Y BAN NHÂN DÂN
T NH KHÁNH HÒA
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 98/QĐ-UBNDKhánh Hòa, ngày 10 tháng 01 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH GI I QUY T TH T C HÀNH CHÍNH THEO C CH M T C A, Ơ
M T C A LIÊN THÔNG DO S N I V CH TRÌ TI P NH N H S VÀ TR K T QU Ơ
Y BAN NHÂN DÂN T NH KHÁNH HÒA
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngay 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 c a Chính ph v th c hi n c ơ
ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính;ế ế
Xét đ ngh c a S N i v t i T trình s 2967/TTr-SNV ngày 07 tháng 12 năm 2018,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch gi i quy t th t c hành chính theo c ch ế ế ế ơ ế
m t c a, m t c a liên thông do S N i v ch trì ti p nh n h s và tr k t qu . ế ơ ế
Ði u 2. Quy t đnh này thay th Quy t đnh s 2434/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2016 c a ế ế ế
y ban nhân dân t nh v vi c phê duy t Quy ch gi i quy t th t c hành chính theo c ch m t ế ế ơ ế
c a liên thông t i S N i v .
Giám đc S N i v ch u trách nhi m ch trì t ch c tri n khai th c hi n đy đ, hi u qu n i
dung Quy ch .ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc S N i v và Th tr ng các c ưở ơ
quan, đn v liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này k t ngày ký./.ơ ế
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Lê Đc Vinh
QUY CH
GI I QUY T TH T C HÀNH CHÍNH THEO C CH M T C A, M T C A LIÊN Ơ
THÔNG DO S N I V CH TRÌ TI P NH N H S VÀ TR K T QU Ơ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 98/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2019 c a y ban nhânế
dân t nh Khánh Hòa)
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng th c hi n ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch này quy đnh c th v trình t , th i h n, c ch ph i h p gi i quy t và tr k t qu ế ơ ế ế ế
các th t c hành chính lĩnh v c n i v theo c ch m t c a, m t c a liên thông do S N i v ơ ế
ch trì ti p nh n h s và tr k t qu , bao g m: B o tr xã h i, vi c làm, t ch c phi chính ế ơ ế
ph , thi đua - khen th ng, tín ng ng - tôn giáo, l u tr . ưở ưỡ ư
2. Đi t ng áp d ng ượ
Quy ch này áp d ng đi v i S N i v , Văn phòng y ban nhân dân t nh và các c quan, đn vế ơ ơ
tham gia, ph i h p gi i quy t th t c hành chính theo c ch m t c a liên thông do S N i v ế ơ ế
ch trì ti p nh n h s và tr k t qu . ế ơ ế
Đi u 2. Th i h n gi i quy t và c ch ph i h p ế ơ ế
1. Th i h n gi i quy t h s c a t ng th t c hành chính t i Quy ch này là th i h n t i đa theo ế ơ ế
ngày làm vi c, tính t lúc cá nhân, t ch c nh n gi y ti p nh n h s và h n tr k t qu , không ế ơ ế
bao g m th i gian cá nhân, t ch c th c hi n b sung h s . ơ
2. Các c quan, đn v đc quy đnh t i Đi u 1 c a Quy ch này có trách nhi m ph i h p ch t ơ ơ ượ ế
ch trong quá trình gi i quy t h s c a cá nhân, t ch c. ế ơ
N u c quan, đn v ph i h p không tr l i đúng th i h n thì S N i v đc quy t đnh ho c ế ơ ơ ượ ế
trình c p th m quy n quy t đnh và c quan, đn v ph i h p ph i ch u trách nhi m v n i dung ế ơ ơ
thu c trách nhi m c a mình. N u k t qu ph i h p là k t qu gi i quy t th t c hành chính, c ế ế ế ế ơ
quan, đn v ph i h p có trách nhi m xem xét, gi i quy t, g i k t qu cho S N i v trong th i ơ ế ế
h n quy đnh.
Đi u 3. Đa đi m ti p nh n h s và nh n k t qu ế ơ ế
1. B ph n m t c a S N i v là đu m i ti p nh n h s và tr k t qu gi i quy t đi v i ế ơ ế ế
các th t c hành chính do S N i v ch trì ti p nh n h s và tr k t qu . ế ơ ế
2. Đi v i các th t c hành chính đc y ban nhân dân t nh công b ti p nh n gi i quy t và tr ượ ế ế
k t qu qua d ch v b u chính công ích ho c tr c tuy n qua m ng internet thì th c hi n theo quyế ư ế
đnh.
Đi u 4. C p nh t c s d li u, qu n lý h s trên ph n m m m t c a đi n t ơ ơ
1. S N i v th c hi n t o l p h s đi n t đ gi i quy t theo quy trình m t c a liên thông ơ ế
tr c tuy n, tích h p d li u, liên thông d li u, ph c v tra c u, ki m tra, giám sát và qu n lý ế
nhà n c theo đúng ch đo c a y ban nhân dân t nh.ướ
2. Toàn b thông tin, d li u có liên quan đn quá trình ti p nh n, gi i quy t, tr k t qu đc ế ế ế ế ượ
c p nh t trên ph n m m m t c a đi n t , trùng kh p v i quá trình gi i quy t h s trên th c ế ơ
t , ph c v cho vi c th ng kê, t ng h p, công khai k t qu gi i quy t h s và vi c tra c u h ế ế ế ơ
s tr c tuy n qua m ng internet c a công dân.ơ ế
3. Th c hi n đn gi n hóa h s , gi y t đã có trên c s d li u đi n t , không b t bu c t ơ ơ ơ
ch c, cá nhân n p trùng, th a gi y t .
