Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ồ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH LÂM Đ NG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ồ Lâm Đ ng, ngày 11 tháng 12 năm 2019 S : ố 51/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ơ Ở Ỏ Ả Ị Ị Ồ Ỉ BAN HÀNH QUY Đ NH QU N LÝ NGHĨA TRANG VÀ C S H A TÁNG TRÊN Đ A BÀN T NH LÂM Đ NG
Ủ Ồ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH LÂM Đ NG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ạ ị Căn c Lu t Quy ho ch đô th ngày 17 tháng 6 năm 2009;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ứ ự ậ Căn c Lu t Xây d ng ngày 26 tháng 6 năm 2014;
ứ ậ ạ Căn c Lu t Quy ho ch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
ứ ố ủ ề ủ ự 16/NĐCP ngày 05 tháng 4 năm 2016 c a Chính ph v xây d ng, ả ị ị Căn c Ngh đ nh s 23/20 ử ụ qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a t ơ ở ỏ áng;
ề ệ ự ộ s 01/2016/TTBXD ngày 01 tháng 02 năm 2016 c a B Xây d ng v vi c ban ạ ầ ư ố ẩ ỹ ủ ậ ề ậ ố ỹ ứ Căn c Thông t hành Quy chu n k thu t qu c gia v các công trình h t ng k thu t;
ề ệ ủ s 03/2016/TTBXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 c a B Xây d ng v vi c Quy ự ướ ầ ư ụ ẫ ộ ả ự ạ ộ ng d n áp d ng trong qu n lý ho t đ ng đ u t ư ố ứ Căn c Thông t ấ ề ị đ nh v phân c p công trình xây d ng và h xây d ng;ự
ố ở ị ủ ự ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ơ ở ỏ ế ị ả ị
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh qu n lý nghĩa trang và c s h a táng trên ỉ ồ Đi u 1.ề ị đ a bàn t nh Lâm Đ ng.
ế ị ệ ự ừ ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c t ố ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t đ nh s ề ệ ủ Ủ ử ụ ồ ồ ỉ ỉ ấ ả ị ị Đi u 2.ề 45/2015/QĐUBND ngày 05 tháng 6 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Lâm Đ ng v vi c ban hành Quy đ nh phân c p qu n lý và s d ng nghĩa trang trên đ a bàn t nh Lâm Đ ng.
ộ ồ Ủ ể ạ ỉ
ầ ư ở ế ho ch và Đ u t ng, Tài Chính, K ươ ệ ế ườ ộ , Lao đ ng Th ủ ị Ủ ộ ệ ể ố ị Đi u 3.ề ố ộ Chánh Văn phòng Đoàn đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân t nh; ạ ự ố , Nông Giám đ c các s : Xây d ng, Tài nguyên và Môi tr ề ể nghi p và Phát tri n nông thôn, Y t ng binh và Xã h i, Thông tin và Truy n ủ thông, Văn hóa, Th thao và Du l ch; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph và Th
ị ổ ứ ế ị ệ ơ ơ ị ng các c quan, đ n v , t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh ưở tr này./.
