Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ồ T NH Đ NG NAI C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ồ Đ ng Nai, ngày 22 tháng 01 năm 2020 S : ố 294/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề ƯỜ Ộ V VI C BAN HÀNH CH NG TRÌNH TĂNG C ƯƠ Ủ ƯỚ Ệ NG H P TÁC VÀ V N Đ NG VI N Ồ Ậ Ạ Ạ Ỉ Ệ Ợ TR PHI CHÍNH PH N Ợ C NGOÀI T I T NH Đ NG NAI GIAI ĐO N 2019 2025
Ủ Ồ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH Đ NG NAI
ậ ổ ứ ề ị ươ ố ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng s 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
ứ ủ ề ng Chính ph v ệ ủ ậ ườ ề ố ợ ợ ố ng trình qu c gia v tăng c ủ ướ ộ ng h p tác và v n đ ng vi n tr phi chính ph ủ ế ị Căn c Quy t đ nh s 1225/QĐTTg ngày 17 tháng 9 năm 2019 c a Th t ệ vi c ban hành Ch ướ n ươ ạ c ngoài giai đo n 2019 2025;
ề ị ủ ệ ổ ứ ữ ồ ạ ờ ố ị ỉ ch c h u ngh t nh Đ ng Nai t i T trình s 13/TTr ủ ị Xét đ ngh c a Ch t ch Liên hi p các t LH ngày 12/11/2019,
Ế Ị QUY T Đ NH
ệ ậ ợ ợ ng trình tăng c ộ ng h p tác, v n đ ng vi n tr phi Ban hành kèm theo Quy t đ nh Ch ạ ỉ ủ ướ ế ị ồ ạ Đi u 1.ề chính ph n ườ ươ i t nh Đ ng Nai giai đo n 2019 2025. c ngoài t
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. Đi u 2.ề
ở ố ộ Ủ ỉ ủ ị Ủ Giám đ c các s , ban, ngành, đoàn th , c quan thu c y ban nhân dân t nh; Ch t ch y ủ ị ệ ệ ố ố ủ ưở ổ ứ ị ỉ ệ ị ơ ng các c quan, t Đi u 3.ề ể ơ ổ ban nhân dân các huy n, thành ph Long Khánh, thành ph Biên Hòa; Ch t ch Liên hi p các t ế ứ ữ ch c h u ngh t nh; Th tr ch c liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t ị đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ỉ ủ
ng tr c T nh y;
ủ ị
ỉ
ỉ ủ
ổ ứ ữ
ị
t Nam;
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ườ ự Th ủ ị Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; Văn phòng T nh y; ệ ệ Liên hi p các t ch c h u ngh Vi Chánh, Phó Văn phòng UBND t nh; L u; VT, THNC. ế Cao Ti n Dũng
ƯƠ CH NG TRÌNH
Ợ ƯỜ Ủ ƯỚ Ộ Ệ TĂNG C C NGOÀI Ợ Ạ Ậ Ồ Ạ Ỉ ế ị ủ Ủ ố ỉ ồ NG H P TÁC VÀ V N Đ NG VI N TR PHI CHÍNH PH N T I T NH Đ NG NAI GIAI ĐO N 2019 2025 (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 294/QĐUBND ngày 22/01/2020 c a y ban nhân dân t nh Đ ng Nai)
Ph n 1ầ
ĐÁNH GIÁ CHUNG
ỉ ồ ự nhiên là tr ng đi m phía Nam, có di n tích t ệ ườ ứ ở ế ọ ế ộ c và th 2 ố ồ ệ ệ ạ ị ng xã h i ch nghĩa, d ể ả ướ ự ủ ữ ướ ự i s lãnh đ o c a các c p y ự ộ ổ ể ố ệ ệ ậ ượ ả ạ
ớ ồ ổ ệ ố ỷ ạ ộ ữ ể ề ợ ị ị ự USD), quan h qu c t ớ c phát tri n v i nhi u đ a ph 29,875 t ế ượ đ ế ớ ệ ằ 1. Đ ng Nai là t nh n m trong vùng kinh t 5.862,37 km2, dân s trên 3 tri u ng ỉ ứ ố Vùng Đông Nam B , ch i (x p th 5 c n ệ ữ sau Thành ph H Chí Minh). Trong nh ng năm qua, th c hi n công nghi p hóa, hi n đ i hóa, ế ị ườ ạ ủ ướ ấ ủ ộ ể th tr phát tri n kinh t ng theo đ nh h ố ộ ồ ỉ ề ọ ụ ạ ượ ả c nh ng thành t u quan tr ng. T c đ GDP Đ ng, chính quy n, t nh Đ ng Nai liên t c đ t đ ị ờ ố ị ượ ả ở ứ ộ duy trì c c i thi n đáng k , chính tr xã h i n đ nh, qu c m c đ cao, đ i s ng nhân dân đ ẽ ự ả c đ m b o. V i 32 khu công nghi p t p trung thu hút m nh m s quan tâm, phòng an ninh đ ế ầ ư ự ế ướ ố ộ c ngoài vào Đ ng Nai (đ n tháng 9/2019 có 1.449 d án FDI thu c 47 qu c đ u t tr c ti p n ổ ế ố ế ở ộ ầ ư m r ng, gia, vùng lãnh th đ n ho t đ ng, t ng v n đ u t ươ ệ ợ ng trên trong đó quan h h p tác h u ngh và h p tác kinh t th gi i.
