,95 140,00 9450,20 23.334 5,02 55 Bến Tre 44.91512,11 9.6502,60 780,02 2.3830,64 37.541 10,01 56 Vĩnh Long 17.405 6,26 5.4331,95 260,01 1.2310,44 13.229 4,77 57 Trà Vinh 35.50613,23 7.9442,96 2830,10 2.5140,92 30.359 11,16 58 Hậu Giang 29.04514,91 5.6262,89 00,00 2.0081,02 24.695 12,55 59 Cần Thơ 16.165 5,12 5.2551,66 130,00 1.0700,33 11.993 3,75 60 Sóc Trăng 57.81417,89 8.8062,72 220,01 4930,15 49.501 15,32 61 Kiên Giang 41.200 9,78 10.3312,45 1060,03 4.2561,01 35.233 8,32 62 Bạc Liêu 30.85515,55 7.6083,83 00,00 1.7100,84 24.957 12,24 63 Cà Mau 29.537 9,94 7.2902,45 930,03 1.8800,63 23.646 7,96 TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2016 (Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐBLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) Diễn biến hộ cận nghèo trong Năm 2015Diễn biến hộ cận nămDiễn Năm 2015 nghèo trong năm biến hộ cận nghèo trong TỈNH/THÀNH nămDiễn STT PHỐ biến hộ cận nghèo trong Số hộ Số hộ Số hộ nămDiễn cận Tỷ thoát Tỷ tái Tỷ Tỷ biến hộ cTỷ ận Số hộ nghèo Số hộ lệ cận lệ cận lệ lệ nghèo trong lệ phát nghèo nghèo nămDiễn sinh biến hộ cận Cả nước 1.231.669 5,20359.6911,5233.7510,14407.4951,691.306.928 5,41 Miền núi I 221.167 8,53 64.5642,49 1.6410,06 78.0902,97 236.928 9,02 Đông Bắc 1 Hà Giang 19.37111,38 5.8293,42 930,05 8.6895,00 22.324 12,86 2 Tuyên Quang 18.050 8,99 3.3101,65 00,00 7.8093,84 22.549 11,10 3 Cao Bằng 12.110 9,83 2.2901,86 470,04 3.7813,04 13.648 10,96
- 4 Lạng Sơn 23.88512,69 6.3723,39 400,02 5.3392,81 22.891 12,05 5 Thái Nguyên 28.054 8,94 7.0642,25 430,01 6.8602,16 27.893 8,76 6 Bắc Giang 35.724 8,19 10.6992,45 00,00 12.0292,72 37.054 8,39 7 Lào Cai 15.600 9,98 6.5734,21 00,00 6.1463,84 16.821 10,52 8 Yên Bái 15.640 7,71 4.2602,10 4020,20 9.4404,59 21.222 10,32 9 Phú Thọ 32.878 8,50 12.1433,14 5200,13 10.1222,59 31.377 8,03 10 Quảng Ninh 10.586 3,15 3.5391,05 450,01 3.9981,17 11.035 3,23 11 Bắc Kạn 9.26912,00 2.4853,22 4510,58 3.8774,96 10.114 12,93 Miền núi Tây II 67.751 9,87 20.5392,99 5.1490,74 29.9094,28 80.692 11,55 Bắc 12 Sơn La 25.048 9,30 10.5403,91 2.5370,93 13.8715,08 29.812 10,92 13 Điện Biên 9.135 7,69 1.9011,60 5330,44 3.3982,78 10.694 8,76 14 Lai Châu 8.98210,05 2.8403,18 00,00 5.0275,42 11.169 12,05 15 Hòa Bình 24.58611,76 5.2582,52 2.0790,99 7.6133,61 29.017 13,77 Đồng bằng III 188.059 3,36 75.1711,34 9.2990,16 55.4400,96 171.494 2,97 sông Hồng 16 Bắc Ninh 9.278 3,00 4.0161,30 920,03 3.6271,13 8.980 2,81 17 Vĩnh Phúc 12.357 4,26 4.1811,44 3540,12 3.5761,18 12.106 4,00 18 Hà Nội 22.312 1,25 14.3390,80 00,00 1290,01 7.627 0,41 19 Hải Phòng 16.750 3,11 4.4330,82 1.1530,21 3.6780,67 17.148 3,10 20 Nam Định 36.474 6,13 16.9992,86 1.6610,28 15.7952,63 