Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ắ Ỉ T NH Đ K NÔNG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ Đ k Nông, ngày 2 6 tháng 12 năm 2019 S : ố 30/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
ƯỜ Ứ Ơ Ủ Ầ Ệ Ị Ự Ả Ệ Ỉ Ị Ơ I Đ NG Đ U CÁC C QUAN, Đ N BAN HÀNH QUY Đ NH TRÁCH NHI M C A NG Ắ Ị V TRONG TH C HI N CÔNG TÁC C I CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K NÔNG
Ủ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH Đ K NÔNG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ộ ứ Căn c Lu t C ậ án b , công ch c ngày 13 th áng 11 năm 2008;
ứ ứ ậ Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 th áng 11 năm 2010;
ị ứ ủ ố 157/2007/NĐCP ngày 27 tháng 10 năm 2007 c a Ch ướ ổ ứ ườ ứ ủ ơ ị ủ ch c, đ n v c a nhà n ị ế ính ph Quy đ nh ch i hành c trong th ầ ơ i đ ng đ u c quan, t ệ ị Căn c Ngh đ nh s ố ớ ệ ộ đ trách nhi m đ i v i ng ụ ụ nhi m v , công v ;
ị ị ủ ủ ề ự ố 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 c a Ch ệ ơ ính ph v th c hi n c ứ ế ộ ử ộ ử ả ủ ụ ế Căn c Ngh đ nh s ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính;
ố ở ộ ụ ạ ờ ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v t i T trình s ố 535/TTrSNV ngày 01 tháng 10 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ủ ị
ệ ị ự ệ ỉ ị Đi u 1.ề ơ ầ ườ ứ i đ ng đ u các c Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh trách nhi m c a ng ắ ả ơ quan, đ n v trong th c hi n công tác c i cách hành chính trên đ a bàn t nh Đ k Nông.
ướ ể ẫ ố ỳ ị ỉ ng d n, ki m tra, đôn đ c và đ nh k báo cáo UBND t nh ả ự ế ị ở ộ ụ Đi u 2.ề Giao S N i v theo dõi, h ệ ế k t qu th c hi n Quy t đ nh này.
ế ị ệ ự ể ừ ế Quy t đ nh có hi u l c k t ế ị ị ủ ỉ ệ ệ ầ ả ơ ơ ị ự i đ ng đ u các c quan, đ n v trong th c hi n công tác c i cách hành chính trên ườ ứ ắ ủ ỉ Đi u 3.ề ố ngày 10 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t đ nh s ề 28/2014/QĐUBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 c a UBND t nh v ban hành Quy đ nh trách nhi m c a ng ị đ a bàn t nh Đ k Nông.
ỉ ơ ủ ị ủ ị ệ ỉ ủ ưởng các S , Ban, ngành; Th tr ủ ưở ị ệ ế ị ườ ị ở ng các c quan Trung ắ ng đóng trên đ a bàn t nh Đ k Nông; Ch t ch UBND các huy n, th xã; Ch t ch UBND các ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh Chánh Văn phòng UBND t nh; Th tr ị ươ ị ấ xã, ph ng, th tr n và các t này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ườ ườ
ạ
ố ộ ỉnh;
Ủ
ỉ
ụ
ể
ầ ả Tr n Xuân H i
ỉ
ắ
ệ ử ỉ
ổ
t nh;
ữ ự
ộ ụ ở N i v ;
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ộ ộ ụ B N i v ; Văn phòng Chính ph ;ủ ỉnh y;ủ ự ng tr c T Th ỉ ự Th ng tr c HĐND t nh; ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t y ban MTTQ VN t nh; C c Ki m tra VBQPPL BTP; ỉ CT, các PCT UBND t nh; Các PCVP UBND t nh; ắ Báo Đ k Nông; Đài PTTH Đ k Nông; C ng thông tin đi n t Công báo tỉnh; ộ ư Trung tâm L u tr tr c thu c S L u: VT, HCQT, NCKSTT.
QUY Đ NHỊ
Ủ ƯỜ Ứ Ơ Ự Ầ Ệ I Đ NG Đ U CÁC C QUAN, Đ N V TRONG TH C HI N Ệ TRÁCH NHI M C A NG Ả Ị Ơ Ị Ỉ CÔNG TÁC C I CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K NÔNG ế ị Ắ ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 30/2019/QĐUBND ngày 26/12/2019 c a y ban nhân dân ắ ỉ t nh Đ k Nông)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ủ ự ệ ệ ầ ơ ị ắ ơ ị ả ườ ứ ị Quy đ nh này quy đ nh trách nhi m c a ng ế ắ t t công tác c i cách hành chính (sau đây vi i đ ng đ u các c quan, đ n v trong th c hi n ỉ t là CCHC) trên đ a bàn t nh Đ k Nông.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ụ ị ườ ứ ị ồ ầ ơ Quy đ nh này áp d ng ng ơ i đ ng đ u các c quan, đ n v g m:
ủ ưở ơ ỉ ế ắ t t ộ Ủ ng các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh (sau đây vi ả ỉ ệ ỉ ườ ứ ầ ấ ở ắ ọ ị ỉ 1. Th tr ỉ t nh), Văn phòng y ban nhân dân t nh, Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh, các c quan ngành ọ ủ d c c a Trung Ủ ươ ng đóng trên đ a bàn t nh Đ k Nông (g i chung là ng t là UBND ơ i đ ng đ u c p s );
ủ ị Ủ ệ ấ ọ ườ ứ ệ ầ ấ 2. Ch t ch y ban nhân dân c p huy n (g i chung là ng i đ ng đ u UBND c p huy n);
ủ ị Ủ ấ ọ ườ ứ ầ ấ 3. Ch t ch y ban nhân dân c p xã (g i chung là ng i đ ng đ u UBND c p xã);
ị ự ệ ệ ậ ầ ậ ơ ộ ơ i đ ng đ u các đ n v s nghi p công l p thu c UBND t nh; đ n v s nghi p công l p ườ ứ ở ị ự ị ỉ ệ ậ ấ ơ ộ 4. Ng ộ thu c các S , Ban, ngành; đ n v công l p thu c UBND c p huy n;
ườ ứ ầ ấ ệ ấ ươ ươ 4. Ng ộ i đ ng đ u c p phòng thu c UBND c p huy n và t ng đ ng;
ườ ứ ụ ầ ươ ươ 6. Ng i đ ng đ u Chi c c và t ng đ ấ ở ng c p s ;
ạ ị ườ ượ i đ ặ c giao quy n đ ng đ u ho c giao ph trách c quan, đ ề ụ ư ườ ứ ầ ị ệ ơ ề ứ 7. Ng ả 2, 3, 4, 5, 6 Đi u này cũng ph i ch u trách nhi m nh ng ơn v quy đ nh t ơ ị ả i Kho n 1, ị ầ ơ i đ ng đ u c quan, đ n v .
