Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ắ Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH Đ K L K C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ ắ Đ k L k, ngày 24 tháng 12 năm 2019 S : ố 30/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ử Ụ Ả Ề Ứ Ỉ Ồ Ơ Ế Ộ Ầ Ắ Ắ Ả V VI C BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ, KHAI THÁC VÀ S D NG PH N M M QU N Ứ LÝ H S CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C T NH Đ K L K
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Công ngh thông tin ngày 29/6/2006;
ứ ứ ậ ộ Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13/11/2008;
ứ ậ ứ Căn c Lu t Viên ch c ngày 15/11/2010;
ứ ủ ề ệ ứ ụ ố ị ị ủ ơ ướ ệ Căn c Ngh đ nh s 64/2007/NĐCP ngày 10/4/2007 c a Chính ph v vi c ng d ng công ạ ộ ngh thông tin trong ho t đ ng c a c quan nhà n ủ c;
ộ ộ ụ ị ồ ơ ề ế ộ ủ ủ ủ s 11/2012/TTBNV ngày 17/12/2012 c a B N i v quy đ nh v ch đ báo ư ố ộ s 06/2019/TTBNV ngày 01/6/2019 c a B ộ ư ố s 11/2012/TTBNV ngày 17/12/2012 c a B ả ư ố ả ổ ề ế ộ ứ ộ ố ề ủ ố ộ ụ ử ổ ị ộ ụ ồ ơ ứ ứ Căn c Thông t ố cáo th ng kê và qu n lý h s công ch c; Thông t N i v s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t N i v quy đ nh v ch đ báo cáo th ng kê và qu n lý h s công ch c;
ề ế ộ ộ ộ ụ ủ ị s 07/2019/TTBNV ngày 01/6/2019 c a B N i v quy đ nh v ch đ báo cáo ồ ơ ứ ố ư ố ứ Căn c Thông t ả th ng kê và qu n lý h s viên ch c;
ố ở ộ ụ ạ ờ ị ủ ề ố Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v t i T trình s 783/TTrSNV ngày 04/11/2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ế ị ề ầ
ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n lý, khai thác và s d ng ph n m m ắ ồ ơ ứ ỉ ả ắ ứ ộ ề Đi u 1. ả qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c t nh Đ k L k.
ố ợ ề ơ ơ Giao S N i v ch trì, ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông và các c quan, đ n ở ộ ụ ủ ự ổ ứ ể ị ể ả ự ệ ế ị ề ế ỉ ạ ệ ế ỉ ớ ở ề Đi u 2. ỳ ị v có liên quan tri n khai th c hi n. T ch c thanh tra, ki m tra và báo cáo đ nh k hàng quý, Ủ t, theo dõi và ch đ o. năm v k t qu th c hi n Quy t đ nh này cho y ban nhân dân t nh bi
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 02/01/2020. ề Đi u 3.
Ủ ủ ỉ ở ệ ị ự ỉ ố ự ệ ng các s , ban, ngành c a t nh; Ch ậ ổ ứ ị ấ ị ủ ưở ơ ườ ng, th tr n và các t ủ ị Ủ ệ ế ị ị Ủ ủ t ch y ban Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr ộ Ủ ị nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; các đ n v s nghi p công l p tr c thu c y ban nhân dân ỉ t nh; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ch c, cá nhân có liên quan, ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh n ày./.
Ủ Ỉ
TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH Ủ Ị CH T CH
ủ
ể
ộ ư
ỉnh;
ể
Ủ
ổ ứ
ọ ạ ị Ph m Ng c Ngh
ị ấ
ườ
ệ
ng, th tr n (do UBND các huy n, th x
ị ã,
ử ỉ
ổ
ỉnh;
ắ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph (b/c); ộ ộ ụ B N i v ; ụ C c Ki m tra VBQPPL B T pháp; ủ TT Tỉnh y, TT HĐND t ạ ốc h i t nh; ộ ỉ Đoàn Đ i bi u Qu ỉ y ban MTTQVN t nh; ỉnh y;ủ Ban T ch c T CT, các PCT UBND tỉnh; ỉ CVP, các PCVP UBND t nh; UBND các xã, ph ố thành ph sao g i); C ng TTĐT t nh, Trung tâm Công báo t ỉnh; ắ Báo Đ k L k, Đài PTTH t ộ Các Phòng, Trung tâm thu c VPUBND t nh; L u: VT, TH (đ
_25b).
QUY CHẾ
Ả Ử Ụ Ồ Ơ Ộ Ả Ề Ứ Ắ Ắ Ầ QU N LÝ, KHAI THÁC VÀ S D NG PH N M M QU N LÝ H S CÁN B , CÔNG Ứ Ỉ CH C, VIÊN CH C T NH Đ K L K ế ị ố ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 30/20 19/QĐUBND ngày 24/12/2019 c a y ban nhân dân t nh Đỉ ắkLắk)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ử ụ ề ề ầ ả ị ồ ơ ắ ả ơ ứ ứ ắ ả ơ ị ỉ ộ Quy ch này quy đ nh v qu n lý, khai thác và s d ng ph n m m qu n lý h s cán b , công ộ Ủ ch c, viên ch c trong các c quan, đ n v thu c y ban nhân dân t nh Đ k L k qu n lý.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ử ụ ề ả ầ ả ơ ị ứ ứ ộ ồ ồ ệ ơ C quan, đ n v và cá nhân có trách nhi m qu n lý, khai thác và s d ng ph n m m qu n lý h ơ s cán b , công ch c, viên ch c, g m có:
ở ộ Ủ ị ự Ủ ự ệ ậ ơ ỉ ệ ị 1. Các s , ban, ngành; các đ n v s nghi p công l p tr c thu c y ban nhân dân t nh; y ban ố nhân dân các huy n, th xã, thành ph .
ế ị ủ ạ i Quy t đ nh s 68/2010/QĐTTg ngày 01/11/2010 c a ộ ấ ặ ủ ề ệ ố ấ ặ 2. Các h i có tính ch t đ c thù quy đ nh t Th t ị ộ ị ủ ướ ng Chính ph v vi c quy đ nh H i có tính ch t đ c thù.
ệ ạ ị ự ứ ậ ở ơ i các s , ban, ngành; các đ n v s nghi p công l p ệ ấ ặ ứ ỉ Ủ ệ ấ ộ ứ ấ ộ 3. Cán b , công ch c, viên ch c làm vi c t ộ Ủ ự tr c thu c y ban nhân dân t nh; y ban nhân dân c p huy n; các h i có tính ch t đ c thù và cán ộ b , công ch c c p xã.
