intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH

Chia sẻ: Đào Mai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:32

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH

  1. BỘ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BINH VÀ XàHỘI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 945/QĐ­LĐTBXH Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2016 THEO CHUẨN  NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016­2020 BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ­CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ­TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ  về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016­2020; Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 theo chuẩn nghèo tiếp cận  đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016­2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau: + Tổng số hộ nghèo: 1.986.697 hộ; + Tỷ lệ hộ nghèo: 8,23%: + Tổng số hộ cận nghèo: 1.306.928 hộ; + Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,41%; + Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ­CP  ngày 27/12/2008 của Chính phủ và 02 huyện nghèo theo Quyết định số 1791/QĐ­TTg ngày  01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) là 338.428 hộ (chiếm tỷ lệ 44,93%); tổng số hộ cận  nghèo là 113.455 hộ (chiếm tỷ lệ 15,06%) + Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện nghèo theo các Quyết định số 615/QĐ­TTg ngày  25/4/2011 và Quyết định số 293/QĐ­TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ là 151.371  hộ (chiếm tỷ lệ 35,02%); tổng số hộ cận nghèo là 52.946 hộ (chiếm tỷ lệ 12,25%). (Phụ biểu chi tiết đính kèm) Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các  chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2017.
  2. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ  Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh  xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao. 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.   BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: ­ Ban Bí thư Trung ương Đảng; ­ Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c); ­ Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; ­ Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; ­ HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; ­ Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; Đào Ngọc Dung ­ Văn phòng Tổng Bí thư; ­ Văn phòng Chủ tịch nước; ­ Văn phòng Quốc hội; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Kiểm toán Nhà nước; ­ Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; ­ Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; ­ Ngân hàng Chính sách xã hội; ­ Ngân hàng Phát triển Việt Nam; ­ Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; ­ Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; ­ Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; ­ Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; ­ Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ KHTC,  Cổng TTĐT Bộ; ­ Lưu: VT, VPQGGN.   TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2016 (Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ­BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng   Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội) Diễn biến hộ  nghèo trong  nămDiễn  Năm 2015Diễn biến hộ nghèo  biến hộ nghèo  Năm 2015 trong năm trong  TỈNH/THÀNH  nămDiễn  STT biến hộ nghèo  PHỐ trong  nămDiễn  Số hộ  Số hộ  Số hộ  biến hộ nghèo  Tỷ  Tỷ  Tỷ  nghèo  Tỷ  Tỷ  Số hộ thoát  tái  Số h ộ trong  lệ lệ lệ phát  lệ lệ nghèo nghèo nămDiễn  sinh biến hộ nghèo 