ặ ả ố ử ữ ế ể ồ ế ự ậ ợ ỉ ưở ẫ ậ i, t nh Đ ng Nai cũng luôn ph i đ i m t và x lý, gi ủ ỉ ề ữ ng đ n s phát tri n b n v ng c a t nh. Trong đó đ i s ng c a m t b ề vùng sâu, vùng xa v n còn g p nhi u khó khăn, thu nh p th p, nhu c u vi c ặ ứ ụ ề ệ ệ ạ ỏ i quy t nh ng ộ ộ ủ ầ ệ ng còn h n ị ọ ậ ạ ệ ệ ầ ộ ề ả ồ ờ ố ơ ọ ế , vi c làm, môi tr i quy t trong th i gian qua và đã đ t đ t quan tâm gi ườ ạ ượ ồ ự ế ấ ầ ự ứ ừ ặ
ả ữ ạ Bên c nh nh ng thu n l ờ ố ề ứ ạ ả ấ v n đ ph c t p nh h ấ ở ậ ườ i dân ph n ng ở ế ậ ườ làm, nhà , ti p c n các đi u ki n chăm sóc s c kh e, giáo d c, v sinh môi tr ề ệ ị ế ạ ch . T i khu đô th , đ a bàn có các khu công nghi p tình tr ng tăng dân s c h c kéo theo nhi u ề ỗ ở ư ề ấ , giao thông, đi u ki n h c t p, y t ng v n đ xã h i nh : nhu c u v ch ấ ệ ặ ề ỉ ữ là nh ng v n đ t nh Đ ng Nai đ c bi c ề ấ ị ả ế k t qu nh t đ nh, song còn g p nhi u khó khăn r t c n s quan tâm giúp s c t các ngu n l c trong và ngoài n c.ướ
ợ ộ ố ậ ế ệ ươ ng trình qu c gia xúc ti n v n đ ng vi n tr phi chính ph n c ngoài t ự ồ ệ t t ổ ợ ố ủ ướ n ệ ự ể ượ ổ ứ c, các doanh nghi p có v n đ u t ươ ị ủ ướ ch c phi chính ph n ầ ư ướ ệ ả ệ ự ế ị ỉ ợ ớ ệ ợ ớ ủ ướ ợ ỷ ồ đ ng). Vi n tr phi chính ph n ợ c ngoài phù h p v i chính sách an sinh xã h i; lĩnh ườ ậ ộ ị i ồ ề ữ ộ ố ủ ể ổ ườ ả ệ t là ng ộ ủ ỉ ạ i 2. Th c hi n Ch ạ ỉ c ngoài, t nh Đ ng Nai, trong giai đo n 2013 2018, đã có 178 l ướ ự c ngoài, các nhà tài tr khác (T ng lãnh s quán các n ự ợ ỹ ộ ợ qu , h i, cá nhân...) h p tác tri n khai 245 ch ng trình, d án và các kho n vi n tr phi d án ươ ươ ọ (g i chung là d án) trên đ a bàn t nh v i giá tr cam k t tài tr trên 10,8 tri u USD (t ng ng đ ộ 248,6 t ạ ự v c tài tr đa d ng, đ a bàn t p trung vào các vùng sâu, vùng xa, vùng đ ng bào dân t c ít ng ộ ộ ủ ỉ ị ấ ượ ầ c a t nh, góp ph n nâng cao ch t l ng, n đ nh cu c s ng phát tri n b n v ng c a m t b ự ườ ặ ậ i dân có hoàn c nh khó khăn. Qua đó, đóng góp tích c c cho i dân, đ c bi ph n ng ế ể phát tri n kinh t xã h i c a t nh.
ủ ướ ấ ầ ợ ủ ệ ch c phi chính ph n i, Đ ng Nai r t c n ngu n vi n tr c a các t ủ ỉ ổ ứ ồ ồ ệ ụ ầ ề ữ ỉ ạ ố ị ồ ạ ớ c 3. Trong giai đo n t ể ự ngoài, góp ph n th c hi n các m c tiêu phát tri n b n v ng c a t nh Đ ng Nai, thông qua đó ạ ẩ đ y m nh công tác đ i ngo i nhân dân trên đ a bàn t nh.
Ph n 2ầ
Ộ Ủ ƯƠ N I DUNG C A CH NG TRÌNH
Ơ Ở Ự I. C S XÂY D NG
ệ ố
ề ệ ậ ợ ố ộ ủ ng h p tác và v n đ ng vi n tr phi chính ph n ủ ng Chính ph ban hành ủ ướ c ngoài ự ế ị ươ ng trình qu c gia v tăng c ạ ủ ướ 1. Th c hi n Quy t đ nh s 1225/QĐTTg ngày 17/9/2019 c a Th t ợ ườ Ch giai đo n 2019 2025.
ủ ướ ủ ế
ố ự ế ị ộ ủ ị ự ự ạ ng Chính ph ban hành K ho ch ế ị ề ữ ụ ự ủ ướ ệ ể ng trình ngh s 2030 vì s phát tri n b n v ng; Quy t đ nh ộ ng Chính ph ban hành L trình th c hi n m c tiêu ươ ủ ế ủ ố ể ệ ạ ế ị ế ị ự ệ ố ố ồ ồ ị ố 2. Quy t đ nh s 622/QĐTTg ngày 10/5/2017 c a Th t ệ hành đ ng qu c gia th c hi n ch ố s 681/QĐTTg ngày 04/6/2019 c a Th t ề ữ ế phát tri n b n v ng Vi t Nam đ n năm 2030; K ho ch s 13801/KHUBND ngày 28/11/2019 ỉ ủ c a UBND t nh Đ ng Nai th c hi n Quy t đ nh s 622/QĐTTg và Quy t đ nh s 681/QĐTTg ỉ trên đ a bàn t nh Đ ng Nai.
Ậ Ộ Ắ II. NGUYÊN T C V N Đ NG
ấ ủ ệ ợ ộ ợ ậ ng h p tác và v n đ ng vi n tr ủ ề ạ ỉ ủ ướ ườ Nh t quán và tuân th nguyên t c c a Chính ph v tăng c ồ phi chính ph n ắ ủ ạ c ngoài giai đo n 2019 2025 t ụ ể i t nh Đ ng Nai c th :
ề ậ ợ ụ ể ạ i cho ho t đ ng vì m c đích nhân đ o và phát tri n ố ạ ộ c ngoài, các đ i tác phát tri n khác t ể ướ ớ ỉ ẩ ạ ỉ i t nh Đ ng Nai, thúc đ y ể ỉ ầ ồ ồ c, góp ph n phát tri n t nh Đ ng ế ớ ủ ể ố ệ ạ ế 1. Khuy n khích và t o đi u ki n thu n l ủ ướ ổ ứ ủ c a các t ch c phi chính ph n ữ ệ ợ quan h h p tác gi a nhân dân trong t nh v i nhân dân các n ấ ướ Nai, phát tri n đ t n c, c ng c hòa bình th gi i.
ả ả ệ ả ự i trình c a các bên và s tham gia c a ng ạ ộ ể ợ ớ ổ ứ ch c phi chính ph n ủ ườ i ạ ủ ướ i c ngoài t ủ ạ 2. B o đ m công khai, minh b ch, trách nhi m gi dân trong quá trình tri n khai các ho t đ ng h p tác v i các t ỉ t nh.
ự ườ ớ
ệ ồ ệ ợ ng quan h h p tác v i các t ố ơ ở ườ ng l ổ ứ ch c phi chính ph n ạ ủ ố i và chính sách đ i ngo i c a Vi ố ủ ướ c ngoài và các đ i ủ ỉ t Nam và c a t nh Đ ng 3. Xây d ng và tăng c ể tác phát tri n khác trên c s đ Nai.