ề ổ ổ ỉ ỉ ố ượ ng trong ở ộ ụ ợ ườ ề ệ ớ Ủ ầ ề ệ ả S N i v báo cáo y ban nhân dân t nh v vi c thay đ i, b sung, đi u ch nh đ i t tr ng h p có yêu c u và đi u ki n qu n lý m i.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ộ ầ ồ ơ ứ ề ầ ế ắ t t ả ả ề ụ ụ ệ ụ t là ph n m m) là công c ứ ử ụ ứ ộ ủ ỉ ệ ố ự ầ ề ệ ấ ạ ở ề ể ị i Trung tâm Công ngh thông tin ố c tri n khai th ng nh t trên đ a ề ậ ầ ỉ ỉ ị ứ 1. Ph n m m qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c (vi ề ồ ơ ph c v vi c qu n lý, khai thác và s d ng thông tin v h s cán b , công ch c, viên ch c, là ượ ặ ạ thành ph n trong h th ng m ng thông tin c a t nh, đ c đ t t ượ ộ và Truy n thông tr c thu c S Thông tin và Truy n thông và đ bàn t nh. Đ a ch truy c p ph n m m: http://cbccvc.daklak.gov.vn.
ị ể ệ ướ ạ ượ ữ ậ : Là lý l ch đ ệ ử ượ ư đ i d ng đi n t c th hi n d ầ ứ ậ c l u tr và c p nh t trên ồ ơ ấ ủ ừ ị ả ị ệ ứ ả ơ ị ị ng c quan, đ n v ch u trách nhi m và đ m b o lý l ch ứ ơ ấ ư ị ệ ử ị 2. Lý l ch đi n t ộ ả ề ph n m m qu n lý thông tin cán b , công ch c, viên ch c kèm theo lý l ch, h s gi y c a t ng ủ ưở ộ ứ cán b , công ch c, viên ch c. Th tr ợ ệ ằ ị ư ệ ử đi n t có giá tr nh lý l ch h p l ữ b ng gi y đã l u tr .
ể ậ ẩ ậ ầ ơ ồ ị ả ử ụ ứ ứ ậ ộ ứ ề ả ấ 3. Tài kho n đ n v : Bao g m tên đăng nh p và m t kh u; ch c năng dùng đ truy c p ph n m m s d ng và qu n lý, khai thác thông tin cán b , công ch c, viên ch c theo phân c p.
ứ ộ ơ ứ ạ ả ử ụ ử ề ị ị ả ượ ả ể ộ ơ ươ ứ ể ả ươ ơ ị ậ ậ ộ ệ ơ ả c giao cho m t cán b , công ch c, viên ch c đ i di n c 4. Tài kho n cá nhân: Là tài kho n đ ầ ậ ng c ra đ qu n lý, s d ng và truy c p ph n m m đ qu n lý thông tin quan, đ n v , đ a ph ị ứ ộ ủ c a cán b , công ch c, viên ch c thu c c quan, đ n v , đ a ph ng. Tài kho n cá nhân bao ẩ ồ g m: Tên đăng nh p và m t kh u.
ươ Ch ng II
Ồ Ơ Ộ Ắ Ả Ầ Ả Ề
Ộ Ứ Ử Ụ NGUYÊN T C, N I DUNG QU N LÝ, S D NG PH N M M QU N LÝ H S CÁN Ứ B , CÔNG CH C, VIÊN CH C
ử ụ ề ề ầ ắ ả Đi u 4. Nguyên t c qu n lý, khai thác và s d ng ph n m m
ị ơ ệ ệ ả ẩ ơ ộ ề ứ ủ ơ ứ ệ ậ ồ ơ ế ề ả ữ ầ ậ ả ề ộ ơ ứ ứ ộ ơ ơ ị ấ 1. C quan, đ n v có th m quy n theo phân c p qu n lý hi n hành có trách nhi m qu n lý h s ị cán b , công ch c, viên ch c c a c quan, đ n v mình và có trách nhi m c p nh t nh ng bi n ộ đ ng v đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c do c quan, đ n v mình qu n lý vào ph n m m.
ề ồ ơ ề ậ ả ố ầ c c p nh t vào ph n m m ph i th ng ấ ớ ồ ơ ấ ượ ậ ơ ợ ệ ộ 2. Thông tin v h s cán b , công ch c, viên ch c đã đ đang đ nh t v i h s gi y h p l ứ ượ ư c l u tr t ứ ị ữ ạ ơ i c quan, đ n v .
ộ ồ ơ ườ ậ ờ ị ng xuyên, k p th i, đ y ứ ả ướ ả ượ ậ ả ẩ ổ ế ộ ậ ồ ơ ứ ả ộ c c p nh t, b sung th ả c qu n lý, s d ng, b o qu n theo ch đ m t do Nhà n ề ứ ượ ượ ơ c c quan, đ n v có th m quy n qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c ả ồ ơ ứ ằ ộ ầ ứ ỉ ị ử ụ c quy đ nh, ch ơ ứ ị ớ ượ ử ụ c s d ng, nghiên c u, khai thác h s cán b , công ch c, viên 3. H s cán b , công ch c, viên ch c ph i đ ủ đ , chính xác và đ ữ nh ng cá nhân đ ồ đ ng ý b ng văn b n m i đ ch c.ứ
ườ ả ả ng xuyên theo dõi, ki m tra và có bi n pháp b o đ m an toàn thông tin đ i v i h s cán ố ớ ồ ơ ự ể ả ệ ố ứ ả ệ ổ ề ươ ng thích trong toàn h th ng khi có s thay đ i v ệ 4. Th ứ ộ b , công ch c, viên ch c; đ m b o tính t công ngh , thi ế ị t b .
ị ượ ấ ứ ơ ệ ơ ả ả ượ ấ ộ ầ ề ả ả ứ ạ 5. Cán b , công ch c, viên ch c đ i di n c quan, đ n v đ ả ệ ụ d ng ph n m m có trách nhi m b o qu n, b o đ m an toàn tài kho n đ ử ể ả c c p tài kho n đ khai thác và s c c p.
ệ ự ẽ ả ả ổ ề ổ ứ ả ượ ổ ứ c t ự ch c, nhân s ch c ch t ch , khi có s thay đ i v t ả ặ ề ở ộ ụ ằ ả ả 6. Vi c qu n lý tài kho n ph i đ ả qu n lý tài kho n ph i báo cáo v S N i v b ng văn b n.
ề ậ ả ầ ch c, cá nhân có hành vi truy c p vào tài kho n ph n m m, khai thác ộ ấ ồ ơ ồ ơ ứ ứ ứ ứ ọ ổ ứ 7. Nghiêm c m m i t ộ thông tin h s cán b , công ch c, viên ch c trái phép và phát tán thông tin trong h s cán b , công ch c, viên ch c.