  3.   Cả nước 2.351.463 9,88514.2192,1731.2120,13153.5370,641.986.697 8,23 Miền núi  I 537.80020,75100.4653,88 1.1070,04 26.1821,00 465.424 17,72 Đông Bắc 1 Hà Giang 74.31343,65 10.9336,42 560,03 3.8612,22 67.297 38,75 2 Tuyên Quang 55.82727,81 9.4574,71 00,00 1.0070,50 47.377 23,33 3 Cao Bằng 52.40942,53 5.8374,74 650,05 1.4331,15 48.070 38,60 4 Lạng Sơn 48.82725,95 7.7884,14 420,02 1.4090,74 42.490 22,37 5 Thái Nguyên 42.08013,40 8.4592,69 340,01 2.0280,64 35.683 11,21 6 Bắc Giang 60.74513,93 13.3423,06 00,00 4.3910,99 51.794 11,72 7 Lào Cai 53.60534,30 11.8447,58 00,00 1.9781,24 43.835 27,41 8 Yên Bái 65.37432,21 13.0146,41 3270,16 2.7501,34 55.437 26,97 9 Phú Thọ 46.57412,04 11.0982,87 3180,08 5.2561,35 41.050 10,51 10 Quảng Ninh 15.340 4,56 4.6761,39 380,01 8790,26 11.582 3,39 11 Bắc Kạn 22.70629,40 4.0175,20 2270,29 1.1901,52 20.809 26,61 Miền núi Tây  II 237.02134,52 38.0695,5511.9561,71 17.4862,50 218.240 31,24 Bắc 12 Sơn La 92.75434,44 16.5126,1310.3493,79 10.0603,68 87.146 31,91 13 Điện Biên 57.21448,14 5.7774,86 7850,64 3.1502,58 54.723 44,82 14 Lai Châu 36.09440,40 6.4497,22 00,00 2.6142,82 32.259 34,81 15 Hòa Bình 50.95924,38 9.3314,46 8220,39 1.6620,79 44.112 20,94 Đồng bằng  III 266.600 4,76 91.8191,64 7.7440,13 24.4130,42 186.163 3,23 sông Hồng 16 Bắc Ninh 10.897 3,53 3.9191,27 690,02 1.2140,38 8.266 2,59 17 Vĩnh Phúc 14.412 4,96 5.1701,78 770,03 2.5820,85 11.901 3,93 18 Hà Nội 53.193 2,97 24.6221,38 00,00 4.0720,22 24.215 1,29 19 Hải Phòng 20.805 3,86 6.7731,26 1220,02 1.3710,25 15.525 2,81 20 Nam Định 33.864 5,70 10.3871,75 5000,08 4.7890,80 23.477 3,91 21 Hà Nam 15.571 5,81 5.1521,92 1.7550,65 9880,37 11.456 4,24 22 Hải Dương 40.348 7,19 13.9242,48 2420,04 2.4410,43 29.107 5,08 23 Hưng Yên 23.881 6,81 9.5132,71 5040,14 2.4750,69 16.661 4,65 24 Thái Bình 32.340 5,27 5.8590,95 2.7010,43 2.6290,42 28.747 4,61 25 Ninh Bình 21.289 7,46 6.5002,28 1.7740,61 1.8520,64 16.808 5,77 IV Bắc Trung Bộ 348.35812,50 80.9552,90 6.2260,22 23.4060,82 296.877 10,34 26 Thanh Hóa 128.89313,51 30.7243,22 1.5450,16 6.2900,65 105.855 10,97
  4. 27 Nghệ An 95.20512,10 25.2753,21 3.0820,37 7.1560,85 80.168 9,55 28 Hà Tĩnh 41.99811,40 9.0832,47 7310,20 5.3871,44 39.033 10,46 29 Quảng Bình 34.08314,42 7.7003,26 4330,18 2.0690,86 28.885 12,00 30 Quảng Trị 24.57915,43 3.7502,35 2390,14 1.2540,76 22.313 13,49 Thừa Thiên  31 23.600 8,36 4.4231,57 1960,07 1.2500,44 20.623 7,19 Huế Duyên hải  V 250.18011,93 53.5962,56 2.4750,12 12.4020,58 209.919 9,86 miền Trung 32 TP. Đà Nẵng 9.290 3,66 2.0270,80 00,00 320,01 7.295 2,87 33 Quảng Nam 51.81712,90 9.4952,36 790,02 2.9340,72 45.330 11,13 34 Quảng Ngãi 52.10015,19 9.6842,82 2630,08 2.5810,74 45.260 13,06 35 Bình Định 55.01113,35 13.6893,32 1.8510,44 3.0750,73 44.637 10,65 36 Phú Yên 30.80312,62 6.5692,69 1960,08 1.3350,53 25.765 10,23 37 Khánh Hòa 27.392 9,68 7.2592,57 00,00 1.1620,40 21.379 7,44 38 Ninh Thuận 23.76714,93 4.8733,06 860,05 1.2830,79 20.253 12,54 VI Tây Nguyên 225.03017,14 43.2563,30 8320,06 22.6631,69 204.996 15,27 39 Gia Lai 64.08719,71 14.3504,41 2870,09 4.9091,48 54.925 16,55 40 Đắk Lắk 81.59219,37 13.3533,17 00,00 8.1951,91 76.434 17,83 41 Đắk Nông 27.76119,26 4.3253,00 2260,15 5.0703,39 28.739 19,20 42 Kon Tum 31.49626,11 5.2414,35 00,00 2.7432,18 28.990 