Đi u 5. Đi v i lĩnh v c thi đua, khen th ng, các c quan, đn v , đa ph ng trình khen ưở ơ ơ ươ
th ng th ng xuyên theo hàng năm, khen th ng t ng k t năm h c c a ngành giáo d c g m ưở ườ ưở ế
các hình th c khen th ng nh : Danh hi u C thi đua, danh hi u T p th Lao đng xu t s c, ưở ư
B ng khen c a Ch t ch y ban nhân dân t nh th c hi n trình đ ngh khen th ng trong m t t ưở
trình, biên b n và báo cáo c a t p th , cá nhân có kèm theo các minh ch ng t ng ng v i t ng ươ
lo i danh hi u và hình th c khen th ng theo quy đnh (theo Quy t đnh s 3878/QĐ-UBND ưở ế
ngày 20 tháng 12 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Khánh Hòa ban hành Quy ch thi đua, khen ế
th ng t nh Khánh Hòa).ưở
Ch ng IIươ
QUY TRÌNH GI I QUY T TH T C HÀNH CHÍNH THEO C CH M T C A LIÊN Ơ
THÔNG
M c 1. LĨNH V C B O TR XÃ H I
Đi u 6. Th t c thành l p c s tr giúp xã h i công l p thu c y ban nhân dân t nh, c ơ ơ
quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh
1. S l ng, thành ph n, bi u m u h s : Th c hi n theo Quy t đnh s 1593/QĐ-BLĐTBXH ượ ơ ế
ngày 10 tháng 10 năm 2017 c a B Lao đng - Th ng binh và Xã h i v vi c công b th t c ươ
hành chính m i ban hành, th t c hành chính bãi b v lĩnh v c b o tr xã h i thu c ph m vi
ch c năng qu n lý nhà n c c a B Lao đng - Th ng binh và Xã h i. ướ ươ
2. Th i h n gi i quy t h s : 30 ngày, trình t th c hi n nh sau: ế ơ ư
- B ph n m t c a S N i v ti p nh n h s ế ơ, chuy n đn phòng ế
chuyên môn0,5 ngày
- Chuyên viên tham m u, trình lãnh đo Phòngư 10,5 ngày
- Lãnh đo Phòng duy t h s trình lãnh đo S ơ 2,0 ngày
- Lãnh đo S ký duy t, trình y ban nhân dân t nh 2,0 ngày
- y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đnh và tr k t qu cho S N i ế ế
v15,0 ngày
- B ph n m t c a S N i v tr k t qu ế
Đi u 7. Th t c t ch c l i, gi i th c s tr giúp xã h i công l p thu c y ban nhân ơ
dân t nh, c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh ơ
1. S l ng, thành ph n, bi u m u h s : Th c hi n theo Quy t đnh s 1593/QĐ-LĐTBXH ượ ơ ế
ngày 10 tháng 10 năm 2017 c a B Lao đng - Th ng binh và Xã h i v vi c công b th t c ươ
hành chính m i ban hành, th t c hành chính bãi b v lĩnh v c b o tr xã h i thu c ph m vi
ch c năng qu n lý nhà n c c a B Lao đng - Th ng binh và Xã h i. ướ ươ
2. Th i h n gi i quy t h s : 35 ngày, trình t th c hi n nh sau: ế ơ ư
- B ph n m t c a S N i v ti p nh n h s , chuy n đn phòng chuyên ế ơ ế
môn
0,5
ngày
- Chuyên viên tham m u, trình lãnh đo Phòngư 10,5
ngày
- Lãnh đo Phòng duy t h s trình lãnh đo S ơ 2,0
ngày
- Lãnh đo S ký duy t, trình y ban nhân dân t nh2,0
ngày
- y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đnh và tr k t qu cho S N i v ế ế 20,0
ngày
- B ph n m t c a S N i v tr k t qu ế
M c 2. LĨNH V C VI C LÀM
Đi u 8. Th t c thành l p Trung tâm d ch v vi c làm do Ch t ch y ban nhân dân t nh
quy t đnh thành l pế
1. S l ng, thành ph n, bi u m u h s : Th c hi n theo Quy t đnh s 602/QĐ-BLĐTBXH ượ ơ ế
ngày 26 tháng 4 năm 2017 c a B tr ng B Lao đng - Th ng binh và Xã h i v vi c công ưở ươ
b th t c hành chính m i ban hành, s a đi, b sung ho c thay th ; b h y b c a lĩnh v c ế
vi c làm thu c ph m vi ch c năng qu n lý nhà n c c a B Lao đng - Th ng binh và Xã h i. ướ ươ
2. Th i h n gi i quy t h s : 30 ngày, trình t th c hi n nh sau: ế ơ ư