ử ụ ả ậ ả ầ c c p 01 tài kho n đ c p nh t, qu n lý, khai thác s d ng ph n ị ượ ấ ộ ỗ ơ ả ơ ồ ơ ể ậ ứ ứ ề 8. M i c quan, đ n v đ m m qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c.
ử ụ ề ề ầ ả ả Đi u 5. Qu n lý, s d ng tài kho n ph n m m
ị ứ ả ộ ấ ậ ể ậ ề ả ề ầ ả ơ ử ụ i dùng đ c p nh t, qu n lý, khai thác s d ng ph n m m qu n lý h s cán b , ứ ơ ứ ượ ấ c c p tài 1. C quan, đ n v theo phân c p v công tác qu n lý cán b , công ch c, viên ch c đ ộ ồ ơ ườ ả kho n ng ứ công ch c, viên ch c.
ở ộ ụ ượ ử ụ ề ể ả ả c s d ng tài kho n qu n tr ph n m m đ qu n lý tài kho n đăng ấ ườ ề ả ị ượ ứ ề ấ ồ ơ ộ ả ồ ơ ệ ụ ề ứ ứ ứ ả ị ỉ ị ầ ơ ả ả 2. S N i v là c quan đ ề ử ụ ầ ơ ậ ử ụ ả i dùng cho c nh p s d ng ph n m m; c p tài kho n và phân quy n s d ng tài kho n ng ệ ự ứ ộ ơ c phân c p v công tác qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c; th c hi n quan, đ n v đ ch c năng nghi p v v công tác qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c trên đ a bàn t nh.
ơ ộ ầ ả ơ ố ị ầ ấ ể ượ ấ ộ ụ ằ ả ả ổ ơ ấ ớ ở ơ 3. C quan, đ n v có nhu c u c p tài kho n cho các đ n v tr c thu c c n th ng nh t v i S N i v b ng văn b n đ đ ị ự ị c c p b sung tài kho n đ n v .
ử ụ ả ả ề ộ ệ ứ ả ứ ượ ả ầ ề ữ ệ ề ứ ụ ả ầ ả ị ấ ụ ứ ộ ậ c pháp lu t, Th tr ệ ủ ưở ụ ả ị ứ ả ướ ự ệ ầ ơ ơ ị ử ụ ồ ơ ị ệ ấ ả ả ề ấ ơ ự ệ ả ệ ử ụ ớ ượ ề ầ ả ộ c phân công qu n lý, khai thác, s d ng ph n m m c a c ơ ị ị ệ 4. Cán b , công ch c, viên ch c đ c giao nhi m v qu n lý, khai thác, s d ng ph n m m có ồ ơ trách nhi m b o qu n, b o đ m an toàn v tài kho n ph n m m, an toàn thông tin d li u h s ứ ủ ơ ệ cán b , công ch c, viên ch c c a c quan, đ n v c p cho cá nhân ph trách và ch u trách nhi m ộ ơ tr ng c quan, đ n v mình. Khi cán b , công ch c, viên ch c không còn th c hi n nhi m v qu n lý, khai thác, s d ng ph n m m, thì c quan, đ n v qu n lý ph i có ở ộ ụ ể trách nhi m báo cáo S N i v đ thu h i tài kho n đã c p và th c hi n vi c c p tài kho n cho ủ ơ ứ ứ cán b , công ch c, viên ch c m i đ quan, đ n v mình theo quy đ nh.
ơ ể ổ ơ ợ ị ượ ấ ấ ở ộ ụ ợ ậ ổ ấ ậ ể ấ ơ ồ ả ơ ị ớ ệ ệ ấ ị ậ ự ả ơ 5. Khi các c quan, đ n v đ c c p tài kho n đã chuy n đ i, sáp nh p, h p nh t. S N i v có ả trách nhi m thu h i tài kho n đã c p cho c quan, đ n v đã chuy n đ i, sáp nh p, h p nh t và ơ th c hi n c p tài kho n cho c quan, đ n v m i thành l p.
ề ổ ứ ậ ồ ơ ầ ề ả ậ Đi u 6. Mô hình t ch c c p nh t, qu n lý và khai thác h s ph n m m
ồ ơ ứ ả ộ ấ ứ ượ ổ ứ c t ả ch c theo mô hình các c p qu n ề ầ ị ữ ệ ụ ể ư Ph n m m qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c đ tr d li u, c th nh sau:
ấ ơ ở ữ ệ ệ ấ ậ ả ồ ậ 1. C p c s là c p có trách nhi m c p nh t, qu n lý và khai thác d li u, bao g m:
ấ ỉ ị ự ở ơ ơ ộ Các c quan, đ n v tr c thu c các s , ban, ngành c p t nh.
ộ ặ ấ ỉ ị ự ộ ơ ơ Các c quan, đ n v tr c thu c các H i đ c thù c p t nh.
ộ Ủ ị ự ự ệ ậ ơ ộ ơ
ị ự Các phòng, ban, đ n v tr c thu c các đ n v s nghi p công l p tr c thu c y ban nhân dân ỉ t nh.
ộ Ủ ị ự ệ ấ ơ ơ Các c quan, đ n v tr c thu c y ban nhân dân c p huy n.
Ủ ấ y ban nhân dân c p xã.
ở ấ ỉ ị ự ơ ộ Ủ ấ ở ấ ộ ặ ệ ọ ắ Ủ ệ ấ ấ ệ ồ ơ ủ ơ ể ả ậ ậ ơ ị ả ộ ệ 2. Các s , ban, ngành c p t nh; đ n v s nghi p thu c y ban nhân dân tình, các H i đ c thù ỉ ấ ỉ t là c p s , c p huy n) là c p có trách nhi m ch c p t nh; y ban nhân dân c p huy n (g i t ơ ố ạ đ o, ki m tra, đôn đ c, c p nh t, qu n lý, khai thác h s c a c quan, đ n v mình và các đ n ề ị v thu c quy n qu n lý.
ề ạ ệ ấ ạ ệ ụ ụ ệ ệ ạ ạ ụ ộ ị
ệ ủ ộ ụ ự ấ ủ ị Ủ ố ớ ấ Đ i v i c p huy n, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n y quy n lãnh đ o Phòng N i v th c ự ụ ưở ệ ng Phòng Giáo d c và Đào t o th c hi n các nhi m v nêu trên trong ph m vi c p huy n. Tr ạ ụ ơ ệ hi n các nhi m v nêu trên trong ph m vi các đ n v giáo d c thu c Phòng Giáo d c và Đào t o ả qu n lý.
ượ ử ụ ể ả ả ả ế ấ ờ ự ế ề ể ơ ầ ề ả ở ộ ụ ử ụ ệ ị ầ ả c s d ng tài kho n qu n tr ph n m m đ qu n lý tài kho n đăng 3. S N i v là c quan đ ầ ổ ứ ồ ậ ề ch c tri n khai ph n m m đ n c p nh p, s d ng ph n m m; đ ng th i tr c ti p qu n lý, t ấ ơ ở ở ấ s , c p huy n và c p c s .