ươ Ch ng II
Ủ ƯỜ Ứ Ơ Ị Ơ Ầ Ệ TRÁCH NHI M C A NG Ự I Đ NG Đ U CÁC C QUAN, Đ N V TRONG TH C Ệ HI N CCHC
ỉ ạ ề ề ả Đi u 3. Công tác ch đ o, qu n lý, đi u hành CCHC
ự ệ ươ ế ạ 1. Trách nhi m xây d ng ch ng trình, k ho ch CCHC
ế ủ ơ ạ ạ ủ ạ ộ ị ế ho ch c a Chính ph , B , Ban, ngành và UBND t nh; đ a ra l ế ợ ị ơ ư ủ ộ ả ầu ra c thụ ể; n i dung ph i c th ộ ả ự ế ủ ươ ự ả ố ị ợ ả ng trình, k ho ch CCHC giai đo n, hàng năm c a c quan, đ n v ph i phù h p ờ ỉ trình, th i ớ ả ụ ể, phù h p v i ầ ủ ể ự ng và b o đ m b trí kinh phí đ y đ đ th c ươ ự Xây d ng ch ươ ớ ng trình, k v i ch ệ ự ể gian tri n khai th c hi n; quy đ nh k t qu đ tình hình th c t c a ngành, lĩnh v c, đ a ph hi n.ệ
ệ ể 2. Trách nhi m ki m tra công tác CCHC
ườ ứ ự ủ ệ ệ ệ ộ ị ự ệ ầ ị ấ i đ ng đ u UBND c p huy n ch u trách ể i đ ng đ u c p s ch u trách nhi m ki m tra vi c th c hi n công tác CCHC c a các ườ ứ ủ ệ ơ ườ ứ ệ ộ ấ ạ ầ ộ ơ ả ộ ệ ể ấ ự ủ ệ ệ ệ ậ
ể ầ ấ ở ị a) Ng ơ phòng, ban chuyên môn và đ n v tr c thu c; ng ị ự ệ ự nhi m ki m tra vi c th c hi n công tác CCHC c a các phòng, ban chuyên môn, các đ n v tr c ấ ộ i đ ng đ u UBND c p thu c UBND c p huy n và UBND c p xã thu c ph m vi qu n lý; ng ị ị xã ch u trách nhi m ki m tra vi c th c hi n CCHC c a các b ph n chuyên môn thu c đ n v mình.
ớ ủ ấ ẩ ơ ị ị ề ạ ơ i c quan, đ n v và ch u trách ầ ủ ố ệ ể ự ủ ố ợ b) Ph i h p v i đoàn ki m tra CCHC c a c p có th m quy n t ệ ề nhi m v tính trung th c, chính xác c a các thông tin, báo cáo, s li u theo yêu c u c a đoàn ể ki m tra.
ệ ề 3. Trách nhi m tuyên truy n CCHC
ạ ế ươ ơ ị ị ề ủ ơ ạ ế ề ặ ồ ệ ứ ề ụ ể ự ệ ể ệ
ộ ng ho c l ng ghép các n i a) Ban hành k ho ch tuyên truy n c a c quan, đ n v , đ a ph ụ ả ụ ể ộ dung tuyên truy n CCHC trong k ho ch CCHC hàng năm; n i dung, nhi m v ph i c th ; ờ phân công trách nhi m tri n khai th c hi n, th i gian hoàn thành; hình th c tuyên truy n c th , rõ ràng.
ể ậ ả ườ ề ỉ ạ ả ố ế ữ ạ ề ng xuyên ki m tra, đôn đ c vi c c p nh t các văn b n ch đ o, đi u hành, thông tin ho t ến ngh vị ề CCHC lên i quy t th t c hành chính, nh ng ph n ánh, ki ươ ế ệ ử ủ ơ ệ ậ ủ ụ ơ ị ị b) Th ộ đ ng v CCHC, k t qu gi Trang thông tin đi n t ả ả c a c quan, đ n v , đ a ph ng.
ứ ộ ụ ủ ự ệ ệ ệ ạ ế ho ch tuyên ề c) Hàng năm th c hi n vi c đánh giá m c đ hoàn thành các nhi m v c a k truy n CCHC.