Ủ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ả
ụ ỉ ủy, TT HĐND tỉnh;
ỉ
ỉ
ở ư
Đoàn Văn Vi tệ
ệ ử ỉ
ổ
ồ
t nh Lâm Đ ng;
ạ
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ự B Xây d ng; ể ộ ư B T pháp (C c Ki m tra văn b n QPPL); TT T nh Đoàn ĐBQH t nh; CT, các PCT UBND t nh; ư ề Nh Đi u 3; S T Pháp; Website Chính ph ;ủ C ng Thông tin đi n t Trung tâm Công báo Tin h c;ọ ụ Chi c c VTLT; Đài PTTH, Báo Lâm Đ ng;ồ Lãnh đ o VP; 2. L u: VT, XD
QUY Đ NHỊ
Ả Ơ Ở Ỏ Ị Ỉ ế ị Ồ Ề V QU N LÝ NGHĨA TRANG VÀ C S H A TÁNG TRÊN Đ A BÀN T NH LÂM Đ NG y Ủ ban (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 5 ố 1/2019/QĐUBND ngày 11 tháng 12 năm 2019 c a ủ ồ ỉ nhân dân t nh Lâm Đ ng)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ừ ả ị ơ ở ỏ ử ụ ộ ự ỉ ề ệ ạ ị c quy đ nh t ử ụ ố ự ả ị ị ơ ở ỏ ị ủ ị ố ị ế ắ t t ệ ạ ộ ự ị 1. Quy đ nh này quy đ nh v các ho t đ ng xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang (tr nghĩa ị ệ ỹ ồ trang li t s ) và c s h a táng trên đ a bàn t nh Lâm Đ ng. Các n i dung khác v xây d ng, ả ự ị ư ượ i Quy đ nh này thì th c hi n theo quy đ nh qu n lý và s d ng nghĩa trang ch a đ ủ ề ạ i Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP ngày 05 tháng 4 năm 2016 c a Chính ph v xây d ng, qu n lý, t ử ụ s d ng nghĩa trang và c s h a táng (sau đây vi t là Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP) và văn ậ ả b n pháp lu t hi n hành.
ị ố ớ ổ ứ ạ ộ ế ơ ch c, cá nhân có ho t đ ng liên quan đ n nghĩa trang, c ỉ ụ 2. Quy đ nh này áp d ng đ i v i các t ồ ị ở ỏ s h a táng trên đ a bàn t nh Lâm Đ ng.
ừ ữ ị ượ ả ạ ề ố ị ị 3. Các t ng nêu trong quy đ nh này đ c gi i thích t i Đi u 2, Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP.
ơ ở ỏ ề ấ Đi u 2. Phân c p nghĩa trang và c s h a táng
ơ ở ỏ ấ ụ ể ạ ụ ụ ượ ả c phân c p c th t ư ố ụ ủ ề i m c 1.3.6 và 1.3.8 B ng 1.3, Ph l c 1 ấ s 03/2016/TTBXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 c a B Xây d ng quy đ nh v phân c p ả ộ ạ ộ ướ ự ụ ẫ Nghĩa trang và c s h a táng đ Thông t công trình xây d ng và h ự ầ ư ng d n áp d ng trong qu n lý ho t đ ng đ u t ị ự xây d ng.
ươ Ch ng II
Ơ Ở Ỏ Ự Ạ QUY HO CH, XÂY D NG NGHĨA TRANG VÀ C S H A TÁNG
ề ạ ế ơ ở ỏ ự Đi u 3. Quy ho ch chi ti t xây d ng nghĩa trang và c s h a táng
ạ ổ ứ ậ ơ ở ỏ ự ế ả ợ ớ t xây d ng nghĩa trang, c s h a táng ph i phù h p v i quy ự ệ ạ ỉ ượ ấ ự ạ ạ c c p có ạ ặ ẩ ề ệ 1. T ch c l p quy ho ch chi ti ị ạ ạ ho ch: quy ho ch xây d ng vùng t nh, quy ho ch xây d ng vùng huy n, quy ho ch chung đô th ớ ự ho c quy ho ch xây d ng nông thôn m i và các quy ho ch khác có liên quan đã đ th m quy n phê duy t.