ủ ướ ệ ợ
ả ướ ế ị ng và chính sách phát tri n c a Nhà n c ngoài ph i phù h p v i các quy ệ c Vi ừ ậ ướ t Nam; đ nh h ướ ư ể ủ ừ ậ ậ ạ ủ ỉ ồ ờ ợ ớ t Nam trong ự ụ ng u tiên c a t nh Đ ng Nai trong t ng th i gian và t ng lĩnh v c c ộ 4. Công tác v n đ ng và ti p nh n vi n tr phi chính ph n ệ ị đ nh pháp lu t Vi ị ừ t ng giai đo n, đ nh h th .ể
Ụ III. M C TIÊU
ụ ổ 1. M c tiêu t ng quát
ợ ườ ệ ệ ồ ợ ả ng h p tác và nâng cao hi u qu ngu n vi n tr phi chính ph n ụ ủ ướ ồ ỉ ẩ ầ ệ ố ồ ệ ủ ự ỉ ớ Tăng c ể ồ Đ ng Nai, góp ph n th c hi n t ướ quan h c a nhân dân t nh Đ ng Nai v i nhân dân các n c ngoài vào t nh ỉ ề ữ t các m c tiêu phát tri n b n v ng t nh Đ ng Nai; thúc đ y ế ớ c trên th gi i.
ụ ể ụ 2. M c tiêu c th
ữ ỉ ườ ợ ng quan h h u ngh và h p tác gi a t nh Đ ng Nai v i các t ệ ữ ạ ộ ổ ứ ớ ớ ệ ợ ở ộ ồ c ngoài đang ho t đ ng t ủ ướ ứ ề ế ố ố ủ a) C ng c , tăng c ủ ướ chính ph n ch c phi chính ph n ị ồ ch c phi ổ ạ ỉ i t nh Đ ng Nai, m r ng quan h h p tác v i các t ạ ể c ngoài có ti m năng và các đ i tác phát tri n khác; khuy n khích, t o
ề ự ệ ệ ộ ị ể ề ữ ạ ị ệ ể ươ ự đi u ki n đ các doanh nghi p FDI trên đ a bàn th c hi n trách nhi m xã h i đóng góp cho s phát tri n b n v ng t ệ i đ a ph ng.
ả ệ ợ ị ủ ướ ự ị c ngoài vào lĩnh v c, đ a bàn ệ b) Duy trì, nâng cao giá tr và hi u qu vi n tr phi chính ph n ư ủ ỉ u tiên c a t nh.
ủ ụ ể ướ c trên lĩnh v c phi chính ph n ệ ồ ự ổ ứ ạ ộ ạ ơ ch c phi chính ph n ủ ướ ủ ươ ở ờ ị ủ ướ ệ ớ ỉ ộ ự ự ể ủ ướ c ngoài đ ệ ậ ợ ề i v pháp lý cho ho t đ ng vi n ố ế ệ , c ngoài, các c quan, doanh nghi p FDI, b n bè qu c t ồ ổ ứ ch c nhân dân t nh Đ ng ng và t ộ c ngoài. Nâng cao năng l c cán b trong h i ch c phi chính ph n ố ế ậ ả c) C th hóa các văn b n pháp quy c a Nhà n ể ề ạ ệ ạ ỉ tri n khai th c hi n t i t nh Đ ng Nai, t o đi u ki n thu n l ợ ủ tr c a các t ủ ộ ồ đ ng th i nâng cao tính ch đ ng c a các s , ngành, đ a ph ổ ứ Nai trong quan h v i các t . nh p qu c t
ủ ướ ố ế ể ạ c ngoài làm cho b n bè qu c t ậ ư ủ ươ ự ộ hi u v quan đi m, ấ ề ố ế i, chính sách đ i ngo i cũng nh ch tr ể ự , xây d ng đ t ướ ng tích c c h i nh p qu c t ỉ ệ ả ồ d) Thông qua công tác phi chính ph n ố ố ườ ng l đ ướ ủ c c a Đ ng và Nhà n n ạ c Vi t Nam nói chung, t nh Đ ng Nai nói riêng.
Ợ Ộ Ư IV. N I DUNG U TIÊN H P TÁC
Ư ự 1. u tiên theo lĩnh v c
ự ụ ụ ề ệ ạ ạ a) Lĩnh v c giáo d c, đào t o; đào t o, giáo d c ngh nghi p
ồ ưỡ ậ ọ ạ ấ ng, đào t o giáo viên các b c h c, nh t là giáo viên ti u h c, m m non ể ố ẻ ạ ộ ể ỗ ợ ế ậ i đ a bàn nông thôn, vùng núi, vùng dân t c thi u s ; giáo viên d y tr khuy t t ầ ọ ị t trên đ a bàn H tr công tác b i d ạ ị t ỉ t nh.
ỗ ợ ấ ầ ư ệ ạ ườ ể ọ ng m m non, ti u h c, phát tri n h th ng th vi n t ệ ố ị ệ ồ ự i các ử i đ a bàn vùng núi, vùng đ ng bào dân t c (huy n Tân Phú, Đ nh Quán, Vĩnh C u, ườ ẩ ấ ườ ộ ộ H tr xây d ng, nâng c p các tr ọ ạ ị ng h c t tr ự ỹ C m M ); xây d ng nâng c p tr ể ộ ng dân t c n i trú,
ệ ố ơ ở ụ ọ ươ ng ti n, đ dùng d y và h c cho các c s giáo d c, h th ng ọ ệ ấ ạ ị ườ ạ ỗ ợ H tr trang b máy móc, ph ọ ướ ạ l c n ị c s ch cho các tr ồ ng h c, nh t là t i các đ a bàn vùng sâu, vùng xa.
ỗ ợ ọ ổ ể ọ ề ệ ế ạ ậ ườ H tr h c b ng t o đi u ki n đ h c sinh, sinh viên trong gia đình nghèo, c n nghèo đ n tr ng.