36.126 6,02 21 Hà Nam 12.857 4,80 4.1551,55 1.8830,70 4.4041,63 13.211 4,89 22 Hải Dương 23.939 4,27 9.0451,61 5190,09 7.9671,39 23.380 4,08 23 Hưng Yên 14.318 4,09 7.4292,12 5920,17 5.4511,52 12.348 3,45 24 Thái Bình 20.904 3,41 4.1300,67 1.5410,25 4.6250,74 21.660 3,47 25 Ninh Bình 18.870 6,62 6.4442,26 1.5040,52 6.1882,12 18.908 6,49 IV Bắc Trung Bộ 259.829 9,32 75.5992,7112.7140,44 73.3542,56 270.488 9,43 26 Thanh Hóa 93.201 9,77 25.5262,68 2.7860,29 25.9422,69 96.096 9,96 27 Nghệ An 80.46410,23 29.0333,69 5.5870,67 27.1983,24 84.214 10,04 28 Hà Tĩnh 30.953 8,40 8.2282,23 1.4170,38 7.1521,92 31.294 8,39 29 Quảng Bình 29.85912,64 6.7152,84 1.9670,82 5.9952,49 31.106 12,92 30 Quảng Trị 11.319 7,10 3.3172,08 4220,26 2.9611,79 12.001 7,26 Thừa Thiên 31 14.033 4,97 2.7800,98 5350,19 4.1061,43 15.777 5,50 Huế
- Duyên hải V 149.803 7,14 43.1252,06 2.4720,12 42.8152,01 151.074 7,10 miền Trung 32 TP. Đà Nẵng 13.494 5,31 5.6582,23 00,00 7210,28 8.557 3,37 33 Quảng Nam 24.934 6,21 7.5771,89 1850,05 7.2631,78 24.808 6,09 34 Quảng Ngãi 30.334 8,84 7.8392,29 3540,10 7.6512,21 30.500 8,80 35 Bình Định 28.052 6,81 9.6342,34 1.5240,36 8.3331,99 27.070 6,46 36 Phú Yên 20.021 8,20 4.0791,67 2070,08 5.9012,34 22.050 8,75 37 Khánh Hòa 18.925 6,69 4.7991,70 00,00 6.9922,43 21.440 7,46 38 Ninh Thuận 14.043 8,82 3.5392,22 2020,13 5.9543,69 16.649 10,31 VI Tây Nguyên 90.598 6,90 27.1962,07 1.1680,09 42.5533,17 106.776 7,95 39 Gia Lai 23.729 7,30 7.1102,19 5920,18 12.6873,82 29.755 8,97 40 Đắk Lắk 34.884 8,28 9.1762,18 00,00 15.5553,63 41.377 9,65 41 Đắk Nông 8.871 6,15 3.4882,42 1250,08 5.3093,55 10.824 7,23 42 Kon Tum 7.671 6,36 2.6652,21 00,00 3.3542,66 8.359 6,64 43 Lâm Đồng 15.443 5,12 4.7571,58 4510,15 5.6481,84 16.461 5,37 VII Đông Nam Bộ 37.725 0,92 8.1520,20 4410,01 10.8460,26 42.650 1,02 TP. Hồ Chí 44 3.905 0,20 0,00 0,00 0,00 4.085 0,20 Minh 45 Bình Thuận 11.658 3,95 2.8820,98 2160,07 4.5571,51 13.549 4,50 46 Tây Ninh 6.467 2,22 2.2210,76 2200,07 1.7680,59 6.234 2,10 47 Bình Phước 4.016 1,69 9600,40 50,00 3.9811,67 7.042 2,96 48 Bình Dương 0 0,00 00,00 00,00 00,00 0 0,00 49 Đồng Nai 6.653 0,86 2.0020,26 00,00 4860,06 6.653 0,84 Bà Rịa Vũng 50 5.026 1,92 870,03 00,00 540,02 5.087 1,95 Tàu Đồng bằng VIII Sông Cửu 216.737 4,82 45.3451,01 8670,02 74.4881,64 246.826 5,44 Long 51 Long An 14.490 3,72 2.4460,63 880,02 2.8750,72 15.006 3,78 52 Đồng Tháp 22.176 5,08 4.0190,92 440,01 6.9921,59 25.193 5,72 53 An Giang 27.876 5,14 5.2530,97 00,00 10.2221,88 32.845 6,04 54 Tiền Giang 16.817 3,68 2.7720,61 70,00 3.5510,76 17.532 3,77 55 Bến Tre 16.297 4,39 4.8221,30 910,02 5.9291,58 17.395 4,64 56 Vĩnh Long 11.031 3,96 2.9821,07 20,00 4.5551,64 12.602 4,54 57 Trà Vinh 20.599 7,68 5.2961,97 2680,10 7.2132,65 22.784 8,38