23,03 43 Lâm Đồng 20.094 6,67 5.9871,99 3190,10 1.7460,57 15.908 5,19 VII Đông Nam Bộ 52.093 1,27 12.8920,31 1560,00 4.5380,11 43.831 1,05 TP. Hồ Chí  44 344 0,02 3440,02 00,00 00,00 0 0,00 Minh 45 Bình Thuận 17.162 5,81 4.5951,56 450,01 1.1410,38 13.753 4,57 46 Tây Ninh 6.117 2,10 1.4130,48 1030,03 1.3770,46 6.184 2,08 47 Bình Phước 14.627 6,15 3.1471,32 80,00 1.2860,54 12.772 5,37 48 Bình Dương 0 0,00 00,00 00,00 00,00 0 0,00 49 Đồng Nai 8.857 1,14 3.1880,41 00,00 7150,09 6.384 0,81 Bà Rịa ­ Vũng  50 4.986 1,91 2050,08 00,00 190,01 4.738 1,81 Tàu Đồng bằng  VIII Sông Cửu  434.381 9,66 93.1672,07 7160,02 22.4470,49 361.247 7,97 Long 51 Long An 15.704 4,03 2.5550,66 460,01 1.0030,25 14.198 3,57
  5. 52 Đồng Tháp 43.588 9,98 9.4162,16 350,01 1.6280,37 35.835 8,14 53 An Giang 45.789 8,44 8.9071,64 00,00 1.3260,24 36.726 6,75 54 Tiền Giang 26.858 5,87 4.3460,95 140,00 9450,20 23.334 5,02 55 Bến Tre 44.91512,11 9.6502,60 780,02 2.3830,64 37.541 10,01 56 Vĩnh Long 17.405 6,26 5.4331,95 260,01 1.2310,44 13.229 4,77 57 Trà Vinh 35.50613,23 7.9442,96 2830,10 2.5140,92 30.359 11,16 58 Hậu Giang 29.04514,91 5.6262,89 00,00 2.0081,02 24.695 12,55 59 Cần Thơ 16.165 5,12 5.2551,66 130,00 1.0700,33 11.993 3,75 60 Sóc Trăng 57.81417,89 8.8062,72 220,01 4930,15 49.501 15,32 61 Kiên Giang 41.200 9,78 10.3312,45 1060,03 4.2561,01 35.233 8,32 62 Bạc Liêu 30.85515,55 7.6083,83 00,00 1.7100,84 24.957 12,24 63 Cà Mau 29.537 9,94 7.2902,45 930,03 1.8800,63 23.646 7,96   TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2016 (Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ­BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng   Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội) Diễn biến hộ  cận nghèo  trong  Năm 2015Diễn biến hộ cận  nămDiễn  Năm 2015 nghèo trong năm biến hộ cận  nghèo trong  TỈNH/THÀNH  nămDiễn  STT PHỐ biến hộ cận  nghèo trong  Số hộ  Số hộ  Số hộ  nămDiễn  cận  Tỷ  thoát  Tỷ  tái  Tỷ  Tỷ  biến hộ cTỷ  ận  Số hộ nghèo  Số hộ lệ cận  lệ cận  lệ lệ nghèo trong lệ phát  nghèo nghèo nămDiễn  sinh biến hộ cận    Cả nước 1.231.669 5,20359.6911,5233.7510,14407.4951,691.306.928 5,41 Miền núi  I 221.167 8,53 64.5642,49 1.6410,06 78.0902,97 236.928 9,02 Đông Bắc 1 Hà Giang 19.37111,38 5.8293,42 930,05 8.6895,00 22.324 12,86 2 Tuyên Quang 18.050 8,99 3.3101,65 00,00 7.8093,84 22.549 11,10 3 Cao Bằng 12.110 9,83 2.2901,86 470,04 3.7813,04 13.648 10,96
  6. 4 Lạng Sơn 23.88512,69 6.3723,39 400,02 5.3392,81 22.891 12,05 5 Thái Nguyên 28.054 8,94 7.0642,25 430,01 6.8602,16 27.893 8,76 6 Bắc Giang 35.724 8,19 10.6992,45 00,00 12.0292,72 37.054 8,39 7 Lào Cai 15.600 9,98 6.5734,21 00,00 6.1463,84 16.821 10,52 8 Yên Bái 15.640 7,71 4.2602,10 4020,20 9.4404,59 21.222 10,32 9 Phú Thọ 32.878 8,50 12.1433,14 5200,13 10.1222,59 31.377 8,03 10 Quảng Ninh 10.586 3,15 3.5391,05 450,01 3.9981,17 11.035 3,23 11 Bắc Kạn 9.26912,00 2.4853,22 4510,58 3.8774,96 10.114 12,93 Miền núi Tây  II 67.751 9,87 20.5392,99 5.1490,74 29.9094,28 80.692 11,55 Bắc 12 Sơn La 25.048 9,30 10.5403,91 2.5370,93 13.8715,08 29.812 10,92 13 Điện Biên 9.135 7,69 1.9011,60 5330,44 3.3982,78 10.694 8,76 14 Lai Châu 8.98210,05 2.8403,18 00,00 5.0275,42 11.169 12,05 15 Hòa Bình 24.58611,76 5.2582,52 2.0790,99 7.6133,61 29.017 13,77 Đồng bằng  III 188.059 3,36 75.1711,34 9.2990,16 55.4400,96 171.494 2,97 sông Hồng 16 Bắc Ninh 9.278 3,00 4.0161,30 920,03 3.6271,13 8.980 2,81 17 Vĩnh Phúc 12.357 4,26 4.1811,44 