ỉ ố ệ ị 4. Trách nhi m đánh giá, xác đ nh ch s CCHC hàng năm
ể ấ ị ầ ấ ở ự ử ủ ơ đánh giá, ch m đi m, xác đ nh Ch s CCHC hàng năm c a c ấ ị ứ ề ộ ồ ự ệ ể ẩ ỉ ố đánh giá, tài li u ki m ch ng v H i đ ng th m đ nh c p ườ ứ ị ơ ờ ị a) Ng i đ ng đ u c p s t quan, đ n v mình và g i báo cáo t ỉ t nh đúng th i gian quy đ nh.
ỉ ố ủ ệ ậ ẩ ị ộ ồ ỉ ố ủ ệ ị ườ ứ i đ ng đ u c p huy n thành l p H i đ ng th m đ nh, đánh giá Ch s CCHC c a ơ ấ ứ ộ ầ ấ ể ấ ự ệ ể ấ ự ộ ồ ấ ỉ ử ị ẩ ờ ị b) Ng ị UBND c p huy n đ đánh giá, xác đ nh Ch s CCHC c a các phòng, ban, chuyên môn, đ n v ề ệ tr c thu c UBND c p huy n và UBND c p xã; g i báo cáo t đánh giá, tài li u ki m ch ng v H i đ ng th m đ nh c p t nh đúng th i gian quy đ nh.
ườ ứ ự ấ ơ ị i đ ng đ u các phòng, ban, đ n v và UBND c p xã t ệ đánh giá, xác đ nh Ch s ể ỉ ố CCHC ẩ ề ộ ồ ử ứ ị ự đánh giá và tài li u ki m ch ng v H i đ ng th m ầ ủ ơ ệ ấ ờ ị c) Ng ị hàng năm c a đ n v mình, g i báo cáo t ị đ nh c p huy n đúng th i gian quy đ nh.
ơ ở ế ượ ầ c công b ố, ng ỉ ố ụ ự ạ ỉ ạ ể ả ắ ị ụ ữ ề ố ơ ườ ứ i đ ng đ u các c quan, đ n ể ầ ồ ạ i pháp đ kh c ph c nh ng t n t ế i đa; xác đ nh nguyên nhân, đ ra các gi ạ ể ươ ạ ơ ả ị ẩ ị ơ d) Trên c s k t qu Ch s CCHC hàng năm đ ị v ch đ o rà soát, kh c ph c các lĩnh v c, tiêu chí, tiêu chí thành ph n không đ t đi m, không ạ ạ i, h n ch đ t đi m t ằ nh m đ y m nh công tác CCHC t ơ i c quan, đ n v , đ a ph ắ ng.
ố ợ ự ệ ệ ư 5. Trách nhi m trong tham m u, ph i h p th c hi n CCHC
ố ở ộ ụ ị ủ ị ệ ệ ỉ ố ệ ở ơ ị ề ự ở ư ệ ố ố ợ ề ầ ư ạ ủ và Th ỉ ệ ế ự ọ ệ ủ ỉ ưở ể ả ơ ỉ ạ ư a) Giám đ c S N i v ch u trách nhi m tham m u cho Ch t ch UBND t nh trong vi c ch đ o, ệ ấ đi u hành đôn đ c các S , Ban, ngành, UBND c p huy n và các đ n v có liên quan trong vi c th c hi n công tác CCHC; ph i h p Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c các S : T pháp, Tài chính, Thông tin và Truy n thông, Khoa h c và Công ngh , K ho ch và Đ u t tr ng các c quan liên quan tri n khai có hi u qu các lĩnh v c CCHC c a t nh.
ủ ưở ố ợ ệ ớ ở ở, Ban, ngành, Ch t ch UBND c p huy n có trách nhi m ph i h p v i S ng các S ơ ấ ầ ủ ủ ị ự ệ ệ ụ ộ ượ ệ ỉ b) Th tr ệ ộ ụ N i v và các c quan liên quan trong th c hi n đ y đ các n i dung, nhi m v CCHC hàng năm đã đ c UBND t nh phê duy t.
ị ấ ủ ị ươ ng ấ ệ ệ ệ ệ ị ở ị đ a ph ộ ắ ướ ệ ệ ủ ị ờ ể ử ướ ệ ị ả ệ ể ươ ụ ưở ự ng; Tr c) Ch t ch UBND c p xã ch u trách nhi m th c hi n công tác CCHC ụ ự ự phòng UBND c p huy n ch u trách nhi m th c hi n công tác CCHC thu c lĩnh v c ph trách, ấ ự ữ ng m c trong quá trình th c qu n lý; báo cáo Ch t ch UBND c p huy n nh ng khó khăn, v ờ ề ệ ấ ủ ị ệ ị ồ hi n đ x lý k p th i, đ ng th i ch u trách nhi m tr c Ch t ch UBND c p huy n v vi c ạ ị ệ tri n khai nhi m v CCHC t i đ a ph ị ơ ng, đ n v .
ế ộ ỉ ạ ự ệ ổ ứ ơ ế ổ ế ệ 6. Trách nhi m ch đ o th c hi n ch đ thông tin, báo cáo và t ch c s k t, t ng k t CCHC.