- 58 Hậu Giang 5.853 3,00 1.1510,59 00,00 5.9103,00 10.396 5,28 59 Cần Thơ 8.357 2,64 2.3190,73 110,00 4.2251,32 10.274 3,21 60 Sóc Trăng 34.59410,70 2.9040,90 170,01 6.6002,04 38.290 11,85 61 Kiên Giang 13.699 3,25 3.7600,89 1440,03 9.0522,14 19.135 4,52 62 Bạc Liêu 13.951 7,03 4.0212,03 00,00 4.0561,99 13.986 6,86 63 Cà Mau 10.997 3,70 3.6001,21 1950,07 3.3081,11 11.388 3,83 TỔNG HỢP MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2016 (Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐBLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) tài tình trình sử sản tiếp trạng nguồ hố CẢ Tổng cận độ chất dụng phục ST bảo đi diện n xí/nhà NƯỚ số hộ dịch giáo lượn dịch vụ T hiểm học tích nước tiêu C nghèo vụ y dục g nhà vụ tiếp y tế của nhà ở sinh hợp vệ ngườ ở viễn cận tế trẻ hoạt sinh i lớn thông thông em tin Tổng 1.986.6123.18458.47389.67134.44740.82571.94421.42 1.116.0422.26 339.16 cộng 97 5 1 2 7 2 1 1 96 1 8 Miền núi 132.77100.77 I 465.42414.15065.35967.11513.824 85.887 261.96174.329 95.818 Đông 4 9 Bắc Hà 1 67.297 1.418 87819.878 2.88316.98212.77912.205 49.11619.402 29.536 Giang Tuyên 2 47.377 533 2.009 643 571 5.204 5.671 3.078 10.215 828 1.014 Quang Cao 3 48.070 461 2.484 9.334 1.60817.645 8.22719.531 42.886 9.576 17.081 Bằng Lạng 4 42.490 668 5.643 4.728 81713.67211.227 9.756 34.969 4.024 6.307 Sơn Thái 5 Nguyê 35.683 1.145 5.552 2.604 1.061 6.097 5.672 5.444 12.268 3.779 3.823 n Bắc 6 51.794 3.07421.524 3.283 1.90615.03413.726 8.443 19.283 8.908 3.399 Giang
- Lào 7 43.835 1.324 877 7.873 1.304 9.954 8.685 6.498 16.884 7.271 11.599 Cai Yên 8 55.437 2.466 5.00310.839 2.13619.93514.778 9.378 30.399 7.247 10.615 Bái Phú 9 41.050 2.12916.474 2.616 72814.75110.675 6.599 26.48510.175 4.813 Thọ Quản 10 11.582 647 1.289 1.313 455 4.793 3.545 1.076 5.991 1.852 1.527 g Ninh Bắc 11 20.809 285 3.626 4.004 355 8.707 5.794 3.879 13.465 1.267 6.104 Kạn Miền núi II 218.240 7.514 9.41651.209 9.88382.03092.17844.095 164.76824.150 49.141 Tây Bắc Sơn 12 87.146 3.256 3.72322.000 5.32237.70836.88420.597 67.96910.710 20.169 La Điện 13 54.723 1.178 42215.043 2.02519.04625.40611.523 43.876 5.320 16.082 Biên Lai 14 32.259 918 2.40010.010 1.469 7.784 9.918 1.856 25.549 4.096 9.300 Châu Hòa 15 44.112 2.162 2.871 4.156 1.06717.49219.97010.119 27.374 4.024 3.590 Bình Đồng bằng III 186.16319.01565.97515.602 6.05846.41830.86417.916 36.13256.297 20.493 sông Hồng Bắc 16 8.266 337 5.524 645 134 1.544 883 177 880 1.182 307 Ninh Vĩnh 17 11.901 1.314 3.624 529 222 3.160 1.520 1.470 4.016 2.722 525 Phúc Hà 18 24.215 Nội Hải 19 15.525 2.713 7.077 1.654 746 4.765 4.104 1.443 2.792 6.989 2.213 Phòng Nam 20 23.477 1.57013.858 987 883 3.603 3.515 1.326 2.250 5.720 2.891 Định Hà 21 11.456 1.144 3.391 1.200 1.205 3.112 1.688 1.800 2.874 2.809 1.583 Nam 22 Hải 29.107 2.68716.106 2.777 864 6.676 3.786 1.658 3.24311.967 3.299 Dươn
