ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
MỤC L CỤ
ộ ề ụ N i dung đ m c
Trang số
Ặ Ấ Ề I. Đ T V N Đ 2
Ả Ấ Ế Ề II. GI I QUY T V N Đ 4
ơ ở ậ 1. C s lí lu n 4
ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n 5
2.1. Thu n l ậ ợ i 5
2.2. Khó khăn 6
ệ ế 3. Các bi n pháp ti n hành 7
ế ạ ự ệ 3.1. Bi n pháp 1. Xây d ng k ho ch 7
ệ ố ợ ớ ụ 3.2. Bi n pháp 2. Ph i h p v i ph huynh 8
ệ ườ ạ ự : Xây d ng môi tr ệ ng làm vi c ngay t i gia 9
3.3. Bi n pháp 3 đình.
ụ ặ ướ ệ ẫ ữ ng d n và rèn luy n nh ng 10
ầ ệ 3.4. Bi n pháp 4: Đ t m c tiêu h ế t. kĩ năng c n thi
ệ ệ 3.5. Bi npháp 5: Phân công công vi c. 22
ả ẻ ế ệ ế ượ 3.6. Bi npháp 6 : Khuy n khích k t qu tr làm đ c. 23
ả ủ ệ ệ ế 4. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m 24
Ấ Ế Ề III. K T THÚC V N Đ 26
ủ ệ ế 1. Ý nghĩa c a sáng ki n kinh nghi m 26
ọ ệ 2. Bài h c kinh nghi m 26
ề ấ ế ị 3. Đ su t , khuy n ngh 27
Ả Ệ IV. TÀI LI U THAM KH O 28
1/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
Ặ
Ấ
Ề
I. Đ T V N Đ
ạ ẻ ủ ế ớ
ươ ủ ấ ướ
ệ ổ qu c – xã h i ch nghĩa. M i tr
ố ưỡ
ị
ệ ượ
ạ
ầ ụ
ệ
ơ ữ ư ư ắ ở ứ
ầ
ố ậ ừ ỏ t ngay t nh . Nh ông bà nói “D y tr t
ậ ậ ế ấ ể ề ạ ề r t nhi u b c ph
ướ ậ
ả ỷ ạ l
ẽ ủ ậ ẫ ng d n con cái chình vì v y tr th ẻ ư ế
ố
ườ ườ ớ i l n mà không tìm cách gi ả ậ ưở ứ ẻ ng đ n s phát tri n nh n th c,tình c m c a tr . Vì th đ đ t đ
nh h ụ ư
ự ụ ụ ờ ủ ướ ph c v ngay t
ưỡ ụ ụ ả
th y quí tr ng b n thân nuôi d ẻ ọ ự ẻ ố
ằ ầ ừ ề ả
ệ ườ ồ ớ ố ổ ng xung quanh.