ử ụ ộ ề ề ầ ả Đi u 7. N i dung qu n lý, khai thác, s d ng ph n m m
ồ ơ ứ ứ ệ ậ ậ ả ộ ỉ 1. C p nh t và hi u ch nh h s cán b , công ch c, viên ch c và qu n lý thông tin nhân thân.
ế ọ 2. Tìm ki m thông tin theo các tiêu chí tùy ch n.
ế ấ ố ọ 3. Báo cáo, th ng kê và k t xu t thông tin theo các tiêu chí tùy ch n.
ổ ứ ế ủ ơ ơ ả 4. Qu n lý t ị ch c và biên ch c a các c quan, đ n v .
ươ ể ả ộ ả 5. Qu n lý l ng và b o hi m xã h i.
ồ ưỡ ả ạ 6. Qu n lý đào t o, b i d ng.
ả ưở ỷ ậ 7. Qu n lý khen th ng, k lu t.
ả ế 8. Qu n lý quá trình công tác, biên ch .
ả ả ể 9. Qu n lý quá trình công tác Đ ng, đoàn th .
ả ệ ệ ạ ộ ổ ổ ệ ể ọ ỉ t phái, thuyên chuy n, đi h c, ngh i, đi u đ ng, bi ứ ỉ ệ ủ ứ ề 10. Qu n lý công tác b nhi m, b nhi m l ộ ư h u, ngh vi c c a cán b , công ch c, viên ch c.
ị ẫ ấ ậ ứ ồ ẫ ế ị ủ ố ế ị ộ ộ ụ ng B N i v ; ộ ộ ưở ng B ồ ơ s 07/2019/TTBNV ngày 01/6/2019 c a B N i v ), h s ủ ng cán b , công ch c, viên ch c; báo cáo ngành y ng, s l ề ố ượ ộ ộ ệ ng, ủ ươ ị ướ ệ ạ ổ c ngoài) và các m u khác theo quy đ nh c a 11. Nh p, xu t các m u lý l ch (công ch c g m m u 1aBNV/2007, 2aBNV/2007 và 3a ộ ưở BNV/2007 theo Quy t đ nh s 06/2007/QĐBNV ngày 18/6/2007 c a B tr ẫ ủ ố m u 2CBNV/2008 theo Quy t đ nh s 02/2008/QĐBNV ngày 06/10/2008 c a B tr ộ ộ ụ ư ố ứ ộ ụ N i v ; viên ch c theo Thông t ứ ứ ả ấ ượ ẫ đ ng viên; các m u báo cáo ch t l ụ ỷ ậ ưở ế ị ự ả ế ng, k lu t, nâng l , giáo d c; d th o các quy t đ nh (đi u đ ng, thôi vi c, khen th t ẫ ạ ế ể chuy n x p ng ch, b nhi m, đào t o, công tác n pháp lu t.ậ
ự ủ ơ ề ầ ẩ ằ ướ ụ ụ 12. Th c hi n các yêu c u qu n lý khác c a c quan và cá nhân có th m quy n nh m ph c v công tác t ệ ả ả ổ ứ ch c, qu n lý nhà n c.
ự ệ ố ề ả ườ ườ i dùng và ng i dùng, sao ụ ồ ệ ố ị ứ ệ 13. Th c hi n qu n tr ch c năng h th ng, phân quy n nhóm ng ư l u và ph c h i h th ng.
ử ụ ứ ề ề ầ ả Đi u 8. Ch c năng qu n lý, s d ng ph n m m
ụ ả 1. Qu n lý danh m c:
ạ ố ứ ố ệ ạ ị ỉ
ụ a) Danh m c thông tin chung: Quê quán, ngày sinh, đ a ch liên l c, s đi n tho i, s ch ng minh nhân dân...
ể ụ ể ụ ố ơ ụ ứ ơ ị ể ụ ồ ơ ứ ệ ạ ồ ị b) Danh m c công tác: Kh i c quan, đ n v , hình th c tuy n d ng, v trí tuy n d ng, ngu n ự ở ườ ỉ ư ng; tuy n d ng, tr ng thái h s , hình th c ngh h u, công vi c chuyên môn, năng l c s tr
ứ ụ ả ủ ậ ị ứ ụ ị ự ượ ứ ụ ứ ụ ụ ể ứ c) Danh m c ch c v : Ch c v , v trí vi c làm theo quy đ nh c a pháp lu t, ch c v Đ ng, ch c ụ v đoàn th , ch c v trong l c l ệ ng vũ trang;
ụ ươ ươ ự ạ ng: Lĩnh v c, hình th c nâng l ạ ng, nâng ng ch, các lo i ph c p, hình th c ứ ưở ụ ấ ượ ứ t khung, ng, hình th c h ụ ấ ạ ứ ứ ệ ố ươ ạ ạ ậ ứ d) Danh m c l ả ươ tính ph c p khác, hình th c chi tr l nhóm ng ch, tên ng ch, ch c danh, danh sách ng ch, b c, h s và b ng l ụ ấ ng ph c p thâm niên v ả ng;
ụ ổ ứ ệ ổ ứ ệ ổ ứ ươ đ) Danh m c t ch c: Quan h t ứ ụ ch c ch c v , quan h t ch c l ng;
ạ ạ ồ ỉ ườ ạ ệ ộ ồ ứ ạ ạ ằ ạ ạ ụ ứ ố ng, hình th c t ạ t nghi p, lo i văn b ng, ch ng ch , tr ạ ng đào t o, ngu n kinh phí đào t o, ứ ự ọ e) Danh m c đào t o: Lo i hình đào t o, chuyên ngành đào t o, lo i trình đ đào t o và b i ưỡ d ấ c p và lĩnh v c nghiên c u khoa h c;
ụ ơ ậ ơ ơ ộ ơ ị ị ự ệ ộ ị ề ơ g) Danh m c c quan, đ n v : Các thông tin v c quan, đ n v ; phòng, ban, b ph n và đ n v tr c thu c; thông tin kiêm nhi m;
ạ ạ t, tình tr ng hôn ng binh, s c kh e, nhóm máu, khuy t t ưở ươ ấ ụ ộ ệ ế ậ ng chính sách, danh hi u phong ỷ ậ ỏ ng h ứ ưở ệ ứ h) Danh m c thông tin khác: H ng th ố ượ ầ nhân, dân t c, tôn giáo, thành ph n xu t thân, đ i t ệ ặ t ng, quan h gia đình, danh hi u thi đua và các hình th c khen th ng, k lu t.
ứ ứ ậ ả 2. Ch c năng qu n lý tin t c, đăng t p tin.