- g Hưng 23 16.661 3.895 5.279 3.208 713 5.931 3.905 2.502 3.780 5.207 1.914 Yên Thái 24 28.747 4.26911.098 3.289 1.15213.161 7.646 5.415 10.92513.573 5.289 Bình Ninh 25 16.808 1.086 18 1.313 139 4.466 3.817 2.125 5.372 6.128 2.472 Bình Bắc IV Trung 296.87720.59753.89548.59418.55899.40892.78280.506 143.52559.277 38.169 Bộ Thanh 26 105.855 9.58013.84216.362 7.49132.81432.91829.571 51.62618.607 12.049 Hóa Nghệ 27 80.168 5.82410.39815.427 3.18334.52329.11028.316 44.60111.726 11.933 An Hà 28 39.033 1.05716.797 1.390 1.465 4.902 4.469 3.389 9.325 7.451 2.175 Tĩnh Quản 29 28.885 1.359 3.330 4.599 2.26010.030 8.591 7.115 16.354 5.777 3.905 g Bình Quản 30 22.313 1.348 4.764 5.543 1.715 9.43611.468 8.197 14.001 8.567 4.408 g Trị Thừa 31 Thiên 20.623 1.429 4.764 5.273 2.444 7.703 6.226 3.918 7.618 7.149 3.699 Huế Duyê n hải V 209.91917.66649.89436.73418.21158.72163.90942.115 110.24469.485 33.073 miền Trung TP. 32 Đà 7.295 10 0 16 7 315 247 1 9 77 45 Nẵng Quản 33 45.330 1.66610.580 6.180 85816.03213.96911.464 25.79315.974 9.211 g Nam Quản 34 45.260 7.046 1.092 2.265 9.03914.65015.58615.233 28.84417.966 10.353 g Ngãi Bình 35 44.637 5.25619.96410.175 3.48611.669 9.383 4.644 17.89817.169 5.310 Định Phú 36 25.765 1.033 8.087 3.920 704 5.387 5.666 1.742 15.470 7.361 2.080 Yên Khánh 37 21.379 1.614 5.801 6.419 1.928 5.380 8.486 5.268 12.921 5.813 3.149 Hòa
- Ninh 38 20.253 1.041 4.370 7.759 2.189 5.28810.572 3.763 9.309 5.125 2.925 Thuận Tây VI Nguyê 204.99612.17226.42167.81120.97994.95591.55746.007 148.35146.674 34.992 n Gia 39 54.925 2.148 5.66025.049 7.01723.95026.31210.203 47.92016.457 11.287 Lai Đắk 40 76.434 6.73313.50821.572 8.44237.11430.46618.453 49.16912.483 8.568 Lắk Đắk 41 28.739 1.100 3.736 7.948 1.97017.36615.558 8.672 21.987 3.423 4.713 Nông Kon 42 28.990 1.135 1.194 8.446 2.39710.80212.841 6.426 21.23211.879 8.214 Tum Lâm 43 15.908 1.056 2.323 4.796 1.153 5.723 6.380 2.253 8.043 2.432 2.210 Đồng Đông VII Nam 43.831 8.92318.613 9.782 9.33714.60611.481 6.543 19.57714.252 10.180 Bộ TP. Hồ 44 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Chí Minh Bình 45 13.753 1.273 5.741 4.001 2.074 4.258 4.105 2.475 6.323 3.637 2.419 Thuận Tây 46 6.184 1.611 2.896 2.025 1.405 1.947 1.576 1.300 2.298 2.321 1.859 Ninh Bình 47 12.772 4.631 2.223 1.716 5.029 4.928 2.695 2.225 8.308 4.591 4.391 Phước Bình 48 Dươn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 g Đồng 49 6.384 934 5.211 812 431 2.293 1.728 338 1.492 2.772 977 Nai Bà Rịa 50 4.738 474 2.542 1.228 398 1.180 1.377 205 1.156 931 534 Vũng Tàu VII Đồng 361.24723.148168.8992.82537.597211.9188.39198.352 231.53877.797 57.302 I bằng 8 0 Sông Cửu