3540,12 3.5761,18 12.106 4,00 18 Hà Nội 22.312 1,25 14.3390,80 00,00 1290,01 7.627 0,41 19 Hải Phòng 16.750 3,11 4.4330,82 1.1530,21 3.6780,67 17.148 3,10 20 Nam Định 36.474 6,13 16.9992,86 1.6610,28 15.7952,63 36.126 6,02 21 Hà Nam 12.857 4,80 4.1551,55 1.8830,70 4.4041,63 13.211 4,89 22 Hải Dương 23.939 4,27 9.0451,61 5190,09 7.9671,39 23.380 4,08 23 Hưng Yên 14.318 4,09 7.4292,12 5920,17 5.4511,52 12.348 3,45 24 Thái Bình 20.904 3,41 4.1300,67 1.5410,25 4.6250,74 21.660 3,47 25 Ninh Bình 18.870 6,62 6.4442,26 1.5040,52 6.1882,12 18.908 6,49 IV Bắc Trung Bộ 259.829 9,32 75.5992,7112.7140,44 73.3542,56 270.488 9,43 26 Thanh Hóa 93.201 9,77 25.5262,68 2.7860,29 25.9422,69 96.096 9,96 27 Nghệ An 80.46410,23 29.0333,69 5.5870,67 27.1983,24 84.214 10,04 28 Hà Tĩnh 30.953 8,40 8.2282,23 1.4170,38 7.1521,92 31.294 8,39 29 Quảng Bình 29.85912,64 6.7152,84 1.9670,82 5.9952,49 31.106 12,92 30 Quảng Trị 11.319 7,10 3.3172,08 4220,26 2.9611,79 12.001 7,26 Thừa Thiên  31 14.033 4,97 2.7800,98 5350,19 4.1061,43 15.777 5,50 Huế
  7. Duyên hải  V 149.803 7,14 43.1252,06 2.4720,12 42.8152,01 151.074 7,10 miền Trung 32 TP. Đà Nẵng 13.494 5,31 5.6582,23 00,00 7210,28 8.557 3,37 33 Quảng Nam 24.934 6,21 7.5771,89 1850,05 7.2631,78 24.808 6,09 34 Quảng Ngãi 30.334 8,84 7.8392,29 3540,10 7.6512,21 30.500 8,80 35 Bình Định 28.052 6,81 9.6342,34 1.5240,36 8.3331,99 27.070 6,46 36 Phú Yên 20.021 8,20 4.0791,67 2070,08 5.9012,34 22.050 8,75 37 Khánh Hòa 18.925 6,69 4.7991,70 00,00 6.9922,43 21.440 7,46 38 Ninh Thuận 14.043 8,82 3.5392,22 2020,13 5.9543,69 16.649 10,31 VI Tây Nguyên 90.598 6,90 27.1962,07 1.1680,09 42.5533,17 106.776 7,95 39 Gia Lai 23.729 7,30 7.1102,19 5920,18 12.6873,82 29.755 8,97 40 Đắk Lắk 34.884 8,28 9.1762,18 00,00 15.5553,63 41.377 9,65 41 Đắk Nông 8.871 6,15 3.4882,42 1250,08 5.3093,55 10.824 7,23 42 Kon Tum 7.671 6,36 2.6652,21 00,00 3.3542,66 8.359 6,64 43 Lâm Đồng 15.443 5,12 4.7571,58 4510,15 5.6481,84 16.461 5,37 VII Đông Nam Bộ 37.725 0,92 8.1520,20 4410,01 10.8460,26 42.650 1,02 TP. Hồ Chí  44 3.905 0,20  0,00  0,00  0,00 4.085 0,20 Minh 45 Bình Thuận 11.658 3,95 2.8820,98 2160,07 4.5571,51 13.549 4,50 46 Tây Ninh 6.467 2,22 2.2210,76 2200,07 1.7680,59 6.234 2,10 47 Bình Phước 4.016 1,69 9600,40 50,00 3.9811,67 7.042 2,96 48 Bình Dương 0 0,00 00,00 00,00 00,00 0 0,00 49 Đồng Nai 6.653 0,86 2.0020,26 00,00 4860,06 6.653 0,84 Bà Rịa ­ Vũng  50 5.026 1,92 870,03 00,00 540,02 5.087 1,95 Tàu Đồng bằng  VIII Sông Cửu  216.737 4,82 45.3451,01 8670,02 74.4881,64 246.826 5,44 Long 51 Long An 14.490 3,72 2.4460,63 880,02 2.8750,72 15.006 3,78 52 Đồng Tháp 22.176 5,08 4.0190,92 440,01 6.9921,59 25.193 5,72 53 An Giang 27.876 5,14 5.2530,97 00,00 10.2221,88 32.845 6,04 54 Tiền Giang 16.817 3,68 2.7720,61 70,00 3.5510,76 17.532 3,77 55 Bến Tre 16.297 4,39 4.8221,30 910,02 5.9291,58 17.395 4,64 56 Vĩnh Long 11.031 3,96 2.9821,07 20,00 4.5551,64 12.602 4,54 57 Trà Vinh 20.599 7,68 5.2961,97 2680,10 7.2132,65 22.784 8,38