ụ ồ ệ ẩ ạ ị ế ự t xây d ng nghĩa trang, ệ ề ẩ 2. Th m quy n th m đ nh, phê duy t nhi m v , đ án quy ho ch chi ti ơ ở ỏ c s h a táng:
ử ụ ấ ấ ồ ố ổ ứ ậ Ủ ự ệ ị ỉ ố ớ ở c: S Xây d ng có trách nhi m t ơ ở ỏ a) Đ i v i các nghĩa trang c p I, c p II và c s h a táng s d ng ngu n v n ngân sách nhà ẩ ướ ch c l p, th m đ nh và trình y ban nhân dân t nh phê n duy t.ệ
ấ ấ ử ụ ộ Ủ ả ố t là y ban nhân dân c p huy n) có c: y ban nhân dân ệ ệ ướ Ủ ấ ị ố ớ ệ ệ ổ ứ ậ ự ệ ị ồ b) Đ i v i nghĩa trang c p III, c p IV s d ng ngu n v n ngân sách nhà n ạ các huy n, thành ph Đà L t và B o L c (sau đây vi ẩ trách nhi m t ố ế ắ t t ạ ch c l p, th m đ nh và phê duy t quy ho ch xây d ng theo quy đ nh hi n hành.
ố ớ ầ ư ơ ở ỏ ự ồ ố ợ ướ ử ụ c ho c không thu c v n nhà n ổ ứ ậ ướ ấ ượ Ủ ầ ư ặ ậ ệ xây d ng nghĩa trang, c s h a táng s d ng ngu n v n h p pháp ộ ố ng đ u t c ngoài ngân sách) nhà ch c l p ủ ươ ỉ c y ban nhân dân t nh ch p thu n ch tr Ủ ế ử ở ự ẩ ị ỉ ự c) Đ i v i các d án đ u t ộ ố khác (không thu c v n ngân sách nhà n ầ ư đã đ đ u t ạ quy ho ch chi ti có trách nhi m t ệ t g i S Xây d ng th m đ nh, trình y ban nhân dân t nh phê duy t.
ố ớ ỷ ệ ố ượ ầ ư ừ c đ u t t l ph i dành t ỹ ấ ấ ượ ể i thi u c xác ỷ ệ ụ ể ư ệ ế ạ ồ ố ầ ư ả ngu n v n khác, nhà đ u t 3. Đ i v i các nghĩa trang đ t ể ụ ụ ộ ố ượ ệ ng chính sách xã h i và qu đ t này đ di n tích đ t mai táng đ ph c v cho các đ i t ạ ị ẩ ị c th nh sau: đ nh trong giai đo n th m đ nh, phê duy t quy ho ch chi ti t. T l
ử ụ ế ệ ấ ấ ể ừ ố ớ 6 đ n 8 % di n tích đ t mai táng đ i v i nghĩa trang có quy mô s d ng đ t ố i thi u t ở ấ a) Dành t ừ t 30ha tr lên (nghĩa trang c p I, II).
ể ừ ố ử ụ ấ ấ i thi u t ố ớ 7 đ n 9% di n tích đ t mai táng đ i v i nghĩa trang có quy mô s d ng đ t ế ấ b) Dành t ướ d ệ i 30ha (nghĩa trang c p III, IV).
ơ ở ỏ ả ạ ở ộ ự ớ ề ặ Đi u 4. Xây d ng m i ho c m r ng, c i t o nghĩa trang, c s h a táng
ớ ặ ự ơ ở ỏ ạ ề ở ộ ả ề ầ ư ự ệ ị ẩ ẩ ườ ố ỹ ạ ầ ậ ỹ ậ xây d ng, b o v môi ậ ẩ ng và các Quy chu n k thu t liên quan (QCVN 0710:2016/BXD Quy chu n k thu t ư ố s ủ ự ộ ượ ấ ả ạ Xây d ng m i ho c m r ng, c i t o nghĩa trang, c s h a táng theo quy ho ch đ c c p có ệ ả ủ th m quy n phê duy t ph i tuân th các quy đ nh liên quan v đ u t ỹ tr qu c gia các công trình h t ng k thu t Công trình nghĩa trang ban hành theo Thông t 01/2016/TTBXD ngày 01 tháng 02 năm 2016 c a B Xây d ng).