ộ ố ự đó xây d ng cho tr Ở ỗ ứ m i l a tu i tr ẻ ủ ế ố
ơ ở ể ẻ ể
ầ ỹ ổ ẩ
ưỡ ề ể ấ ể ẻ ẫ ng d n tr t
ệ ự ư ế ướ ẻ ư ả
ứ ủ ẻ ồ ỗ i ngày mai, tr em là ngu n h nh phúc c a m i Tr em hôm nay – Th gi ườ ế ụ ự ệ ủ ớ i k t c s nghi p c a cha anh, c, là l p ng ng lai c a đ t n gia đình, là t ộ ọ ẻ ủ ọ ự ả ệ gánh vác m i công vi c xây d ng và b o v t ồ ạ ể ượ ề ề ng, t n t i và phát tri n. Khi em sinh ra đ u có quy n đ c chăm sóc, nuôi d ườ ứ ậ ượ ể ộ i ngày càng đ c nh n th c đúng xã h i ngày càng phát tri n thì giá tr con ng ươ ắ ẽ ở ẻ ộ ươ ng lai t i sáng, tr em s tr thành c đánh giá toàn di n. Vì m t t đ n và đ ừ ổ ấ ơ ẻ ủ ươ ưở ả ượ ữ ủ tu i u th tr c h ph i đ ng lai, thì ngay t ch nhân h u ích c a t ng ệ ỹ ể ứ ặ ề ọ ệ ợ ụ ề n n giáo d c phù h p, hi n đ i và toàn di n v m i m t: Đ c, Trí, Th , M . ấ ề ả ọ ạ ư ậ ọ ầ i mang n n t ng r t quan tr ng Giáo d c m m non là b c h c đ u tiên nh ng l ớ ấ ắ ư ờ ấ ồ ụ ấ ẻ ơ ố ớ đ i v i vi c giáo d c sau này.Tâm h n tr th nh t gi y tr ng r t non n t,r t ấ ữ ố ễ ế t cũng nh nh ng cái x u bên ngoài. Tuy trong sáng và d ti p thu nh ng cái t ẽ ẻ ế ế ố ế ổ t u n n n tr không đ n n i thì s gây nhiên l a tu i này n u nh không bi ườ ớ ả ậ ọ i l n chúng ta c n ph i rèn khó khăn cho các b c h c sau này. Chính vì v y ng ẻ ừ ủ ạ ư ẻ ữ ệ luy n cho tr nh ng thói quen t th a còn th ”ơ ụ ớ ự Th t v y, v i s phát tri n m nh m c a n n kinh t ẻ ườ ể ờ ng huynh có ít th i gian đ quan tâm và h ạ ơ ự lo cho b n thân. Tr em ngày nay đã thông minh h n, ho t i và không t hay ề ạ ấ ơ ớ ẻ ỉ ngày x a. Tuy nhiên các con l i r t thi u kĩ bát, lém l nh h n nhi u so v i tr ặ ườ ớ ự ẫ ả ự ậ ế i l n. Khi g p ng hay d a d m vào ng l p th năng s ng, thi u kh năng t ề ế ả ế i quy t. Đi u này khó khăn chúng tìm ngay đ n ng ế ể ạ ượ ả ể ế ự c ẻ ỉ ả ẫ ủ ng d n ch b o cho tr kĩ m c tiêu c a ngành đ a ra thì giáo viên tìm cách h ẻ ế ự ế ế ừ ố bây gi t t . N u tr bi năng giao ti p, kĩ năng s ng, kĩ năng t ẻ ấ ị ố ữ ng nh ng giá tr s ng và hình ph c v , tr ố thành kĩ năng s ng tích c c trong tr , giúp tr cân b ng cu c s ng trên b n lĩnh ẻ ự ể ạ v c n n t ng: Th tr ng, tâm h n, trí tu , tinh th n t ẻ ậ ữ nh ng kĩ năng s ng hòa nh p v i môi tr ộ ữ ầ c n có nh ng tác đ ng khác nhau đ n kĩ năng s ng c a ttr . Chăm sóc, giáo ụ ẻ ừ ứ l a tu i m m non chính là c s đ tr phát tri n toàn d c , nuôi d ng tr t ố ờ ề ả ả ệ di n v th ch t, tình c m , th m m , trí tu , là n n t ng cho quá trình su t đ i ẻ ự ụ ụ ệ ằ ế ữ ủ ph c v c a tr . Đ có nh ng bi n pháp hay, thi t th c nh m h ể ụ ự ữ ầ đ u tiên tôi tìm hi u nh ng nguyên nhân đ a đ n tr ch a có kh năng t ph ẻ ụ ụ ư ố ụ t. v và ý th c c a tr ph c v ch a t
2/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ấ ứ ừ
ặ ậ ướ ấ ị ậ ả ẫ ề ế
ẫ ể ắ ế ự
ế ả ữ ơ ế
ượ ư ữ ể ạ ợ
ế ậ ứ ẻ ặ
ố ẹ ư ố
ở ẻ ế ỷ ạ ườ i, l l
ế ẻ ộ ố Nguyên nhân th nh t: Xu t phát t phía tr ,có m t s cháu do kh năng ti p ẫ ng d n đi u này d n đ n cho thu ch m ho c không ch u t p trung nghe cô h ạ ẻ ặ ớ giáo viên d n đ n b c mình có th m ng ho c ph t tr . Đôi v i nh ng giáo viên ố ẫ ể ướ ể ề ế ng d n cháu đ n n i, đ n ch n. có cái tâm thì có th ki m ch b n thân đ h ẻ ự ề c đã đ cho tr t Nh ng bên c nh đó có nh ng cô s mình ki m ch không đ ỏ mày mò ho c giúp tr luôn. Trong gia đình cũng v y c nghĩ con mình còn nh ề ố ể c hay làm lu ng cu ng nên b m làm luôn cho nhanh, đi u ch a th làm đ ứ ế i làm và không tr thói quen này c th lâu d n d n đ n hình thành có kĩ năng t ượ ẫ ầ ự ụ ụ ph c v .