ỗ ợ ườ ể ạ ị ng h th ng ki m đ nh, ệ ố ạ ế ổ ợ ng ho t đ ng trao đ i, liên k t, h p tác đào t o, nghiên c u khoa ể ươ ng trình đào t o tiên ti n, h tr tăng c ườ ng, tăng c ệ ạ ộ ườ ườ ữ ự ế ắ ỗ ợ ế ạ ng g n k t gi a đào t o và th c hành, nhà tr ứ ng và ự H tr xây d ng các ch ấ ượ đánh giá ch t l ọ h c, chuy n giao công ngh , tăng c doanh nghi p.ệ
ỗ ợ ụ ừ ề ệ ệ ạ ị ị ị H tr đào t o, giáo d c ngh nghi p theo t ng đ a bàn: Nông thôn, đ a bàn công nghi p hóa, ị đ a bàn đang đô th hóa.
ớ ị ụ ề ệ ạ ợ ướ ể ng trình đào t o, giáo d c ngh nghi p phù h p v i đ nh h ng phát tri n ươ ề ủ ỉ ự Xây d ng ch ngành ngh c a t nh.
ề ạ ổ ườ ng, trung ấ Cung c p, b sung chuyên gia và giáo viên d y ngh có chuyên môn cao cho các tr ề ơ ở ạ tâm, c s d y ngh .
ỗ ợ ấ ế ị ườ ơ ở ạ ể ơ ở ậ H tr phát tri n c s v t ch t, trang thi t b cho các tr ề ng, trung tâm, c s d y ngh .
ạ ề ắ ườ ế ệ ế ộ i khuy t t t, ể ố ườ ế ế ậ ả ng d n k năng cho thanh thi u niên có hoàn c nh ư ướ i dân t c thi u s , lao đ ng di c ; h ạ ọ ạ ườ ố ượ ớ ạ ng y u th trong xã h i, ng Đào t o ngh , g n v i t o vi c làm cho các đ i t ỹ ẫ ộ ng ề ng d y ngh . khó khăn đang theo h c t ộ i các tr
ự ế ệ ị b) Lĩnh v c y t ố , phòng, ch ng d ch b nh
ỗ ợ ẻ ệ ộ ổ ươ ệ ụ ng pháp và nghi p v ; ế thông qua chia s kinh nghi m, trao đ i ph ộ ọ ổ ướ ế ạ ạ H tr đào t o cán b y t ấ c p h c b ng đào t o cán b y t trong và ngoài n c.
ệ ự ươ ế ố ng trình, m c tiêu qu c gia v y t ỗ ợ ệ ố ề ả ề ỗ ợ ạ ạ ộ ề ế ố ơ ể ề ử ụ ứ ử ẹ ẻ ả ả ố ỏ ụ H tr vi c th c hi n các ch ố ạ ủ ch ng HIV/AIDS; phòng, ch ng gi m tác h i c a ma túy; h tr và đi u tr ng ọ ỷ ệ tuyên truy n nguy c hi m h a; các ho t đ ng dân s : K ho ch hóa gia đình, ki m soát t l ứ ề ệ sinh, tuyên truy n s d ng bi n pháp tránh thai an toàn; tuyên truy n nâng cao nh n th c v công tác dân s , chăm sóc s c kh e sinh s n, gi m t ạ ộ : Các ho t đ ng phòng, ị ườ i có HIV/AIDS, ể ậ vong tr em. ề ử vong m và t
ưỡ ệ ố ở ẻ ỗ ợ ả ỗ ợ ng bà m , tr em; c n th h c đ ng trình phòng, ch ng suy dinh d ị ọ ườ ụ ỗ tr , h tr c i thi n v sinh an toàn th c ph m; h ỹ ậ ướ ị ng ị ệ ự ạ ườ ẻ H tr các ch ưỡ d ợ tr tăng c ố ặ t là phòng, ch ng suy dinh ng, đ c bi ẩ ệ ệ ẻ ế ậ t; k năng nuôi d y tr . i d ch v và tr li u cho tr em khuy t t ươ ẹ ẻ ạ ng m ng l
ỗ ợ ụ ứ ỏ ị ườ ị ậ ẩ ẻ H tr các d ch v chăm sóc s c kh e cho ng i nghèo, tr em d t t b m sinh.
ể ỗ ợ ơ ở ạ ầ ự t b , chuy n giao ệ ỹ ế ị ạ ấ ế ấ ị ệ ạ ể ế ấ : Nâng c p, xây d ng, cung c p trang thi ệ c p huy n, tr m y t i các trung tâm y t c p ấ ế H tr phát tri n h t ng c s y t ề ậ công ngh , k thu t chăm sóc và đi u tr b nh t xã.
ỗ ợ ệ ề ễ ể ệ ố ị H tr phòng, ch ng các b nh truy n nhi m; ki m soát d ch b nh.
ự ư ệ ể c) Lĩnh v c nông, lâm, ng nghi p và phát tri n nông thôn
ỗ ợ ệ ữ ơ ể ệ ệ ệ ả ẩ ỗ ợ H tr phát tri n nông nghi p công ngh cao, nông nghi p h u c , nông nghi p xanh, h tr ầ đ u ra cho s n ph m.
ướ ế ạ ẻ ế ư ế ế ạ ậ ấ i khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng , đào t o, t p hu n, chia s ki n ứ ộ ể Phát tri n m ng l ệ th c và kinh nghi m cho cán b làm công tác này.
ồ ợ ả ộ ồ ng tham gia c ng đ ng trong qu n lý ngu n l ủ ả i th y s n ủ ả ị ỗ ợ ả ườ ủ ả ệ ồ H tr nuôi tr ng th y s n, tăng c ườ và qu n lý môi tr ng, d ch b nh th y s n.
ơ ở ạ ầ ủ ợ ạ ơ ườ ấ i, tr m b m, đ ng liên p, công trình Phát tri n h t ng c s nông thôn: Công trình th y l ướ ạ n ể c s ch...
ụ ỏ ắ ệ ả ủ ự ề ấ ớ ỹ ị ể Phát tri n ngành, ngh , th công m ngh , s n xu t và d ch v nh , g n v i xây d ng nông thôn m i.ớ
ứ ế ể ậ ồ ớ ổ ố ứ ậ ồ ỗ ợ ệ ậ H tr nghiên c u v t nuôi, cây tr ng thích ng v i bi n đ i khí h u; phòng, ch ng ki m soát ị d ch b nh trên cây tr ng, v t nuôi.
ả ế ề d) Gi ộ ấ i quy t các v n đ xã h i
ề ữ ự ế ạ H tr h nghèo phát tri n s n xu t thoát nghèo b n v ng, đa d ng hóa sinh k ; xây d ng nhà ở ỗ ợ ộ ườ ườ ấ ể ả ả i có hoàn c nh khó khăn. i nghèo, ng cho ng
ẻ ồ ỡ ẻ ế ậ ụ ả ơ ươ Giáo d c, giúp đ tr em có hoàn c nh khó khăn (tr m côi, khuy t t t không n i n ự ng t a).