  8. 58 Hậu Giang 5.853 3,00 1.1510,59 00,00 5.9103,00 10.396 5,28 59 Cần Thơ 8.357 2,64 2.3190,73 110,00 4.2251,32 10.274 3,21 60 Sóc Trăng 34.59410,70 2.9040,90 170,01 6.6002,04 38.290 11,85 61 Kiên Giang 13.699 3,25 3.7600,89 1440,03 9.0522,14 19.135 4,52 62 Bạc Liêu 13.951 7,03 4.0212,03 00,00 4.0561,99 13.986 6,86 63 Cà Mau 10.997 3,70 3.6001,21 1950,07 3.3081,11 11.388 3,83   TỔNG HỢP MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XàHỘI CƠ BẢN CỦA  HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2016  (Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ­BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng   Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội) tài   tình   trình   sử   sản   tiếp   trạng   nguồ hố   CẢ  Tổng  cận   độ   chất   dụng   phục   ST bảo   đi   diện   n   xí/nhà  NƯỚ số hộ  dịch   giáo   lượn dịch   vụ   T hiểm   học   tích   nước   tiêu   C nghèo vụ y   dục   g nhà   vụ   tiếp   y tế của   nhà ở sinh   hợp vệ   ngườ ở viễn   cận   tế trẻ   hoạt sinh i lớn thông thông   em tin Tổng  1.986.6123.18458.47389.67134.44740.82571.94421.42 1.116.0422.26 339.16   cộng 97 5 1 2 7 2 1 1 96 1 8 Miền  núi  132.77100.77 I 465.42414.15065.35967.11513.824 85.887 261.96174.329 95.818 Đông  4 9 Bắc Hà  1 67.297 1.418 87819.878 2.88316.98212.77912.205 49.11619.402 29.536 Giang Tuyên  2 47.377 533 2.009 643 571 5.204 5.671 3.078 10.215 828 1.014 Quang Cao  3 48.070 461 2.484 9.334 1.60817.645 8.22719.531 42.886 9.576 17.081 Bằng Lạng  4 42.490 668 5.643 4.728 81713.67211.227 9.756 34.969 4.024 6.307 Sơn Thái  5 Nguyê 35.683 1.145 5.552 2.604 1.061 6.097 5.672 5.444 12.268 3.779 3.823 n Bắc  6 51.794 3.07421.524 3.283 1.90615.03413.726 8.443 19.283 8.908 3.399 Giang
  9. Lào  7 43.835 1.324 877 7.873 1.304 9.954 8.685 6.498 16.884 7.271 11.599 Cai Yên  8 55.437 2.466 5.00310.839 2.13619.93514.778 9.378 30.399 7.247 10.615 Bái Phú  9 41.050 2.12916.474 2.616 72814.75110.675 6.599 26.48510.175 4.813 Thọ Quản 10 11.582 647 1.289 1.313 455 4.793 3.545 1.076 5.991 1.852 1.527 g Ninh Bắc  11 20.809 285 3.626 4.004 355 8.707 5.794 3.879 13.465 1.267 6.104 Kạn Miền  núi  II 218.240 7.514 9.41651.209 9.88382.03092.17844.095 164.76824.150 49.141 Tây  Bắc Sơn  12 87.146 3.256 3.72322.000 5.32237.70836.88420.597 67.96910.710 20.169 La Điện  13 54.723 1.178 42215.043 2.02519.04625.40611.523 43.876 5.320 16.082 Biên Lai  14 32.259 918 2.40010.010 1.469 7.784 9.918 1.856 25.549 4.096 9.300 Châu Hòa  15 44.112 2.162 2.871 4.156 1.06717.49219.97010.119 27.374 4.024 3.590 Bình Đồng  bằng  III 186.16319.01565.97515.602 6.05846.41830.86417.916 36.13256.297 20.493 sông  Hồng Bắc  16 8.266 337 5.524 645 134 1.544 883 177 880 1.182 307 Ninh Vĩnh  17 11.901 1.314 3.624 529 222 3.160 1.520 1.470 4.016 2.722 525 Phúc Hà  18 24.215 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Nội Hải  19 15.525 2.713 7.077 1.654 746 4.765 4.104 1.443 2.792 6.989 2.213 Phòng Nam  20 23.477 1.57013.858 987 883 3.603 3.515 1.326 2.250 5.720 2.891 Định Hà  21 11.456 1.144 3.391 1.200 1.205 3.112 1.688 1.800 2.874 2.809 1.583 Nam 22 Hải  29.107 2.68716.106 2.777 864 6.676 3.786 1.658 3.24311.967 3.299 Dươn
  10. g Hưng  23 16.661 3.895 5.279 3.208 713 5.931 3.905 2.502 3.780 5.207 1.914 Yên Thái  24 28.747 4.26911.098 3.289 1.15213.161 7.646 5.415 10.92513.573 5.289 Bình Ninh  25 16.808 1.086 18 1.313 139 4.466 3.817 2.125 5.372 6.128 2.472 Bình Bắc  IV Trung 296.87720.59753.89548.59418.55899.40892.78280.506 143.52559.277 38.169 Bộ Thanh  26 105.855 9.58013.84216.362 7.49132.81432.91829.571 51.62618.607 12.049 Hóa Nghệ  27 80.168 5.82410.39815.427 3.18334.52329.11028.316 44.60111.726 11.933 An Hà  28 39.033 1.05716.797 1.390 1.465 4.902 4.469 3.389 9.325 7.451 2.175 Tĩnh Quản 29 28.885 1.359 3.330 4.599 2.26010.030 8.591 7.115 16.354 5.777 3.905 g Bình Quản 30 22.313 1.348 4.764 5.543 1.715 9.43611.468 8.197 14.001 