ế ủ ứ ườ ườ ổ ự i dùng: Trao đ i tr c tuy n c a ng i dùng, danh sách ng i dùng ỗ ợ ườ ử ộ ộ ự 3. Các ch c năng h tr ng ắ ế đang tr c tuy n, g i tin nh n n i b , thông tin, thông báo.
ứ ầ ả ướ ở ộ ủ ề ả ầ c và kh năng m r ng c a ph n m m trong ạ 4. Các ch c năng khác theo yêu c u qu n lý nhà n ừ t ng giai đo n.
ươ Ch ng III
Ậ Ậ Ử Ụ Ồ Ơ Ầ Ả Ề
Ứ Ứ Ộ C P NH T, KHAI THÁC VÀ S D NG PH N M M QU N LÝ H S CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C
ầ ề ồ ơ ứ ứ ổ ộ ề ề ậ ậ ỉ Đi u 9. C p nh t, đi u ch nh, b sung h s cán b , công ch c, viên ch c vào ph n m m
ớ ồ ơ ứ ứ ề ậ ầ ậ ộ 1. C p nh t m i h s cán b , công ch c, viên ch c vào ph n m m
ơ ơ ứ ứ ệ ề ẩ ả ộ ị ề ồ ơ ứ ứ ế ộ
ồ ơ a) C quan, đ n v có th m quy n qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c có trách nhi m ậ ầ ủ ậ c p nh t đ y đ , chính xác thông tin v h s cán b , công ch c, viên ch c theo biên ch giao ề ầ vào ph n m m.
ệ ể ụ ứ ặ ợ ứ ế ị ộ ườ ơ ồ ơ ề ẩ ị ộ ệ ế ẫ ẫ ở ộ ụ ướ ứ ứ ủ ấ ờ ể ừ ngày có Quy t đ nh tuy n d ng ho c h p b) Trong th i gian 10 (m i) ngày làm vi c, k t ả ơ ệ ồ đ ng làm vi c, c quan, đ n v có th m quy n qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c có ứ ế ứ ng d n cán b , công ch c, viên ch c ti n hành khai theo m u “Phi u thông tin trách nhi m h ậ ị ộ cán b , công ch c, viên ch c” theo quy đ nh c a pháp lu t do S N i v cung c p.
ể ừ ế ệ ộ ộ ứ ụ ứ ạ ơ ả ứ ế ậ ậ ộ khi cá nhân n p “Phi u thông tin cán b , công ch c, viên c) Trong 02 (hai) ngày làm vi c, k t ị ế ơ ch c”, đ n v ti n hành nh p thông tin c b n (thông tin chung, biên ch , ch c v ng ch b c, ạ trình đ đào t o).
ể ừ c đ n v c p nh t thông tin c b n cá nhân vào ớ khi đ ứ ơ ả ộ ứ ầ ứ ậ ố ợ ề ị ậ ệ ộ ệ ứ ậ ầ ồ ơ ả ổ ề ưở ng, quá trình khen th ể ầ ủ ỷ ậ ủ ả ượ ơ d) Trong 03 (ba) ngày làm vi c, k t ề ộ ph n m m; cán b , công ch c, viên ch c có trách nhi m ph i h p v i cán b , công ch c, viên ả ch c qu n lý ph n m m nh p b sung đ y đ các n i dung v thông tin chung, quá trình đào ể ồ ưỡ ạ ng, k lu t, quá trình b o hi m, h s nhân thân, quá trình t o, b i d công tác đ ng, đoàn th và thông tin khác c a cá nhân.
ồ ơ ề ỉ ượ ậ ề ậ ầ ổ 2. Đi u ch nh, b sung h s đã đ c c p nh t vào ph n m m
ố ớ ồ ưỡ ưở
ạ ị ự ộ ổ ủ ệ ỉ ế ị ằ ờ ng, khen th ấ ệ ồ ộ ỷ ng, k ế ố ặ ệ ơ ị ế ề ậ ứ ậ ự ồ ơ ề ầ ổ ư ộ ị a) Đ i v i thông tin thay đ i c a cá nhân nh h t ch, đào t o, b i d ổ ế ậ lu t... thì cá nhân có trách nhi m kê khai Phi u b sung lý l ch và cung c p tài li u (đ i chi u ể ả b n chính văn b ng, ch ng ch , quy t đ nh…) đ xác th c n i dung. Đ ng th i, cá nhân ho c ơ ị ầ đ n v ti n hành c p nh t thông tin ngay vào ph n m m và trong 01 (m t) ngày làm vi c đ n v ả ế ph i ti n hành xác th c h s sau khi đã có thông tin b sung vào ph n m m.
ổ ừ ơ ư ầ ử ổ ướ ả c quan qu n lý nhà n ố ớ ể ưở ổ ị ẩ ể ị ứ ề ả ơ ơ ộ ứ ứ ề ậ ầ ổ ộ ờ ệ ự ể ừ ệ ấ ộ ề ệ c nh b u c , b nhi m, đi u đ ng, b) Đ i v i thông tin thay đ i t ươ ỷ ậ ồ ưỡ ạ ng, k lu t... ng, đào t o, b i d luân chuy n, chuy n đ i v trí công tác, nâng l ng, khen th ệ ứ ồ ơ thì c quan, đ n v có th m quy n qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c có trách nhi m ậ ậ c p nh t, b sung thông tin này cho cán b , công ch c, viên ch c vào ph n m m, th i gian ch m ả ngày văn b n có hi u l c. nh t là 03 (ba) ngày làm vi c, k t
ườ ự ệ ọ c th c hi n th ả ng xuyên đ đ m b o m i thông tin luôn ủ ộ ả ượ ử ụ ể ả ứ ụ ị
ứ ộ ư ệ ử ị ượ ủ ệ ề ộ ầ i giao di n chính c a ph n m m và h p th đi n t ở ộ ụ ẽ ể c đăng t ả ạ i t 3. Công tác rà soát thông tin ph i đ chính xác và tùy theo m c đích s d ng thông tin cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a ậ ứ ề ệ pháp lu t, S N i v s tri n khai thông báo v vi c rà soát thông tin cán b , công ch c, viên ụ ứ ủ ơ ch c c a đ n v đ công v ị ủ ơ c a đ n v .
ậ ồ ơ ứ ứ ộ ề ề ể ế ầ Đi u 10. Chuy n và ti p nh n h s cán b , công ch c, viên ch c trên ph n m m
ườ ứ ượ ể ế ậ ộ ớ c đi u đ ng, luân chuy n đ n b ph n m i ộ ị ệ ề ộ ơ ộ ề ơ ấ ể ừ ế ệ ậ ứ ng h p cán b , công ch c, viên ch c đ ổ ứ ủ ơ ị ồ ơ ể ch c c a c quan, đ n v đó có trách nhi m đi u chuy n h s ờ ớ ậ ngày văn ợ ơ ề ệ ự 1. Tr trong cùng c quan, đ n v thì t ầ trên ph n m m đ n b ph n m i, th i gian ch m nh t là 02 (hai) ngày làm vi c, k t ả b n có hi u l c.