ợ ế ậ ố ượ ề ạ ệ ả ọ i khuy t t ng có hoàn c nh khó khăn: H c ngh , t o vi c ườ ệ ợ t, các đ i t ạ ợ ấ Tr giúp, tr c p ng ỗ ợ ươ làm, h tr ph ng ti n, tr giúp sinh ho t hàng ngày...
ấ ế ị ườ ơ ở ợ ị ỏ ơ ự ả ẻ ệ ể ộ t b , nhân l c, tài chính cho các c s tr giúp xã h i chăm sóc, nuôi ế ậ i có hoàn c nh khó khăn; tr em b b r i, khuy t t t, b nh hi m ỗ ợ ậ H tr v t ch t, trang thi ổ ườ ưỡ i cao tu i, ng d ng ng ế ườ ế i y m th . nghèo; ng
ụ ữ ẻ ỗ ợ ạ ạ ự ố ạ ứ ề ậ ộ ề ậ ẳ ớ ồ Phòng, ch ng b o l c gia đình, buôn bán, xâm h i ph n , tr em và h tr n n nhân tái hòa nh p c ng đ ng; tuyên truy n nâng cao nh n th c v bình đ ng gi i.
ừ ể ạ ả Phòng ng a, gi m thi u tai n n giao thông.
ườ ả ệ ẹ ả ố ự ả ệ e) Lĩnh v c b o v môi tr ng, b o v tài nguyên thiên nhiên; phòng, ch ng gi m nh thiên tai
ả ệ ườ ệ ườ ậ ả ỗ ệ ộ ng thiên nhiên, b o v đ ng v t hoang dã; h ố ng s ng, môi tr ề ữ ả ợ ả B o v và c i thi n môi tr tr qu n lý tài nguyên thiên nhiên b n v ng.
ệ ả ấ ướ ừ ứ ế ổ c, không khí, r ng thích ng bi n đ i ử ụ ậ ể ề ữ S d ng hi u qu và b n v ng các tài nguyên đ t, n ệ khí h u, phát tri n công ngh xanh.
ề ễ ườ ạ ử ệ ấ ả ng t i các khu công nghi p; x lý ch t th i, rác ế ứ ộ ệ ả Ki m ch m c đ gia tăng ô nhi m môi tr th i công nghi p.
ử ự ễ ng trong chăn nuôi; h tr xây d ng các ự ả ậ ỗ ợ ử ườ ạ ộ ử H tr xây d ng các mô hình x lý ô nhi m môi tr bãi x lý rác th i t p trung và mô hình x lý rác t ỗ ợ i h gia đình trong nông thôn.
ỗ ợ ậ ự ự ổ ộ ồ ự ứ ổ ứ ế ế ậ ớ ế H tr mô hình nâng cao năng l c ng phó bi n đ i khí h u d a vào c ng đ ng, xây d ng mô hình sinh k thích ng v i bi n đ i khí h u.
ụ ậ ế ả ắ f) Kh c ph c h u qu sau chi n tranh
ử ự ấ ỉ ị ấ ộ ự ườ X lý ch t đ c hóa h c t n d sau chi n tranh trên đ a bàn t nh, nh t là khu v c Sân bay Biên Hòa; khu v c các ph ế ọ ồ ư ng, xã xung quanh sân bay Biên Hòa.
ỗ ợ ạ ậ ệ ấ ộ ạ ổ ỉ ị H tr n n ch t đ c da cam, dioxin, n n nhân bom mìn, v t li u n trên đ a bàn t nh.
ế ư ố ớ ộ ườ ạ ồ ư ị ị xã h i và tái đ nh c đ i v i ng i dân t i các đ a bàn còn t n l u ỗ ợ ấ ộ ể H tr phát tri n kinh t ọ ch t đ c hóa h c.
ị ể g) Văn hóa, th thao và du l ch
ỗ ợ ả ồ ứ ậ ị ử ể ố ể ề ộ ị ỉ ị H tr b o t n, nghiên c u và phát huy giá tr các di tích l ch s văn hóa và văn hóa phi v t ủ ố th , văn hóa dân gian, văn hóa truy n th ng c a dân t c thi u s trên đ a bàn t nh.
ể ể ườ ng ng phát tri n phong trào ho t đ ng th thao c a toàn dân, th d c, th ồ ủ ế ị ể ạ ộ ỗ ợ ể ụ ộ ệ ấ ể thao tr ể t b th thao cho c ng đ ng, th thao cho ủ ỉ Tăng c ọ h c; h tr đào t o hu n luy n viên, h tr trang thi ị ườ ng các đ a bàn vùng sâu, vùng xa, vùng núi c a t nh. ườ ỗ ợ i khuy t t ạ ế ậ ở t
ề ữ ỗ ợ ể ệ ộ ồ ị ị ị ị H tr phát tri n du l ch b n v ng, du l ch xanh, du l ch nông nghi p, du l ch c ng đ ng.
Ư ị 2. u tiên theo đ a bàn
Ư ạ ị ươ ồ ộ ng trình, d án t ớ ắ ớ ự ộ ố ậ ệ ủ ẩ ỹ ị ị ự ể i đ a bàn nông thôn, vùng sâu, vùng xa, vùng đ ng a) u tiên tri n khai các ch ươ ể ố ủ ỉ bào dân t c thi u s c a t nh, g n v i ch ng trình xây d ng nông thôn m i. Trong đó, t p trung ử vào đ a bàn Tân Phú, Đ nh Quán, Vĩnh C u, C m M và m t s xã khó khăn c a các huy n còn i.ạ l
ị ị ơ ệ ậ ố ả ố ớ ệ ấ Ư ự ố ạ ạ ẫ ứ ớ ơ ườ ng m u giáo khu công nhân lao đ ng; chăm sóc s c kh e ộ ườ ị ử ệ ả ồ t, tr em m côi; b o v , c i thi n môi tr ế ỏ ấ ộ ng đô th , x lý ch t đ c ả ệ ế ậ i khuy t t ấ ệ ả ệ ừ ể ạ các khu công nghi p, phòng ng a, gi m thi u tai n n giao ộ b) Đ i v i các đ a bàn đô th , n i có các khu công nghi p t p trung (Thành ph Biên Hòa, các huy n: Tr ng Bom, Long Thành, Nh n Tr ch, Th ng Nh t): u tiên các d án liên quan đ n đào ề ắ ạ t o d y ngh g n v i vi c làm; tr ẻ ườ ồ ộ c ng đ ng, ng ả ừ ế ồ ư t n d sau chi n tranh, ch t th i t ạ thông, tai n n lao đ ng...