ừ
ấ ụ ụ ờ ứ ẻ ự ẫ ng d n tr t
ị ỡ ấ ế ẻ ầ ệ
ự ẻ ướ ả ự ứ thói quen giáo viên, do cô không ch u khó không ph c v nên cô hay làm giúp tr cho đ m t th i gian, c. Vi c này lâu d n d n đ n hình thành ụ nghĩ “ ượ i làm và không có kĩ năng t ẫ ụ ph c v . Vì tr ỷ ạ ườ i, l
ườ Nguyên nhân th hai : Xu t phát t kiên trì h ỡ đ ph i b c t c khi cháu không làm đ ở ẻ l tr Mình không làm thì có ng i khác làm thôi”.
ỉ ỗ t Nam ch có 1 đ n 2 con, t
ả ữ ệ ứ ế ủ
ọ ầ ượ ộ
ượ ẻ ọ
ứ ẹ ứ ủ ủ ợ
ườ ườ ẫ ẫ ộ ứ ẻ ấ ả ọ ợ ấ i, luôn d a d m vào ng ợ ẻ ấ ả ợ ệ ờ ầ ề i khác, thi u kiên nh n và l
ự ố ủ ẻ
ấ ả ứ t c Nguyên nhân th ba: Do m i gia đình Vi ữ ố ẹ nh ng tình c m b m dành tr n cho nh ng đ a con yêu quý c a mình, ngoài ra ữ ứ ế ề ẩ ẻ c gia đình chi u chu ng h t còn có nh ng đ a tr là con c u con kh n nên đ ố ố ẻ luôn đ m c. Tr c đáp ng ngay m i yêu sách, moi mong mu n c a tr . B t c m i vi c vì s tr v t v , s quá s c c a con, s con làm m làm thay tr t ỷ không đúng ý mình, s m t th i gian….. Đi u này lâu d n hình thành thói quen ế ạ i lao đ ng. Ngoài ra l ế còn có vô s các nguyên nhân khác ch quan hay khách quan đã làm cho tr thi u kĩ năng và thói quen t ự ụ ụ ph c v .