ị ớ ộ ơ ơ ể ườ ng h p cán b , công ch c, viên ch c chuy n công tác đ n c quan, đ n v m i thì c ề ơ ế ơ ứ ấ ứ ộ ợ ị ứ ả ứ ề ệ ẩ 2. Tr quan, đ n v có th m quy n qu n lý cán b , công ch c, viên ch c c p trên có trách nhi m đi u
ầ ể ế ơ ậ ơ ể ừ ờ ị ế ệ ự ồ ơ ấ ể ế ơ ề ề ả ơ ị ự ế ử ụ ậ ứ ứ ế ơ ộ ộ ấ ể ừ ứ ứ ệ ậ ế ị ư ế ề ả ị ớ ơ ngày văn b n có hi u l c; c quan, đ n v ti p nh n chuy n ti p h s trên ấ ngày ệ ụ i kèm b n quét (scan) Quy t đ nh theo nghi p v ầ ả ế ề ậ ộ ề ầ ồ ơ chuy n h s trên ph n m m đ n c quan, đ n v m i, th i gian ch m nh t là 05 (năm) ngày ệ làm vi c, k t ph n m m đ n c quan, đ n v tr c ti p s d ng cán b , công ch c, viên ch c theo phân c p ờ qu n lý cán b , công ch c, viên ch c, th i gian ch m nh t là 03 (ba) ngày làm vi c, k t ả ả ầ ti p nh n đ n trên ph n m m. L u ý, ph i t ể đi u đ ng, luân chuy n trên ph n m m.
ộ ứ ạ ả ỏ ỉ ư ệ ứ ơ ứ ứ ự ộ ể ợ ng h p cán b , công ch c, viên ch c chuy n công tác kh i ph m vi qu n lý, ngh h u, ị ự ế ử ụ tr n thì c quan, đ n v tr c ti p s d ng cán b , công ch c, viên ch c th c hi n ầ ệ ừ ầ ỉ ơ ồ ơ ệ ậ ấ ạ ả ủ ơ ệ ự ề ề ẩ ườ 3. Tr thôi vi c, t ề ể ờ đi u ch nh tình tr ng h s trong ph n m m, th i gian ch m nh t là 05 (năm) ngày làm vi c, k ừ ngày văn b n c a c quan có th m quy n có hi u l c. t
ữ ữ ệ ề ồ ơ ư ứ ộ ề ứ Đi u 11. L u tr d li u v h s cán b , công ch c, viên ch c
ả ượ ư ữ ệ ứ ồ ơ ứ c l u tr lâu dài trong d li u đ ph c v vi c ệ ữ ế ộ ồ ưỡ ạ ể ụ ụ ệ ng và ứ ử ụ ứ ộ ả ố ớ ứ ạ 1. H s cán b , công ch c, viên ch c ph i đ ự nghiên c u, qu n lý, khai thác s d ng và th c hi n ch đ chính sách, đào t o, b i d ộ quy ho ch đ i v i cán b , công ch c, viên ch c.
ệ ư ứ ứ ủ ả ắ
ộ ữ ồ ơ 2. Vi c l u tr h s cán b , công ch c, viên ch c ph i tuân th các nguyên t c an toàn thông ệ ị tin theo quy đ nh hi n hành.
ỉ ư ứ ứ ộ ữ ở ơ ệ ừ ầ ượ ư tr n đ c l u tr c quan, ồ ơ ị ể 3. H s cán b , công ch c, viên ch c đã ngh h u, thôi vi c, t ơ đ n v đ theo dõi.
ở ộ ụ ư ị ề ả ầ ỳ ị ữ ệ ỉ ế ộ ỳ ằ ắ ắ ỉ ượ ử ụ ư ị ả ả ủ ấ ợ ẩ ề ả ủ ơ 4. Ngoài thao tác sao l u đ nh k hàng ngày c a đ n v qu n lý ph n m m (S N i v ) thì ph i ư ủ sao l u đ nh k h ng ngày theo ch đ sao l u c a Trung tâm Tích h p D li u t nh Đ k L k, ả b o qu n an toàn và ch đ c s d ng khi có văn b n c a c p có th m quy n.
ượ ể ấ ờ ỳ ầ ơ c yêu c u, các c quan, ả ả ổ ứ ỳ ể ả ộ 5. Đ đ m b o công tác báo cáo đ t xu t, đ nh k theo th i đi m đ ư ữ ệ ị ơ đ n v ph i t ị ị ch c sao l u d li u theo đ nh k vào ngày 01 hàng tháng.
ề ế ấ ừ ầ ề Đi u 12. Khai thác và k t xu t thông tin t ph n m m
ề ồ ơ ự ứ ệ ệ ụ c th c hi n theo các quy trình ừ ầ ấ ế ợ ố ụ ề ph n m m ph c ị ộ ứ ượ 1. Khai thác thông tin v h s cán b , công ch c, viên ch c đ ế ổ ứ nghi p v , các ch c năng tìm ki m, t ng h p, th ng kê và k t xu t thông tin t ụ v cho công tác báo cáo theo quy đ nh.
ầ ề ử ụ ứ ứ ả ị ả ề ồ ơ ổ ề ậ ợ ử ậ ứ ứ ề ượ ậ ộ ồ ơ ể ầ ệ ộ ậ ề ấ ố ề ậ ứ ứ ấ ữ ệ ừ ồ ơ ở ữ ệ ượ ề ượ ậ ộ ồ ơ ậ c đăng nh p xem xét, chi ngu n c s d li u đ t xu t d li u t c ộ ồ 2. Quy n khai thác và s d ng ph n m m qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c bao g m: ạ ỏ ỉ ệ c c p nh t, hi u ch nh, t ng h p, th ng kê, x lý, sao chép, lo i b Quy n qu n tr là quy n đ ề ượ ậ ặ c c p m t ph n ho c toàn b h s cán b , công ch c, viên ch c; quy n c p nh t là quy n đ ề ả ộ ỉ nh t, hi u ch nh, đi u chuy n h s cán b , công ch c, viên ch c theo phân c p qu n lý; quy n ế truy c p là quy n đ phân c p.ấ
ồ ơ ứ ộ ề ả ứ Đi u 13. Báo cáo công tác qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c
ộ ỉ Ủ ệ ấ ở ệ ồ ơ ự ứ ề ẩ ả ộ ộ ệ ứ ở ộ ụ ướ ỉ 1. Các s , ban, ngành thu c t nh và y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m báo cáo tình hình ề Ủ ả th c hi n công tác qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c thu c th m quy n qu n lý v y ban nhân dân t nh (thông qua S N i v ) tr c ngày 25 tháng 5 và ngày 15 tháng 12 hàng năm.