Ph n 3ầ
Ổ Ứ Ự Ệ Ệ BI N PHÁP VÀ T CH C TH C HI N
Ự Ệ Ệ I. BI N PHÁP TH C HI N
ậ ấ ỉ
ủ ướ ề ợ ế ủ ướ ổ ứ ề i dân trong t nh v công tác phi chính c ngoài, ch c phi chính ph n ứ ủ ự ầ ố ườ ể ướ ợ ườ 1. Nâng cao nh n th c c a các c p chính quy n và ng ớ ng h p tác v i các t ph n t tăng c c ngoài và s c n thi c ngoài khác. các nhà tài tr , các đ i tác phát tri n n
ả 2. Ban hành văn b n pháp quy liên quan
ổ ả ủ ỉ ả ợ ớ ử ổ ủ ự ế ủ ủ ụ ế ệ ạ ợ ươ ể ạ ỉ ử ổ ủ ệ ố ư B sung, s a đ i các văn b n pháp lý c a t nh phù h p v i nh ng s a đ i c a h th ng văn b n ủ ụ ủ ướ ả c ngoài; c i cách th t c hành pháp quy c a Chính ph liên quan đ n lĩnh v c phi chính ph n ủ ướ ấ ậ ợ ệ ề ậ i cho chính, nh t là th t c ti p nh n vi n tr phi chính ph n c ngoài, t o đi u ki n thu n l ự ố ủ ướ ổ ứ ng trình, d c ngoài, các nhà tài tr , các đ i tác tri n khai các ch ch c phi chính ph n các t ả ệ ủ ướ ợ ệ i, hi u qu . c ngoài t án vi n tr phi chính ph n ợ ậ ợ i t nh thu n l
ườ ợ ấ 3. Tăng c ng h p tác, cung c p thông tin
ợ ấ ớ ệ ớ ng h p tác cung c p thông tin, gi i thi u các nhu c u c a t nh v i các t ch c phi ỹ ộ ệ ầ ủ ỉ ạ c ngoài, các doanh nghi p FDI, các công ty, qu h i, b n bè qu c t ng tài tr ợ ổ ứ ố ế ướ , h ư ị ườ a) Tăng c ủ ướ chính ph n ự vào các lĩnh v c, đ a bàn u tiên.
ớ Ủ ế ề ậ ng trao đ i, ti p nh n thông tin v các t ủ ướ ch c phi chính ph n ậ ổ ứ ể ể ườ ề ủ ướ ợ ỉ ch c phi chính ph n c ngoài v i y ban ộ c ngoài đ tri n khai công tác v n đ ng phù h p t nh ợ ủ ừ ổ ổ ứ ế ạ ổ ứ ế ạ ồ ớ b) Tăng c công tác v các t Đ ng Nai, v i th m nh và k ho ch tài tr c a t ng t ch c.
ậ ủ ướ ụ ự ồ ọ ợ ị ỉ c ngoài trên đ a bàn t nh Đ ng Nai ầ ư ủ ỉ ệ ổ ề ạ ợ ớ c) L p danh m c d án kêu g i vi n tr phi chính ph n ỉ giai đo n 2020 2025, hàng năm b sung đi u ch nh cho phù h p v i nhu c u u tiên c a t nh và
ợ ơ ở ể ế ườ ậ ợ ch c phi chính ph n i th , là c s đ tăng c ng h p tác, v n c ngoài có l ỉ ủ ướ ệ ổ ứ ự lĩnh v c mà t ợ ộ đ ng vi n tr phi chính ph n ủ ướ c ngoài vào t nh.
ố ổ ế ườ ướ ả ng l ị c, các quy đ nh c a pháp ướ ổ ứ t Nam cho các t ệ ự ế ể ủ ch c phi chính ph , các đ i tác n ầ ủ c ngoài khác ho t đ ng t ệ ạ ộ ậ ủ ị ủ i, chính sách c a Đ ng và Nhà n ố t, th c hi n đúng, đ y đ các quy đ nh liên quan c a pháp lu t Vi ủ ạ ỉ i t nh t Nam và ề d) Tuyên truy n, ph bi n đ ệ ậ lu t Vi ồ Đ ng Nai hi u bi ủ ỉ c a t nh.
ấ ượ ệ ả ố ng, hi u qu trang thông tin đ i ngo i c a t nh, trang tin Liên hi p ị ầ ữ ị ỉ ồ ị ạ ủ ỉ ề ạ ộ ổ ứ ủ ỉ ủ ố ệ ể ch c h u ngh t nh, Nh p c u h u ngh trên Đài Phát thanh và Truy n hình Đ ng Nai đ ch c phi ế ụ e) Ti p t c nâng cao ch t l ổ ứ ữ các t ạ ề tuyên truy n qu ng bá v công tác đ i ngo i nhân dân c a t nh và ho t đ ng c a các t ủ ướ chính ph n ề ồ ạ ỉ i t nh Đ ng Nai. ả c ngoài t
ươ ố ượ ậ ộ ệ ợ ợ ệ ứ ng th c, đ i t ng quan h h p tác, v n đ ng vi n tr phi
ổ ớ 4. Đ i m i và đa d ng ph ủ ướ chính ph n ạ c ngoài
ệ ợ ự ệ ợ ủ ộ ấ ậ ộ ầ ủ ị ủ ướ c ngoài. ơ ỉ ng trong t nh làm c ủ ướ ợ a) Ch đ ng xây d ng, duy trì quan h h p tác, v n đ ng vi n tr phi chính ph n Cung c p nhanh, chính xác v tình hình và nhu c u c a các ngành, đ a ph ở ể s đ các nhà tài tr , các t ươ ợ c ngoài xem xét tài tr . ề ổ ứ ch c phi chính ph n
ị ặ ổ ứ ữ ỉ ườ ặ ng niên gi a t nh Đ ng Nai v i các t ệ ớ ồ ặ ướ ỡ ớ ế ậ t l p quan h v i các t ệ c ngoài, đoàn đi g p g , thi ệ ộ ch c các đoàn ra n ệ ự ủ ch c phi chính ph ổ ứ ch c c ngoài, các hi p h i doanh nghi p, doanh nghi p FDI, t ng lãnh s quán các ố ồ ổ ợ ể ẻ ệ ậ ộ ỉ ổ ứ ộ b) T ch c h i ngh , g p m t th ổ ứ ướ n c ngoài; t ủ ướ phi chính ph n ướ ạ c t n i thành ph H Chí Minh đ chia s thông tin và v n đ ng vi n tr cho t nh.