- Long Long 51 14.198 1.371 6.556 2.553 1.209 5.620 2.689 2.537 6.182 3.241 2.123 An Đồng 52 35.835 1.06532.171 9.299 1.85526.493 8.00815.770 27.228 6.255 2.157 Tháp An 53 36.726 0 010.266 3.87816.64810.643 7.507 11.911 7.657 6.339 Giang Tiền 54 23.334 1.74811.894 5.654 2.02411.593 5.041 5.553 11.622 3.916 2.659 Giang Bến 55 37.541 3.31829.493 6.543 2.08315.594 4.37218.915 25.44117.740 9.174 Tre Vĩnh 56 13.229 1.212 3.436 2.690 3.760 5.524 2.959 5.138 8.699 2.897 2.074 Long Trà 57 30.359 1.824 7.310 9.445 2.57316.970 6.362 2.411 22.297 4.487 2.757 Vinh Hậu 58 24.695 34617.273 7.538 2.54615.060 6.40912.211 17.582 3.641 3.218 Giang Cần 59 11.993 827 7.817 2.992 1.724 7.775 4.236 3.272 6.758 2.272 1.034 Thơ Sóc 60 49.501 4.778 5.35411.426 5.02628.68813.13910.651 27.844 5.750 4.887 Trăng Kiên 61 35.233 2.36019.741 8.109 2.76223.85711.21311.009 27.49012.432 12.081 Giang Bạc 62 24.957 2.33616.304 7.813 4.08820.494 5.980 1.119 21.010 3.394 3.466 Liêu Cà 63 23.646 1.96311.549 8.497 4.06917.594 7.340 2.259 17.474 4.115 5.333 Mau TỔNG HỢP MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2016 (Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐBLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) STT CẢ Tổng số tiếp bảo trình tình chất diện nguồ hố sử tài NƯỚC hộ nghèo cận hiể độ trạn lượn tích n xí/nh dụng sản dịch m y giáo g đi g nhà nhà nước à tiêu dịch phục vụ y tế dục học ở ở sinh hợp vụ vụ tế ngư của hoạt vệ viễn tiếp Tỷ ời trẻ sinh thông cận
- lệ thiế u hụt các chỉ thông số so lớn em tin với tổng số hộ nghè o Tổng cộng 1.986.697 6,20 23,08 19,61 6,77 37,29 28,79 21,21 56,18 21,25 17,07 Miền núi I 465.424 3,04 14,04 14,42 2,97 28,53 21,65 18,45 56,28 15,97 20,59 Đông Bắc 1 Hà Giang 67.297 2,11 1,30 29,54 4,28 25,23 18,99 18,14 72,98 28,83 43,89 Tuyên 2 47.377 1,13 4,24 1,36 1,21 10,98 11,97 6,50 21,56 1,75 2,14 Quang 3 Cao Bằng 48.070 0,96 5,17 19,42 3,35 36,71 17,11 40,63 89,22 19,92 35,53 4 Lạng Sơn 42.490 1,57 13,28 11,13 1,92 32,18 26,42 22,96 82,30 9,47 14,84 Thái 5 35.683 3,21 15,56 7,30 2,97 17,09 15,90 15,26 34,38 10,59 10,71 Nguyên 6 Bắc Giang 51.794 5,94 41,56 6,34 3,68 29,03 26,50 16,30 37,23 17,20 6,56 7 Lào Cai 43.835 3,02 2,00 17,96 2,97 22,71 19,81 14,82 38,52 16,59 26,46 8 Yên Bái 55.437 4,45 9,02 19,55 3,85 35,96 26,66 16,92 54,84 13,07 19,15 9 Phú Thọ 41.050 5,19 40,13 6,37 1,77 35,93 26,00 16,08 64,52 24,79 11,72 Quảng 10 11.582 5,59 11,13 11,34 3,93 41,38 30,61 9,29 51,73 15,99 13,18 Ninh 