ậ ế ệ ph c v cho tr
ệ ở ứ ế ầ ổ ẻ c đ u có kh năng giao ti p có ổ l a tu i này b t
ọ ự ụ ụ ơ ả ồ ầ ứ ạ ế ầ ự ụ ụ Chính vì v y tôi luôn quân tâm đ n bi n pháp rèn kĩ năng t ổ Ở ứ ả ướ ặ l a tu i 34 tu i. đ c bi ữ ể ọ ph c v đ n gi n r i d n d n đ n ph c t p. th h c nh ng bài h c t
ậ ắ
ứ ụ ụ ớ ự ự ự ề ọ ph c v v i s phát tri n c a tr tôi đã l a ch n đ tài “
ứ ể ủ ự ụ ụ ổ ẻ ủ ọ Qua tìm tòi nghiên c u, nh n th c sâu s c ý nghĩa vai trò quan tr ng c a kĩ ộ ố ệ ẻ năng t M t s bi n ụ pháp giáo d c kĩ năng t ph c v cho tr 34 tu i”
3/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
Ả
Ấ
Ế
Ề
II. GI I QUY T V N Đ
ơ ở ậ 1. C s lí lu n
ệ ể ượ ấ ớ ả l p đ
ế ự ậ ế c hình thành r t s m và là 1 bi u hi n tâm lí có nh h ấ ẻ
ự ệ ầ ự ự ậ ủ l p ,đó là nhu c u t
ệ ệ
ừ ữ ạ ữ khi còn bé không nh ng t o cho tr
ề ả
ữ ơ ở ự ự ộ
ọ ố ưở Tính t ng ộ ổ ấ ẩ tr c ti p đ n quá trình hình thành các ph m ch t nhân cách c a tr . M t s d u ậ ủ ắ ầ ự ẳ kh ng hi u đáng tin c y c a b t đ u s hình thành tính t ạ ằ ố ự ẻ ấ ị mu n t đ nh mình xu t hi n. Tr làm nh ng công vi c trong sinh ho t h ng ẻ ẻ ự ậ ụ l p cho tr ngay t ngày. Giáo d c tính t ệ ộ ạ ằ ự ậ l p trong sinh ho t h ng ngày còn là m t trong nh ng đi u ki n kh năng t ạ ể quan tr ng đ hình thành s t tin, năng đ ng , sáng t o làm c s hình thành kĩ năng s ng sau này.
ấ ề ẹ
ự ế ệ ụ ề ứ ườ ứ ở
ẻ ấ
ẻ ẫ ậ ế ạ ẻ ườ ủ ế hi n nay cho th y, đ i v i gia đình,ch y u là cha m có nhi u sai ấ ẻ ự ậ nói riêng. Th nh t là l p cho tr ỉ ụ i ích k , thành ng ng th sau này tr ẻ ủ ả ứ ế ự tin trong cu c s ng. th hai là không tin vào kh năng c a tr , ị ỏ ư ra khó ch u nên ầ ỉ ự ướ ng b nh d n ng s t ru t và làm thay tr , d n đ n tr có s b
ộ ế ự ế ố ớ Th c t ụ ầ l m giáo d c nói chung và giáo d c tính t ỉ ế ưở t h nuông chi u con quá m c ch bi ụ ộ ố ề v ng v , thi u t ố ẻ tr mu n làm nh ng th y tr làm nóng ngóng, ch m ch p thì t ườ ớ ng i l n th ầ ỷ ạ ườ i, l l d n ố i bi ng thi u t ở ẻ tr . tin
ậ ứ ầ ắ
ẻ ẻ ẫ ộ ủ ướ ng d n tr hình thành tính t
ự ỏ ể ế ề ằ
ẻ ẫ ầ ẫ ự ậ l p bên c nh nhũng khó khăn đó ng
ự ậ l p cho tr lên ba. Song h ạ ạ ờ ườ ắ ầ ề ệ ố ớ Đ i v i giáo viên luôn nh n th c đ y đ và có thái đ đúng đ n trong vi c ụ ụ ph c giáo d c tính t ụ v tuy v n còn h n ch cho nên nhi u giáo viên cho r ng tr v n còn nh đ rèn tính t i giáo viên c n ph i có tính kiên ẻ ớ ầ trì,c n có nhi u th i gian vì tr m i đang b t đ u hình thành tính t ả ự ụ ụ ph c v .
ậ ể ự ụ
ụ ữ ệ ả ố ợ ph c vu cho tr m u giáo , giáo viên ph i h p ự ằ
ẻ ẫ ợ ẻ ụ ụ ụ ơ ở Vì v y đ hình thành tính t ớ v i ph huynh có nh ng bi n pháp giáo d c phù h p nh m phát huy kh năng t ph c v làm c s hình thành nên nhân cách cho tr sau này.