ự ầ ủ ề ờ ệ ả ả ộ ấ ượ ng theo a) Th c hi n đ y đ thông tin, báo cáo CCHC b o đ m v th i gian, n i dung, ch t l yêu c u.ầ
ế ằ ả ự ổ ứ ơ ế ổ ệ ạ ơ ự ị ưở ị ỳ ệ ị i đ n v , đ a ph ng; khen th ữ ệ ả ờ ạ i hi u qu thi ổ ứ ệ ờ ị ệ ả ệ ế ị b) T ch c s k t, t ng k t đ nh k vi c th c hi n công tác CCHC nh m đánh giá k t qu , hi u ươ ổ ứ qu th c hi n công tác CCHC t ch c ng k p th i các cá nhân, t ự ế ệ ế ụ ấ ắ t th c hoàn thành xu t s c nhi m v , có nh ng sáng ki n, cách làm hay mang l ụ ệ ồ trong CCHC. Đ ng th i, xem xét trách nhi m các cá nhân, t ch c không hoàn thành nhi m v ượ đ c giao theo quy đ nh.
ự ệ ả ề ỉ ạ ự ề ệ 7. Th c hi n các gi i pháp v ch đ o, đi u hành th c hi n CCHC.
ể ụ ộ ng, n i dung, nhi m v CCHC c a c quan nhà t đ y đ các ch tr ệ ầ ủ ể ủ ơ ả ệ ộ ứ ế ề ẩ ộ a) Tri n khai, quán tri ướ ấ n ủ ươ ứ c c p trên đ n toàn th cán b , công ch c, viên ch c thu c th m quy n qu n lý.
ể ể ả ố ạ ơ ơ ả b) B trí kinh phí b o đ m đ tri n khai CCHC t ị i c quan, đ n v .
ề ệ ể ạ ộ ứ ồ ưỡ ứ ượ ệ ụ ụ ỹ ứ ạ c) Phân công lãnh đ o, công ch c ph trách công tác CCHC, t o đi u ki n đ cán b , công ch c, ng k năng, nghi p v CCHC. viên ch c đ ạ c đào t o, b i d
ứ ư ứ ộ ế ớ d) Khuy n khích cán b , công ch c, viên ch c c a c quan, đ n v nghiên c u đ a ra các sáng ki n, gi ế ả i pháp m i trong công tác CCHC mang l ứ ủ ơ ạ ợ i l ị ơ ự ế t th c. i ích thi
ự ư ệ ộ ế ươ ộ ủ ướ ụ ượ c Chính ph , Th t ề ự ủ ẩ ộ ng ả ng giao trên các lĩnh v c thu c th m quy n qu n lý ướ ủ ơ ơ ệ 8. Tham m u th c hi n hoàn thành đúng ti n đ các nhi m v đ ủ Chính ph , các B , Ban, ngành c a Trung nhà n ủ ị c c a c quan, đ n v .
ự ề ổ ứ ự ệ ạ Đi u 4. Xây d ng và t ậ ả ch c th c hi n văn b n quy ph m pháp lu t
ủ ấ ờ ấ ư ị ẩ ậ ườ ậ ả ng xuyên c p nh t văn b n m i ban hành c a c p trên, tham m u k p th i c p có th m ớ ự ể ệ 1. Th ả ề quy n ban hành văn b n tri n khai th c hi n.
ự ướ ủ ơ c c a c ơ ư ị ả ấ ượ ộ ả ậ ị ậ ờ ng, th i gian theo ỉ ạ ủ ấ ề ệ ế ẩ ặ ạ ả ủ ụ ả ượ ấ c c p có th m quy n phê duy t ho c theo ý ki n ch đ o c a c p ươ ng trình công tác đã đ ẩ ề ạ 2. Tham m u, xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t thu c ph m vi qu n lý nhà n quan, đ n v theo quy trình, th t c pháp lu t quy đ nh; b o đ m ch t l ch có th m quy n.
ự ể ệ ế ạ ệ ậ ủ ứ ế ị ệ ng liên quan đ n ch c năng qu n lý ệ ự ả ự ị ử ề ể ệ ơ c c a c quan, đ n v ; x lý các v n đ phát hi n qua theo dõi, ki m tra vi c th c hi n ậ ể ổ ứ ậ ậ ch c th c hi n k ho ch c p nh t, tri n khai, theo dõi, ki m tra vi c th c hi n 3. Ban hành, t ươ ả ươ ạ ng và đ a ph văn b n quy ph m pháp lu t c a Trung ướ ủ ơ ệ ấ nhà n ạ ả văn b n quy ph m pháp lu t.
ể ệ ố ệ ạ ả ị ử ự ả ề ệ ậ ấ ộ ể ạ ể ạ ế 4. Ban hành và tri n khai th c hi n k ho ch ki m tra, rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m ơ ạ ướ ủ ơ pháp lu t thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a c quan, đ n v ; x lý các v n đ phát hi n qua ậ ả ệ ố ki m tra, rà soát, h th ng hóa văn b n quy ph m pháp lu t.
ổ ế ụ ề ậ ạ ả ộ ướ ủ ơ c c a c ơ ệ ự 5. Th c hi n tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t thu c ph m vi qu n lý nhà n ị quan, đ n v .
ủ ụ ề ả Đi u 5. C i cách th t c hành chính
ế ả ể ế ổ ứ ủ ụ ị ơ ế ệ ả ả ẩ ạ i quy t; t ờ ộ ủ ụ ự ủ ụ ế ả ả ơ ủ ụ 1. Hàng năm ban hành k ho ch ki m soát th t c hành chính, rà soát, đ n gi n hóa th t c hành ể ạ ế ề chính thu c th m quy n gi ch c tri n khai th c hi n k ho ch, ki n ngh đ n gi n ắ i quy t th t c hành chính. hóa th t c hành chính, c t gi m th i gian gi
ẩ ề ế ị ư ẩ ế ề ộ ủ ụ ậ ậ ộ ơ ở ữ ệ ả ế ủ ụ ệ ử ủ ỉ ị ổ ụ ổ ị ề ủ ụ ệ ử ơ ơ ờ ủ ụ ố ị ờ 2. Theo th m quy n tham m u công b k p th i th t c hành chính; niêm y t, công khai k p th i ế ạ ả i Trung tâm Hành chính công, B ph n ti p i quy t t th t c hành chính thu c th m quy n gi ố ợ ế ả nh n và tr k t qu theo quy đ nh; liên k t, tích h p th t c hành chính trên C s d li u qu c , Trang thông gia v th t c hành chính lên C ng D ch v công c a t nh, C ng thông tin đi n t tin đi n t ị các c quan, đ n v .