8.567 4.408 g Trị Thừa  31 Thiên  20.623 1.429 4.764 5.273 2.444 7.703 6.226 3.918 7.618 7.149 3.699 Huế Duyê n hải  V 209.91917.66649.89436.73418.21158.72163.90942.115 110.24469.485 33.073 miền  Trung TP.  32 Đà  7.295 10 0 16 7 315 247 1 9 77 45 Nẵng Quản 33 45.330 1.66610.580 6.180 85816.03213.96911.464 25.79315.974 9.211 g Nam Quản 34 45.260 7.046 1.092 2.265 9.03914.65015.58615.233 28.84417.966 10.353 g Ngãi Bình  35 44.637 5.25619.96410.175 3.48611.669 9.383 4.644 17.89817.169 5.310 Định Phú  36 25.765 1.033 8.087 3.920 704 5.387 5.666 1.742 15.470 7.361 2.080 Yên Khánh  37 21.379 1.614 5.801 6.419 1.928 5.380 8.486 5.268 12.921 5.813 3.149 Hòa
  11. Ninh  38 20.253 1.041 4.370 7.759 2.189 5.28810.572 3.763 9.309 5.125 2.925 Thuận Tây  VI Nguyê 204.99612.17226.42167.81120.97994.95591.55746.007 148.35146.674 34.992 n Gia  39 54.925 2.148 5.66025.049 7.01723.95026.31210.203 47.92016.457 11.287 Lai Đắk  40 76.434 6.73313.50821.572 8.44237.11430.46618.453 49.16912.483 8.568 Lắk Đắk  41 28.739 1.100 3.736 7.948 1.97017.36615.558 8.672 21.987 3.423 4.713 Nông Kon  42 28.990 1.135 1.194 8.446 2.39710.80212.841 6.426 21.23211.879 8.214 Tum Lâm  43 15.908 1.056 2.323 4.796 1.153 5.723 6.380 2.253 8.043 2.432 2.210 Đồng Đông  VII Nam  43.831 8.92318.613 9.782 9.33714.60611.481 6.543 19.57714.252 10.180 Bộ TP.  Hồ  44 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Chí  Minh Bình  45 13.753 1.273 5.741 4.001 2.074 4.258 4.105 2.475 6.323 3.637 2.419 Thuận Tây  46 6.184 1.611 2.896 2.025 1.405 1.947 1.576 1.300 2.298 2.321 1.859 Ninh Bình  47 12.772 4.631 2.223 1.716 5.029 4.928 2.695 2.225 8.308 4.591 4.391 Phước Bình  48 Dươn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 g Đồng  49 6.384 934 5.211 812 431 2.293 1.728 338 1.492 2.772 977 Nai Bà Rịa  ­  50 4.738 474 2.542 1.228 398 1.180 1.377 205 1.156 931 534 Vũng  Tàu VII Đồng  361.24723.148168.8992.82537.597211.9188.39198.352 231.53877.797 57.302 I bằng  8 0 Sông  Cửu 
  12. Long Long  51 14.198 1.371 6.556 2.553 1.209 5.620 2.689 2.537 6.182 3.241 2.123 An Đồng  52 35.835 1.06532.171 9.299 1.85526.493 8.00815.770 27.228 6.255 2.157 Tháp An  53 36.726 0 010.266 3.87816.64810.643 7.507 11.911 7.657 6.339 Giang Tiền  54 23.334 1.74811.894 5.654 2.02411.593 5.041 5.553 11.622 3.916 2.659 Giang Bến  55 37.541 3.31829.493 6.543 2.08315.594 4.37218.915 25.44117.740 9.174 Tre Vĩnh  56 13.229 1.212 3.436 2.690 3.760 5.524 2.959 5.138 8.699 2.897 2.074 Long Trà  57 30.359 1.824 7.310 9.445 2.57316.970 6.362 2.411 22.297 4.487 2.757 Vinh Hậu  58 24.695 34617.273 7.538 2.54615.060 6.40912.211 17.582 3.641 3.218 Giang Cần  59 11.993 827 7.817 2.992 1.724 7.775 4.236 3.272 6.758 2.272 1.034 Thơ Sóc  60 49.501 4.778 5.35411.426 5.02628.68813.13910.651 27.844 5.750 4.887 Trăng Kiên  61 35.233 2.36019.741 8.109 2.76223.85711.21311.009 27.49012.432 12.081 Giang Bạc  62 24.957 2.33616.304 7.813 4.08820.494 5.980 1.119 21.010 3.394 3.466 Liêu Cà  63 23.646 1.96311.549 8.497 4.06917.594 7.340 2.259 17.474 4.115 5.333 Mau   TỔNG HỢP MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XàHỘI CƠ BẢN CỦA  HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2016  (Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ­BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng   Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội) STT CẢ  Tổng số  tiếp   bảo   trình   tình   chất   diện   nguồ hố  sử  tài   NƯỚC hộ nghèo cận   hiể độ   trạn lượn tích   n   xí/nh dụng   sản   dịch   m y  giáo   g đi   g nhà   nhà  nước  à tiêu   dịch   phục   vụ y   tế dục   học   ở ở sinh   hợp   vụ   vụ   tế ngư của   hoạt vệ   viễn   tiếp   Tỷ  ời   trẻ   sinh thông cận  