ầ ộ ử ề ể ẻ Đi u 5. Đóng c a, di chuy n nghĩa trang và các ph n m riêng l
ế ệ ự ẻ ư ầ nguy n di chuy n các ph n m riêng l ộ trong khu dân c , ph n m ể ạ ầ ự ệ ợ ượ ệ ộ 1. Khuy n khích vi c t trong nghĩa trang không phù h p quy ho ch xây d ng đã đ c phê duy t.
ể ỉ ế ị ấ Ủ ể ử ế ị ồ ử ộ ơ ở ấ ầ ầ ộ ơ ở ấp I, cấp II, c s Ủ 2. y ban nhân dân t nh quy t đ nh đóng c a, di chuy n nghĩa trang quy mô c ấ ệ ỏ h a táng; y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh đóng c a, di chuy n nghĩa trang quy mô c p ả ẻ (bao g m c ph n m trong khuôn viên các c s tôn giáo). III, c p IV và các ph n m riêng l
ươ Ch ng III
Ơ Ở Ỏ Ử Ụ Ả QU N LÝ, S D NG NGHĨA TRANG, C S H A TÁNG
ề ậ ệ ế ề ả ẩ ẩ ị Đi u 6. Th m quy n l p, th m đ nh và phê duy t Quy ch qu n lý nghĩa trang
ả ế ẩ ơ ổ ứ ch c cá nhân liên quan ả ch c l p Quy ch qu n lý nghĩa trang, trình c quan có th m ị ể ạ ơ ồ i đ n v đ các t ự ổ ứ ậ ờ ệ ị ẩ ự ế ặ 1. Đ n v qu n lý nghĩa trang t ệ ị quy n th m đ nh và phê duy t; đ ng th i công khai t ệ bi ơ ề t và th c hi n ho c giám sát th c hi n.
ố ớ ồ ướ 2. Đ i v i nghĩa trang đ ượ ầ ư ừ c đ u t t ngu n ngân sách nhà n c:
ơ ự ế ạ ầ ả ệ H t ng các huy n, Phòng Qu n ệ ổ ứ ề ạ ẩ ộ ệ ấ ị Ủ ch c th m đ nh và trình y ban nhân dân c p huy n ố ế ị ệ ả ấ ấ ấ a) C quan chuyên môn v xây d ng c p huy n (Phòng Kinh t ả lý đô th thành ph Đà L t và B o L c) t phê duy t Quy ch qu n lý nghĩa trang quy mô c p III, c p IV.
ở ổ ứ ự ẩ Ủ ệ ế ả ỉ ch c th m đ nh và trình y ban nhân dân t nh phê duy t Quy ch qu n lý ị b) S Xây d ng t nghĩa trang quy mô cấp I, cấp II.
ồ ố ướ ổ ứ ượ ầ ư ừ c đ u t t c: T ch c, cá nhân ố ớ ệ ế ị ề ị ị ố i đi m b, Kho n 3 Đi u 17 Ngh đ nh s ể ế ể ự ự ệ 3. Đ i v i nghĩa trang đ ả phê duy t Quy ch qu n lý nghĩa trang theo quy đ nh t ử ở 23/2016/NĐCP và g i S Xây d ng đ bi ngu n v n ngoài ngân sách nhà n ả ạ t và theo dõi th c hi n.
ự ọ ơ ị ả ồ ố ượ ầ ư ừ c đ u t t ngu n v n ngân sách nhà
Đi u 7. L a ch n đ n v qu n lý nghĩa trang đ n ề cướ
ỉ ế ị ự ọ ấp I, cấp ơ y ban nhân dân t nh quy t đ nh l a ch n đ n v qu n lý đ i v i nghĩa trang quy mô c ệ ố ớ ự ả ế ị ơ ở ỏ ố ớ Ủ ấ ả ọ ơ ị ấ Ủ ị II, c s h a táng; y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh l a ch n đ n v qu n lý đ i v i nghĩa ấ trang quy mô c p III, c p IV.