ố ẩ ị ứ ủ ề ậ ể ể ế ộ ử ả ổ ứ ủ ỉ ả ế ụ ậ ổ ả ị ậ ườ ng xuyên theo dõi, ki m tra tình hình ti p nh n và gi ơ ế ậ ị ử ả ộ ủ ữ ị
ệ ạ ứ ệ i Trung tâm 3. B trí công ch c, viên ch c đ đi u ki n, tiêu chu n theo quy đ nh đ làm vi c t ự ộ ỉ ệ ơ ế Hành chính công t nh, B ph n Ti p nh n và tr k t qu ; T ch c, tri n khai th c hi n c ch ơ ế ộ ử ủ ụ ế i quy t th t c hành m t c a, c ch m t c a liên thông, C ng D ch v công c a t nh trong gi ủ ụ ị ế ể chính đúng quy đ nh; th i quy t th t c ứ ủ ơ hành chính c a c quan, đ n v ; x lý theo quy đ nh c a pháp lu t nh ng cán b , công ch c vi ph m.ạ
ề ế ỉ ố ợ ệ ị ơ ủ ụ ệ ặ ặ ủ ụ ế ế ủ ế ả ả ướ ệ i quy t th c UBND t nh v k t qu gi 4. Nâng cao vai trò trách nhi m, ch u trách nhi m tr ả ậ ế ơ ụ i t c hành chính; ph i h p ch t ch v i các c quan, đ n v liên quan trong vi c ti p nh n, gi ầ ư ủ ỉ c a t nh. quy t th t c hành chính, đ c bi ị ẽ ớ ệ t các th t c hành chính liên quan đ n thu hút đ u t
ị ự ổ ứ ủ ụ ế ch c khi gi i cá nhân, t ệ ễ ẹ ỗ ế ị ạ ố ị ứ ề ộ ị ủ ủ ụ ả ể ả ề i quy t th t c hành chính đ ủ i Quy t đ nh s 24/2019/QĐUBND ngày 19/8/2019 c a UBND ứ ắ ứ ế ả i quy t th ế ỗ ổ ứ i quy t th t c hành chính sai sót, quá i t ch c, cá nhân khi gi ắ ỉ ị 5. Th c hi n nghiêm quy đ nh v xin l sai sót, tr h n theo quy đ nh t ử ủ ỉ t nh v ban hành Quy đ nh quy t c ng x c a cán b , công ch c, viên ch c trong gi ụ t c hành chính; công khai xin l ạ h n trên đ a bàn t nh Đ k Nông.
ậ ủ ch c v th t c hành chính c a ổ ứ ề ủ ụ ị ủ ế ế ế ử ự ệ ả ơ ế ả ủ ụ ộ ề ả ẩ ơ ị ủ ả ệ ế 6. Công khai vi c ti p nh n ph n ánh, ki n ngh c a cá nhân, t ậ ệ ị ổ ứ ơ ổ ch c th c hi n vi c ti p nh n, x lý ph n ánh, ki n ngh c a cá nhân, t c quan, đ n v ; t ứ ị ề ố ế ch c liên quan đ n th t c hành chính; theo dõi, đôn đ c quá trình x lý ph n ánh, ki n ngh v ế ạ ơ ủ ụ th t c hành chính thu c th m quy n gi ử ị i c quan, đ n v . i quy t t
ề ả ổ ứ ộ ướ Đi u 6. C i cách t ch c b máy hành chính nhà n c
ự ụ ủ ơ ứ ệ ơ ị ch c b máy và ki n toàn ch c năng, nhi m v c a c quan, đ n v ế ổ ứ ộ ươ ệ ủ ỉ ệ ắ 1. Th c hi n s p x p t ủ ị theo đúng quy đ nh c a Trung ng và c a t nh.
ề ơ ấ ố ượ ự ệ ị ả ạ ơ ơ 2. Th c hi n đúng quy đ nh v c c u s l ạ ng lãnh đ o, qu n lý t ị i c quan, đ n v .
ử ụ ố ượ ườ ệ ả ơ ơ ị ng ng i làm vi c trong c quan, đ n v và tinh gi n biên ế ị ế 3. S d ng biên ch hành chính, s l ch theo đúng quy đ nh.
ị ệ ự ề ấ ỉ ị ỳ ố ớ ươ ướ ụ ả ấ ượ ấ ặ ấ ề ữ ơ ể ế ệ ướ ấ ử ẩ ề ạ ng và ượ c đã đ c ệ c phát hi n qua ớ ơ c c p trên v i c quan nhà ấ ủ ậ ủ ộ 4. Th c hi n nghiêm các quy đ nh v phân c p do Chính ph , B , Ban, ngành Trung ệ ị UBND t nh quy đ nh; ki m tra, đánh giá đ nh k đ i v i các nhi m v qu n lý nhà n ề ề ẩ ị ấ phân c p; x lý ho c ki n ngh c p có th m quy n các v n đ v phân c p đ ể ki m tra. Đ y m nh vi c phân c p, y quy n gi a c quan nhà n ướ ấ ướ c c p d n ị i theo quy đ nh pháp lu t.