ị ọ ệ ẻ ổ ủ ướ ổ ứ ử ụ Ủ ề ậ ch c phi chính c ngoài do y ban công tác v các t ộ c) Tham gia vào các h i ngh , t a đàm, trao đ i kinh nghi m, chia s thông tin trong công tác v n ộ ợ ệ đ ng, s d ng vi n tr phi chính ph n ổ ứ ủ ướ ch c. ph n c ngoài t
ỳ ọ ạ ộ ị ệ ậ ộ i các khu công nghi p v n đ ng các doanh ộ ớ ộ ạ ỉ ự ệ ệ ồ d) Thông qua các h i ngh , các k h p giao ban t nghi p FDI t ệ i t nh th c hi n trách nhi m xã h i v i c ng đ ng.
ả ệ ủ ướ ợ ệ ể 5. Công tác ki m tra, giám sát và đánh giá hi u qu vi n tr phi chính ph n c ngoài
ờ ướ ữ ệ ị t công tác ki m tra, giám sát và đánh giá các ch ế ế ủ ng trình, d án phi chính ph ự ng th c hi n ợ ự ị ụ ưở ơ ng d n đ n v th h ệ ồ ệ ố ằ ị ươ ẫ ử ụ ệ ố ớ ậ ả ự ể a) Th c hi n t ướ n c ngoài nh m phát hi n nh ng thi u sót, k p th i h ủ đúng theo quy đ nh đ i v i công tác ti p nh n, qu n lý và s d ng ngu n vi n tr phi chính ph ướ n c ngoài.
ặ ậ ỉ ổ ứ ủ ng s tham gia giám sát c a M t tr n T qu c Vi t Nam t nh và các t ch c thành ố ổ ủ ướ ườ ủ ộ ố ớ ự ồ ự b) Tăng c viên, c a c ng đ ng đ i v i các d án phi chính ph n ệ c ngoài.
ươ ủ ướ ự ệ ả ợ ạ ng trình, d án, các kho n vi n tr phi chính ph n c ngoài c) Công khai, minh b ch các ch ạ ỉ t i t nh.
ự ơ ổ ứ ủ ướ ch c, cá nhân trong công tác phi chính ph n c
6. Nâng cao năng l c cho c quan, t ngoài
ệ ậ ự ự ế ụ ợ ụ ị ỉ ộ ị ỉ ộ ữ ệ ệ a) Ti p t c xây d ng, tăng c ủ ướ vi n tr phi chính ph n ườ c ngoài (Liên hi p các t ộ ơ ề ng năng l c cho cán b c quan ph trách v quan h , v n đ ng ổ ứ ữ ch c h u ngh t nh và các h i h u ngh t nh).
ạ ẩ ị ng công tác đào t o, b i d ng, nâng cao ph m ch t chính tr , trình đ chuyên môn, ươ ể ấ ệ ự ợ ườ ậ ộ ủ ướ ử ụ ủ ộ ồ ưỡ ủ ướ ng trình, d án, s d ng vi n tr phi chính ph n ể ổ ứ ở c ngoài c a các s , ban, ngành, đoàn th , t c ngoài ch c xã ệ b) Tăng c ộ ỹ k năng v n đ ng, tri n khai ch cho cán b làm công tác phi chính ph n ố ộ h i, các huy n, thành ph Biên Hòa, Long Khánh.
Ổ Ự Ứ Ệ II. T CH C TH C HI N
ệ ổ ứ ữ ị ỉ 1. Liên hi p các t ch c h u ngh t nh
ố ộ ầ ị ệ ổ ứ ng trình; h ệ ề ấ ị ệ ố ộ ậ ủ ướ ự ch c phi chính ph n ị ợ ợ ữ ệ ể ậ ch c phi chính ẫ ng d n, ề ươ ng v ọ i th . T ng h p các d án kêu g i ủ ướ c ợ ng đ l p danh m c d án kêu g i vi n tr phi chính ph n ợ ự ệ ợ ệ c ngoài có l ụ ự ằ ợ ủ ủ ỉ ổ ơ ệ ớ ậ a) Là c quan đ u m i trong công tác v n đ ng vi n tr và quan h v i các t ướ ủ ướ ph n c ngoài, ch u trách nhi m theo dõi, đôn đ c vi c th c hi n Ch ợ ậ t p h p và cung c p thông tin v công tác v n đ ng vi n tr cho các s , ngành, đ a ph ự ổ ứ nh ng lĩnh v c mà các t ươ vi n tr c a các ngành, đ a ph ế ừ ngoài c a t nh t ươ ở ế ổ ệ ọ ợ năm 2020 đ n 2025 và b sung h ng năm cho phù h p.
ở ớ ớ ố ợ ư ả ổ ỉ ớ ợ ủ ỉ ả ủ ủ ụ ế ủ ụ ế ệ ệ ợ i cho các t ự ạ ể ươ ợ ạ ỉ ử ổ b) Ph i h p v i v i các s , ngành liên quan tham m u UBND t nh b sung, s a đ i các văn b n ủ ữ ử ổ ủ ệ ố pháp lý c a t nh phù h p v i nh ng s a đ i c a h th ng văn b n pháp quy c a Chính ph liên ấ ả ủ ướ ự quan đ n lĩnh v c phi chính ph n c ngoài; c i cách th t c hành chính, nh t là th t c ti p ậ ợ ủ ổ ứ ề ủ ướ ậ ch c phi chính ph c ngoài, t o đi u ki n thu n l nh n vi n tr phi chính ph n ố ướ ủ ệ c ngoài, các nhà tài tr , các đ i tác tri n khai các ch n ng trình, d án vi n tr phi chính ph ả ệ ướ i, hi u qu . c ngoài t n ợ ậ ợ i t nh thu n l
ố ợ ủ ướ ị ể ị ỗ ợ ị ờ ể ờ ồ c ngoài, đ ng th i ệ ợ ự m i quan h h p tác, h tr k p th i đ các nhà tài tr th c hi n ơ ng, đ n v tri n khai công tác phi chính ph n ữ ố ả ạ ệ ợ ươ ậ ợ ươ ớ c) Ph i h p v i các đ a ph ủ ộ ch đ ng trao đ i thông tin, gi ự d án thu n l ổ ệ i và có hi u qu t ị i các đ a ph ng.