  13. lệ  thiế u  hụt  các  chỉ  thông   số so  lớn em tin với  tổng  số  hộ  nghè o   Tổng cộng 1.986.697 6,20 23,08 19,61 6,77 37,29 28,79 21,21 56,18 21,25 17,07 Miền núi  I 465.424 3,04 14,04 14,42 2,97 28,53 21,65 18,45 56,28 15,97 20,59 Đông Bắc 1 Hà Giang 67.297 2,11 1,30 29,54 4,28 25,23 18,99 18,14 72,98 28,83 43,89 Tuyên  2 47.377 1,13 4,24 1,36 1,21 10,98 11,97 6,50 21,56 1,75 2,14 Quang 3 Cao Bằng 48.070 0,96 5,17 19,42 3,35 36,71 17,11 40,63 89,22 19,92 35,53 4 Lạng Sơn 42.490 1,57 13,28 11,13 1,92 32,18 26,42 22,96 82,30 9,47 14,84 Thái  5 35.683 3,21 15,56 7,30 2,97 17,09 15,90 15,26 34,38 10,59 10,71 Nguyên 6 Bắc Giang 51.794 5,94 41,56 6,34 3,68 29,03 26,50 16,30 37,23 17,20 6,56 7 Lào Cai 43.835 3,02 2,00 17,96 2,97 22,71 19,81 14,82 38,52 16,59 26,46 8 Yên Bái 55.437 4,45 9,02 19,55 3,85 35,96 26,66 16,92 54,84 13,07 19,15 9 Phú Thọ 41.050 5,19 40,13 6,37 1,77 35,93 26,00 16,08 64,52 24,79 11,72 Quảng  10 11.582 5,59 11,13 11,34 3,93 41,38 30,61 9,29 51,73 15,99 13,18 Ninh 11 Bắc Kạn 20.809 1,37 17,43 19,24 1,71 41,84 27,84 18,64 64,71 6,09 29,33 Miền núi  II 218.240 3,44 4,31 23,46 4,53 37,59 42,24 20,20 75,50 11,07 22,52 Tây Bắc 12 Sơn La 87.146 3,74 4,27 25,24 6,11 43,27 42,32 23,64 77,99 12,29 23,14 13 Điện Biên 54.723 2,15 0,77 27,49 3,70 34,80 46,43 21,06 80,18 9,72 29,39 14 Lai Châu 32.259 2,85 7,44 31,03 4,55 24,13 30,74 5,75 79,20 12,70 28,83 15 Hòa Bình 44.112 4,90 6,51 9,42 2,42 39,65 45,27 22,94 62,06 9,12 8,14 III Đồng  186.16310,2135,44 8,38 3,25 24,93 16,58 9,62 19,41 30,24 11,01 bằng sông 
  14. Hồng 16 Bắc Ninh 8.266 4,08 66,83 7,80 1,62 18,68 10,68 2,14 10,65 14,30 3,71 17 Vĩnh Phúc 11.90111,0430,45 4,45 1,87 26,55 12,77 12,35 33,75 22,87 4,41 18 Hà Nội 24.215 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 19 Hải Phòng 15.52517,4845,58 10,65 4,81 30,69 26,43 9,29 17,98 45,02 14,25 20 Nam Định 23.477 6,69 59,03 4,20 3,76 15,35 14,97 5,65 9,58 24,36 12,31 21 Hà Nam 11.456 9,99 29,60 10,47 10,52 27,16 14,73 15,71 25,09 24,52 13,82 22 Hải Dương 29.107 9,23 55,33 9,54 2,97 22,94 13,01 5,70 11,14 41,11 11,33 23 Hưng Yên 16.66123,3831,68 19,25 4,28 35,60 23,44 15,02 22,69 31,25 11,49 24 Thái Bình 28.74714,8538,61 11,44 4,01 45,78 26,60 18,84 38,00 47,22 18,40 25 Ninh Bình 16.808 6,46 0,11 7,81 0,83 26,57 22,71 12,64 31,96 36,46 14,71 Bắc Trung  IV 296.877 6,94 18,15 16,37 6,25 33,48 31,25 27,12 48,34 19,97 12,86 Bộ 26 Thanh Hóa 105.855 9,05 13,08 15,46 7,08 31,00 31,10 27,94 48,77 17,58 11,38 27 Nghệ An 80.168 7,26 12,97 19,24 3,97 43,06 36,31 35,32 55,63 14,63 14,88 28 Hà Tĩnh 39.033 2,71 43,03 3,56 3,75 12,56 11,45 8,68 23,89 19,09 5,57 Quảng  29 28.885 4,70 11,53 15,92 7,82 34,72 29,74 24,63 56,62 20,00 13,52 Bình 30 Quảng Trị 22.313 6,04 21,35 24,84 7,69 42,29 51,40 36,74 62,75 38,39 19,76 Thừa Thiên  31 20.623 6,93 23,10 25,57 11,85 37,35 30,19 19,00 36,94 34,67 17,94 Huế Duyên hải  V miền  209.919 8,42 23,77 17,50 8,68 27,97 30,44 20,06 52,52 33,10 15,76 Trung TP. Đà  32 7.295 0,14 0,00 0,22 0,10 4,32 3,39 0,01 0,12 1,06 0,62 Nẵng Quảng  33 45.330 3,68 23,34 13,63 1,89 35,37 30,82 25,29 56,90 35,24 20,32 Nam Quảng  34 45.26015,57 2,41 5,00 19,97 32,37 34,44 33,66 63,73 39,70 22,87 Ngãi 35 Bình Định 44.63711,7744,73 22,79 7,81 26,14 21,02 10,40 40,10 38,46 11,90 36 Phú Yên 25.765 4,01 31,39 15,21 2,73 20,91 21,99 6,76 60,04 28,57 8,07 37 Khánh Hòa 21.379 7,55 27,13 30,02 9,02 25,16 39,69 24,64 60,44 27,19 14,73 Ninh  38 20.253 5,14 21,58 38,31 10,81 26,11 52,20 18,58 45,96 25,30 14,44 Thuận VI Tây  204.996 5,94 12,89 33,08 10,23 46,32 44,66 22,44 72,37 22,77 17,07