Ch nươ g IV
Ả Ệ ƯỚ Ề Ơ Ở Ỏ TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N C V NGHĨA TRANG VÀ C S H A TÁNG
ủ ở ề ệ Đi u 8. Trách nhi m c a các s , ngành
ự ở 1. S Xây d ng:
ố ơ ầ ướ ố ớ ấ ả ạ ỉ Ủ ử ụ ả ố ơ ở ỏ ủ ự ượ ả c đ i v i ho t ự ệ ế i quy t các ị ỉ ẫ ng d n và gi ả ướ ự ử ụ ự i Quy đ nh này; ch trì h ổ ng m c trong quá trình th c hi n; t ng h p tình hình xây d ng, qu n lý, khai thác, s d ng ấ ạ c phân công, phân c p t ệ ị ơ ở ỏ ỉ a) Là c quan đ u m i giúp y ban nhân dân t nh th ng nh t qu n lý nhà n ộ đ ng xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng trên đ a bàn t nh. Th c hi n các ị ộ n i dung đ ợ ắ ướ v nghĩa trang và c s h a táng trên đ a bàn t nh.
ậ ề ỉ ạ ự ệ ỉ ị ư Ủ ả ử ụ ự ị ỉ ạ ộ ể b) Tham m u y ban nhân dân t nh ch đ o tri n khai th c hi n quy đ nh pháp lu t v ho t đ ng ơ ở ỏ xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng trên đ a bàn t nh.
ẫ ể ạ ộ ủ ể ệ ỳ ị ị ố ớ ả ướ ự ạ ộ ử ụ ả ơ ở ỏ ự ị ỉ ề ấ ộ c) H ng d n, ki m tra đ nh k và ki m tra đ t xu t vi c tuân th các quy đ nh v ho t đ ng ứ ổ ch c, cá nhân tham gia ơ ở ỏ xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng đ i v i các t ho t đ ng xây d ng, qu n lý nghĩa trang và c s h a táng trên đ a bàn t nh.
ụ ỏ ị ố ớ ướ ử ở ị ố ồ ngu n v n ngân sách nhà n t ụ ượ ầ ư ừ c đ u t ỉ ổ ứ ậ ấ ị ị ơ ở ỏ Ủ ệ d) T ch c l p, xác đ nh giá d ch v nghĩa trang và giá d ch v h a táng đ i v i các nghĩa trang ấ c p I, c p II và c s h a táng đ c g i S Tài chính thẩm đ nh và trình y ban nhân dân t nh phê duy t.
ơ ố ợ ủ ầ ư ươ ướ ị ị ng pháp đ nh gi ph ủ ụ ẫ ng d n ch đ u t ố ớ ụ ỏ ị ơ ở ỏ ỉ Ủ ấ ố c, báo cáo y ban nhân dân t nh ch p thu n tr ậ á, l p giá ượ ầ ư c đ u t ướ ậ c khi đ) Ch trì, ph i h p các đ n v liên quan h ị d ch v nghĩa trang và giá d ch v h a táng đ i v i nghĩa trang và c s h a táng đ ằ ướ ồ b ng ngu n v n ngoài ngân sách nhà n ệ ủ ầ ư ch đ u t phê duy t.
ở 2. S Tài chính:
ẩ ụ ỏ ụ ấ ấ ị ồ ố ị ị a) Th m đ nh giá d ch v nghĩa trang và giá d ch v h a táng đ i v i các nghĩa trang c p I, c p ượ ầ ư ừ ơ ở ỏ c đ u t ngu n v n ngân sách nhà n II, c s h a táng đ ố ớ ướ c. t
ủ ố ợ Ủ ệ ở ố ơ ị ớ ư Ủ ệ ỗ ợ ử ụ ế ị ố ượ ỏ ị ỉ ế ể ậ b) Ch trì ph i h p v i các s , ngành và y ban nhân dân các huy n, thành ph , các đ n v có liên quan tham m u y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh vi c h tr chi phí h a táng, chi phí v n chuy n và các chi phí khác (n u có) cho các đ i t ng s d ng theo quy đ nh.