ậ ự ụ ụ V y t ph c v là gì?
4/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ự ươ ẻ ể
ệ ạ ướ ữ ự ọ ự ộ ể ng ti n không th thi u đ giúp tr tăng năng l c h i ử ế tin v ng vàng tr c m i khó khăn th
ụ ụ T ph c v là ph ủ ộ ự ậ nh p,tích c c ,ch đ ng,sáng t o, t thách.
ủ ự ố ụ ụ ự ự ể
ủ T ph c v là chìa khóa c a s s ng còn s phát tri n , s thành công c a con ng ự i.ườ
ắ ph c v đ i v i tr m m non nhi u ng
ằ ụ ụ ố ớ ẻ ầ ụ ụ ề ữ d y t
ự ế ạ ự ế ứ ườ i ạ ph c v là d y nh ng thói ớ ẻ ớ ả ử ủ ng ngày trong giao ti p ng x c a tr v i b n thân v i
ữ ự ạ ế Khi nh c đ n d y kĩ năng t ư ấ cho r ng cái gì đó r t cao siêu, nh ng th c t ườ quen sinh ho t r t th ườ nh ng ng ạ ấ i xung quanh.
ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n:
ầ ườ ượ ự ệ
ọ
ượ ự ấ ớ
ứ ộ ủ ẩ ậ ạ
ụ ạ ấ ậ ở ộ ị ố ượ ấ ượ ể c công nh n ki m đ nh ch t l
ớ ng m m non mà tôi đang công tác đ c xây d ng v i di n tích 3.514m. Tr ủ ố ơ ở ậ ứ ầ ớ ổ V i t ng s phòng 14 phòng h c và đ y đ các phòng ch c năng . C s v t ấ ầ ầ ư ủ ch t đ y đ đã đ xây m i hoàn toàn. c s quan tâm c a các c p lãnh đ u t ườ ng đã đ c công nh n đ t chu n qu c gia m c đ I vào tháng 11năm 2013. Tr ượ ườ ng giáo d c đ t c p đ 3 do s GD ng đ Tr và ĐTHN công nh n.ậ
ề ệ ườ ườ ng có trình đ
ệ ả ọ
ổ
ộ ổ các đ tu i. L p đ ơ ệ ổ ứ ấ ườ ồ ồ
ể ấ ổ
ạ ạ ộ ớ ề ớ ữ i góc t
ụ ồ ơ ụ ậ ệ ộ ọ ớ ệ ủ ồ ộ ng có b dày thành tích . Ban giám hi u nhà tr Là tr ườ ề ệ ng chuyên môn cao và có nhi u kinh nghi m qu n lý, làm vi c có khoa h c. Th ệ ẫ ứ ạ ộ ự ờ rút kinh nghi m l n nhau xuyên t ch c các ho t đ ng cho giáo viên d gi ớ ượ ế ư ở ạ ộ c BGH ch c ho t đ ng góc trong đó có l u ý đ n vi c t ớ ẻ ọ ầ ư ơ ở ậ c s v t ch t, đ dùng d y h c, đ ch i... Tr trong l p có ng đ u t nhà tr ồ ố ề ự t và thích ho t đ ng . BGH đã b sung r t nhi u đ s phát tri n ngôn ng khá t ụ ự dùng phong phú t ph c v các l p . Nhi u ph huynh trong l p quan tâm ng h h c li u và nguyên v t li u làm đ dùng đ ch i .
ớ ổ ố V i t ng s giáo viên và nhân viên là 41 CBCNV.
ế ồ Biên ch : 32 đ ng chí HĐ: 12
ẩ ộ Trình đ : + Chu n : 100%
ẩ + Trên chu n: 54%
1. Thu n l ậ ợ i
5/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ườ ỉ ạ ủ ạ ậ ng nh n đ
ượ ự ậ ề ệ ụ ự ụ t là phòng GD & ĐT qu n Long Biên v vi c giáo d c t ặ c s quan tâm ch đ o sát sao c a các c p lãnh đ o đ c ẻ ấ ụ ph c v cho tr
ệ ầ Nhà tr bi m m non.