11 Bắc Kạn 20.809 1,37 17,43 19,24 1,71 41,84 27,84 18,64 64,71 6,09 29,33 Miền núi II 218.240 3,44 4,31 23,46 4,53 37,59 42,24 20,20 75,50 11,07 22,52 Tây Bắc 12 Sơn La 87.146 3,74 4,27 25,24 6,11 43,27 42,32 23,64 77,99 12,29 23,14 13 Điện Biên 54.723 2,15 0,77 27,49 3,70 34,80 46,43 21,06 80,18 9,72 29,39 14 Lai Châu 32.259 2,85 7,44 31,03 4,55 24,13 30,74 5,75 79,20 12,70 28,83 15 Hòa Bình 44.112 4,90 6,51 9,42 2,42 39,65 45,27 22,94 62,06 9,12 8,14 III Đồng 186.16310,2135,44 8,38 3,25 24,93 16,58 9,62 19,41 30,24 11,01 bằng sông
- Hồng 16 Bắc Ninh 8.266 4,08 66,83 7,80 1,62 18,68 10,68 2,14 10,65 14,30 3,71 17 Vĩnh Phúc 11.90111,0430,45 4,45 1,87 26,55 12,77 12,35 33,75 22,87 4,41 18 Hà Nội 24.215 19 Hải Phòng 15.52517,4845,58 10,65 4,81 30,69 26,43 9,29 17,98 45,02 14,25 20 Nam Định 23.477 6,69 59,03 4,20 3,76 15,35 14,97 5,65 9,58 24,36 12,31 21 Hà Nam 11.456 9,99 29,60 10,47 10,52 27,16 14,73 15,71 25,09 24,52 13,82 22 Hải Dương 29.107 9,23 55,33 9,54 2,97 22,94 13,01 5,70 11,14 41,11 11,33 23 Hưng Yên 16.66123,3831,68 19,25 4,28 35,60 23,44 15,02 22,69 31,25 11,49 24 Thái Bình 28.74714,8538,61 11,44 4,01 45,78 26,60 18,84 38,00 47,22 18,40 25 Ninh Bình 16.808 6,46 0,11 7,81 0,83 26,57 22,71 12,64 31,96 36,46 14,71 Bắc Trung IV 296.877 6,94 18,15 16,37 6,25 33,48 31,25 27,12 48,34 19,97 12,86 Bộ 26 Thanh Hóa 105.855 9,05 13,08 15,46 7,08 31,00 31,10 27,94 48,77 17,58 11,38 27 Nghệ An 80.168 7,26 12,97 19,24 3,97 43,06 36,31 35,32 55,63 14,63 14,88 28 Hà Tĩnh 39.033 2,71 43,03 3,56 3,75 12,56 11,45 8,68 23,89 19,09 5,57 Quảng 29 28.885 4,70 11,53 15,92 7,82 34,72 29,74 24,63 56,62 20,00 13,52 Bình 30 Quảng Trị 22.313 6,04 21,35 24,84 7,69 42,29 51,40 36,74 62,75 38,39 19,76 Thừa Thiên 31 20.623 6,93 23,10 25,57 11,85 37,35 30,19 19,00 36,94 34,67 17,94 Huế Duyên hải V miền 209.919 8,42 23,77 17,50 8,68 27,97 30,44 20,06 52,52 33,10 15,76 Trung TP. Đà 32 7.295 0,14 0,00 0,22 0,10 4,32 3,39 0,01 0,12 1,06 0,62 Nẵng Quảng 33 45.330 3,68 23,34 13,63 1,89 35,37 30,82 25,29 56,90 35,24 20,32 Nam Quảng 34 45.26015,57 2,41 5,00 19,97 32,37 34,44 33,66 63,73 39,70 22,87 Ngãi 35 Bình Định 44.63711,7744,73 22,79 7,81 26,14 21,02 10,40 40,10 38,46 11,90 36 Phú Yên 25.765 4,01 31,39 15,21 2,73 20,91 21,99 6,76 60,04 28,57 8,07 37 Khánh Hòa 21.379 7,55 27,13 30,02 9,02 25,16 39,69 24,64 60,44 27,19 14,73 Ninh 38 20.253 5,14 21,58 38,31 10,81 26,11 52,20 18,58 45,96 25,30 14,44 Thuận VI Tây 204.996 5,94 12,89 33,08 10,23 46,32 44,66 22,44 72,37 22,77 17,07