ở ế ầ ư ạ 3. S K ho ch và Đ u t :
ướ ế ố ồ c đ ngu n ngân sách nhà n ơ ở ỏ ư Ủ ớ ự ỉ ả ạ ẩ ượ ấ ề ạ ạ ầ ư ể đ u t ố ừ ạ a) Tham m u y ban nhân dân t nh b trí k ho ch v n t ở ộ ể ấ ặ xây d ng m i ho c nâng c p, c i t o, di chuy n, m r ng nghĩa trang, c s h a táng theo quy ệ ế ho ch, k ho ch đ c c p có th m quy n phê duy t.
ủ ư Ủ ự ỉ ớ ư ở ự ề ạ ả ọ ị ơ ở ỏ xây d ng nghĩa trang, c s h a táng theo quy đ nh t ệ ố ợ ủ ầ ự ố ị ị ị b) Ch trì ph i h p v i các s , ngành có liên quan tham m u y ban nhân dân t nh xem xét, l a i Kho n 2 Đi u 6 ch n ch đ u d án t Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP và các quy đ nh hi n hành có liên quan.
ở ườ 4. S Tài nguyên và Môi tr ng:
ị ả ườ ố ớ ạ ộ ủ c v đ t đai và môi tr ng đ i v i các ho t đ ng c a nghĩa ướ ề ấ ỉ ơ ở ỏ ị ệ a) Ch u trách nhi m qu n lý nhà n trang, c s h a táng trên đ a bàn t nh.
ư Ủ ử ụ ề ế ạ ấ ậ ơ ở ỏ ử ụ ạ ị ấ ỉ ỉ ỉ b) Tham m u y ban nhân dân t nh l p, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t trong đó có ch tiêu s d ng đ t nghĩa trang, c s h a táng theo quy đ nh.
ấ ố ỉ ị ơ ở ỏ ư Ủ ạ ữ ự ự i nh ng khu v c nghĩa trang, c s h a táng đã đ ạ ế ượ ầ ư c đ u t xây d ng theo quy ầ c ng m t ượ ệ c) Tham m u y ban nhân dân t nh khoanh đ nh, công b vùng h n ch , vùng c m khai thác ướ n ạ ho ch đ c phê duy t.
ở ộ ụ ỉ ườ ợ ng h p an táng trong khuôn viên ư Ủ ấ ơ ở ờ 5. S N i v : Tham m u y ban nhân dân t nh xem xét các tr nhà th , nhà chùa, thánh th t và c s tôn giáo.
ế ướ ề ệ ủ ả ị ẫ ơ ở ỏ ệ ả ị ủ ầ ở : H ng d n, giám sát vi c b o đ m yêu c u an toàn v v sinh phòng d ch c a các 6. S Y t ậ nghĩa trang, c s h a táng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ở ộ Ủ ủ ớ ộ ở ng binh và Xã h i: Ch trì ph i h p v i các s , ngành và y ban nhân dân ệ ế ị ỉ ố ượ ộ ố ợ ươ 7. S Lao đ ng Th ư Ủy ban nhân dân t nh xem xét, quy t ơ ố các huy n, thành ph , các đ n v có liên quan tham m u ị ượ ưở ị c h đ nh các đ i t ng đ ng chính sách xã h i trên đ a bàn.
ở ề ị ổ ứ ố ợ ở ớ ồ ch c chính tr , chính tr xã h i t ộ ổ ứ ệ ứ ỏ ệ ề ch c tuyên truy n, t ki m, văn minh, hi n đ i, ị ổ ứ ch c tang l ị ễ ế ti ộ ả ể 8. S Thông tin Truy n thông, S Văn hóa, Th thao và Du l ch, Đài Phát thanh Truy n hình ề ỉ t nh, Báo Lâm Đ ng: Ph i h p v i các t ạ ử ụ ậ v n đ ng nhân dân s d ng hình th c h a táng, t ườ ệ ả đ m b o v sinh môi tr ng.