ấ ượ ự ề ứ ộ Đi u 7. Xây d ng và nâng cao ch t l ứ ng đ i ngũ công ch c, viên ch c
ơ ấ ứ ứ ệ ề ệ ị ị ố ứ ứ ệ ạ ứ ượ ề ề ề án v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c, ch c danh ngh nghi p viên ch c ứ ạ ể 1. Tri n khai Đ ơ ị ứ ủ ơ c a c quan, đ n v ; b trí công ch c, viên ch c đúng v trí vi c làm và ng ch công ch c, ch c ệ ệ danh ngh nghi p theo Đ án đã đ c phê duy t.
ự ứ ứ ạ ộ ồ ưỡ ng cán b , công ch c, viên ch c hàng năm và ộ ạ ộ ứ ạ ế ạ 2. Xây d ng k ho ch, quy ho ch, đào t o, b i d ấ ượ ằ giai đo n, nh m nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b , công ch c.
ỷ ậ ự ệ ệ ệ ố ắp x p, b trí, phân công nhi m v , b nhi m, k lu t, đánh giá và th c hi n ụ ổ ứ ế ố ớ ế ộ ứ ộ ị ể ụ 3. Tuy n d ng, s ch đ , chính sách đ i v i cán b , công ch c, viên ch c theo đúng quy đ nh.
ỷ ậ ấ ỷ ươ ỷ ng hành chính, k ự ứ 4. Ch đ o cán b , công ch c, viên ch c nghiêm túc ch p hành k lu t, k c ươ c ứ ỉ ạ ộ ụ ng trong th c thi công v .
ề ả Đi u 8. C i cách tài chính công
ơ ế ự ế ệ ị ạ ơ ơ 1. Th c hi n đúng quy đ nh c ch khoán biên ch và kinh phí hành chính t ị i c quan, đ n v .
ỉ ạ ệ ậ ị ch , ơ ệ ệ ử ụ ệ ự ề ơ ế ự ủ ủ c giao. Th c hi n đúng các quy đ nh c a Trung ậ ơ ủ ỉ ị ự ơ ắ ộ ả ể ặ ầ ộ ả ị ệ ệ ị ự ể i các đ n v s nghi p công l p; chuy n các đ n v s ườ ng xuyên ho c chuy n thành công đ m b o toàn b , đ m b o m t ph n chi th ệ ổ ầ ị ự ị ự 2. Ch đ o các đ n v s nghi p công l p th c hi n có hi u qu các quy đ nh v c ch t ượ ự ị ch u trách nhi m trong s d ng kinh phí đ t ươ ế ạ ề ệ ng và c a t nh v ki n toàn, s p x p l ả ả ự ả nghi p sang t ty c ph n theo đúng quy đ nh.
ả ạ ộ ệ ả ả ả ơ ơ ị ị 3. Qu n lý tài chính, tài s n công theo đúng quy đ nh, b o đ m c quan, đ n v ho t đ ng hi u qu .ả
ệ ố ự ổ ế ặ ử ổ ả ộ ộ ế ế ả t Quy ch ế ng trình, K ế ạ ạ ố ự 4. Hàng năm rà soát, xây d ng, ban hành ho c s a đ i, b sung và t ch c th c hi n t ươ ử ụ chi tiêu n i b ; Quy ch qu n lý, s d ng tài s n công; Quy ch dân ch ; Ch ệ ươ ho ch phòng ch ng tham nhũng; Ch ổ ứ ủ ố t ki m, ch ng lãng phí. ự ế ho ch th c hành ti ng trình, K
ề ệ ạ Đi u 9. Hi n đ i hóa hành chính
ự ể ệ ệ ả ờ ạ ứ ụ ế ho ch ng d ng ủ ơ ệ ơ 1. Hàng năm ban hành đúng th i gian và tri n khai th c hi n có hi u qu K ị công ngh thông tin c a c quan, đ n v .
ả ả ữ ứ ề ầ ả ệ ử ể ệ ố ệ ệ ế ả ư ố đ trao ư ả i quy t công vi c thông qua H th ng qu n lý văn b n và đi u hành, H th ng th ụ ệ ố ộ ử ự ế ả ụ ủ ỉ ự ế ộ ả ị ố ử ụ 2. S d ng và qu n lý hi u qu ch ký s , ch ng th s ; Ph n m m văn b n đi n t ệ ố ổ ề đ i và gi ệ ử ị ệ ố , d ch v công tr c tuy n, các h th ng dùng chung công v c a t nh, H th ng M t c a đi n t ậ ệ ủ ỉ c a t nh và th c hi n nghiêm ch đ b o m t theo quy đ nh.
ộ ử ử ụ ệ ử ị ứ ộ ụ ự ệ ề ế ả ầ 3. S d ng hi u qu Ph n m m M t c a đi n t , d ch v công tr c tuy n m c đ 3, 4.
ả ế ồ ơ ả ả ệ ậ ủ ụ ế i quy t th t c hành chính qua ể ụ ư ế ả ệ 4. Tri n khai hi u qu vi c ti p nh n h s và tr k t qu gi ị d ch v b u chính công ích.