  15. Nguyên 39 Gia Lai 54.925 3,91 10,30 45,61 12,78 43,60 47,91 18,58 87,25 29,96 20,55 40 Đắk Lắk 76.434 8,81 17,67 28,22 11,04 48,56 39,86 24,14 64,33 16,33 11,21 41 Đắk Nông 28.739 3,83 13,00 27,66 6,85 60,43 54,14 30,18 76,51 11,91 16,40 42 Kon Tum 28.990 3,92 4,12 29,13 8,27 37,26 44,29 22,17 73,24 40,98 28,33 43 Lâm Đồng 15.908 6,64 14,60 30,15 7,25 35,98 40,11 14,16 50,56 15,29 13,89 Đông Nam  VII 43.83120,3642,47 22,32 21,30 33,32 26,19 14,93 44,66 32,52 23,23 Bộ TP. Hồ Chí  44 0 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Minh Bình  45 13.753 9,26 41,74 29,09 15,08 30,96 29,85 18,00 45,98 26,45 17,59 Thuận 46 Tây Ninh 6.18426,0546,83 32,75 22,72 31,48 25,49 21,02 37,16 37,53 30,06 Bình  47 12.77236,2617,41 13,44 39,38 38,58 21,10 17,42 65,05 35,95 34,38 Phước Bình  48 0 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Dương 49 Đồng Nai 6.38414,6381,63 12,72 6,75 35,92 27,07 5,29 23,37 43,42 15,30 Bà Rịa ­  50 4.73810,0053,65 25,92 8,40 24,91 29,06 4,33 24,40 19,65 11,27 Vũng Tàu Đồng  VIII bằng Sông  361.247 6,41 46,75 25,70 10,41 58,66 24,47 27,23 64,09 21,54 15,86 Cửu Long 51 Long An 14.198 9,66 46,18 17,98 8,52 39,58 18,94 17,87 43,54 22,83 14,95 52 Đồng Tháp 35.835 2,97 89,78 25,95 5,18 73,93 22,35 44,01 75,98 17,46 6,02 53 An Giang 36.726 0,00 0,00 27,95 10,56 45,33 28,98 20,44 32,43 20,85 17,26 54 Tiền Giang 23.334 7,49 50,97 24,23 8,67 49,68 21,60 23,80 49,81 16,78 11,40 55 Bến Tre 37.541 8,84 78,56 17,43 5,55 41,54 11,65 50,38 67,77 47,26 24,44 56 Vĩnh Long 13.229 9,16 25,97 20,33 28,42 41,76 22,37 38,84 65,76 21,90 15,68 57 Trà Vinh 30.359 6,01 24,08 31,11 8,48 55,90 20,96 7,94 73,44 14,78 9,08 58 Hậu Giang 24.695 1,40 69,95 30,52 10,31 60,98 25,95 49,45 71,20 14,74 13,03 59 Cần Thơ 11.993 6,90 65,18 24,95 14,38 64,83 35,32 27,28 56,35 18,94 8,62 60 Sóc Trăng 49.501 9,65 10,82 23,08 10,15 57,95 26,54 21,52 56,25 11,62 9,87 61 Kiên Giang 35.233 6,70 56,03 23,02 7,84 67,71 31,83 31,25 78,02 35,29 34,29 62 Bạc Liêu 24.957 9,36 65,33 31,31 16,38 82,12 23,96 4,48 84,18 13,60 13,89 63 Cà Mau 23.646 8,30 48,84 35,93 17,21 74,41 31,04 9,55 73,90 17,40 22,55
  16.   BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2016 (Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ­BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng   Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội) XẾP HẠNG THEO TỔNG SỐ HỘ  X XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ  NGHÈO Ế NGHÈO (Theo thứ tự từ cao đến thấp) P (Theo thứ tự từ cao đến thấp)   H Ạ N G   T H E O   T Ổ N G   S Ố   H Ộ   N G H È O ( T h e o   t h ứ
  17.   t ự   t ừ   c a o   đ ế n   t h ấ p ) X Ế P   H Ạ N G   T H E O   T Ổ N G   S Ố   H Ộ   N G H
  18. È O ( T h e o   t h ứ   t ự   t ừ   c a o   đ ế n   t h ấ p ) X Ế P   H Ạ N G   T H E O   T Ổ
  19. N G   S Ố   H Ộ   N G H È O ( T h e o   t h ứ   t ự   t ừ   c a o   đ ế n   t h ấ p ) X Ế P  
  20. H Ạ N G   T H E O   T Ổ N G   S Ố   H Ộ   N G H È O ( T h e o   t h ứ   t ự   t ừ   c a o   đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2