Ủ ự ệ ả ợ ỉ ở ộ ụ ổ ứ ứ ộ ị ỉ ồ ơ 2. S N i v t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh tình hình th c hi n công tác qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c trên đ a bàn t nh.
ươ Ch ng IV
Ủ Ạ Ả Ệ Ệ Ề
Ơ Ị Ề Ầ Ơ TRÁCH NHI M, QUY N H N C A CÁC C QUAN, Đ N V TRONG VI C QU N LÝ, Ử Ụ KHAI THÁC VÀ S D NG PH N M M
ơ ị ủ ơ ề ệ ị ươ Đi u 14. Trách nhi m c a các c quan, đ n v , đ a ph ng
ể ệ ế ề ồ ơ ổ ế ộ ử ụ ả ầ ả ả ị ủ ệ ả ị ự ứ ậ ệ ả 1. Ph bi n và tri n khai th c hi n quy ch qu n lý, khai thác s d ng ph n m m qu n lý h s ơ ứ cán b , công ch c, viên ch c trong c quan, đ n v có hi u qu và đ m b o các quy đ nh c a ậ ề ả pháp lu t v B o v bí m t nhà n ơ ướ c.
ả ượ ấ ử ụ ệ ả ả ề ị ể ự ứ ơ ộ ị ị ự ơ ự ế ượ ồ ơ ề ứ ộ ẩ ử ụ ả ả ụ ề ầ ơ ệ ậ ầ ậ 2. Đ c c p tài kho n đ n v đ th c hi n vi c c p nh t, qu n lý và khai thác s d ng ph n ơ ộ ứ ủ ơ m m qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c c a c quan, đ n v và các đ n v tr c thu c ế ị ứ theo th m quy n qu n lý, quy t đ nh phân công cán b , công ch c, viên ch c tr c ti p đ c ị phép s d ng tài kho n đ n v và theo dõi, ph trách ph n m m.
ả ệ ủ ệ ị ị ậ ủ ậ 3. B o v thông tin cá nhân theo quy đ nh c a Lu t Công ngh thông tin và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
ệ ậ ứ ộ ộ ơ ơ ề ồ ơ ỳ ậ ị ự ứ ệ ơ ị ộ ề ồ ơ ứ ẩ ộ ấ ớ ồ ơ ấ ư ị ộ ả ứ ố ề ầ ả ậ ề ề ữ ạ i ể 4. Theo dõi, ki m tra vi c c p nh t các thông tin v h s cán b , công ch c, viên ch c thu c c ị ả quan, đ n v qu n lý và các đ n v tr c thu c theo đ nh k hàng tháng. Ch u trách nhi m v tính ầ ủ ủ chính xác, đ y đ c a các thông tin v h s cán b , công ch c, viên ch c thu c th m quy n ả ượ ậ c c p nh t vào ph n m m và đ m b o tính th ng nh t v i h s gi y l u tr t qu n lý đã đ ị ơ ơ c quan, đ n v .
ử ụ ề ồ ơ ộ ơ ơ ị ơ ở ự ứ ả ơ ứ ự ứ ệ ộ ị ứ 5. S d ng thông tin v h s cán b , công ch c, viên ch c trong c quan, đ n v và các đ n v ử ụ ộ ể tr c thu c đ làm c s th c hi n công tác s d ng và qu n lý cán b , công ch c, viên ch c theo phân c p.ấ
ủ ệ ự ế ử ụ ườ ượ i đ ả c phân công tr c ti p qu n lý, khai thác, s d ng ề ề ầ Đi u 15. Trách nhi m c a ng ph n m m
ơ ả ệ ậ ổ ơ ị ử ụ ộ ộ ề ồ ơ ổ ứ ả ả ầ ệ ề ả ứ ứ ấ ậ ả ả ủ ơ ơ ị ể ự ệ ậ ch c và 1. S d ng tài kho n đ n v đ th c hi n vi c c p nh t, b sung thông tin v h s , t ứ ồ ơ ơ cán b , công ch c, viên ch c trong c quan, đ n v mình vào ph n m m; qu n lý, khai thác h s ứ ả cán b , công ch c, viên ch c theo phân c p qu n lý; có trách nhi m b o qu n và b o m t tài ị kho n c a c quan, đ n v .
ả ủ ị ợ ng h p ề ả ả ấ ữ ệ ả ự ạ ộ ấ ổ ặ ạ ả ị ề ườ 2. Ph i tuân th các quy đ nh v đ m b o an toàn, an ninh thông tin. Nghiêm c m các tr ố ủ ệ c ý phá ho i, có hành vi làm m t d li u ho c không đ m b o s ho t đ ng n đ nh c a h ầ ố th ng ph n m m.
ậ ứ ộ ờ ầ ủ ỉ ỳ ể ề ị ậ ổ ươ ậ ị ứ ị ạ i Ch ế ề ồ ơ 3. Rà soát, c p nh t, đi u ch nh thông tin v h s cán b , công ch c, viên ch c k p th i, đ y đ ậ ngay khi có thay đ i; đ nh k ki m tra, c p nh t các thông tin theo quy đ nh t ng III Quy ch này.
ả ấ ủ ả ộ ờ ớ ồ ơ ấ ữ ạ ơ ứ ị ố ề ư ậ ầ 4. Đ m b o tính k p th i, chính xác và th ng nh t c a các thông tin h s cán b , công ch c, ứ viên ch c đã đ ị ồ ơ ượ ậ c c p nh t vào ph n m m v i h s gi y đang l u tr t ơ i c quan, đ n v ; khai
ử ụ ề ấ ệ ồ ơ ể ứ ầ ộ ứ ả ụ ụ ả thác, s d ng có hi u qu ph n m m đ cung c p thông tin nhanh chóng, chính xác ph c v công tác qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c.
ệ ụ ề ậ ầ ố ứ ả ề ệ ề ấ ử ụ ơ ứ ơ ờ ệ ồ ơ ứ ề ậ ậ ả ồ ơ ả 5. Áp d ng các bi n pháp b o đ m an toàn thông tin và v n hành thông su t ph n m m h s ộ ệ ể ứ ầ cán b , công ch c, viên ch c; đ xu t các bi n pháp đ khai thác, s d ng ph n m m có hi u ủ ưở ả ồ ử ị ể qu ; đ ng th i nghiên c u, phát hi n và báo cáo Th tr ng c quan, đ n v đ xem xét, x lý ầ ứ ộ ấ các v n đ trong công tác qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c đã c p nh t trên ph n m m.ề
ủ ưở ư ệ ơ ơ ườ ấ ế ộ ng xuyên, đ t xu t k t ị ự ng c quan, đ n v th c hi n vi c báo cáo th ị ệ ủ ế ề ả ầ ả 6. Tham m u Th tr ử ụ qu qu n lý, s d ng ph n m m theo quy đ nh c a Quy ch này.