ậ ậ ườ ầ ủ ị ệ ậ ậ ệ ử ơ ủ ủ ơ ệ ờ ng xuyên, đ y đ , k p th i các thông tin, thu n ti n cho vi c truy c p và khai ộ ị ị c quan, đ n v theo quy đ nh c a Chính ph và B ề 5. C p nh t th thác thông tin trên Trang thông tin đi n t Thông tin và Truy n thông.
ụ ả ấ ượ ẩ ng theo tiêu chu n TCVN ả ệ ố ệ ả ế 6. Áp d ng, duy trì và c i ti n có hi u qu H th ng qu n lý ch t l ị ơ ủ ơ ạ ộ ISO 9001:2015 vào ho t đ ng c a c quan, đ n v .
Chương III
ƯỞ Ầ Ơ KHEN TH NG VÀ X LÝ TRÁCH NHI M NG I Đ NG Đ U C QUAN, Đ N V Ơ Ị ƯỜ Ứ Ụ Ệ Ự Ệ Ử Ệ TRONG TH C HI N NHI M V CCHC
ắ ử ề Đi u 10. Nguyên t c x lý
ệ ử ườ ứ ủ ụ ụ ự ệ ệ ố i đ ng đ u trong th c hi n nhi m v CCHC áp d ng đ i ườ ứ ầ ơ ầ 1. Vi c x lý trách nhi m c a ng ớ v i ng ệ ị ự ế ủ ơ i đ ng đ u tr c ti p c a c quan, đ n v .
ự ệ ệ ủ ụ ạ ườ c giao. M i hành vi vi ph m c a ng i, đúng vi c trên ầu ườ ứ i đ ng đ ụ ệ ờ ị ậ c x lý k p th i, đúng pháp lu t, đúng ả ượ ử ạ ượ ứ ộ ủ ủ ụ ấ ầ ườ ứ ệ i đ ng đ u th c hi n khách quan, đúng ng 2. Xem xét trách nhi m c a ng ủ ọ ạ ượ ề ệ ơ ở ứ c s ch c năng, nhi m v , quy n h n đ ệ ệ ự trong th c hi n nhi m v CCHC đ c phát hi n ph i đ th t c, đúng tính ch t và m c đ c a hành vi vi ph m.
ữ ề ườ ợ ử ủ ệ ườ ứ ầ Đi u 11. Nh ng tr ng h p x lý trách nhi m c a ng i đ ng đ u
ủ ề ệ ị ườ ứ ự ụ ệ ệ i đ ng đ u ầ trong th c hi n nhi m v CCHC ươ ủ ạ ị ạ 1. Vi ph m các quy đ nh v trách nhi m c a ng ị quy đ nh t ng II c a Quy đ nh này. i Ch
ệ ứ ứ ề ả ạ ẩ ộ ị ự ề ộ ộ ử ườ ứ ế ả ầ ắ ị ụ ậ ên quy t, kh c ph c h u qu theo th m i đ ng đ u không x lý ki 2. Khi phát hi n cán b , công ch c, viên ch c thu c th m quy n qu n lý vi ph m các quy đ nh ề ơ ế ộ ử ệ v c ch m t c a, m t c a liên thông và các quy đ nh v công tác CCHC trong th c hi n ẩ ử ụ ụ ệ nhi m v , công v , ng quy n.ề
ỉ ạ ấ trái pháp lu t, không rõ ràng, không nh t quán, gây lãng phí ngân ẩ ậ ề ướ ư ấ ấ c; tham m u, đ xu t, trình c p có th m quy n ban hành ho c ban ệ ặ ờ ạ ề ệ ự ề ề ậ ả ề 3. Ch đ o v công tác CCHC ả ủ sách, tài s n c a Nhà n ẩ hành theo th m quy n văn b n v CCHC trái pháp lu t; không th c hi n đúng th i h n nhi m ụ ượ c giao. v đ
ế ệ ụ ượ ử ệ ỉ c UBND t nh giao ệ ố ấ ướ ự ế ể i th c hi n ế ả ế ế ế ế 4. Thi u trách nhi m, x lý không đ n k t qu cu i cùng các nhi m v đ ể liên quan đ n công tác CCHC; không ki m tra ho c thi u ki m tra, đôn đ c c p d ậ ế ẫ d n đ n gi ả ố ặ ộ i quy t công tác CCHC ch m ti n đ .
ị ứ ế ị ơ ơ ế ạ ư ế ế ị ả ể ả ch c liên quan đ n CCHC, đ x y ra tình tr ng đ n th khi u ư ị ử 5. Không x lý k p th i, d t đi m đúng quy đ nh các ki n ngh , ph n ánh, ki n ngh , đ n th ạ ố ế khi u n i, t ạ ố cáo v n i, t ể ờ ổ ứ ủ cáo c a cá nhân, t ượ ấ t c p, kéo dài.
ử ủ ạ ị ươ ủ ỉ ề ng, c a t nh v CCHC ặ ạ 6. X lý không nghiêm minh các hành vi vi ph m quy đ nh c a Trung ho c bao che cho hành vi vi ph m.
ứ ử ề Đi u 12. Hình th c x lý
ườ ạ ơ ơ ộ i ứ ộ ả ứ ộ ị ể ầ ầ ớ ờ ị ườ ứ ủ ạ ị ủ ứ Tùy theo m c đ vi ph m c a cán b , công ch c, viên ch c trong c quan, đ n v thì ng ồ ệ ứ đ ng đ u ph i ch u trách nhi m liên đ i, đ ng th i là m t tiêu chí thành ph n đ đánh giá năng ầ ề ự l c lãnh đ o, đi u hành c a ng i đ ng đ u hàng năm theo quy đ nh.