ủ Ủ ệ ề ệ ấ Đi u 9. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n
ỉ ạ ự ộ Ủ c cho các phòng chuyên môn tr c thu c, y ự ứ ệ ị ấ ả ướ t ch c năng qu n lý nhà n ả ộ ị ướ ề c v xây d ng, ượ c phân công, ủ ấ ậ ị ị ả 1. Ch đ o và phân công trách nhi m qu n lý nhà n ệ ố ự ườ ng, th tr n th c hi n t ban nhân dân các xã, ph ơ ở ỏ ử ụ qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng trên đ a bàn theo các n i dung đ phân c p trong Quy đ nh này và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
ể ủ ự ề ả ị ổ ứ ử ụ ự ị ch c và cá nhân tham gia xây d ng, ơ ở ỏ ử ụ ả ộ ỳ ệ ấ ể 2. T ch c ki m tra đ nh k và ki m tra đ t xu t vi c tuân th các quy đ nh v xây d ng, qu n ổ ứ ố ớ ơ ở ỏ lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng đ i v i các t ị qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng trên đ a bàn.
ế ự ở ộ ạ ự ị ể ầ ạ ộ ượ ấ trình đóng c c p ệ ử ở ộ ự ề ỉ ớ ả ạ ầ ư xây d ng m i, c i t o, m r ng và l 3. Xây d ng k ho ch 5 năm, hàng năm đ u t ử ệ ẻ trên đ a bàn huy n theo quy ho ch đ c a, di chuy n nghĩa trang và ph n m riêng l ợ ổng h p trình ẩ th m quy n phê duy t g i S Xây d ng t Ủy ban nhân dân t nh ban hành.
ố ớ ệ ấ ấ ị ị ồ ố ụ 4. T ch c l p, xác đ nh, phê duy t giá d ch v nghĩa trang đ i v i các nghĩa trang c p III, c p ướ ngu n v n ngân sách nhà n IV đ ổ ứ ậ ượ ầ ư ừ c đ u t c. t
ươ Ch ng V
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ạ ử Đi u 10. X lý vi ph m
ơ ở ỏ ự ổ ứ ườ ướ ủ ợ ợ ch c, cá nhân thì ph i b ả ồi th ạ ộ ề ề c, quy n và l ủ ị ệ ạ ệ ạ ị ử ệ ậ ử ụ ả Các hành vi vi ph m v ho t đ ng xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng gây thi ng i ích h p pháp c a các t thi ạ t h i cho nhà n t h i, b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ề ề ả Đi u 11. Đi u kho n thi hành
ở ủ ưở ấ ỉ ố ố ủ ị Ủ ệ ụ ượ ướ ệ ể ẫ ng các ban, ngành c p t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, c phân công có trách nhi m ki m tra, h ệ ng d n và đôn ự ệ ị Giám đ c các s , Th tr ứ thành ph theo ch c năng nhi m v đ ệ ố đ c vi c th c hi n Quy đ nh này.
ệ ướ ợ ị ố ng h p phát sinh khó khăn, v ng m c, Giám đ c ở ệ ấ ắ ổ ứ ự ng các ban, ngành, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, các t ch c, cá nhân có ườ ủ ị Ủ ự ủ ưở ờ ị ể ổ ả ở Ủ ỉ ợp, báo cáo y ban nhân dân t nh xem ế ả ị Trong quá trình th c hi n Quy đ nh này, tr các s , Th tr liên quan k p th i ph n ánh đ n S Xây d ng đ t ng h xét, gi ế i quy t theo quy đ nh./.