ườ ề ậ ả ợ ủ ưở ơ ơ ị ng c quan, đ n v ẩ ị ở ộ ụ ấ ạ ậ ớ 7. Tr ể ề đ đ ngh S N i v c p l ậ ầ ng h p quên m t kh u đăng nh p ph n m m ph i báo cáo Th tr ẩ i m t kh u m i.
ủ ở ề ề ệ Đi u 16. Trách nhi m c a S Thông tin và Truy n thông
ố ợ ủ ả ấ ẫ ớ ở ộ ụ ướ ứ ệ ử ụ ộ ề ậ ầ ả ế ộ ng d n vi c s d ng, nâng c p tính năng c a ph n m m qu n lý 1. Ph i h p v i S N i v h ứ ồ ơ h s cán b , công ch c, viên ch c và các n i dung có liên quan đ n công tác b o m t và an toàn thông tin.
ứ ứ ụ ộ ấ ỉ ư ệ ử công v @daklak.gov.vn cho cán b , công ch c, viên ch c khi các ớ ị ơ ề ấ 2. C p m i đ a ch th đi n t ị ơ c quan, đ n v có đ xu t.
ủ ở ộ ụ ề ệ Đi u 17. Trách nhi m c a S N i v
ủ ệ ậ ề ầ ả ả ố ố ợ ồ ơ ứ ề ả ớ ở 1. Ch trì, ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông b o đ m vi c v n hành thông su t ph n ứ ộ m m qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c.
ượ ả ườ ề ử ụ ơ ơ ấ 2. Đ c phép c p tài kho n ng ị i dùng và phân quy n s d ng cho các c quan, đ n v .
ủ ớ ở ố ợ ự ề ơ ơ ị 3. Ch trì, ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông và các c quan, đ n v có liên quan th c hi n:ệ
ụ ề ề ợ ỉ ị ủ ộ ươ Ủ ủ ệ ỉ ị ờ a) Rà soát, đi u ch nh k p th i các thông tin, danh m c, tính năng trong ph n m m cho phù h p ớ v i quy đ nh hi n hành c a Chính ph , b , ngành Trung ầ ng và y ban nhân dân t nh;
ử ụ ấ ầ ủ ỳ ộ ề ể ph n m m đ báo cáo đ nh k , đ t xu t theo yêu c u c a ấ ả ị ề ứ ộ ỉ ừ ầ Ủ ng, y ban nhân dân t nh v công tác qu n lý cán b , công ch c, ế b) S d ng, k t xu t thông tin t ươ ủ ộ Chính ph , b , ngành Trung viên ch c;ứ
ề ử ụ ủ ề ầ ấ ả ầ ấ ề ồ ơ ả ệ ứ ứ ầ ộ ề c) Đ xu t nâng c p các tính năng c a ph n m m b o đ m yêu c u v khai thác và s d ng ả ph n m m h s cán b , công ch c, viên ch c có hi u qu .
ậ ộ ơ ị ứ ủ ơ ộ ồ ơ ệ ử ụ ầ ể ự ứ ề ả ượ ậ ứ c c p nh t 4. S d ng thông tin h s cán b , công ch c, viên ch c c a c quan, đ n v đã đ ứ ử ụ vào ph n m m đ th c hi n công tác s d ng và qu n lý cán b , công ch c, viên ch c.
ơ ỉ ị 5. Xem xét, đ xu t y ban nhân dân t nh bi u d ứ ng, khen th ộ ấ Ủ ề ệ ử ụ ưở ứ ồ ơ ề ầ ụ ứ ệ ả ơ ể ươ ng c quan, đ n v và cá nhân ư ng d ng ph n m m trong vi c qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c; đ a vi c s d ng
ả ữ ế ể ề ằ ả ầ ạ ộ
ệ hi u qu ph n m m là m t trong nh ng tiêu chí đ đánh giá x p h ng c i cách hành chính h ng năm.
ệ ậ ử ụ ồ ơ ể ề ậ ầ ộ ứ ủ ứ ơ ả ơ 6. Thanh tra, ki m tra vi c c p nh t, qu n lý, khai thác và s d ng ph n m m h s cán b , ị công ch c, viên ch c c a các c quan, đ n v .
ủ ở ề ệ Đi u 18. Trách nhi m c a S Tài chính
ủ ố ợ ớ ở ộ ụ ở ề ơ ơ ỉ ư Ủ ỗ ợ ạ ầ ậ xây ấ ng xuyên, nâng c p, ng d n s d ng, b o trì th ế ị ẫ ử ụ ị ể ỹ ử ụ ặ ề ụ ả ồ ả ứ ừ ngu n kinh phí ng d ng và phát ệ ể ị Ch trì, ph i h p v i S N i v , S Thông tin và Truy n thông và các c quan, đ n v liên quan ụ ụ ệ ầ ư tham m u, trình y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh kinh phí ph c v vi c đ u t ướ ườ ự d ng, h tr h t ng k thu t, cài đ t, h ộ ầ công tác qu n lý và s d ng ph n m m, h i ngh tri n khai t ủ ỉ tri n công ngh thông tin c a t nh.
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ưở Đi u 19. Khen th ỷ ậ ng, k lu t
ấ ắ ự ệ ệ ơ ị ượ c xét ưở ị ơ 1. C quan, đ n v và cá nhân có thành tích xu t s c trong vi c th c hi n Quy đ nh này đ khen th ị ng theo quy đ nh.
ơ ề ả ạ ấ ơ ị ị ứ ộ ẽ ị ử ỷ ậ ị 2. C quan, đ n v và cá nhân vi ph m các đi u, kho n trong Quy đ nh này, tùy theo tính ch t, m c đ s b x lý k lu t theo quy đ nh.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 20. T ch c th c hi n
ở ộ ụ ướ ố ợ ớ ơ ử ụ ị ậ ầ ậ ẫ ơ ng d n và ph i h p v i c quan, đ n v c p nh t, khai thác và s d ng ph n 1. S N i v h m m.ề
ướ ự ệ ế ơ ơ ị ng m c, Th tr ng các c quan, đ n v và cá ơ ủ ưở ề ợ ị ị ề Ủ ế ị ẩ ỉ ắ 2. Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn v ề ở ộ ụ ể ổ ả ờ nhân có liên quan k p th i ph n ánh v S N i v đ t ng h p, đ ngh , báo cáo c quan có th m quy n, y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh./.