ề ưở Đi u 13. Khen th ng
ộ ứ ị ấ ứ ạ ơ ị ườ ứ ơ ả ẩ i đ ng đ u đ c ề ề ấ ả ặ Cán b , công ch c, viên ch c; c quan, đ n v hàng năm không vi ph m ho c không b c p có ầ ượ ằ th m quy n phê bình b ng văn b n trong công tác c i cách hành chính thì ng ị ưở xem xét đ xu t khen th ả ng trong công tác c i cách hành chính theo quy đ nh.
ề ủ ệ ườ ứ ử ứ ộ ệ ầ i đ ng đ u trong x lý trách nhi m cán b , công ch c có
Đi u 14. Trách nhi m c a ng hành vi vi ph mạ
ả ỷ ậ ề ề ẩ c văn b n đ ngh c a c quan có th m quy n v x lý k lu t; xem xét trách ệ ờ ạ ứ ạ ộ ị ề ử ề ố ợ ườ ứ ệ ơ ị ủ ơ ứ ị ệ ầ ơ ủ ụ ử ớ ơ ị ủ ạ ậ ậ ượ 1. Khi nh n đ ố ớ nhi m đ i v i cán b , công ch c, viên ch c vi ph m quy đ nh v CCHC, trong th i h n 05 ngày ệ làm vi c ng i đ ng đ u c quan, đ n v có trách nhi m ph i h p v i c quan có liên quan xem ế xét, ti n hành các th t c x lý trách nhi m cá nhân vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ườ ng h p ý ki n c a ng ớ ử ạ ề x lý, thì ng ằ ứ ầ ơ ẩ ả ử ơ ề ử ứ ả ộ ườ ứ ầ ơ ế ủ ợ i đ ng đ u c quan có cán b , công ch c, viên ch c vi 2. Trong tr ến c a c quan có ủ ơ ộ ườ ứ ẩ ph m khác v i ý ki th m quy n i đ ng đ u c quan có cán b , ả ạ ứ i trình b ng văn b n g i c quan có th m quy n x lý. công ch c, viên ch c vi ph m ph i gi
ứ ứ ạ ộ ượ ự c th c ủ ụ ử ị ệ ệ ệ ậ ố ớ 3. Quy trình, th t c x lý trách nhi m đ i v i cán b , công ch c, viên ch c vi ph m đ ủ hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ề ề ẩ ự ủ ụ ử ệ ườ ứ ầ Đi u 15. Th m quy n, trình t , th t c x lý trách nhi m ng i đ ng đ u
ầ ơ ườ ứ ể ả ơ ị ị i đ ng đ u c quan, đ n v không làm đúng trách nhi m t ạ i Quy đ nh này đ x y ra vi ả ề ử ệ ấ ẩ ộ ị 1. Ng ạ ph m trong công tác CCHC thì th m quy n x lý theo phân c p qu n lý cán b và quy đ nh pháp ệ ậ lu t hi n hành.
ủ ụ ử ệ ườ ứ ầ ượ ủ ự ệ ị i đ ng đ u đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp 2. Quy trình, th t c x lý trách nhi m ng lu t.ậ
ươ Ch ng IV
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ố ở ộ ụ ủ ề ệ Đi u 16. Trách nhi m c a Giám đ c S N i v
ủ ư ử ệ ỉ ườ ứ ạ ầ 1. Tham m u cho UBND t nh xem xét x lý trách nhi m c a ng i đ ng đ u khi có vi ph m.
ệ ố ỉ ị ỉ ự ứ ị ấ 2. Giúp UBND t nh ki m tra, đôn đ c vi c ch p hành Quy đ nh này; báo cáo UBND t nh theo ặ ộ quý, năm ho c đ t xu t v t ể ấ ề ổ ch c tri ệ ển khai th c hi n Quy đ nh này.
ệ ề ườ ứ ơ ầ Đi u 17. Trách nhi m ng ơ ị i đ ng đ u các c quan, đ n v
ệ ể ầ t và ơ ị ệ ườ ứ i đ ng đ u có trách nhi m tri n khai, quán tri ộ ả ị ơ ả ề ề ứ ộ ộ ệ c giao, ng ả ạ ơ i c quan, đ n v và các c quan thu c quy n qu n lý, b o ữ ắm v ng và ền qu n lý đ u n ị ụ ượ ứ 1. Theo ch c năng, nhi m v đ ệ ổ ứ ự t ch c th c hi n Quy đ nh này t ứ ầ ườ ứ ả đ m ng i đ ng đ u và cán b , công ch c, viên ch c thu c quy ệ ự th c hi n nghiêm túc, đúng Quy đ nh này.
ử ự ệ ể ệ ạ ị 2. Ki m tra vi c th c hi n và x lý các hành vi vi ph m theo quy đ nh.
ặ ộ ấ ị ỉ ổ ứ ự ệ ể ch c tri n khai th c hi n Quy ở ộ ụ ỳ 3. Báo cáo UBND t nh đ nh k ho c đ t xu t trong quá trình t ị đ nh (thông qua S N i v ).
ướ ự ể ệ ặ ị ch c tri n khai th c hi n Quy đ nh này, n u có khó khăn, v ắ ng m c ho c ổ ứ ợ ế ệ ư ấ ở ị ơn v có liên quan có văn ị ở ộ ụ ể ề ế ỉ ị Trong quá trình t ộ n i dung ch a phù h p các S , Ban, ngành, UBND c p huy n và các đ ỉ ả b n ki n ngh UBND t nh (thông qua S N i v ) đ xem xét, đi u ch nh theo quy đ nh. /.