ướ ổ ứ ệ ch c phi chính ph n c ngoài, các đ i tác n c ngoài khác trong quan h , ẫ ệ ủ ướ ố ợ ỉ ố ủ ướ ủ ướ ớ ườ c ngoài cho t nh phù h p v i đ ng l i, chính sách c a ệ ủ ỉ ồ ị d) H ng d n các t ợ ợ h p tác và vi n tr phi chính ph n ậ ủ ả Đ ng, pháp lu t c a Vi t Nam và quy đ nh c a t nh Đ ng Nai.
ằ ệ ấ ậ ỹ ổ ứ ươ ộ ổ ứ ớ ậ ch c l p t p hu n nâng cao ki n th c, k năng trong công tác v n đ ng vi n ủ ủ ướ ch c phi chính ph ế ể c ngoài và tri n khai các ch ứ ự ng trình d án do các t ợ ướ e) H ng năm, t ợ tr phi chính ph n ướ n c ngoài, các nhà tài tr n ợ c ngoài tài tr .
ổ ứ ị ườ ộ ặ ổ ứ ủ ướ f) T ch c các h i ngh th ặ ng niên g p m t các t ch c phi chính ph n c ngoài.
ụ ể ơ ế ươ ế ệ ế ạ ng trình đ th c hi n, ti n hành s k t, đánh ả ạ ượ ề ể ự ổ ằ ế ế ạ ỉ ị g) H ng năm, xây d ng k ho ch c th hóa Ch ư giá k t qu đ t đ ự ỉ c v UBND t nh. Tham m u UBND t nh t ng k t giai đo n theo quy đ nh.
ủ ở ế ố ợ ệ ạ ỉ , Công an t nh, Liên hi p các t ạ ụ ỉ ị ỉ ầ ư Ch trì ph i h p S K ho ch & Đ u t ậ ở ở ứ ữ ậ ị ờ ề ủ ướ ấ ớ ị ề ỉ ủ ướ ủ ướ ổ ứ ề ả ổ ớ ủ ậ ỉ c ngoài, k p th i đ xu t v i UBND t nh c ngoài cho phù h p; ạ ỉ c ngoài t ợ ồ i t nh Đ ng Nai ậ ị 2. S Ngo i v t nh: ch c h u ngh t nh và các s , ngành liên quan rà soát, c p nh t các quy đ nh, chính sách m i c a ế pháp lu t có liên quan đ n công tác phi chính ph n ả ủ ỉ ổ b sung, đi u ch nh các văn b n c a t nh v công tác phi chính ph n ủ ạ ộ công tác qu n lý ho t đ ng c a các cá nhân, t ch c phi chính ph n đúng theo quy đ nh pháp lu t.
ở ế ạ ủ ự ớ
ố ợ ậ ệ ế ẫ ệ ố ở Ch trì ph i h p v i các s , ngành liên quan th c hi n t t t nh: ậ ể , th t c ti p nh n, th m đ nh, ki m tra, giám sát vi c ti p nh n, ầ ư ỉ ự ệ ủ ụ ế ợ ướ ử ụ ẩ ủ ướ ả ồ 3. S K ho ch & Đ u t công tác h ng d n trình t qu n lý, s d ng ngu n vi n tr phi chính ph n ị c ngoài.
ể ỉ ở ệ ố 4. Các s , ngành, đoàn th t nh, UBND các huy n, thành ph
ể ụ ể ư ệ ợ ự ế ủ ậ ươ c ngoài trên c s tình hình th c t ủ ng trình đ c th hóa các u tiên trong v n đ ng vi n tr phi chính ph ự ụ ị đó l p danh m c các d ị ỉ ổ ứ ữ c a m i ngành, đ a ph ề ươ ơ ở ợ ừ ệ ệ ọ ộ ậ ng t ng v Liên hi p các t ch c h u ngh t nh ỗ ủ ị ầ ổ ứ a) Căn c theo Ch ướ n ươ ạ án kêu g i vi n tr giai đo n 2020 2025 c a đ a ph vào Quý I/2020, hàng năm rà soát b sung vào đ u năm.
ỉ ạ ươ ữ ơ ườ ệ ị ng ch đ o công tác ph i h p gi a các c quan, ngành, đ a ph ụ ả ủ ướ ứ ệ ố ợ c ngoài theo ch c năng, nhi m v qu n lý nhà n ậ ộ ng trong v n đ ng và ướ ủ c c a b) Tăng c ợ ả qu n lý vi n tr phi chính ph n mình.
ụ ệ ệ ớ ổ ứ ữ ợ ơ ở ứ ệ ử ụ ự ệ ệ ả ậ ộ ị ỉ ố ợ ch c h u ngh t nh tri n khai c) Trên c s ch c năng nhi m v , ph i h p v i Liên hi p các t ủ ướ ả th c hi n hi u qu công tác v n đ ng, qu n lý, s d ng vi n tr phi chính ph n ể c ngoài.
ở ả ề ố ổ ế ợ ỉ
ệ ợ ề ể ả ổ ứ ể ậ ể ướ ấ ậ ị ch c cá nhân ệ ộ 5. H ng năm, các s , ngành, các huy n, thành ph t ng h p báo cáo k t qu v UBND t nh ủ ị ỉ ch c h u ngh t nh) đ t p h p báo cáo v Chính ph tr ng t p th , cá nhân (k c t theo quy đ nh (tr ủ ướ ướ n ệ ằ ổ ứ ữ ướ c ngày 15/12 (qua Liên hi p các t ưở ề c ngày 15/01). Đ xu t khen th ợ ậ c ngoài) có thành tích trong v n đ ng, vi n tr phi chính ph n c ngoài.
ự ổ ứ ữ ệ ng trình: Giao Liên hi p các t ệ ố ợ ể ị ự ế ị ơ ấ ướ ồ ự ẩ c giao trình c p có th m quy n quy t đ nh t ừ ngu n ngân sách Nhà n ợ ướ ồ ợ ừ c theo các ngu n h p pháp khác trong và c và kinh phí đóng góp t ị ươ 6. Kinh phí cho vi c xây d ng và tri n khai Ch ch c h u ngh ủ ớ ỉ t nh ch trì, ph i h p v i các đ n v có liên quan xây d ng d toán kinh phí hàng năm phù h p ụ ượ ề ệ ớ v i nhi m v đ ậ ị quy đ nh c a Lu t ngân sách nhà n ngoài n ủ c.ướ