- B ph n m t c a S N i v ti p nh n h s , chuy n đn phòng chuyên ế ơ ế
môn
0,5
ngày
- Chuyên viên tham m u, trình lãnh đo Phòngư 10,5
ngày
- Lãnh đo Phòng xét duy t, trình lãnh đo S 2,0
ngày
- Lãnh đo S ký duy t, trình y ban nhân dân t nh2,0
ngày
- y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đnh và tr k t qu cho S N i v ế ế 15,0
ngày
- B ph n m t c a S N i v tr k t qu ế
Đi u 9. Th t c t ch c l i, gi i th Trung tâm d ch v vi c làm do Ch t ch y ban
nhân dân t nh quy t đnh ế
1. S l ng, thành ph n, bi u m u h s : Th c hi n theo Quy t đnh s 602/QĐ-BLĐTBXH ượ ơ ế
ngày 26 tháng 4 năm 2017 c a B tr ng B Lao đng - Th ng binh và Xã h i v vi c công ưở ươ
b th t c hành chính m i ban hành, s a đi, b sung ho c thay th ; b h y b c a lĩnh v c ế
vi c làm thu c ph m vi ch c năng qu n lý nhà n c c a B Lao đng - Th ng binh và Xã h i. ướ ươ
2. Th i h n gi i quy t h s : 35 ngày, trình t th c hi n nh sau: ế ơ ư
- B ph n m t c a S N i v ti p nh n h s , chuy n đn phòng chuyên ế ơ ế
môn
0,5
ngày
- Chuyên viên tham m u, trình lãnh đo Phòngư 10,5
ngày
- Lãnh đo Phòng xét duy t, trình lãnh đo S 2,0
ngày
- Lãnh đo S ký duy t, trình y ban nhân dân t nh2,0
ngày
- y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đnh và tr k t qu cho S N i v ế ế 20,0
ngày
- B ph n m t c a S N i v tr k t qu ế
M c 3. LĨNH V C T CH C PHI CHÍNH PH
Đi u 10. Th t c thành l p h i
1. S l ng, thành ph n, bi u m u h s : Th c hi n theo Quy t đnh s 579/QĐ-BNV ượ ơ ế
ngày 15 tháng 7 năm 2015 c a B tr ng B N i v v vi c công b th t c hành chính thu c ưở
ph m vi ch c năng qu n lý c a B N i v v lĩnh v c t ch c phi chính ph .
2. Th i h n gi i quy t h s : 28 ngày làm vi c k t ngày nh n h s đy đ và h p pháp, ế ơ ơ
trình t th c hi n nh sau: ư
- B ph n m t c a S N i v ti p nh n h s , chuy n đn phòng chuyên ế ơ ế
môn
0,5
ngày
- Chuyên viên trình lãnh đo Phòng d th o văn b n l y ý ki n ế 2,5
ngày
- Lãnh đo Phòng xem xét, trình lãnh đo S 1,0
ngày
- Lãnh đo S ký duy t văn b n g i h s l y ý ki n c quan liên quan ơ ế ơ 1,0
ngày
- C quan đc l y ý ki n có ý ki n g i đn S N i vơ ượ ế ế ế 10,0
ngày
- Chuyên viên t ng h p ý ki n, trình lãnh đo Phòng ế 6,0
ngày
- Lãnh đo Phòng xem xét, trình lãnh đo S 1,0
ngày
- Lãnh đo S ký duy t, trình y ban nhân dân t nh1,0
ngày
- y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đnh và tr k t qu cho S N i v ế ế 5,0
ngày
- B ph n m t c a S N i v tr k t qu ế
Đi u 11. Th t c phê duy t Đi u l h i
1. S l ng, thành ph n, bi u m u h s : Th c hi n theo Quy t đnh s 579/QĐ-BNV ượ ơ ế
ngày 15 tháng 7 năm 2015 c a B tr ng B N i v v vi c công b th t c hành chính thu c ưở
ph m vi ch c năng qu n lý c a B N i v v lĩnh v c t ch c phi chính ph .
2. Th i h n gi i quy t h s : 20 ngày làm vi c k t ngày nh n h s đy đ và h p pháp, ế ơ ơ
trình t th c hi n nh sau: ư
- B ph n m t c a S N i v ti p nh n h s , chuy n đn phòng chuyên ế ơ ế
môn
0,5
ngày
- Chuyên viên trình lãnh đo Phòng d th o văn b n l y ý ki n ế 2,0
ngày
- Lãnh đo Phòng xem xét, trình lãnh đo S 0,5
ngày
- Lãnh đo S ký duy t văn b n g i h s l y ý ki n c quan liên quan ơ ế ơ 1,0
ngày
- C quan đc l y ý ki n có ý ki n g i đn S N i vơ ượ ế ế ế 6,0
ngày
- Chuyên viên t ng h p ý ki n, trình lãnh đo Phòng ế 3,0
ngày
- Lãnh đo Phòng xem xét, trình lãnh đo S 1,0
ngày
- Lãnh đo S ký duy t, trình y ban nhân dân t nh1,0
ngày