- Nguyên 39 Gia Lai 54.925 3,91 10,30 45,61 12,78 43,60 47,91 18,58 87,25 29,96 20,55 40 Đắk Lắk 76.434 8,81 17,67 28,22 11,04 48,56 39,86 24,14 64,33 16,33 11,21 41 Đắk Nông 28.739 3,83 13,00 27,66 6,85 60,43 54,14 30,18 76,51 11,91 16,40 42 Kon Tum 28.990 3,92 4,12 29,13 8,27 37,26 44,29 22,17 73,24 40,98 28,33 43 Lâm Đồng 15.908 6,64 14,60 30,15 7,25 35,98 40,11 14,16 50,56 15,29 13,89 Đông Nam VII 43.83120,3642,47 22,32 21,30 33,32 26,19 14,93 44,66 32,52 23,23 Bộ TP. Hồ Chí 44 0 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Minh Bình 45 13.753 9,26 41,74 29,09 15,08 30,96 29,85 18,00 45,98 26,45 17,59 Thuận 46 Tây Ninh 6.18426,0546,83 32,75 22,72 31,48 25,49 21,02 37,16 37,53 30,06 Bình 47 12.77236,2617,41 13,44 39,38 38,58 21,10 17,42 65,05 35,95 34,38 Phước Bình 48 0 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Dương 49 Đồng Nai 6.38414,6381,63 12,72 6,75 35,92 27,07 5,29 23,37 43,42 15,30 Bà Rịa 50 4.73810,0053,65 25,92 8,40 24,91 29,06 4,33 24,40 19,65 11,27 Vũng Tàu Đồng VIII bằng Sông 361.247 6,41 46,75 25,70 10,41 58,66 24,47 27,23 64,09 21,54 15,86 Cửu Long 51 Long An 14.198 9,66 46,18 17,98 8,52 39,58 18,94 17,87 43,54 22,83 14,95 52 Đồng Tháp 35.835 2,97 89,78 25,95 5,18 73,93 22,35 44,01 75,98 17,46 6,02 53 An Giang 36.726 0,00 0,00 27,95 10,56 45,33 28,98 20,44 32,43 20,85 17,26 54 Tiền Giang 23.334 7,49 50,97 24,23 8,67 49,68 21,60 23,80 49,81 16,78 11,40 55 Bến Tre 37.541 8,84 78,56 17,43 5,55 41,54 11,65 50,38 67,77 47,26 24,44 56 Vĩnh Long 13.229 9,16 25,97 20,33 28,42 41,76 22,37 38,84 65,76 21,90 15,68 57 Trà Vinh 30.359 6,01 24,08 31,11 8,48 55,90 20,96 7,94 73,44 14,78 9,08 58 Hậu Giang 24.695 1,40 69,95 30,52 10,31 60,98 25,95 49,45 71,20 14,74 13,03 59 Cần Thơ 11.993 6,90 65,18 24,95 14,38 64,83 35,32 27,28 56,35 18,94 8,62 60 Sóc Trăng 49.501 9,65 10,82 23,08 10,15 57,95 26,54 21,52 56,25 11,62 9,87 61 Kiên Giang 35.233 6,70 56,03 23,02 7,84 67,71 31,83 31,25 78,02 35,29 34,29 62 Bạc Liêu 24.957 9,36 65,33 31,31 16,38 82,12 23,96 4,48 84,18 13,60 13,89 63 Cà Mau 23.646 8,30 48,84 35,93 17,21 74,41 31,04 9,55 73,90 17,40 22,55
- BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2016 (Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐBLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) XẾP HẠNG THEO TỔNG SỐ HỘ X XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO Ế NGHÈO (Theo thứ tự từ cao đến thấp) P (Theo thứ tự từ cao đến thấp) H Ạ N G T H E O T Ổ N G S Ố H Ộ N G H È O ( T h e o t h ứ
- t ự t ừ c a o đ ế n t h ấ p ) X Ế P H Ạ N G T H E O T Ổ N G S Ố H Ộ N G H
- È O ( T h e o t h ứ t ự t ừ c a o đ ế n t h ấ p ) X Ế P H Ạ N G T H E O T Ổ
- N G S Ố H Ộ N G H È O ( T h e o t h ứ t ự t ừ c a o đ ế n t h ấ p ) X Ế P
- H Ạ N G T H E O T Ổ N G S Ố H Ộ N G H È O ( T h e o t h ứ t ự t ừ c a o đ
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn