Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Tây Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2019 S :ố 2932/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ầ Ư Ả Ậ Ị Ố Ợ Ử Ụ Ụ Ố Ụ Ệ Ể Ị Ụ Ỉ Ị Ệ BAN HÀNH QUY Đ NH V Đ U T , QU N LÝ VÀ PH I H P S D NG, V N HÀNH H TH NG CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ CAMERA GIÁM SÁT PH C V PHÁT TRI N D CH V ĐÔ TH THÔNG MINH T NH TÂY NINH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TÂY NINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Công ngh thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
ứ ậ ạ Căn c Lu t An toàn thông tin m ng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
ứ ủ ứ ủ ụ ố ị ị ủ ơ ướ ệ Căn c Ngh đ nh s 64/2007/NĐCP ngày 10 tháng 4 năm 2007 c a Chính ph ng d ng công ạ ộ ngh thông tin trong ho t đ ng c a c quan nhà n c;
ủ ề ộ ế ố ử ụ ả ả ạ ả ướ ả ơ ư ố ứ s 27/2017/TTBTTTT ngày 20/10/2017 c a B Thông tin và Truy n thông quy Căn c Thông t ề ố ậ ề ị đ nh v qu n lý, v n hành, k t n i, s d ng và b o đ m an toàn thông tin trên m ng truy n s ủ ệ li u chuyên dùng c a các c quan Đ ng, Nhà n c;
ứ ủ ộ ề ệ ề ẫ ề ng v công ngh thông tin và truy n thông ố ng d n các nguyên t c đ nh h ề ệ ướ ự ị Căn c Công văn s 58/BTTTTKHCN, ngày 11 tháng 01 năm 2018 c a B Thông tin và Truy n ướ thông v vi c h trong xây d ng đô th thông minh ắ ị t Nam; ở ệ Vi
ị ủ ở ề ạ ờ ố i T trình s 83/TTrSTTTT ngày 27 tháng 11 ề Xét đ ngh c a S Thông tin và Truy n thông t năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ầ ư ị ế ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v đ u t , qu n lý và ph i h p s d ng, ị ố ợ ử ụ ụ ả ụ ụ ệ ể Đi u 1.ề ệ ố ị ậ v n hành h th ng công ngh thông tin và camera giám sát ph c v phát tri n d ch v đô th ỉ thông minh t nh Tây Ninh.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. Đi u 2.ề
Ủ ể ạ ỉ
ố ộ ị ự ủ ị Ủ ộ ỉ ở ơ ủ ưở ệ ổ ứ ị ấ ườ ố Chánh Văn phòng Đoàn Đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân t nh; ng các s , ban, ngành t nh và các đ n v s nghi p thu c t nh; Ch t ch y ban nhân dân ch c, cá nhân ng, th tr n và các t ế ị ị ộ ồ Đi u 3.ề ệ ỉ Th tr ủ ị Ủ các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ệ có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ỉ
ơ
Ủ Ị Ủ Ị TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ
ể
ạ
ỉ
ỉ
ư
ỉ
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ề B Thông tin và Truy n thông; ố ộ ỉ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; TT: TU, HĐND t nh; CT, các PCT.UBND t nh; ư ề Nh Đi u 3; L u: VT, VP.UBND t nh.
ễ ọ Nguy n Thanh Ng c
QUY Đ NHỊ
Ả Ề Ầ Ư Ố Ợ Ử Ụ Ậ Ố Ụ Ệ Ị Ụ Ụ Ể Ị Ỉ ế ị ủ ố ỉ Ệ V Đ U T , QU N LÝ VÀ PH I H P S D NG, V N HÀNH H TH NG CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ CAMERA GIÁM SÁT PH C V PHÁT TRI N D CH V ĐÔ TH THÔNG MINH T NH TÂY NINH 2932 /QĐ UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 c a UBND t nh (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s Tây Ninh)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ị ề ử ụ ự ẩ ả ậ ệ ầ ư xây d ng, qu n lý, s d ng và v n hành h th ng ạ ệ ố ề ộ ậ ọ ắ ủ ỉ ơ t là Trung tâm giám sát, đi u hành) (g i t xã h i t p trung c a t nh ẻ ữ ệ ừ Trung tâm giám sát, đi u hành ơ ế ề đ n các c quan, đ n ế ộ ỉ Quy đ nh này quy đ nh v tiêu chu n đ u t công ngh thông tin, camera giám sát các lo i và chia s d li u t kinh t ị v thu c t nh Tây Ninh.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ụ ướ ị ự ệ ậ ơ ơ c; các đ n v s nghi p công l p; c quan Trung Quy đ nh này áp d ng đ i v i c quan nhà n ươ ố ớ ơ ỉ ị ng đóng trên đ a bàn t nh Tây Ninh.
ế ổ ứ ự ệ ệ ộ ị Khuy n khích các t ch c, doanh nghi p, h gia đình th c hi n theo quy đ nh này.
ề ề ị Đi u 3. Trung tâm giám sát, đi u hành đô th thông minh
ế ị ượ ậ ỉ c thành l p theo Quy t đ nh s 2478/QĐ ề ệ ố ậ ề ̀ ỉ ộ ậ ỉ ề 1. Trung tâm giám sát, đi u hành t nh Tây Ninh đ ủ UBND ngày 19/11/2019 c a UBND t nh Tây Ninh v vi c ban bành Đ án thành l p Trung tâm ế ề Giám sát, đi u hanh kinh t , xã h i t p trung t nh Tây Ninh.
ơ ượ ư ướ ỉ i Trung tâm tích h p d li u ộ ữ ệ ở c trong t nh đ ả ề ạ ợ ữ ệ i Trung tâm ữ ạ c l u tr t ̀ ử ộ ố ữ ệ ừ ữ ệ ậ ặ ề
2. Toàn b d li u các c quan nhà n (THDL) do S Thông tin và Truy n thông qu n lý, phân tích va x lý t p trung t giám sát, đi u hành; tr d li u liên quan an ninh và m t s d li u đ c thù, chuyên ngành khác ị theo quy đ nh riêng.
ữ ệ ệ ề ạ ủ ỉ ơ ệ 3. Trung tâm giám sát, đi u hành có trách nhi m phân quy n khai thác d li u qua m ng di n ứ ộ r ng (WAN) c a t nh cho các c quan theo ch c năng đ ề ượ c giao.
ạ ộ ủ ề ệ ề ả
ở 4. S Thông tin và Truy n thông có trách nhi m qu n lý ho t đ ng c a Trung tâm giám sát, đi u hành.
ủ ở ề ị ươ ề Đi u 4. Trung tâm giám sát, đi u hành c a các s , ngành, đ a ph ng
ượ ố ơ ở c b trí t ch c t ơ ủ ợ ị ể ổ ố ệ ệ ử ự ị ị ế ổ ố ủ ỉ ơ ả ề ể ổ ứ ạ ụ i tr 1. Các Trung tâm giám sát chuyên ngành c a các c quan, s , ngành đ ạ ố ử ở s các c quan, đ n v đ giám sát, t ng h p, x lý s li u, tình hu ng liên quan trong ph m vi ụ ể ề lĩnh v c mình qu n lý theo ki n trúc chính quy n đi n t và mô hình phát tri n các d ch v đô th thông minh và đ án chuy n đ i s c a t nh.
ố ệ ủ ỉ ử ậ ạ ừ ơ ị ế đ n v đ n ệ ề 2. Theo dõi, giám sát vi c truy c p, x lý s li u thông qua m ng WAN c a t nh t Trung tâm giám sát, đi u hành.
ơ ề ế ề ệ ả c c p quy n khai thác đ n Trung tâm giám sát, đi u hành có trách nhi m b o ượ ậ ị ượ ấ 3. Các đ n v đ ậ ữ ệ m t d li u thông tin đ c truy c p.
ươ Ch ng II
Ầ Ư Ử Ụ Ạ Ầ Ắ Ệ Ề Ệ
NGUYÊN T C VÀ ĐI U KI N Đ U T , S D NG H T NG CÔNG NGH THÔNG TIN, CAMERA GIÁM SÁT
ầ ư ạ ầ ề ể Đi u 5. Quan đi m đ u t h t ng
ầ ư ả ạ ầ ầ ả ạ ợ ữ ệ ủ ỉ ề ả ắ ơ ơ ở ữ ệ đ m b o nguyên t c “h t ng dùng chung và c s d li u ậ ở i Trung tâm tích h p d li u c a t nh do S Thông tin và Truy n thông qu n lý, v n ị ơ 1. C quan, đ n v có nhu c u đ u t ậ t p trung” t hành.
ệ ầ ư ả ả ượ ự ự ẻ ầ đ m b o đ c s chia s nhu c u cho các ngành, lĩnh v c cùng tham gia khai 2. Vi c đ u t thác.
ệ ầ ư ớ ầ ế ừ ả ả ệ ạ ả ầ ư ắ không trùng l p, vi c đ u t m i c n ph i đ m b o tính k th a hi n tr ng ệ ả ả 3. Đ m b o đ u t hi n có.
ầ ư ầ ấ ề ộ ở c n l y ý ki n c a c quan chuyên môn, S Thông tin và Truy n thông các n i ấ ứ ế ị ế ệ ẩ ế ủ ơ 4. Khi đ u t ầ ử ụ dung liên quan đ n nhu c u s d ng, tiêu chu n, xu t x thi t b , linh ki n.
ề ả ả ạ ầ Đi u 6. Đ m b o h t ng dùng chung
ử ụ ạ ầ ệ ầ , khai thác, s d ng h t ng công ngh thông tin, camera giám sát c n ơ ủ ơ ộ ị ầ ư Các c quan, đ n v đ u t tuân th các n i dung sau:
ế ố ườ ề 1. Đ ng truy n k t n i:
ạ ử ụ ư ố ướ ơ c theo Thông t ả ề ủ ị ề ố ệ ề ạ ơ ả ế ị ậ ủ ỉ ướ ủ ố ề ố ệ a) S d ng m ng truy n s li u trong c quan nhà n s 27/2017/TTBTTTT ế ố ử ộ ngày 20/10/2017 c a B Thông tin và Truy n thông quy đ nh v qu n lý, v n hành, k t n i, s ả ả ụ d ng và b o đ m an toàn thông tin trên m ng truy n s li u chuyên dùng c a các c quan Đ ng, ề ệ c; Quy t đ nh s 27/2013/QĐUBND ngày 20/6/2013 c a UBND t nh Tây Ninh v vi c Nhà n
ề ố ệ ủ Ủ ử ụ ế ả ậ ạ ỉ Ban hành Quy ch qu n lý, v n hành và s d ng M ng truy n s li u chuyên dùng c a y ban nhân dân t nh.
ố ớ ị ư ế ố ể ế ố ự ế ế ơ ạ ề b) Đ i v i các đ n v ch a k t n i m ng WAN thì có th k t n i cáp quang tr c ti p đ n Trung tâm THDL và Trung tâm giám sát, đi u hành.
ủ ử ế ị ư 2. Máy ch x lý, thi ữ t b l u tr :
ủ ạ ệ ắ ế ị ư ượ ạ ữ ệ ế ị ư t b l u tr hi n có t ỉ c s d ng ngân sách t nh đ i Trung tâm THDL. Vi c mua s m máy i trung tâm THDL do ặ ậ c cài đ t t p trung t t b l u tr đ ề ả ậ ử ụ a) S d ng chung các máy ch , thi ủ ữ ượ ử ụ ch , thi ở S Thông tin và Truy n thông qu n lý, v n hành.
ố ớ ủ ằ ắ ố ộ ế ị ư ắ ặ ụ ụ ạ ng thích v i h th ng t ả ắ ế ố ể ậ ề ậ ạ ươ ớ ệ ố ể ữ ệ ng án k t n i, chuy n d li u v t p trung t t b l u i trung tâm THDL, khi mua s m ả i trung tâm THDL đ v n hành, qu n ự ồ b) Đ i v i các d án huy đ ng b ng ngu n v n khác ph c v mua s m máy ch , thi ả ả ữ ầ tr : c n ph i đ m b o l p đ t và t ả ươ ph i có ph ậ lý t p trung.
ạ ầ ể ạ ầ ư 3. H t ng m ng c n l u ý các đi m sau:
ế ố ạ ậ ượ ử ụ ế ị ườ t b t ử ng l a, ... đ c s d ng ạ ầ a) H t ng m ng k t n i m ng WAN, Internet t p trung, thi dùng chung t ạ ạ i trung tâm THDL.
ượ ấ ị đ n v đ n Trung tâm THDL đ c các nhà cung c p d ch ế ị ế ố ề ừ ơ t b k t n i m ng WAN t ế ị ế ư ỏ ạ ị b) Các thi ụ ườ v đ ng truy n trang b và thay th khi h h ng.
ệ ố ế ị ể 4. H th ng camera giám sát và các thi ẻ t b có th chia s dùng chung khác:
ượ , l p đ t theo danh m c đ a đi m đ c phê duy t c a t nh ệ ủ ỉ ề ư ụ ị ệ ộ ộ ể ạ ề ề ụ ụ ặ (Ph l c 3 kèm ữ ạ ượ i trung tâm c truy n tín hi u qua m ng n i b truy n v l u tr t ấ ầ ạ ả ệ ể ố ng h p ph i chuy n tín hi u qua m ng Internet thì các ngành c n th ng nh t ề ị ầ ư ắ ơ a) Các đ n v đ u t ữ ệ theo), d li u phát sinh đ ợ ườ THDL. Trong tr ớ ở v i S Thông tin và Truy n thông.
ị ượ ế ố ằ t b khác nh m k t n i ố ữ ệ ự ấ ả ơ b) Các đ n v đ ể ử ụ đ s d ng, khai thác d li u theo lĩnh v c phân c p qu n lý nhà n ế ị c phép b trí máy tính cá nhân, màn hình giám sát, thi ướ c.
ữ ệ ư ữ ậ ề Đi u 7. D li u l u tr t p trung
ế ị c t t b hành trình, thu th p t b c m ng, thi ệ ố các h th ng: camera, thi ề ư ượ ế ố ế ị ả ứ ữ ạ ườ ể c k t n i chuy n v l u tr t ề ả ể ụ ụ ả ươ ề ề ậ
ậ ậ ượ ừ ữ ệ 1. D li u thu th p đ ồ ừ ự ộ i trung tâm THDL. Trong tr các ngu n khác đ đ ng t ng t ế ố ặ ạ ợ ắ ng án k t n i, chia h p l p đ t t i trung tâm giám sát đi u hành chuyên ngành thì ph i có ph ủ ậ ả ẻ ữ ệ s d li u qu n lý t p trung v Trung tâm THDL đ ph c v qu n lý, đi u hành t p trung c a ỉ t nh.
ề ử ụ ể ấ ứ ể ạ ị ị ượ ơ 2. Các đ n v có nhu c u khai thác có th đăng ký đ c p quy n s d ng theo ph m vi, ch c ủ ơ năng c a đ n v đ ầ c giao.
ặ ượ ư ố ớ ư ộ ố ữ ư ạ ệ ự c phép xây d ng h ẻ ế ố ng án k t n i, chia s ủ ỉ ộ ả ể ụ ụ ả ề ậ ậ ả ẻ ữ ữ ệ ủ ị 3. Đ i v i m t s ngành đ c thù nh an ninh, Công an, Quân đ i... đ ươ ố th ng l u tr riêng tùy theo ph m vi cho phép, nh ng cũng ph i có ph ữ ệ ề d li u qu n lý t p trung v trung tâm THDL đ ph c v qu n lý, đi u hành t p trung c a t nh. ỉ Ch chia s nh ng d li u theo quy đ nh c a ngành.
ầ ư ề Đi u 8. Đ u t camera
ệ ầ ư ủ ả ọ Camera c n l a ch n theo tính năng c a thi t b đ m b o hi u qu , ti ế ị ả ặ ầ ự ổ ệ ả ể ạ ể ố ả ế ệ 1. Vi c đ u t t ki m chi ế ố ộ ậ ư phí nh : camera quan sát t ng th , camera nh n d ng khuôn m t, camera c m bi n t c đ , camera phân tích bi n s xe,...
ị ụ ụ (Ph l c 2 kèm theo). ẩ 2. Quy đ nh tiêu chu n các nhóm Camera
ế ị ề ơ ị t b : các đ n v có trách nhi m g i thông tin v S Thông tin và Truy n thông ọ ấ ứ ị ầ ư ấ ả ử ự ậ ề 3. V xu t x thi ể ể đ ki m đ nh tính ch t b o m t thi ệ c khi l a ch n đ u t ề ở . ế ị ướ t b tr
ụ ỉ ấ ớ ở ệ ề ụ ể ố ỉ ố ớ ệ ố ự ỉ ả ệ ụ ủ ẻ ằ ả ộ ự ụ ụ 4. Đ i v i h th ng Camera an ninh, quân s ph c v nhi m v chuyên môn. Công an t nh, B Ch huy Quân s t nh th ng nh t v i S Thông tin và Truy n thông danh m c các đi m không chia s nh m đ m b o nghi p v c a ngành.
ộ ị ượ ệ ố ắ ặ c phép l p đ t thêm h th ng Camera khác ạ ụ ụ ụ ầ 5. T i các v trí thu c danh m c Camera an ninh đ ph c v dùng chung cho nhu c u các ngành.
ể ư ầ ư ắ ề ặ ị ị Đi u 9. Tiêu chí xác đ nh đ a đi m, u tiên đ u t l p đ t camera
ụ ụ ậ ự ả ả ộ 1. Ph c v công tác đ m b o an ninh, an toàn tr t t xã h i.
ụ ụ ổ ứ ề 2. Ph c v công tác giám sát, t ch c đi u hành giao thông.
ụ ụ Ư ự ể ả ầ 3. u tiên các đi m ph c v nhu c u qu n lý đa ngành, đa lĩnh v c.
ề ạ ầ ệ ố ệ ố ệ ề ề ệ ề ẵ ẫ ộ ấ 4. Đi u ki n v h t ng v truy n d n, c p đi n, h th ng c t, h th ng gá s n có.
ế ừ ố ư ệ ố ẵ ợ 5. Tích h p, k th a t i u h th ng s n có.
ả ưỡ ệ ả ả ậ ệ ố 6. Thu n ti n công tác qu n lý, b o trì b o d ng, an toàn h th ng.
ể ắ ể ề ặ ị Đi u 10. Phát tri n đi m l p đ t camera ngoài danh sách quy đ nh
ể ể ể ầ ơ ị ượ ị c quy đ nh t ạ i ơ ụ ụ ệ ả ầ ộ Các c quan, đ n v khi có nhu c u phát tri n các đi m camera ngoài các đi m đ ự Ph l c 3 c n ph i th c hi n các n i dung sau:
ậ ồ ơ ể ầ ả ụ ụ ự ế ứ ầ nhu c u, ch c năng ph c v và d ki n ể ầ ắ 1. L p h s các đi m c n phát tri n và kèm theo mô t ặ ấ c u hình camera c n l p đ t.
ị ể ế ả ầ ả ơ ơ ạ ự ế ể i các đi m d ki n ử 2. G i văn b n đ n các c quan, đ n v đ kh o sát nhu c u dùng chung t ặ ắ l p đ t.
ự ọ ợ ử ở ẻ ệ ả t b đ m b o vi c chia s dùng chung, g i S Thông tin và ệ ổ ổ ề ẩ ế ị ả ầ 3. T ng h p nhu c u và l a ch n thi ị Truy n thông th m đ nh, xét duy t b sung.
ề ệ ệ ể ầ ầ ở
ề Ủ 4. y quy n S Thông tin và Truy n thông xét duy t, phê duy t danh sách đi m camera c n đ u ặ ổ ư ắ , l p đ t b sung. t
ế ặ ắ ế ị ả ệ ề ả ị 5. Ti n hành công tác l p đ t thi t b đ m b o các đi u ki n theo Quy đ nh này.
ị ỳ ề ỉ ở ệ ầ ư ắ ể 6. Đ nh k 03 tháng, 06 tháng, 01 năm S Thông tin và Truy n thông báo cáo UBND t nh danh ặ ổ , l p đ t b sung. sách các đi m camera đã duy t đ u t
ị ươ ự ủ ở ề ề Đi u 11. Xây d ng Trung tâm giám sát, đi u hành c a các s , ngành, đ a ph ng
ị ươ ả ả ự ề ề ả ng xây d ng Trung tâm giám sát, đi u hành ph i đ m b o các đi u ệ ở 1. Các S , ngành, đ a ph ki n sau:
ố ể ể ấ ờ ồ a) S đi m giám sát đ ng th i ít nh t trên 10 đi m.
ữ ế ị ứ ữ ư ử ề ả ố
ờ ộ b) Nh ng n i dung giám sát ph i là nh ng tình hu ng đ a ra quy t đ nh x lý, đi u hành t c th i ngay sau khi phát hi n.ệ
ạ ề ượ ng án v nhân s giám sát, đi u hành t i Trung tâm giám sát, đi u hành đ ủ c th ươ ở ề ị ệ c) Có ph ưở tr ng s , ngành, đ a ph ự ề ươ ng phê duy t.
ờ ố ớ ấ ứ ề ề ượ ủ ưở c th tr ng các ố ợ ử ươ ệ ị d) Có quy trình ph i h p x lý, đi u hành t c th i đ i v i v n đ giám sát đ ở s , ngành, đ a ph ng phê duy t.
ệ ạ ươ ề ị ả ng không đ m b o các đi u ki n t ề ữ ệ i Kho n 1 Đi u này thì ẻ ừ ể h th ng máy tính, màn hình hi n th s d ng các d li u chia s t ệ ố ệ ệ ị ượ ả ả ở ố ớ 2. Đ i v i các s , ngành, đ a ph ị ử ụ ầ ư ệ ố đ u t Trung tâm giám sát, ề ề đi u hành c a t nh đ th c hi n vi c giám sát, đi u hành thông qua h th ng máy tính màn hình ể hi n th đ ể ự ủ ỉ ị c trang b .
ụ ề ề ẩ Đi u 12. Tiêu chu n áp d ng cho trung tâm giám sát, đi u hành
ề ệ ậ ỹ t Nam TCVN ISO/IEC 27002:2011 v công ngh thông tin Các k thu t an ẩ ắ ệ ự ả 1 .Tiêu chu n Vi toàn Quy t c th c hành qu n lý an toàn thông tin.
ề ố ế ị ệ ố t b và h th ng nghenhìn, ề ẩ 2. Tiêu chu n qu c gia TCVN 67681:2000 (IEC 5741:1977) v Thi video và truy n hình.
ề ạ ầ ữ ệ ề ậ ầ ố ỹ ễ ẩ 3. Tiêu chu n qu c gia TCVN 9250:2012 v Trung tâm d li u Yêu c u v h t ng k thu t vi n thông.
ề ệ ố ấ ượ ả ẩ ố ầ 4. Tiêu chu n qu c gia ISO 90012008 v H th ng qu n lý ch t l ng Các yêu c u.
ẩ ộ ế ị ố ậ ệ ố ậ ự ườ ử ạ 5. Quy t đ nh s 1914/2009/QĐBCAE11 ngày 07/7/2009 c a B Công an ban hành Tiêu chu n ỹ k thu t h th ng giám sát, x lý vi ph m tr t t ủ , an toàn giao thông đ ộ ng b .
ươ Ch ng III
Ợ Ữ Ệ Ệ Ố Ề Ể Ẻ CHIA S , TÍCH H P D LI U VÀ ĐI U KHI N H TH NG
ề ẻ ả Đi u 13. Chia s hình nh
ả ệ ứ ế ố ậ ượ ề ệ ượ ợ ắ ặ ề c chuy n theo hình th c k t n i t p trung v Trung tâm giám sát, đi u ể c chuy n ể ườ ng h p l p đ t theo mô hình phân tán thì tín hi u đ ề ể ề 1. Tín hi u hình nh đ hành và Trung tâm THDL. Tr ề v các Trung tâm giám sát, đi u hành chuyên ngành, phân tích và chuy n v Trung tâm giám sát,
ứ ế ố ấ ớ ở ề ố ng th c k t n i do các ngành th ng nh t v i S Thông tin và Truy n ướ ậ ươ ề đi u hành t p trung. Ph ệ ự c khi th c hi n. thông tr
ả ạ c chia s hành nh thông qua m ng WAN c a t nh. Hình nh chia s đ m b o ẻ ề ữ ệ ạ ủ ỉ ề ẻ ả ỉ ượ ậ ả ị c qu n lý t p trung v d li u t ươ ủ ầ ả ị 2. Các ngành đ ả ượ đ ị ạ ể hi n th t ả i Trung tâm giám sát, đi u hành đô th thông minh t nh và ề i Trung tâm tâm giám sát, đi u hành c a các ngành, đ a ph ng theo nhu c u qu n lý.
ẻ ữ ệ ề Đi u 14. Chia s d li u
ấ ớ ở ề ố ể ượ c ụ ụ ẻ ầ ữ ệ 1. Các ngành có nhu c u khai thác d li u th ng nh t v i S Thông tin và Truy n thông đ đ ữ ệ chia s , khai thác d li u ph c v ngành.
ữ ệ ẻ ượ ả ạ ệ ố ế ầ ữ ư ư c phép sao l u, nhân b n t i h th ng l u tr chuyên ngành (n u c n 2. D li u chia s đ thi t).ế
ữ ệ ự ả ượ ẻ ẻ ữ ỉ c chia s . Ch chia s nh ng ủ ị ề 3. Các d li u v an ninh do Công an và Quân s qu n lý không đ ữ ệ d li u theo quy đ nh c a ngành.
ử ụ ể ề ề ả Đi u 15. S d ng hình nh và đi u khi n Camera
ự ỉ ả ộ ỉ ỉ ệ ố ả ự ệ ố ủ ề ể 1. H th ng camera c a Công an, Quân s do Công an t nh, B Ch huy Quân s t nh qu n lý ề hình nh và toàn quy n đi u khi n h th ng camera.
ị ướ ụ ụ ả ng camera ph c v cho giao thông, đ m b o an toàn tr t t ố ấ ớ ả ả ả ệ ằ ậ ự ố ị ề ị ậ ự ố ề ị ng camera ả ả đô th nh m c đ nh đ m b o đáp ng các đi u ề ụ ụ ả ệ ị ở đô th : S Thông tin 2. V trí và h ướ và Truy n thông th ng nh t v i Công an, UBND các huy n, thành ph v v trí và h ứ ph c v cho giao thông, đ m b o an toàn tr t t ki n qu n lý.
ườ ợ ướ ấ ố ươ ự ng h p có thay đ i v v trí và h ng camera, các ngành th ng nh t ph ng án th c ướ ự ổ ề ị ổ Trong tr ệ hi n tr ệ c khi th c hi n thay đ i.
ệ ố ề ả ị ỉ ả ượ ự ồ ề ể ề ệ ỉ 3. H th ng camera dùng chung do Trung tâm giám sát, đi u hành đô th thông minh t nh qu n lý. Vi c phân quy n đi u khi n ph i đ ủ c s đ ng ý c a UBND t nh.
ợ ườ ứ ờ ụ ụ ự ệ ề ổ ỉ ụ ể ng h p ph c v s ki n có th i gian c th , các ngành căn c vào nhu c u thông ụ ế i Ph ầ ẫ ạ ể (theo bi u m u t ể ử ụ ể 4. Trong tr ề ở ợ báo v S Thông tin và Truy n thông t ng h p, xin ý ki n UBND t nh ề ề ư l c 1)ụ đ s d ng quy n u tiên đi u khi n.
ợ ệ ố ề Đi u 16. Tích h p h th ng Camera
ệ ố ượ ắ ặ ạ ơ ướ ả ượ ế ị ự ệ ơ c l p đ t t c, các đ n v s nghi p ph i đ c k t ủ ỉ ề 1. H th ng camera đ i các c quan nhà n ợ ố n i tích h p vào trung tâm giám sát, đi u hành c a t nh.
ổ ứ ệ ộ ợ ch c, doanh nghi p, h gia đình tích h p vào h th ng trung tâm giám sát ệ ố ộ ụ ụ ư ủ ỉ ữ ề ề ế ậ ạ ầ ế 2. Khuy n khích t đi u hành t p trung c a t nh ph c v l u tr , giám sát và đi u tra t i ph m khi c n thi t.
ơ ề ế ộ ệ ậ ẻ ữ ệ ắ ặ ợ ổ ứ ạ ộ ch c, doanh nghi p, h i Trung tâm giám sát, ề ạ 3. Các c quan, ban, ngành có K ho ch tuyên truy n, v n đ ng các t ệ ố ể cá th có l p đ t camera giám sát tích h p, chia s d li u vào h th ng t đi u hành.
ồ ệ ủ ỉ ả ộ ẻ ệ ng ữ c chia s thông báo t c thì các phát hi n không bình th ệ ứ ờ ở ấ ộ ệ ố ườ c xem xét nâng c p dung l ồ ễ ệ ề ệ ộ ườ ậ ẽ ế ố 4. Nh ng h gia đình, doanh nghi p đ ng ý k t n i vào h th ng qu n lý t p trung c a t nh s ự ộ ượ khu v c h gia đình, doanh đ ề ườ ượ ượ ng truy n do ng đ nghi p giám sát. Đ ng th i các h gia đình đ ấ ở ỉ ị các doanh nghi p vi n thông: VNPT, Viettel, FPT Telecom... cung c p trên đ a bàn t nh (S ế ộ ấ ườ ệ ớ ng truy n có ch đ Thông tin và Truy n thông làm vi c v i các doanh nghi p cung c p đ ế ề ấ nâng c p dung l ng truy n và thông báo cho h gia đình bi ề ượ ng đ t).
ả ả ệ ố ề Đi u 17. B o đ m an toàn h th ng thông tin
ở ề ỉ ạ ự ề ể ệ ỉ ố ề ệ ử ụ ạ ủ ề ố ệ ệ ậ ổ ứ ệ ệ ỉ ế ị ả ế ẫ ng d n, t ướ ủ ệ ố ượ ẩ ng án đ c phê ả 1. S Thông tin và Truy n thông ch đ o Trung tâm giám sát, đi u hành tri n khai th c hi n đ m ả b o an toàn thông tin theo Quy t đ nh s 27/2013/QĐUBND ngày 20/6/2013 c a UBND t nh Tây Ninh v vi c Ban hành Quy ch qu n lý, v n hành và s d ng M ng truy n s li u chuyên dùng ự ả ự ủ Ủ ch c th c hi n và giám sát vi c th c hi n công tác b o c a y ban nhân dân t nh; h ươ ẩ ả đ m an toàn thông tin c a h th ng camera theo tiêu chu n, quy chu n và ph duy t.ệ
ệ ệ ố ự ệ ệ ự ẫ ẩ ộ ị ể ệ ươ ấ ỳ ả ng d n, tiêu chu n, quy chu n an toàn thông tin; xây d ng và tri n khai ả ả ậ ng án b o đ m an toàn h th ng thông tin theo c p đ ; đ nh k đánh giá hi u qu ả ế ộ ự ệ ả ị ề 2. Trung tâm giám sát, đi u hành có trách nhi m th c hi n b o v h th ng thông tin theo quy ẩ ủ ị ướ đ nh c a pháp lu t và h ệ ố ả ệ ự th c hi n ph ệ ủ c a bi n pháp b o đ m an toàn thông tin và th c hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh.
ỉ ạ ư ự ệ ệ ỉ ề ủ ả ủ ơ ệ ố ở ệ ệ ị 3. S Thông tin và Truy n thông có trách nhi m tham m u UBND t nh ch đ o th c hi n trách nhi m c a c quan ch qu n h th ng thông tin theo quy đ nh hi n hành.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ơ Đi u 18. C quan nhà n ướ c
ề ở 1. S Thông tin và Truy n thông
ệ ị ổ ứ ậ ủ ỉ ề ậ a) Ch u trách nhi m t ch c v n hành trung tâm giám sát, đi u hành t p trung c a t nh.
ổ ứ ẻ ữ ệ ề ề ề ể ả ch c qu n lý phân quy n chia s d li u và quy n đi u khi n ấ ớ ố b) Th ng nh t v i các ngành, t ệ ố h th ng Camera.
ậ ố ớ ổ ứ ể ả ị ế ị c) T ch c ki m đ nh tính b o m t đ i v i thi t b Camera.
ả ệ ố ả ườ ữ ệ ề ng truy n, d li u Camera và Trung tâm giám sát, ủ ỉ ề ậ d) Đ m b o an toàn thông tin h th ng đ đi u hành t p trung c a t nh.
2. Công an t nhỉ
ổ ứ ố ớ ị ự ề ấ ố ơ ệ ố ệ ộ ề ử a) T ch c phân c p, phân quy n đ i v i Công an thành ph và các đ n v tr c thu c v s ụ d ng và khai thác h th ng tín hi u Camera an ninh.
ự ề ệ ệ ẻ ố ợ ề ớ ở ể ệ ố b) Ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông và các ngành trong vi c th c hi n chia s , khai thác và đi u khi n h th ng.
ệ ụ ụ ụ ậ
ề ự c) Xây d ng và v n hành Trung tâm giám sát, đi u hành chuyên ngành ph c v nghi p v ngành Công an các c p.ấ
Ủ ế ệ ố ị 3. y ban nhân dân các huy n, thành ph và th xã (n u có)
ổ ứ ấ ị ươ ử ụ ủ ỉ ạ ầ ể ng, s d ng chung h t ng c a t nh đ ủ ề ề ệ ự ể a) T ch c Trung tâm giám sát, đi u hành c p đ a ph ệ tri n khai th c hi n khi đ đi u ki n.
ớ ở ố ợ ử ụ ề ậ b) Ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông trong công tác v n hành, khai thác s d ng.
ở 4. Các s , ban ngành
ổ ứ ườ ề ấ t, trong tr ẵ ế ầ ử ụ ế ữ ệ ứ ể ề
ổ ợ ng h p không t a) T ch c Trung tâm giám sát, đi u hành c p ngành n u c n thi ụ ụ ả ch c Trung tâm giám sát, đi u hành có th khai thác s d ng d li u có s n ph c v qu n lý ủ ngành c a mình.
ớ ở ố ợ ử ụ ề b) Ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông trong công tác khai thác, s d ng.
ộ ệ ề Đi u 19. Doanh nghi p và h gia đình
ự ế ố ệ ề ậ ữ ữ ệ ầ ể ư ế ủ ệ ố ầ 1. T nguy n, đăng ký nhu c u k t n i vào h th ng trung tâm giám sát, đi u hành t p trung c a ỉ t nh đ l u tr d li u c n thi t.
ữ ữ ệ ạ ư ệ ả ụ ụ i Trung tâm ph c v công tác ệ ụ ế ầ 2. Doanh nghi p ph i tr m t kho n kinh phí l u tr d li u t nghi p v khi c n thi ả ả ộ t.
ượ ệ ố ữ ề ề ấ ệ ự ệ ấ ườ 3. Đ c Trung tâm giám sát, đi u hành thông báo nh ng v n đ phát sinh trên h th ng camera ủ c a mình khi có phát hi n s vi c b t th ng.
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ự ệ ệ ề Đi u 20. Trách nhi m th c hi n
ơ ơ ướ ị ự ị ươ ng đóng trên đ a bàn có trách ị ạ ị ệ c, các đ n v s nghi p, các c quan Trung ơ ị ự ể ệ ệ ấ ổ ứ ch c ki m tra vi c th c hi n Quy đ nh này và ch u trách nhi m tr ủ ị ỷ ậ ướ ị ề ữ ệ ạ ử ạ ự ủ ệ ặ ơ C quan nhà n ệ ố ệ nhi m ch p hành nghiêm túc Quy đ nh này. Lãnh đ o các đ n v tham gia vào h th ng có trách ị ệ nhi m t c Ch t ch UBND ứ ộ ỉ t nh v nh ng vi ph m trong quá trình tham gia. Tùy theo m c đ vi ph m ch u k lu t, x lý ậ ị hành chính ho c trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ư ượ ề ấ ả c quy đ nh ị ề ế ả ấ ở ng các đ n v đ xu t, ph n ánh đ n S Thông tin và Truy n ế ị ề ỉ ủ ưở ỉ ể ợ ệ ố Trong quá trình qu n lý và khai thác h th ng, n u có v n đ phát sinh mà ch a đ ơ ị rõ trong Quy đ nh này, Th tr ề thông đ báo cáo UBND t nh xem xét, đi u ch nh cho phù h p./.
Ụ Ụ PH L C 1
Ờ Ạ Ố Ể Ầ ế ị Ề ố ủ ỉ Ệ YÊU C U ĐI U KHI N H TH NG CÓ TH I H N (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 2932/QĐUBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 c a UBND t nh Tây Ninh)
Ơ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ả Ủ C QUAN CH QU N:….... Ơ TÊN C QUAN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ế Ề Ị PHI U Đ NGH
Ờ Ạ Ố Ệ Ệ Ề Ể ĐI U KHI N H TH NG CÔNG NGH THÔNG TIN, CAMERA GIÁM SÁT CÓ TH I H N
ử ề ở Kính g i: S Thông tin và Truy n thông
ụ M c đích: ………………………………………………………………………….
ố ể ầ ượ ề ể ể S đi m yêu c u đ c đi u khi n:... đi m (kèm theo danh sách)
ờ ừ ế Th i gian: t ngày: ……………………..đ n ngày: ………………………………
TH TR Ơ Ị NG Đ N V ậ Ủ ƯỞ (Ký tên, đóng d u)ấ
ỉ
ơ N i nh n: ư Nh trên; ỉ UBND t nh (b/c); Công an t nh;
Ụ Ụ PH L C 2
Ầ Ư Ắ Ấ Ế Ị C U HÌNH T I THI U THI T B CAMERA Đ U T MUA S M ủ Ố ế ị ỉ Ể (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 2 ố 932/QĐ UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 c a UBND t nh Tây Ninh)
ặ ắ a) Camera IP Outdoor (l p đ t ngoài tr ời)
ộ ỹ ộ STT N i dung ậ ầ ộ N i dungN i dungYêu c u k thu t camera outdoor
ạ Lo i yêu ầ c u (Tùy ắ ọ ch n/B t bu c)ộ
ạ ạ ạ ắ 1 Lo i camera ờ Lo i cameraLo i cameraCamera ngoài tr i (outdoor) ộ B t bu c
ộ ả ộ ả ồ ộ ụ ồ ả Đ phân d i ắ 2 Đ phân d iĐ phân d iLu ng chính: >= 1920x1080 (1080p) Lu ng ph : >= 640x480 (480p) ộ B t bu c
ướ ế ả ạ ả Kích th ế c và lo i c m bi nC m bi n ướ ắ c và Kích th ế ạ ả lo i c m bi n ướ màu Kích th c sensor >= 1/2.9" ộ B t bu c
ạ
ớ 3 ế ả C m bi n hình nhả ắ ộ Đ nh y sáng (Minimum illumination)Color <= 0.1Lux@F1.2,white/black <= 0.01 Lux@F 1.2; Color <= 0.00 lLux@F 1.2 v i camera nhìn đêm. ộ B t bu c ạ ộ Đ nh y sáng (Minimum illumination)
ế ộ ọ ồ Ch đ l c h ng ngo ại (IR Cut Filter)Có.
ự ộ ạ ộ ế ộ ể ắ ổ T đ ng chuy n đ i ch đ ho t đ ng ngày và đêm. ộ B t bu c ế ộ ọ Ch đ l c ại ồ h ng ngo (IR Cut Filter)
Ố ả ố ắ ả Kho ng cách tố quan sát t 4 ng kính Kho ng cách quan sát t t130 m ộ B t bu c
ẩ ẩ Góc xoay, góc ng ngGóc xoay, góc ng ng Góc xoay 360°.
Góc xoay, góc ng ngẩ ẩ Góc ng ng ≥ 90°. Tùy ch nọ 5
Zoom quang Zoom quangZoom quang>= 10x quang Tùy ch nọ 6
ắ Nhiệt đ ộ ho tạ đ ngộ ạ ộ Nhiệt đ ộ ho t đ ng10°C~55°C ộ B t bu c 7
ẩ ắ ngườ Môi tr ạ ộ ho t đ ng Đ ộ m ho t ạ ẩ đ ngộ ạ ộ Đ ộ m ho t đ ng≥ 95% ộ B t bu c
ườ ngTiêu chu n môi ườ ắ ẩ Tiêu chu n môi tr ng ẩ ẩ Tiêu chu n môi tr ườ ngCamera outdoor ≥ IP66 tr ộ B t bu c 8
ắ Nén video Nén videoNén videoH.264/MJPEG ộ B t bu c 9
ố ộ ố ộ ố ộ ắ T c đ khung hình T c đ khung hìnhT c đ khung hình1~25 fps ộ B t bu c 10
ỗ ợ ồ ồ ồ ắ Đa lu ngồ Đa lu ngĐa lu ngH tr ≥ 2 lu ng ộ B t bu c 11
ế ộ ố ị ộ
ỗ ợ H tr 2 ch đ c đ nh (CBR) và đ ng (VBR) ắ ể ề Đi u khi n ố ộ t c đ bit ể ề Đi u khi n t c đố ộ bitCh đế ộ ộ B t bu c 12
Có h trỗ ợ 13
ắ Các tính năng c iả ệ thi n hình nhả Các tính năng ệ ả c i thi n ả hình nhCân ằ b ng sáng (WDR) ộ B t bu c
ộ ồ ế đ h ng ngo iCó Ch ế đ h ng ngo iCh ạ ạ ể ộ ồ ồ ế ố t ắ ộ ồ ạ ề đèn h ng ngo i đ quan sát trong đi u ả ệ ki n thi u sáng. Kho ng cách quan sát t 520m ộ B t bu c ạ Ch ế đ h ng ngo i 14
ứ ứ ạ ạ ạ ắ ứ Giao th c m ng Giao th c m ngGiao th c m ngTCP/IP, UDP/IP, HTTP, DHCP, RTSP, NTP ộ B t bu c 15
ẩ ắ 16 Tích h pợ Tích h pợ Tích h pợ Tuân theo chu n ONVIF ộ B t bu c
Giao di nệ ắ Giao di nệ m ngạ m ngạ T c ố độEthernet >= 10/100 Mbps ộ B t bu c 17
ệ ạ ắ Giao di nệ Giao di n m ng: RJ45 ộ B t bu c
ả Qu n lýả H trỗ ợ ắ 18 ả Qu n lýGiao ệ di n qu n lý qua Web ộ B t bu c
ỗ ợ ặ ệ ậ ẩ ả ả ả ẩ ả ắ 19 ậ B o m t ậ ậ B o m tM t kh u qu n lý H tr đ t m t kh u cho giao di n qu n lý ộ B t bu c
ữ ạ ỗ ữ ạ ư L u tr t ợ ư 20 L u tr t i camera ư ư ữ ạ i cameraL u tr t i cameraH ớ ẻ ữ ằ tr l u tr b ng th nh trên camera Tùy ch nọ
ấ ấ 21 ồ C p ngu n ồ ồ ỗ ợ ấ ồ ấ C p ngu nC p ngu nH tr c p ngu n qua PoE 802.3af7802.3at Tùy ch nọ
ạ ệ ạ ồ ệ ạ ắ 22 ồ Lo i ngu n đi n AC ệ ồ Lo i ngu n đi n ACLo i ngu n đi n AC220VAC; 50Hz ộ B t bu c
ụ ệ ồ ụ ệ Ph ki n đi kèmPh ki n đi kèm Ngu n c pấ
ụ ệ 23 Ph ki n đi kèm Giá đỡ
Ố ắ ặ c, vít l p đ t Tùy ch nọ
ả ả ả ố 24 B o hành B o hànhB o hànhB o hành t ể i thi u 1 B t buắ ộc ả năm
ắ ặ b) Camera IP indoor (l p đ t trong nhà)
ộ ậ ộ STT N i dung ỹ ầ N i dungYêu c u k thu t camera indoor
ạ Lo i yêu ầ c u (Tùy ắ ọ ch n/B t bu c)ộ
ạ ạ ắ 1 Lo i camera Lo i cameraCamera trong nhà (indoor) ộ B t bu c
ộ ả ồ
Đ phân d iLu ng chính: >= 1920x1080 (1080p) ộ 2 ả Đ phân d i
ồ ắ Lu ng ph ụ: >= 640x480 (480p) ộ B t bu c
ướ ế ướ c sensor >= ắ ế ả 3 C m bi n hình nhả ả C m bi n màu Kích th c và Kích th ế ạ ả 1/2.9" lo i c m bi n ộ B t bu c
ắ ộ B t bu c Color <= 0. lLux@F 1,2,white/black <= 0.01 Lux@F1.2; ạ ộ Đ nh y sáng (Minimum illumination) ớ Color <= 0.00 lLux@F 1.2 v i camera nhìn đêm.
Có.
ự ộ ạ ộ ế ộ ể ắ ế ộ ọ Ch đ l c ạ ồ h ng ngo i (IR Cut Filter) ổ T đ ng chuy n đ i ch đ ho t đ ng ngày và đêm. ộ B t bu c
Ố ắ 4 ng kính ả Kho ng cách quan sát t tố 130 m ộ B t bu c
ẩ Góc xoay, góc ng ng Góc xoay 360°.
Góc xoay, góc ng ngẩ ẩ Góc ng ng ≥ 90°. Tùy ch nọ 5
Zoom quang Zoom quang>= 10x quang Tùy ch nọ 6
Nhi ắ ạ ệ ộ t đ ho t đ ngộ 10°C~55°C ộ B t bu c 7 ộ ẩ ắ ngườ Môi tr ạ ộ ho t đ ng ạ Đ m ho t đ ngộ ≥ 95% ộ B t bu c
ẩ Tiêu chu n môi tr ngCamera indoor ≥ ườ ắ ẩ Tiêu chu n môi tr ng ườ IP53 ộ B t bu c 8
ắ Nén video Nén videoH.264/MJPEG ộ B t bu c 9
ố ộ ố ộ ắ T c đ khung hình T c đ khung hình1~25 fps ộ B t bu c 10
ồ ồ ắ Đa lu ngồ ỗ ợ Đa lu ngH tr ≥ 2 lu ng ộ B t bu c 11
ế ộ ố ị ộ Ch đế ộ ắ ỗ ợ H tr 2 ch đ c đ nh (CBR) và đ ng (VBR) ề ể Đi u khi n ố ộ t c đ bit ộ B t bu c 12
Có h trỗ ợ 13
ắ Các tính năng c iả ệ thi n hình nhả Cân b ngằ sáng (WDR) ộ B t bu c
ạ ồ ệ ạ ể ế ộ ồ Ch đ h ng ngo iCó đèn h ng ngo i đ ề quan sát trong đi u ki n thi u sáng. ế ộ ồ ả ố ắ ạ Ch đ h ng ngo i Kho ng cách quan sát t ộ B t bu c ế t 520m 14
ứ ạ ạ ắ ứ Giao th c m ng Giao th c m ngTCP/IP, UDP/IP, HTTP, DHCP, RTSP, NTP ộ B t bu c 15
ẩ ợ ắ Tích h pợ Tích h pTuân theo chu n ONVIF ộ B t bu c 16
ắ Tốc độ Ethernet >= 10/100 Mbps ộ B t bu c 17 Giao di nệ m ngạ ệ ạ ắ Giao di nệ Giao di n m ng: RJ45 ộ B t bu c
Qu n lýả H trỗ ợ ắ Giao di nệ ả qu n lý qua Web ộ B t bu c 18
ỗ ợ ặ ệ ậ ẩ ả ắ ậ ả 19 B o m t ẩ ậ M t kh u qu n lýả H tr đ t m t kh u cho giao di n qu n lý ộ B t bu c
ữ ạ ư ữ ằ L u tr t i cameraH tr l u tr b ng th ẻ ữ ạ ư ớ 20 L u tr t i camera ỗ ợ ư nh trên camera Tùy ch nọ
ấ ồ ỗ ợ ấ ấ ồ 21 ồ C p ngu n C p ngu nH tr c p ngu n qua PoE Tùy ch nọ
ệ ạ ệ ạ ồ ắ 22 ồ Lo i ngu n đi n AC Lo i ngu n đi n AC220VAC, 50Hz ộ B t bu c
ồ ấ ụ ệ Ph ki n đi kèm Ngu n c p
ụ ệ 23 Ph ki n đi kèm Giá đỡ Tùy ch nọ
Ố ắ ặ c, vít l p đ t
ả ả ả ố ể ắ 24 B o hành B o hànhB o hành t i thi u 1 năm ộ B t bu c
c) Camera IP giao thông
ộ ầ ậ ộ STT N i dung ỹ N i dungYêu c u k thu t camera giao thông
ạ Lo i yêu ầ c u (Tùy ắ ọ ch n/B t bu c)ộ
ạ ạ ờ ắ Lo i camera Lo i cameraCamera ngoài tr i (outdoor) ộ B t bu c 1
ộ ả ồ
Đ phân d iLu ng chính: >= 1920x1080 (1080p) ộ ả Đ phân d i 2
ụ ồ ắ Lu ng ph : >= 640x480 (480p) ộ B t bu c
ướ ả ướ ến màu Kích th c sensor >=1/2.8" ắ C m bi c và Kích th ế ạ ả lo i c m bi n ộ B t bu c
Color <= 0.00 lLux@F 1.2. 3 ắ ế ả C m bi n hình nhả ạ ộ Đ nh y sáng (Minimum illumination) ộ B t bu c
ỗ ợ ố ộ ắ ả Kh năng ghi ở ố ộ t c đ hình cao H tr t c đ : 0100 km/h ộ B t bu c
4 Ố ắ ng kính ả Kho ng cách quan sát t tố 5100 m ộ B t bu c
ể ố ậ ể ố ỗ ợ ậ ạ ắ ạ Nh n d ng bi n s Nh n d ng bi n s H tr ộ B t bu c 5
ẩ Góc xoay, góc ng ng Góc xoay 360°. Góc xoay, góc ng ngẩ ắ ẩ Góc ng ng ≥45°. ộ B t bu c 6
ắ Zoom quang Zoom quang>= 8x quang ộ B t bu c 7
Nhi ắ ạ ệ ộ t đ ho t đ ngộ 5°C ~ 45°C ộ B t bu c 8 ộ ẩ ắ ngườ Môi tr ạ ộ ho t đ ng ạ Đ m ho t đ ngộ ≥ 95% ộ B t bu c
ẩ Tiêu chu n môi tr ngCamera outdoor ≥ ườ ắ 9 ẩ Tiêu chu n môi tr ng ườ IP63 ộ B t bu c
ỗ ợ ố ể ắ 10 Nén video Nén videoH tr t i thi u H.264/MJPEG ộ B t bu c
ắ ố ộ ố ộ 11 ộ B t bu c T c đ khung hình T c đ khung hình1~25 fps
ắ ồ ồ 12 ộ B t bu c Đa lu ngồ ỗ ợ Đa lu ngH tr ≥ 2 lu ng
ế ộ ố ị ộ ắ 13 ộ B t bu c ề ể Đi u khi n ố ộ t c đ bit Ch đế ộ ỗ ợ H tr 2 ch đ c đ nh (CBR) và đ ng (VBR)
14 Có h trỗ ợ ắ ộ B t bu c Các tính năng c iả ệ thi n hình nhả ằ Cân b ng sáng (WDR)
ạ ề ạ ể ả ệ ồ 15 ạ H ng ngo i ồ ồ H ng ngo iCó đèn h ng ngo i đ quan sát ế trong đi u ki n thi u sáng. Kho ng cách ố quan sát t t 590m Tùy ch nọ
ứ ạ ạ ắ 16 ứ Giao th c m ng Giao th c m ngTCP/IP, UDP/IP, HTTP, DHCP, RTSP, NTP ộ B t bu c
ẩ ợ ắ 17 Tích h pợ Tích h pTuân theo chu n ONVIF ộ B t bu c
ắ ộ Đ t bu c T c đố ộ Ethernet >= 10/100 Mbps
Giao di nệ m ngạ ắ ệ ạ 18 ộ B t bu c Giao di nệ Giao di n m ng: RJ45
19 Qu n lýả H trỗ ợ ắ ộ B t bu c Giao di nệ ả qu n lý qua Web
ắ ả ỗ ợ ặ ệ ả ẩ ậ ộ B t bu c ậ B o m t 20 ẩ ậ M t kh u qu n lýả H tr đ t m t kh u cho giao di n qu n lý
ư ữ ạ ớ L u tr t ữ ạ ư 21 L u tr t i camera ỗ ợ ẻ i cameraH tr th nh SD, ặ Mini SD, Micro SD ho c HDD >= 64 GB B t buắ ộc
ấ ồ ỗ ợ ấ ồ ấ 22 Tùy chọn ồ C p ngu n C p ngu nH tr c p ngu n qua PoE 802.3aT802.3at
ệ B t buắ ộc Đi n áp vào AC 100240V
ệ ố ả Tùy ch nọ Đi n áp ra DC 12V và 5V (sai s ±5% không t i)
ộ ự ệ ị ứ Dòng đi n th c ≥ 90% dòng đ nh m c 23 ồ B ngu n (Adapter) ố ớ ầ ứ ị Dòng đi n raệ Đ i v i đ u ra 12V, dòng đ nh m c 5A
ố ớ ầ ứ ị ắ Đ i v i đ u ra 5V, dòng đ nh m c 5A ộ B t bu c
ồ ấ ụ ệ ỡ Ph ki n đi kèm Ngu n c p –Giá đ ụ ệ 24 Ph ki n đi kèm Ố ắ ặ c, vít l p đ t Tùy ch nọ
ả ả ả ố ể ắ 25 B o hành B o hànhB o hành t i thi u 1 năm ộ B t bu c
ể ầ ỹ ậ d) Yêu c u k thu t Mô hình tri n khai
ộ ộ ậ ầ ạ STT N i dung ỹ N i dungYêu c u k thu t mô hình tri n ể Lo i yêu
khai
ầ c u (Tùy ắ ọ ch n/B t bu c)ộ
ầ ầ Yêu c u chung Yêu c u chung 1
ắ ộ B t bu c Công nghệ ầ ủ ệ ệ ệ ấ ả ố ỗ ợ Công ngh T t c các thành ph n c a h th ng h tr công ngh IP 2
ườ ề ỗ
Đ ng truy nBăng thông cho m i camera >= 4Mbps.
ườ ề Đ ng truy n 3 ể ổ ể ắ ằ ạ i đi m trung tâm b ng t ng Băng thông t ế ố ề ừ băng thông t các đi m nhánh k t n i v trung tâm. ộ B t bu c
ợ ệ ố ỗ ợ 4 ắ ẩ Tích h pH th ng h tr các chu n: TCP/IP, UDP/IP, HTTP, DHCP, RTSP, NTP, ONVIF ộ B t bu c Tích h pợ
ả ậ ầ
ả Thành ph nầ 5 ộ ố ụ Thành ph nCamera thu nh n hình nh, NVR ị ể ả ả ghi hình, STB hi n th hình nh, VMS qu n ệ ố ế ị t b và h th ng, CDN qu n lý lý toàn b thi ả ứ ồ ế ị phân ph i lu ng hình nh, ng d ng truy ạ ộ ấ ệ ố xu t h th ng trên thi t b di đ ng, m ng ế ố ệ ố ề ẫ ắ truy n d n k t n i h th ng ộ B t bu c
ả ả ầ ắ ệ ố An toàn thông tinH th ng đ m b o an toàn ỗ ợ ố thông tin, có các thành ph n h tr ch ng ư ấ t n công nh Firewall, IPS ộ B t bu c An toàn thông tin 6
ữ ữ ệ ậ 7 ề ề ư ề Giám sát đi u hànhL u tr d li u và đi u ề ấ ạ hành t p trung duy nh t t i trung tâm đi u hành T nhỉ Giám sát đi u hành
ắ ữ Mô hình l u trư ữ ộ B t bu c Mô hình l u trư 8
ữ ậ ạ ư ữ ậ L u tr t p trung 9 ồ ệ ự ữ ệ ố ắ ữ ệ ượ ư ữ ậ ư c l u tr t p L u tr t p trungD li u đ ả ủ ả trung t i phòng máy ch đ m b o các yêu ̀ ề ầ c u v ngu n đi n d phòng, điêu hòa chính ệ ố xác, h th ng ch a cháy, h th ng máng cáp ộ B t bu c
ữ ữ ạ L u tr cloudD li u đ c l u tr t ư 10 ữ L u tr cloud ỗ ợ ệ ộ ắ ư ữ ệ ượ ư ề i nhi u ấ datacenter khác nhau, h tr vi c truy xu t ạ ừ ấ ứ t b t c đâu qua m ng công c ng internet ộ B t bu c
ư ữ ạ ư ỗ L u tr t i ch ữ ạ L u tr t trên camera ho c t ữ c l u tr ngay t b ghi hình qua ế ị ặ ạ ắ 11 ỗ ữ ệ ượ ư i ch D li u đ ặ ạ i các thi ể ị m ng (NVR) tai đ a đi m đ t camera ộ B t bu c
ể ự ố ắ ữ ệ D li u T i thi u d phòng n+1 ộ B t bu c
ự D phòng
ể ố ắ 12 Băng thông m ngạ T i thi u 20% băng thông ộ B t bu c
ắ ộ B t bu c 13 Mô hình
chia sẻ
ề ề ế ố ồ ể ắ ế ố ồ ờ Nhi u k t n i đ ng th i ủ ả ấ truy xu t hình nh c a 1 camera ả ấ ờ Nhi u k t n i đ ng th i truy xu t hình nh ỗ ợ ố ế ố ủ i thi u >= 30 k t n i c a 1 cameraH tr t ờ ồ đ ng th i 14 ộ B t bu c
ề ườ ậ ỗ ợ Phân quy n truy c pH tr phân quy n cho i dùng (ng
ậ 15 ề Phân quy n truy c p ườ ề ề ớ nhi u l p ng ườ ớ ự ế thông th cho các l p ng xem tr c ti p, quy n xem l ườ i dùng xem ề ng,...), gán các quy n khác nhau ề i dùng khác nhau (quy n ̀ ử ạ i, quyên s a ắ ề ề ấ xóa, quy n c u hình...) ộ B t bu c
ấ ữ ệ 16 Phân c p d li u ắ ậ ề ấ ữ ệ Phân c p d li uTrung tâm đi u hành t p ấ ạ ỉ trung duy nh t t i T nh; Các trung tâm giám ự ở sát chuyên ngành S /Ban/Ngành/Khu v c ộ B t bu c
Ụ Ụ PH L C 3
Ỉ Ị DANH SÁCH QUY HO CH CAMERA GIÁM SÁT TRÊN Đ A BÀN T NH TÂY NINH ủ ỉ Ạ ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố /QĐUBND ngày tháng 12 năm 2019 c a UBND t nh Tây Ninh)
ố ể ố ượ ả ỉ ị ạ I. B ng Quy ho ch s đi m, s l ng camera trên đ a bàn t nh
S L Ố Ệ STT HUY N/THÀNH PH Ố Ể S ĐI M GHI CHÚ Ố ƯỢ NG CAMERA
1 TÂN CHÂU 227 78
2 CHÂU THÀNH 187 57 ể 3 HÒA THÀNH 103 32
4 THÀNH PHỐ 219 65
ƯƠ 5 D NG MINH CHÂU 204 68 ố ố ể ố ượ ng, S đi m, s l ặ ắ ị v trí l p đ t camera giám sát có th thay ổ ổ đ i, b sung cho phù ự ế ự ớ ợ h p v i th c t d a ề ấ ủ trên đ xu t c a các ệ huy n/thành ph
Ầ Ế 6 B N C U 99 31
Ả 7 TR NG BÀNG 149 46
8 TÂN BIÊN 190 67
9 GÒ D UẦ 668 252
TỔNG Ộ C NG696 TỔNG C NGỘ 2.046
ố ượ ị ế ầ ắ ặ ạ ệ ố II. V trí, s l ng camera chi ti t c n l p đ t t i các huy n/ thành ph
ệ 1. Huy n Tân Châu
ầ ắ ị STT V trí c n l p
ố ượ ng S l camera c nầ l pắ
Ấ Ị I TH TR N TÂN CHÂU
ộ ị ị ấ ậ ổ ợ 1 C ng sau ch Tân Châu thu c đ a ph n th tr n Tân Châu. 3
ự ế ộ ị ị ấ ậ 2 Khu v c b n xe thu c đ a ph n th tr n Tân Châu. 2
ự ổ ườ ộ ị ị ấ ấ 3 Khu v c c ng tr ậ ng c p 3 thu c đ a ph n th tr n Tân Châu. 2
ố ườ ự ệ ầ 4 Ngã ba cu i đ ng nh a lô 12 g n Công an huy n Tân Châu. 2
ứ ề ướ ộ ị ệ ậ ng xã Tân Hi p thu c đ a ph n th ị 5 2 ầ ấ Đ u dãy phân cách c ng v h tr n Tân Châu.
ườ ộ ị ị ấ ậ ẩ 6 Ngã ba tr ng Lê Du n thu c đ a ph n th tr n Tân Châu. 3
II THẠNH ĐÔNG
ư ộ ị ậ ạ ầ 7 Ngã t Cây C y thu c đ a ph n xã Th nh Đông. 4
ườ ộ ị ư ậ ấ ạ ạ ng liên p Th nh H ng thu c đ a ph n xã Th nh 3 Ngã ba đ Đông. 8
ổ ậ ạ ạ ấ ớ 9 Ngã ba t ộ ị 6B p Th nh Qu i thu c đ a ph n xã Th nh Đông. 3
ạ ạ ấ ớ ộ ng liên p Th nh Qu i và Th nh Nghĩa thu c 4 ư ổ t ậ ườ ạ Ngã t 6A đ ị đ a ph n xã Th nh Đông. 10
ộ ị ậ ấ ạ ớ ườ ạ ng liên p Th nh Qu i, Th nh Nghĩa thu c đ a ph n 11 3 ạ Ngã ba đ xã Th nh Đông.
ổ ấ 12 Ngã ba t ạ 3, p Th nh Hòa 3
ộ ị ậ ạ ớ ̣ 2, p Thanh Qu i và Th nh Nghĩa thu c đ a ph n xã 13 4 ấ ư ổ Ngã t t ạ Th nh Đông.
ộ ị ạ ạ ậ ớ 8 p Th nh Qu i và Th nh Nghĩa thu c đ a ph n xã 14 3 ổ ấ Ngã ba t ạ Th nh Đông.
ạ ổ ổ 15 C ng Th nh Nghĩa (b sung) 3
III TÂN H NGƯ
ộ ị ư ậ ợ 16 Ch Tân Trung B thu c đ a ph n xã Tân H ng. 3
ộ ị ư ư ư ậ 17 Ngã T Tân H ng thu c đ a ph n xã Tân H ng. 4
ư ng Thành Thành Công đi ngã t Lâm 18 3 ườ ộ ị ư ậ ợ Ngã ba Tân L i (nhà máy đ ậ Vân và xã Th nh Tân) thu c đ a ph n xã Tân H ng.
ư ắ ậ ợ ộ ị 19 Ch Bàu B c thu c đ a ph n xã Tân H ng. 2
ộ ị ư ư ậ ổ 20 C ng chào Tân H ng thu c đ a ph n xã Tân H ng. 2
IV TÂN PHÚ
ệ ầ ấ ổ 21 T 43, p Tân Hòa, xã Tân Phú (g n đi n máy Thanh Bình) 2
ấ 22 Ngã 3 vào p Tân Thanh, xã Tân Phú 3
ế ườ ấ 23 Tuy n đ ợ ng p Tân L i, xã Tân Phú 2
ườ ế ổ t m gia súc 24 3 ấ Ngã ba p Tân Xuân, xã Tân Phú (Đ ng vào khu gi ậ t p trung)
ấ ổ ồ 25 T 6, p Tân Xuân, xã Tân Phú (Quán cà phê H ng Loan) 2
V TÂN HI PỆ
ườ ộ ị ệ ể ệ ậ ọ 26 Ngã ba Tr ng Ti u h c Tân Hi p A thu c đ a ph n xã Tân Hi p. 3
ộ ị ậ 27 3 Ngã ba Công ty TNHH MTV cao su Tân Biên thu c đ a ph n xã Tân Hi p.ệ
ư ấ ườ ộ ị ệ 28 Ngã t p Tân Tr ậ ng thu c đ a ph n xã Tân Hi p. 4
ườ ộ ị ệ ệ ậ 29 Ngã ba đ ng Thi n Ngôn (L2) thu c đ a ph n xã Tân Hi p. 3
ự ổ ệ ấ ắ ậ ộ 30 Ngã ba khu v c t ộ ị 4, p H i Th ng thu c đ a ph n xã Tân Hi p. 3
VI TÂN HỘI
ườ ướ ậ ộ 31 Ngã ba mía đ ộ ị ng N c trong thu c đ a ph n xã Tân H i. 3
ạ ộ ộ ộ ị ậ ộ 32 Ngã ba Đ i đ i b binh (C1) thu c đ a ph n xã Tân H i. 3
ộ ị ấ ậ ộ ộ 33 Ngã ba Văn phòng p H i Thành thu c đ a ph n xã Tân H i: 3
ộ ị ầ ạ ắ ậ ộ 34 Ngã ba c u Đ i Th ng thu c đ a ph n xã Tân H i. 3
ướ ụ ộ ị ệ ậ ộ 35 Tr ộ c c m Công nghi p Tân H i thu c đ a ph n xã Tân H i. 3
ự ướ ổ ộ ị ậ ợ ộ 36 Khu v c tr c c ng ch thu c đ a ph n xã Tân H i. 2
VII TÂN ĐÔNG
ư ầ ộ ị ậ 37 Ngã T T m Phô thu c đ a ph n xã Tân Đông. 4
ộ ị ả ậ 38 Ngã ba H i Quan thu c đ a ph n xã Tân Đông. 3
ườ ộ ị ậ 39 Ngã ba Tr ng THPT Tân Đông thu c đ a ph n xã Tân Đông. 3
ướ ổ ườ ấ ậ 40 Tr c c ng tr ộ ị ng c p 2 Tân Đông thu c đ a ph n xã Tân Đông. 3
ư ồ ộ ị ậ 41 Ngã t đ n 819 thu c đ a ph n xã Tân Đông. 4
ộ ị ầ ậ ố ơ 42 Ngã ba g n ch t Bun ch n thu c đ a ph n xã Tân Đông. 3
ạ ầ ộ ị ủ ủ ậ ỉ 43 3 G n tr i m cao su c a Công an t nh Tây Ninh thu c đ a ph n xã Tân Đông.
VIIITÂN HÀ
ộ ị ạ ậ 44 Ngã ba V t xa thu c đ a ph n xã Tân Hà. 3
ườ ộ ị ậ 45 Ngã ba đ ng 792 vào xóm Lò than thu c đ a ph n xã Tan Hà. 3
ườ ộ ị ậ 46 Ngã ba đ ng 793 vào xóm Lò than thu c đ a ph n xã Tan Hà. 3
ườ ắ ạ ng 793 ti p giáp v i xã Tân H i và xã Th nh B c, 47 3 ớ ậ ế ộ Ngã ba đ ộ ị ệ huy n Tân Biên thu c đ a ph n xã Tân Hà.
ự ườ ộ ị 48 Khu v c ngã ba xe cháy đ ng 792 thu c đ a phân xã Tân Ha. 3
ộ ị ậ ố 49 Ngã ba ch t Bàu đá thu c đ a ph n xã Tân Hà. 3
ả ầ ố ề ướ ng 50 3 ạ ng Cu c (Cách c u V t Xa kho ng 200m v h ậ ườ ố ộ ị Ngã ba đ ngã ba ch t Bàu Đá thu c đ a ph n xã Tân Hà.
IX TÂN HÒA
ộ ị ậ ả 51 Ngã ba Tr ng Trai thu c đ a ph n xã Tân Hòa. 3
ộ ị ậ ồ 52 Ngã ba Đ n Tân Hòa thu c đ a ph n xã Tân Hòa. 3
ư ầ ộ ị ấ ậ g n nhà rông p Con Trăn thu c đ a ph n xã Tân 53 3 ự Khu v c ngã t Hòa.
ộ ị ấ ậ ườ ố ng P25 Qu n 10 p Su i Bà Chiêm thu c đ a 54 3 ậ Ngã ba vào đ ph n xã Tân Hòa.
Ố X SU I NGÔ
ườ ạ ế ộ ị ố 55 Ngã ba đ ng vào tr m y t ậ xã thu c đ a ph n xã Su i Ngô. 3
ộ ị ậ ố 56 Ngã ba Sóc tài em thu c đ a ph n xã Su i Ngô. 3
ố 57 Ngã ba Giáp Tân Hòa xã Su i Ngô 3
XI TÂN THÀNH
ư ấ ồ 58 Ngã t p Đ ng Rùm xã Tân Thành 4
ư ấ ệ 59 Ngã t ộ p Tân Hi p thu c xã Tân Thành 4
ư ấ ộ ồ 60 Ngã ba khu dân c p Đ ng Kèn 2 thu c xã Tân Thành. 3
ờ ư ự ừ ề ố ạ ấ do t Campuchia v s ng t i p 61 4 ồ ộ Khu di d i 183 h dân di c t ộ Đ ng Kèn 2 thu c xã Tân Thành.
ầ ấ ườ ộ ng TT.12 thu c xã Tân 3 ể Đi m đ u p Tân Trung góc ngã ba đ Thành. 62
XII SUỐI DÂY
ườ ộ ị ố 63 Ngã ba Nông tr ậ ng 5 thu c đ a ph n xã Su i Dây. 3
ư ộ ị ự ậ ố 64 Ngã t khu v c thu c đ a ph n xã Su i Dây. 4
ổ ố 65 C ng UBND xã Su i Dây 1
ổ ố 66 C ng sau UBND xã Su i Dây 2
ậ ố ợ ổ ộ ị 67 C ng sau ch thu c đ a ph n xã Su i Dây. 3
ộ ị ứ ậ ố ố 68 Giáo x Su i Dây thu c đ a ph n xã Su i Dây. 2
ộ ị ậ ọ ố ị 69 T nh xá Ng c Lê thu c đ a ph n xã Su i Dây. 2
ườ ộ ị ậ ố ố 70 Thánh đ ng Su i Dây thu c đ a ph n xã Su i Dây. 2
ộ ị ậ ấ ố 71 Thánh th t Cao đài thu c đ a ph n xã Su i Dây. 2
ộ ị ệ ậ ố ỉ 72 3 ấ Ngã ba p 6 thu c đ a ph n xã Su i Dây, huy n Tân Châu, t nh Tây Ninh
ư ấ ệ ổ ộ ố ỉ 73 C ng khu dân c p 5 thu c xã Su i Dây, huy n Tân châu, t nh 3
Tây Ninh
ố ộ ị ệ ậ ỉ 74 3 ố Cây s 18 thu c đ a ph n xã Su i Dây, huy n Tân Châu, t nh Tây Ninh
ộ ị ệ ậ ổ ố ỉ 75 3 Ngã ba B túc thu c đ a ph n xã Su i Dây, huy n Tân Châu, t nh Tây Ninh
ộ ị ư ấ ậ ố ổ 76 C ng khu dân c p 2 thu c đ a ph n xã Su i Dây 2
ộ ị ư ấ ậ ố ổ 77 C ng khu dân c p 3 thu c đ a ph n xã Su i Dây. 4
ầ ầ ộ ị ậ ố 78 Đ u c u Tha la thu c đ a ph n xã Su i Dây. 2
TỔNG C NGỘ 227
ệ 2. Huy n Châu Thành
ầ ắ ị STT V trí c n l p
ố ượ S l ng camera c nầ l pắ
XÃ THÁI BÌNH ạ ấ 1 Ngã 04 p Tam H p xã Thái Bình 4
ấ ổ ố ồ 2 Ngã 04 c ng văn hóa p Su i Mu n 4
3 Ngã 04 s 5ư 4
ườ 4 Ngã 03 tr ng TH Thái Bình 3
5 Ngã 03 chùa giác ng nạ 3
XÃ THANH ĐI NỀ ề ộ 6 Ngã 04 Cua 90 đ trên QL22B xã Thanh Đi n 4
7 Ngã 4 xã Thanh Đi nề 4
ệ ấ ổ 8 C ng 03 mi ng p Thanh Thuân 3
ế 9 Công ty VMC Hoàng Gia trên tuy n QL22B 3
ế ườ 10 Ngã 3 Thanh Trung tuy n đ ng 786 3
ườ 11 ngã 4 đ ng v ào công ty Vinagio 4
XÃ LONG VĨNH XÃ LONG VĨNH
ế 12 Ngã 4 Long Vĩnh trên tuy n 786 4
ế ợ 13 Ngã 4 Ch Long Vĩnh trên tuy n 786 4
XÃ NINH ĐI NỀ XÃ NINH ĐI NỀ
ế ườ 14 Ngã 3 xóm mía trên tuy n đ ng 796 3
15 Ngã 3 Ch ợ Ninh Đi nề 3
XÃ THÀNH LONG XÃ THÀNH LONG
ế ế ỏ 16 Ngã 3 B n S i trên tuy n 781 xã Thành Long 3
ợ 17 Ngã 3 Ch Hòa Bình 3
XÃ TRÍ BÌNH XÃ TRÍ BÌNH
ế ộ 18 Ngã 3 Xóm Ru ng trên tuy n 781 3
ị ấ ầ ấ 19 Ngã 3 p T m Long giáp Th Tr n Châu Thành 3
20 Ngã 3 Lò Mì 7 Nghe 3
XÃ HÒA HỘI XÃ HÒA HỘI
21 Ngã 3 xã Hòa H iộ 3
ấ 22 Ngã 3 p Hòa Bình 3
XÃ HÒA THẠNH XÃ HÒA THẠNH
ấ ạ ợ 23 Ngã 03 p Hòa H p xã Hòa Th nh 3
ườ 24 Ngã 4 Tr ng THPT Lê Hoàng Phong 4
ự ạ ợ 25 Khu v c Ch Hòa Th nh 3
ấ ổ ạ 26 Ngã 03 p Cây i xã Hòa Th nh 3
XÃ BIÊN GI IỚ XÃ BIÊN IỚ GI
27 Ngã 3 Gò Cây Da 3
ị ố 28 Ngã 3 ch t Tân Đ nh 3
ế ầ ấ ổ 29 Ngã 4 c ng chào p B n C u 4
ổ ấ ầ 30 Ngã 4 t ế 8 p B n C u 4
ấ 31 Ngã 4 p Tân Long 4
ấ ổ 32 C ng chào p Tân Long 2
Ấ TH Ị TR N CH ÂU THÀNH TH Ị TR NẤ CHÂU THÀNH
33 Ngã 4 huyện Châu Thành 4
ườ 34 Ngã 3 đ ị ớ ng Lê Th M i giáp HL3 3
35 Chợ Cao xã 4
ọ 36 Ngã 3 S giáp xã Thái Bình 4
ƯỚ ợ 37 Ngã 3 Ch Bàu sen 3 Ả XÃ H O Đ C
38 Ngã 3 ấp Sân Lễ 3
ợ ả ướ 39 Ngã 3 Ch H o Đ c 3
ế ườ 40 Ngã 3 B n Tr ng 3
ế 3 XÃ AN CƠ 41 Ngã 3 kênh TN21 tuy n 786
ộ ợ 42 Ch An L c 3
ự ườ ọ 43 Khu v c Tr ng h c, Ngân Hàng 2
ệ ị 44 Ngã 3 ti m vàng (V nh) 3
ầ 45 Ngã 3 Lò Mì S m Phát 3
ợ ướ ự 46 Khu v c Ch Ph c Vinh 2
ướ 47 Ngã 4 xã Ph c Vinh 4
ướ 48 Ngã 3 ấp Ph c Hòa 3
ộ ấ ế 49 Ngã 03 Vinh thu c p Tua Hai trên tuy n QL22B 3
ừ ườ ấ 50 Ngã 03 p Chòm D a đ ng Bùi Xuân Quyên 3
ư 51 Ngã 3 Cây Xăng Nh Linh 3
52 Ngã 3 Thành Tua Hai 3
ườ ộ ấ ầ 53 Ngã 3 đ ng liên xã thu c p C y Xiêng (Tua 1) 3
54 Ngã 3 ấp An Đi nề 3
ả ụ ề 55 Ngã 4 b y b i giáp Thanh Đi n 4
56 Ngã 3 Ngà Út Ro 4
ả ồ ổ 57 Ngã 4 Đ n Vàm Tr ng Trâu(B sung) 4
Ộ Ổ T NG C NG 187
ệ 3. Huy n Hòa Thành
ầ ắ ị STT V trí c n l p
ố ượ ng S l camera cần lắp
ư ạ ườ ệ 1 Ngã t ồ Ph m Văn Đ ng và Lý Th ng Ki t 4
ừ 2 Báo Qu c Tố 7
ư ườ ệ ạ 3 Cua Đ i Trí (Ngã t Châu Văn Liêm và Lý Th ng Ki t 4
ồ ạ ễ ạ ọ Ao H (L c Long Quân, Nguy n Thái H c, Ph m Văn 4 4 ư Ngã t Đ ngồ
ư ươ ễ ắ 5 Ngã t ươ Nguy n Văn Linh và An D ng V ng (Long Thành B c) 4
ử ư ườ ệ 6 C a Chánh Môn (Ngã t Lý Th ng Ki t) 2
ử ạ ạ ơ 7 C a 7 Ngo i Ô (Ngã 3 L c Long Quân, Âu C ) 3
ư ễ ạ ồ 8 Ngã t ệ Công viên (Ph m Văn Đ ng và Nguy n Hu ) 4
ộ ễ ầ ườ 9 Giao l Nguy n Văn Linh và c u Tr ng Long 4
ườ ễ ễ ươ CAX Tr ng Đông (Nguy n Văn Linh, Nguy n L ng 4 ư Ngã t B ng)ằ 10
ứ ề ả ắ 11 Ngã 3 Long H i (Ngô Quy n và Tôn Đ c Th ng) 4
ệ ệ ạ ượ 12 Ngã 4 B nh vi n HT (Ph m Hùng, Th ng Thâu Thanh) 4
13 Gò Kén 3
14 Visarim 2
ổ ệ 15 C ng Cty D t may Hòa Thành 1
ệ ễ ạ 16 Ngã t ư ườ Tr ng Nông Nghi p (Ph m Hùng, Nguy n Văn C )̀ ư 4
ử ố ử ư ơ 17 C a s 3 Tòa Thánh (c a 4 cũ) Ngã t LTK, Âu C 3
ử ử 18 C a 5 Tòa Thánh(c a 6 cũ) 4
ử ố ử 19 C a s 6 Tòa Thánh (c a 7 cũ) 2
ắ 20 Cây xăng Đ c Thi 2
ư ạ ồ 21 Ngã t Châu Văn Liêm, Ph m Văn Đ ng 2
22 Cua Lý Bơ 3
ệ 23 Trí Hu Cung 3
ử ạ ợ 24 C a 2 Ch Long Hoa (Ph m Hùng, Thành Thái) 2
25 Bến xe Hòa Thành 3
ườ ễ ườ 26 UBND Tr ng Hòa (Nguy n Văn Linh Kv đ ẹ ng h p) 2
ư ạ ườ ẻ ố 27 Ngã t L c Long Quân và đ ng h m s 32 4
28 Trí Giác Cung 3
ượ ộ 29 Ngã 3 Thiên Th ng L QL22B 1 3
ượ 30 Ngã 3 Th ng Tô Thanh QL22B 3
31 Ngã 3 Mít M tộ 3
ườ 32 Ngã 3 30/4 Tr ả ng Đ ng 3
Ổ T NG C ỘNG 103
ố 4. Thành ph Tây Ninh
ầ ắ ị STT V trí c n l p
ố ượ S l ng camera c nầ l pắ
ộ ễ 1 Giao l 30/4 Nguy n Trãi 3
ộ 2 Giao l 30/4 – Hoàn g Lê Kha 3
ườ 3 Vòng xoay Tr ng Nam 4
4 Ngã 3 Mũi Tàu 3
ế 5 Ngã t ư Qu c Tố 4
6 Ngã 3 Lý Dậu 3
ị 7 Ngã 4 Công An Th xã cũ 4
ộ ầ ọ 8 Giao l CMT8 Hoàng Lê Kha (B ng D u) 3
ộ ễ ị 9 Giao l CMT8 Nguy n Trãi (Siêu th Đi ện máy) 3
ộ 10 Giao l ố CM18 Nguyên Văn R p 3
ộ ử ố ễ 11 Giao l ọ CMT8 Nguy n Tr ng Cát (C a s 2 cũ) 3
12 Ngã 4 Ao Hồ 3
ộ ầ ườ ầ ố ỉ 13 Giao l Tr n Phú đ ng s 22 Tr n Văn Trà (Tòa án T nh) 4
ộ ầ 14 Giao l ầ Tr n Phú Tr n Văn Trà (l ộ ủ i) 3
ộ ươ ộ ườ 15 Giao l 785 H ng l 10 (đ ng vào xã Thanh Tân) 3
ộ ỉ ộ ườ 16 Giao l 785 T nh l 4 (đ ng vào xã Tân Bình) 4
ộ ạ ả ỳ 17 Giao l L c Long Quân Hu nh Công Gi n 3
ộ 18 Giao l ễ Nguy n Trãi Huỳnh Công Gi nả 3
ộ ễ ị 19 Giao l Nguy n Trãi Võ Th Sáu 4
ễ 20 Giao l ộ ườ Tr ng Chính Nguy n Chí Thanh 4
21 Giao lộ 30/4 Paster 4
ộ ầ ườ ố ư 22 Giao l Tr n Văn Trà đ ng s 22 (ngã t xã Bình Minh) 4
ử 23 C a Hòa Viên 3
24 Ngã 3 Chùa Giác Ng nạ 3
ố 25 Giao l ộ ườ đ ẻ ng 786 h m s 13 3
ợ ợ ổ ổ ợ ườ 26 C ng ch Bách Hóa T ng h p (ch Ph ng 2) 4
27 Giao lộ Võ Văn Truyện – Phạm Văn Chiêu 3
ễ 28 Hoàng Lê Kha Nguy n Thái H ọc (Chiêu hồi) 4
ả ỳ 29 Hoàng Lê Kha Hu nh Công Gi n 3
ẻ ễ 30 Nguy n Trãi H m 58 3
ỳ 31 CMT8 Hu nh T ấn Phát 3
ễ ả ố ỳ 32 Nguy n Văn R p Hu nh Công Gi n 4
ẻ 33 Lạc Long Quân H m 17 3
ễ ị ố 34 Võ Th Sáu Nguy n Văn R p 4
35 30/4 – Phạm Tung 3
36 30/4 Lê Duẩn 4
ươ 37 30/4 Tr ng Tùng Quân 3
ươ 38 30/4 D ng Minh Châu 3
ườ 39 30/4 Tr ng Chinh 3
40 30/4 Đặng Văn Lý 3
ữ ễ ọ 41 30/4 Nguy n H u Th 3
ữ ễ ễ ọ 42 Nguy n Chí Thanh Nguy n H u Th 3
43 Ngã 3 Lâm Vồ 3
ườ ẳ 44 Ngã 3 Tr ng Cao Đ ng (cây xăng Xuân Trang) 3
45 Ngã 4 Tân Lập 4
46 CMT8 Phạm Văn Xuyên 3
ườ ắ ợ 47 V n hoa Th ng L i 3
ạ ệ ợ 48 Ngã 4 Ch Th nh Hi p 4
ạ ợ 49 Ngã 4 Ch Th nh Tân 4
ạ ầ ạ 50 Tr m Xăng d u Th nh Tân 3
ế ổ 51 C ng Văn hóa Ninh Bình (B n bà Mùi) 4
ẻ 52 CMT8 H m 93 3
ẻ 53 CMT8 H m 95 3
ạ ầ 54 Vòng xoay Tr n Đ i Nghĩa 4
ễ ẩ 55 Nguy n Chí Thanh Lê Du n 3
ễ ươ 56 Nguy n Chí Thanh Tr ng Tùng Quân 3
ươ 57 Nguyễn Chí Thanh D ng Minh Châu 3
ễ ặ 58 Nguy n Chí Thanh Đ ng Văn Lý 3
ặ ở ỳ 69 Nam K Kh i Nghĩa Đ ng Văn Lý 4
ườ 60 Nam K Khỳ ởi Nghĩa Tr ng Chinh 4
ươ ở ỳ 61 Nam K Kh i Nghĩa D ng Minh Châu 4
ẩ ỳ ở 62 Nam K Kh i Nghĩa Lê Du n 4
ư ạ ầ ợ 63 Tr n H ng Đ o Lê L i 4
ữ ươ ư ệ 64 Tr ng N V ng Võ Văn Truy n 3
65 CMT8 Paster 3
Ổ Ộ T NG C NG 219
ươ 5. D ng Minh Châu
ầ ắ ị STT V trí c n l p
ố ượ S l ng camera c nầ l pắ
XÃ CHÀ LÀ XÃ CHÀ LÀ
ườ ệ ổ 1 Ngã 3 đ ng 784 vào c ng 2 Khu công nghi p Chà Là 3
ườ ư ấ 2 Ngã 3 đ ng 784 vào khu dân c p Bình Linh 3
ườ ư ấ ư 3 Ngã 3 đ ng 784 vào khu dân c p Ninh H ng 2 3
ụ ở 4 Tr s UBND xã Chà Là 2
5 Ngã 3 đèn xanh đỏ 3
6 Ngã 3 Sân Đình 3
ấ ướ 7 Ngã 3 Văn phòng p Ph c Tân 2 3
ườ 8 Ngã 3 đ ng ĐH13 quán 9 Rung 3
ộ 9 Ngã 4 L c Trung 3
ự ầ ấ ộ ệ 10 Khu v c c u K8 p L c Hi p 4
ộ 11 Ngã 3 L c Tân 3
ậ ộ 12 Ngã 3 L c Thu n 3
ướ 13 Ngã 4 Ph c Bình 1 4
ổ ướ 14 Ngã 3 c ng văn hóa Ph c Bình 2 3
ườ ố 15 Ngã 4 đ ng 790 n i dài 4
ổ ướ 16 C ng văn hóa Ph ợ c L i 2 2
ữ ậ 17 Ngã 3 cây xăng H u Thu n 3
ườ ướ 18 Ngã 3 đ ng đi vào Ph c Bình 1 3
ọ 19 Ngã 3 cây xăng Ng c Lân 3 3
ố ướ 20 C ng 25 Ph c Bình 1 2
ướ ườ 21 Ngã 3 Ph c Bình 1 (Tr ọ ng h c) 3
ư ễ ấ 22 Ngã t Nguy n Du p B2 4
ườ ư ệ ậ 23 Ngã ba đ ng vào đ p chính (b u đi n cũ) 3
ườ 24 Ngã ba đ ủ ề ế ng v B n C i 3
ấ ố 25 C ng Cây Da p A ộ 1 giáp L c Ninh 3
ườ ế ầ ủ ấ 26 C u M i Dê p A1 giáp B n C i 2
ấ ướ 27 Ngã ba Bàu Sen p Ph ộ c L c B 3
ấ 28 Ngã ba Đ t Sét 3
ư ấ ầ ậ ổ 29 C ng Khu dân c p văn hóa thu n An đi T m Lanh 3
ợ ự ấ ậ 30 Ch t phát p Thu n Bình 3
ườ 31 Tr ng THCS Truông Mít 2
ấ ậ 32 Cây xăng 130 p Thu n Bình 2
ậ ấ 33 Kênh N8 p Thu n Tân 3
ậ ư ấ 34 Khu dân c p Thu n Ph ướ c 3
ổ 35 Ngã 3 c ng đen 4
36 Ngã 3 Cây Me 3
ố 37 C ng nhà Út 10 2
ư Ấ 38 Ngã t p 4 4
ầ ở 39 Ngã 4 C u Kh i 4
40 Ngã 3 Láng 4
ườ 41 Ngã 3 giáp đ ng ĐH4 3
ườ 42 Ngã 3 đ ng vào Khu E 3
ườ ấ ở 43 Đ ng ĐH1 Nhà văn hóa p Kh i Nghĩa 4
ễ ấ ở 1 44 Ngã 4 nhà ông Nguy n Văn Rô p Kh i An 4
ườ ạ ấ ở 45 Đ ng ĐH1 t i cua quanh nhà ông Mèo p Kh i Nghĩa 2
ườ ạ ị ấ ở 46 Đ ng ĐH4 t i cua quanh nhà ông Tr p Kh i Trung 2
ườ ố ở 47 Ngã 3 giáp đ ấ ng s 12 p Kh i Hà 3
ườ ươ 48 Tr ng THPT D ng Minh Châu 2
ườ 49 Tr ị ấ ng THCS Th Tr n 2
ườ ễ ả ị 50 Ngã 4 đ ng Nguy n Chí Thanh Tr nh Đình Th o 4
ệ 51 Công viên huy n DMC 3
ườ ườ ễ ố 52 Ngã 3 đ ng Nguy n Chí Thanh Đ ng s 2 3
̀ ườ ườ ố ị 53 Ngã 4 đ ả ng Tr nh Đinh Th o Đ ng s 27 4
ườ ễ 54 Ngã 4 đ ng Nguy n Bình Ung Văn Khiêm 4
ườ ườ ố 55 Ngã 3 đ ng Chu Văn An Đ ng s 39 3
56 Ngã 3 B Hờ ồ 3
ợ ươ 57 Ngã 4 ch D ng Minh Châu 4
ướ ụ ế ườ ị ấ 58 Ngã 3 tr c Chi c c Thu Tr ng TH Th tr n A 3
ướ 59 Ngã 3 UBND xã Ph c Ninh 3
60 Ngã 3 cây xăng 3 B oả 3
ầ 61 C u K13 3
ườ ấ ạ ườ 62 Đ ng ĐT 784, p Ninh Hòa, giáp ranh Ninh Th nh (Tr ng lái 2 Thành Đ t)ạ
ườ ể ầ ườ ự ề ạ ớ ng Thuy n M i đi vào C c L c 63 3 Đ ng ĐT 781, đi m đ u đ Thái Bình.
ấ ợ 64 Liên p Ninh Phú, Ninh L i 2
ườ ắ 3 65 Ngã 3 Bàu Năng, đi Long Thành B c, Hòa Thành (Đ ng Sân Cu)
4 66 Ngã 3 xã Bàu Năng
ễ 2 67 Mi u Ông Tà
2 68 Cua Bàu C pố
204 TỔNG C NGỘ
ệ ế 6. Huy n B n Câù
ầ ắ ị STT V trí c n l p
ố ượ S l ng camera c nầ l pắ
ườ 1 Ngã 3 đ ng vào PyungAn 3
ệ ộ 2 Ngã 3 Công ty Vi t Nam M c Bài 3
ướ ổ 3 Tr c c ng VNMBI 3
ế ườ 4 Ngã 4 vào công ty TMTC Ti p giáp đ ng Xuyên Á 4
ướ ổ ế ườ 5 Ngã 3 tr c c ng TMTC ti p giáp đ ng N5 và N7 3
ướ ổ ế ườ 6 Ngã 3 tr c c ng TMTCVN ti p giáp đ ng N2 và N3 3
ướ ổ ử ướ ả ườ ớ ạ c c ng tr m x lý n ế c th i, ti p giáp đ ng N3 v i 7 Ngã 3 tr N7 2
ể ườ ỉ ộ 8 Đi m giao đ ng 75A t nh l 786 Xuyên Á 4
9 Ngã 3 café Thanh Thúy 2
ướ ổ ữ 10 Tr c c ng cty bò s a Vinamilk 3
ỉ ộ 11 Vòng xoay t nh l 786 6
ườ ử ế ễ ướ ẽ ng r ra Xuyên Á 12 ng vào c a hàng mi n thu và h ậ Ngã 3 đ ợ (xã L i Thu n) 3
ậ ả ạ ỏ 13 Ngã 4 đèn đ xã An Th nh (ngay HTX v n t ạ i Sáu h t 4
ạ ạ ợ 14 T i ch xã An Th nh 3
ể ầ ầ ầ ầ ướ c Karaoke H ề ải Tri u (xã 15 Đi m quay đ u g n c u Gò D u, tr An Th nh)ạ 2
ị ấ ế ầ 16 Ngã 4 Cây xăng Thanh Hà, Th tr n B n C u 4
ườ ậ ẽ ướ ng Bên Đình xã Tiên Thu n r vào h ng khu 17 Ngã 3 Mũi Tàu đ ph 3ố 3
ườ ế ẽ ậ 18 Ngã 3 đ ng B n Đình r vào Bàu Tràm xã Tiên Thu n 3
ườ ẽ ế ướ ấ ậ 19 Ngã 3 đ ng B n Đình r vào h ng p Bàu Tép xã Tiên Thu n 3
́ ̀ ậ 20 Trên câu Bên Đình xã Tiên Thu n 2
21 Ngã 3 Xóm Lò xã Tiên Thu nậ 3
ợ ợ ậ ổ 22 Ngã 3 Ch L i Thu n (b sung) 3
ị ấ ệ ế ầ ầ 23 Ngã 4 g n Ban CHQS huy n, Th tr n B n C u 4
ạ ầ ậ ợ 24 T i c u Gò Ngãi, xã L i Thu n 2
ạ ầ ậ ư 25 T i c u Long H ng, xã Long Thu n 3
ố 26 Ngã 3 ch t dân phòng Long Khánh 3
ả ớ ườ ể 27 Ngã 3 đi m c nh gi i Long C ng, xã Long Khánh 3
28 Ngã 3 Long Bình, xã Long Chữ 3
ầ ầ ữ ườ ử 29 Ngã 3 g n c u Long ch (đ ng vô chùa B u Long) 3
30 Ngã 4 gần xã Long Ph cướ 4
ị ấ ế ầ ổ 31 Công viên Th tr n B n C u (b sung) 5
Ộ Ổ T NG C NG 99
ệ ả 7. Huy n Tr ng Bàng
ầ ắ ộ ị STT ộ V trí c n l p (Kinh đ , vĩ đ )
ố ượ S l ng camera c nầ l pắ
ố 1 Cổng chào Su i Sâu 2
2 Ngã 4 Suối Sâu 4
3 Ngã 4 An Bình 4
4 Cua Ngân hàng Nông Nghi pệ 4
ả 5 Ngã 4 Tr ng Bàng 4
6 Khu vực Tòa Án 3
ị ự 7 Khu v c Siêu Th 3
8 Ngã 3 Dựa Heo 4
ườ 9 Ngã 3 đ ng 22/12 7
ườ 10 Ngã 3 đ ng tránh Xuyên Á 4
11 Ngã 4 Gia Bình 4
12 Cầu vượt Gia Bình 3
13 Nhà Th Bơ ình Nguyên 7
ả ố 14 C ng KCN Tr ng B àng 7
ầ ườ 15 Ngã 3 đ u đ ng 782 4
16 Ngã 3 Lộc Trát 4
17 Cổng Linh Trung 3 7
18 Ngã 3 An Phú Kh ngươ 7
19 Ngã 3 Cây Khế 7
20 Ngã 4 Cây D ngươ 3
21 Ngã 3 Địa Đạo 3
ố 22 Ngã 4 B Heo 4
23 UBND Xã An Hòa 2
ườ ề ầ 24 Ngã 3 đ ng v C u Quan 3
25 Ngã 4 Tha la An Hòa 4
26 KCN Thành Thành Công 3
27 Ngã 3 Gia Lâm 3
28 Ngã 3 Cây Tr cắ 3
29 Ngã 3 Ch Lợ ộc H ngư 3
ườ ư ấ ộ 30 Ngã 3 Tr ng c p 3 L c H ng 2
31 Ngã 3 Chà Rầy 7
32 UBND Xã Gia Lộc 2
33 Ngã 4 Bà Biên 4
ầ ườ 34 C u Cây Tr ng 4
35 Ngã 4 Bùng Binh 4
36 Ngã 3 Cây Me 3
37 Ngã 3 Sông Lô 3
38 Ngã 3 Đôn Thu nậ 3
ả 39 Công viên Tr ng Bàng 3
ầ ợ 40 Đ u kênh ch cũ 3
ờ ườ 41 Ngã 4 Nhà Th , tr ị ấ ng THCS Th Tr n 3
42 Ngã 4 Bình Th nhạ 4
ướ 43 Ngã 4 Ph ư c L u 4
ầ ồ ườ 44 C u Đ ng Xu ng 2
45 Ngã 4 Truông D uầ 4
ổ 46 Ngã 3 Hai Châu (b sung) 1
Ộ Ổ T NG C NG 149
ệ 8. Huy n Tân Biên
ầ ắ ị STT V trí c n l p
ố ượ S l ng camera c nầ l pắ
ườ ầ ạ 1 Ngã 3 đ ng Ph m Hùng C n Đăng 3
ườ ữ ễ ạ ọ 2 Ngã 3 đ ng Ph m Hùng Nguy n H u Th 2
ệ 3 Ngã 3 Huy n Tân Biên 3
ễ ồ 4 Ngã 3 Nguy n Văn Linh Lê H ng Phong 3
ễ ễ 5 Ngã 4 Nguy n Văn Linh Nguy n Duy Trinh 4
6 Ngã 3 ch cũợ 3
ườ 7 Ngã 4 đ ng 30/4 Phan Chu Trinh 4
ướ ổ 8 Tr ệ c c ng UBND Huy n 3
ướ ổ 9 Tr ệ ủ c c ng Huy n y 2
ườ ạ ầ 10 Ngã 4 đ ườ ng Ph m Thái B ng Tr n Văn Trà 4
ườ ữ ễ ầ ọ 11 Ngã 4 đ ng Nguy n H u Th Tr n Văn Trà 2
ễ ễ ị ị 12 Ngã 3 Nguy n Chí Thanh Nguy n Th Đ nh 2
ễ ồ ậ 13 Ngã 3 Nguy n Chí Thanh H Tùng M u 2
ườ ạ 14 Ngã 3 Phan Văn Đáng Ph m Thái B ng 2
15 Ngã 4 Hòa Hi p 1ệ 2
16 Ngã 4 Hòa Hi p 2ệ 2
ữ ị 17 Cây Xăng H u Ngh (BĐ 99 HH) 2
ằ 18 Cây Xăng Thúy H ng (BĐ 122 HH) 2
ợ ỏ 19 Ch M Công 3
ừ 20 Ngã 3 R ng 35 (NT Gia Huy) 3
21 Ngã 4 BourBon (785) 3
ườ 22 Ngã 3 đ ng giáp ranh 3
ộ ườ 23 Ngã 4 giáp l Bourbon Đ ng liên xã 3
24 Ngã 4 Thanh Xuân (kênh Tân H ng)ư 4
25 Ngã 4 CX Lâm Vân 1 2
26 Ngã 4 CX Lâm Vân 2 2
27 Ngã 3 Tân Bình 3
28 Ngã 4 Tân Bình 2
29 Ngã 4 Tân Bình 2
30 Ngã 3 liên xã (Tân Bình Tân Lân) 3
ạ 31 Ngã 3 liên Xã (Tân Bình Th nh Tây) 3
32 Ngã 3 Lò Gò 3
33 Ngã 4 Ph Xaố 4
ướ 34 Ngã 3 chùa Ph c Tân 3
35 Ngã 3 UBX Tân Lập 2
36 Ngã 3 Lò Than 3
ứ 37 Ngã 3 C Bà Đinh 3
38 Ngã 3 NTCS Xa Mát 3
38 Ngã 3 Kho Trâm Khoa 3
ườ 40 Ngã 3 QL22B Đ ng 791 3
41 Ngã 3 Tháp Chót Mạc 3
ẻ 42 H m Bác Sĩ Vân 3
ẻ 43 H m Chót M ạc 3
44 Ngã 3 Lô Ki mể 3
45 Ngã 3 Cây Gòn 2
ầ 46 Ngã 4 Gò Cát (C u Xéo) 4
47 Ngã 4 Thanh B c 1ắ 2
48 Ngã 4 Thanh Bắc 2 2
49 Ngã 3 Cầu Săn Máu 3
50 Ngã 4 Sao Mai (Thanh Hiệp) 4
51 Ngã 3 BQL VH Chàng Ri cệ 3
52 Ngã 3 Xe Cháy 3
ẩ 53 Ngã 3 Cây Xăng C m Linh 3
54 Ngã 3 Ấp M iớ 3
ầ ạ 55 Ngã 3 Phân Tr i 2 Cây C y 3
56 Ngã 4 Cây C y 1ầ 2
57 Ngã 4 Cây Cầy 2 2
ướ 58 Ngã 3 QL22 chùa Ph c Thành , Ph c Hướ ngư 3
ừ 59 Ngã 3 Cây Xăng Tr ng Thành 3
ườ 60 Ngã 3 Đ ng vào B5 3
61 Ngã 3 Chùa Thới L cạ 3
ế ườ ơ 62 Ngã 4 ti p giáp QL22B đ ng vào xã An C 3
ầ ố 63 C u Kênh Su i Ông Đình 4
Ấ 64 Ngã 3 p 4 Trà Vong (BĐ 68 TVg) 3
ơ 65 Ngã 3 Ấp 4 đi An C (BĐ 68/64 TVg) 3
ế ườ ấ 66 Ngã 3 ti n giáp QL22B đ ng vào p 3 3
67 Ngã 4 Trà Hi pệ 4
Ổ T NG C ỘNG 190
ệ ầ 9. Huy n Gò D u
ầ ắ ị STT V trí c n l p
ố ượ S l ng camera c nầ l pắ
1 Công An Th ị Tr nấ 2
2 Hộ ông Tâm, KP. Thanh Hà 2
ầ 3 Hộ bà Tr n Th ị Mua, KP. Thanh Hà 2
4 Quán ăn Sáu Nhớ 3
ế 5 H ộ Mai Đình Chi n, KP N i ộ Ô A 3
ườ ư ươ 6 Đ ng V ng Văn Th a 2
ự 7 Hộ Ông V ng Thanh Nh t ươ 2
ạ ướ ạ ộ 8 T p hóa Ph c Đ i Tân, KP N i Ô B 2
ứ 9 Nha Khoa Tâm Đ c, KP Thanh Hà 1
ệ ộ 10 Ti m vàng Kim Ngân, KP N i Ô B 3
11 Gas Hoàng An, KP Thanh Bình C 3
12 Đại lý Thanh Phú 2
ư ắ 13 Ngã t xóm B p 4
ầ ầ ầ 14 Đ u c u Gò D u 2
15 Ngã 3 QL22BUBND 3
16 CA huyện Gò D uầ 2
ấ ầ 17 CA Th ị tr n Gò D u 2
ườ 18 Ngã 3 Phạm Hùng Tr ng Chinh 3
ồ 19 Kênh Lê H ng Phong 3
20 Ngã 3 karaoke Lê Hà 3
21 Bệnh viện Gò D uầ 3
22 QL22Vo Bich Chi 2
23 Coopmart 3
ồ ướ 24 Lê H ng Phong Ph ạ c Th nh 4
25 Kho bạc 2
26 UBND huyện Gò Dầu 3
ể 27 Viện Ki m Sát 3
ướ ầ ầ 28 D i c u Gò D u 2
ườ ồ ố 29 Đ ng H Văn Su i 3
ườ ớ 30 Đ ng Lê Văn Th i 2
ươ ẻ ố 31 H m s 10 Hùng V ng 2
ươ ấ ớ 32 Hùng V ng giáp p xóm m i 2
33 Ngã 3 NKKN Hùng V ngươ 3
ườ 34 Ngã 3 Tr ố ng Chinh D.V.N t 3
ố 35 Ngã 3 D.V.N t QL22 3
36 Cây xăng Việt Thu 2
ưở 37 QL22BCafe Th ứ ng Th c 2
ẻ ố 38 H m s 15 Thanh Bình A 3
39 Bùng Binh Gò D uầ 4
ầ ẻ 40 Đ u h m Cây Gòn 2
ầ ầ 41 Trên c u Gò D u 2
ạ ổ ơ 42 C ng văn hóa R ch S n 3
ể 43 Ngã 4 Bi n Xanh 4
ướ ả 44 Ngã ba C ng Thanh Ph c (QL22) 3
ướ ả 45 Ngã ba C ng Thanh Ph c (QL22) 2
46 Đ i diố ện cà phê New Day (QL22) 3
ệ ế ạ ố 47 Đ i di n tr m xăng Trung Hi u (QL22) 3
ướ ướ 48 Tr c UBND xã Thanh Ph c (QL22) 3
ướ ướ 49 Tr c UBND xã Thanh Ph c (QL22) 1
50 Khách Sạn Bình An (QL22) 3
ứ 51 Giáo x Bình Nguyên (QL22) 2
52 Ngã 3 nhà Bà Ga (Trâm Vàng 1) 3
ỗ ấ 53 Ngã 3 p R ng T ượng 3
ấ ỗ ượ 54 Văn Phòng p R ng T ng 3
ườ ồ ướ 55 Ngã 3 đ ng Xóm Đ ngBàu Sen (tr c nhà ông Phong) 3
ệ ộ 56 Ngã 3 Huy n Đ i 3
ườ ươ ộ ấ 57 Ngã 3 đ ng Bàu Sen giáp H ng l 1 ( p Cây Xoài) 3
58 Ngã t ư ườ đ ng Pháo Binh HL1 4
ườ ươ Ấ ộ ườ ớ ng liên p Xóm M i 1,2 giáp H ng l 1 (vào tr ng 59 4 Ngã 4 đ THXM)
ố ồ 60 Ngã 4 s 1 vào Công ty H ng Phúc 3
ố ồ 61 Ngã 4 s 3 vào Cty H ng Phúc 4
62 Ngã 3 nhà 9 Li tệ 3
ư ế ườ ầ ồ 63 Ngã 3 Mi u Tiên S giáp đ ng c u SaoXóm Đ ng 3
ườ ổ 64 C ng tr ng THCS Thanh Ph ướ c 2
ướ ế 65 Tr ạ c tr m Y t xã Thanh Ph ướ c 2
ổ 66 C ng UBND Xã 3
67 Nhà ông Hà Sĩ Lâm 2
ể ầ ắ 68 Đi m ngã 3 C u S t 2
ầ ấ ắ 69 Văn Phòng p C u S t 2
Ấ ầ 70 ắ p Văn Hóa C u S t 2
ộ 71 Đ i K2 C u ầ Sắt 2
ầ 72 C u 5 Tr ại 2
Ấ 73 ế p B n R ộng 2
74 Ngã 4 Đôi G3 2
75 Ngã 3 Bến Chò 3
ế 76 Ngã 3 vô B n Chò giáp QL22B 2
77 Ngã 4 Bông Trang 2
78 Tịnh xá Ng c ọ Đ cứ 3
79 Ngã 3 nhà 9 Ri cế 3
ườ ườ ố 80 Đ ng s 24 (Bác sĩ Tr ng) 3
81 Chợ Thạnh Đ cứ 2
82 Ngã 3 quán Tùng 3
ả 83 Ngã 4 chùa B o Pháp 2
ươ ế ỏ 84 Ngã 4 đèn đ Xã B n M ng 4
85 Cổng sau Nghĩa Trang Bến Đình 3
ườ ổ 86 C ng văn hóa Đ ng Long 2
87 Nhà Văn hoa Trà Võ 2
88 Ngã 3 Ông n cướ 2
ầ 89 C u S t ắ Ấp Rộc A 2
ầ ấ ộ 90 Đ u ngoài p R c B 2
ấ ộ 91 Ngã 3 VP p R c 2
ầ 92 Đ u trong ấp R c Bộ 2
93 Ngã 4 nhà ông H oả 4
ấ ộ 94 Ngã 3 VP p R c A 2
ư ấ ươ ế ạ 95 Khách s n Anh Th p B n M ng 2
ề 96 Ngã 3 Hoa Ki uQL22B 2
ườ ế 97 Ngã 3 đ ng vô TT Y t 2
98 Công ty Tanifood 2
ườ ự 99 Tr ng Ngô Gia T 2
100 Ngã 4 Cao Su Trí 3
ủ ị 101 Nhà Vinh Phó Ch T ch 3
ườ ể 102 Tr ắ ọ ng Ti u h c Cây Tr c 2
ố 103 Ngã 3 Su i Cao A 3
ấ ố 104 ĐT 782 (Cafe Pha Lê p Su i Cao A) 3
ắ 105 Ngã ba Cây Tr c ĐT 782 3
ườ ầ 106 C u Cây TR ng 4
ố 107 ĐT 782 Ngã 3 Cây Me Su i Cao B 3
ư ườ 108 Ngã T đ ng Cây Me ĐT 782 4
ự ầ 109 Khu v c g n lò Bò 3
ầ ự ố 110 Khu v c c ng Đèn c y 2
ướ ầ 111 Ngã 3 g n nhà B c (Pha Lê đi vô) 3
112 Ngã 3 nhà Cô T Cư ồ 2
ố 113 Ch ợ Su i Cao A 3
ạ ấ 114 Ngã 4 nhà Đ t l y rác (nhà Hoài Anh) 3
ườ ạ 115 Đ ng lên Karaoke Thành Đ t 3
ườ 116 Đ ng vô Karaoke Khánh My 3
ườ ườ 117 Ngã 4 đ ng vô Tr ả ng H i 2
ư 118 Ngã t Karaoke H ọa Mi 2
119 Ngã 4 Nông Trường 4
ườ ướ 120 Đ ng vô KCN Ph c Đông 3
ầ ườ 121 Đ u đ ng vô nhà 7 Lam 3
122 Ngã 6 nhà Duy Thu nầ 3
ướ 123 Phía sau Coopmart Ph c Đông 3
124 Karaoke Ph Đêmố 2
ườ ấ ọ ướ 125 Đ ng vào nhà tr ông Bùi ( p Ph ứ c Đ c B) 3
ườ ư ắ ấ 126 Kv đ ng vô nhà Tu n (con T Đ ng) 2
ự ấ 127 Khu v c nhà T n (3 Dài) 3
ầ ẩ 128 Ngã 3 g n nhà Sáu Th m CA 2
ươ 129 Ngã 3 nhà Ông Khái (ba Ph ng bán xè) 3
ả 130 Ngã t ư ườ đ ng vào cty B o Huê 2
131 ĐT 782 N iộ thất Phạm Ải, Su i Caố o A 2
ố ớ ạ ướ 132 ĐT 782 Đ i lý vé s T i, Ph ứ c Đ c 4
ướ 133 Văn phòng ấp Ph ứ c Đ c B 3
ướ ồ 134 Tr c đ n CA KCN 2
ạ 135 Tr m ATM KCM 2
136 Giao l ộ D11N16 2
137 Kênh N14 (Luthai 2) 3
138 Cổng 2 Pouli 2
139 Công ty Wantai 2
ả 140 Betong H i Đăng 4
141 Công ty NKT 3
142 Cổng B Khu công nghiệp 4
143 Kênh 18 3
144 X ngưở cám BioGold 2
145 Công ty JSI 2
146 Công ty Sailun 2
147 Công ty Gain Lucky 2
148 Vòng xoay D11N14 4
149 Công 2 Cty Gain Lucky 2
150 Cổng 1 Brotex 2
151 Cổng 3 Brotex 2
ổ ơ 152 C ng lò h i Sailun 9
153 Ch Cợ ẩm Giang 2
ẩ 154 Ngã t Chư ợ C m Giang 2
ườ ớ 155 Ngã 3 đ ng L n Cây C yầ 2
ườ 156 Ngã 3 đ ng L n ớ QL22B 3
ướ ườ 157 Tr c Tr ng Ti ểu học Cẩm Th nắ g 1
ướ ẩ 158 Tr c Tr ường Tiểu học C m Th ắng 2
159 Xăng dầu s 9, ố Cẩm Thắng 3
ườ 160 Tr ng THCS Lê L ẩ ợi, C m Th ắng 2
ừ 161 Trạm d ng chân Minh Anh 2
ừ 162 Trạm d ng chân Minh Anh 2
ế ấ ẩ ầ 163 C u B n Đình, p C m Bình 2
ầ ẩ 164 C u Kênh 1, C m Bình 2
ẩ 165 Ngã 4 C m An 4
ầ 166 Ngã 3 g n Café bà 8 Canh 2
ườ 167 Tr ể ng Ti u h ẩ ọc C m An 2
ấ ẩ ầ 168 Xăng D u ông T t, C m Bình 3
ầ ấ 169 Ngã 3 g n Café nhà G u Minh 3
170 Ngã 4 quán Café Song Vy 4
171 Ngã 4 quán Café Ông Đ c ụ 4
172 Ngã 4 Tèo Bé 6 4
ầ 173 Ngã 3 g n quán Café Y Bình 3
ấ ẩ 174 Sau Thánh Th t C m Long 2
ướ 175 Tr c Thánh Th t ấ Cẩm Long 3
ấ ẩ ườ 176 Đ ng vào Thánh Th t C m Long 2
ậ ẫ ờ ệ 177 Phía sau Đi n th Ph t m u 3
ươ ầ ổ 178 C ng TN1 g n Café H ng Tràm 4
179 Cổng Văn hóa Ấp 4 3
ườ 180 Đ ng Câ y sung ấp 4 2
ề ấ ơ 181 Ngã 3 Chùa S n Đi n p 4 2
ề ấ ơ 182 Ngã 3 Chùa S n Đi n p 4 2
ổ 183 C ng Văn hóa Ấp 5 3
ấ ườ ướ 184 Kênh N 14 p 5, đ ng nhánh ra Ph ạ c Th nh 2
ấ ườ ướ 185 Kênh N.14 p 5, đ ng nhánh ra Ph ạ c Th nh 2
ườ ỉ ộ 186 Ngã 3 đ ng nhánh ra T nh l ấ 782 p 5 4
ướ ậ ấ 187 Tr c nhà anh Tr t p 5 3
ườ 188 Đ ng Massage Đăng Khôi, ấp 4 2
189 Kênh N. 14 giáp ranh KCN 2
ườ ọ Ấ ể 190 Ngã 4 Tr ng Ti u h c p 4 4
ả ậ ấ 191 Kênh N14 giáp ranh p Tr ng Xa, Đôn Thu n 4
ườ ỗ ấ ổ 192 C ng Tr ễ ng THPT Nguy n Văn Tr i p 4 3
ườ 193 Ngã 3 đ ỹ ồ ng vào Đ ng M 3
ườ ồ 194 Đ ng 782, ngã 3 Bàu Đ n 4
ấ ầ ồ ấ 195 C u kênh Đông p 2, p 6 Bàu Đ n 2
ấ ầ ồ ấ 196 C u kênh Đông p 2, p 6 Bàu Đ n 2
ế ắ 197 Ngã 4 B n S n 2
ủ ệ ế ầ ậ 198 C u S p giáp xã B n C i, huy n DMC 3
Ấ ệ 199 p 1 giáp xã Truông Mít, huy n DMC 3
ườ ấ 200 Ngã 3 đèn giao thông đ ng ra p 3 Bàu Đôn 3
ướ ạ Ấ 201 Tr c nhà anh Đ t p 3 3
ườ ườ 202 Đ ng vào tr ng THPT NVT 2
203 Nhà anh Tuấn Ấp 6 3
ướ 204 Ch ợ Ph ạ c Tr ch 3
205 Ngã 3 Cây Nính (QL 22B) 2
ườ ệ ố 206 Đ ng s 1 lên xã Hi p Thanh 2
ườ ự ườ 207 Ngã 3 đ ng Cao S ơn T (đ ng 25A) 3
ẫ ườ ậ ơ ự ề 208 Ngã 4 đ n Ph t M u đ ng ra Cao S n T 3
209 Ngã 3 Cây Sao 3
ườ ố 210 Ngã 3 đ ng s 1 Cây Nính 3
ấ 211 Ngã 3 TTVH p Xóm Mía 3
ừ 212 Ngã 3 Bàu V ng (QL 22B) 3
213 Quán 342QL 22B 2
ướ 214 Ngã 3 Ph ạ c Tr ch 3
ườ 215 Đ ng liên xã (Đê tiêu) 2
ườ ể ọ ướ ổ 216 C ng tr ng Ti u h c Ph ộ c H i 2
ướ 217 Ngã 3 Ph c Bình A 3
ướ 218 Ngã 3 Ph c Bình B 3
ộ ầ 219 C u Đ n 2
ườ 220 Ngã 3 đ ng đi Cây Sung 3
ướ ướ 221 Ngã 3 Ph c Hòa giáp ranh Ph c Đông 3
ầ ồ 222 Ngã 3 C u Th Ô 3
ướ ế ầ 223 Ngã 3 Ph c Đông g n nhà nghĩ Hoàng Y n 3
ầ ỡ 224 Ngã 4 C u Năm Đ 2
ướ 225 Ngã 3 Ph c Chánh 3
ướ 226 Ngã 4 Ph c Đông 3
ườ ể ọ ướ 227 Tr ng Ti u h c Ph c Hòa 2
ướ 228 Trường THCS Ph ạ c Th nh 2
ướ 229 Ngã 3 Ph c Hòa 3
ợ ướ 230 Ngã 4 ch Ph c Thanh 4
ướ 231 UBND Xã Ph ạ c Th nh 2
232 Ngã 4_317 g n Bầ ến Đò 4
ướ ổ 233 Tr c C ng giáp QL 22B 3
ườ ấ ộ 234 Ngã 3 đ ứ ng vào p R c xã Thanh Đ c 3
235 Ngã 4 Vên Vên 4
ườ ướ ấ ố 236 Ngã 3 Khu Đ ng n c ra p Đá Hàng và qua Xóm B 3
237 Ngã 4 khu Cây Gõ giáp p 3ấ 2
ầ ướ ạ ấ c Th nh và khu Cây Niêu p Cây 238 Ngã 3 qua c u Đôi giáp xã Ph Da 3
ầ 239 Ngã 3 C u Thí giáp QL 22B 3
240 Ngã 3 vào cây xăng Cty Cao su 3
ấ ấ ố 241 Ngã 3 Thánh Th t p Xóm B 2
ầ ắ ấ ầ ộ ứ 242 Ngã 3 đi T m Lanh qua c u s t p R c, xã Thanh Đ c 2
ườ 243 Ngã 4 Cây Da đ ấ ng qua p Chánh 4
ườ ọ ườ 244 Ngã 3 Tr ng h c Cây Da, đ ầ ng ra c u Thí 3
ự ấ ậ 245 Khu v c ngã 3 p Thu n Bình, xã Truông Mít 3
ườ ị 246 Ngã 3 đ ng vào Nghĩa đ a 3 Bàu 3
ổ ấ 247 Ngã 3 t 8 p Chánh 3
ườ 248 Ngã 3 đ ộ ầ ng qua c u Đ n 3
ự ấ ố ố 249 Khu v c C ng kênh N8 p Xóm B 2
ấ ữ 250 Ngã 4 khu C, p Gi a 4
ườ ể 251 Tr ọ ấ ng Ti u h c p Đá Hàng 2
ườ 252 Tr ng THCS Hi ệp Thạnh 2
TỔNG CỘNG 668