ượ ụ t b , đ dùng ph c
ạ ộ ng h tr mua s m trang thi ệ ụ ự ụ ụ ườ ệ Đ c ban giám hi u nhà tr ầ ủ ặ ụ v cho ho t đ ng đ y đ đ c bi ỗ ợ t là giáo d c t ắ ế ị ồ ẻ ph c v cho tr .
ệ ệ ề
ể
ự ờ ủ ườ ớ ng t
ộ ậ ổ ứ ch c thăm l p, d gi ệ ườ ể ề ế ậ ạ Ban giám hi u đã t o đi u ki n cho giáo viên ki n t p các chuyên đ do Phòng ọ ậ ạ ổ ứ ế ụ ch c, khuy n khích đ ng viên t p th giáo viên h c t p, giáo d c và đào t o t ẫ ệ ọ ỏ h c h i kinh nghi m l n nhau, nhà tr c a các giáo viên trong tr ng đ góp ý, đúc rút kinh nghi m.
ườ ủ ụ ự ụ ụ ệ ề ề Nhà tr ng có t sách và nhi u tài li u v giáo d c t ẻ ph c v cho tr .
ả
ồ ơ ữ
ự ọ ự h c,t ứ ể ậ ọ ẻ ồ ụ ỏ ồ ồ
ế ệ ệ ạ ớ ạ ộ ể ể ế
ổ ự ờ ạ ộ ủ ề ớ ự ứ ủ ừ ố ắ B n thân tôi cũng c g ng trong quá trình t rèn làm đ ch i cho các góc ế Tôi luôn chú ý, tìm tòi tích lũy thêm ki n th c đ t n d ng nh ng ph li u làm ờ ơ ra các đ ch i m i thu hút tr đ ng th i tôi cũng h c h i các đ ng nghi p qua ắ ạ ho t đ ng và tìm hi u qua các lo i sách báo đ có k ho ch s p các bu i d gi ẻ ế x p ho t đ ng góc theo t ng ch đ v i s h ng thú c a tr .
ụ ệ ề ớ
ổ ứ ứ ế ề ả ạ ẻ t tình, yêu ngh , m n tr , có kh năng sáng t o, t
ề ẻ Các giáo viên trong l p đ u có kinh nghi m chăm sóc, giáo d c tr . Các cô đ u ệ nhi ch c nhi u hình th c trò ơ ch i phong phú, t ề ẻ ơ ổ ứ ch c cho tr ch i hàng ngày.
ố ệ ệ
ề ứ ậ ệ ọ ậ ệ ủ ồ ỗ ợ ế ề ẵ
ậ ụ Đa s ph huynh nhi t tình có nh n th c v vi c h c t p c a con em mình,s n sàng h tr và tìm ki m v nguyên v t li u cho vi c làm đ dùng càng thêm phong phú đa d ng.ạ
2.2. Khó khăn:
ả ứ ủ ề ố
ệ ồ ậ ừ ư ch a phong phú nên gây khó khăn cho các con trong vi c th
ố ớ ự ề ả
ố ủ ụ ụ ụ ư ộ ố ư
ủ ẽ
ệ ẫ Kh năng nh n th c c a các con không đ ng đ u có 1 s cháu nói v n ể ư ạ ch a th o , ngôn t ấ ệ ph c v còn r t hi n ý mu n c a mình đ i v i cô giáo. Nhi u con kh năng t ể ạ ế y u còn r t rè nhút nhát . Bên c nh đó còn có m t s cháu nghe nh ng ch a hi u ầ ượ đ c các yêu c u c a cô, thích làm theo ý mình nên s gây khó khăn cho giáo ế viên vi c rèn n p cho các cháu.
ọ ộ ậ ẻ ộ
ự ụ ụ ộ ỉ ượ ọ ơ ả ọ ợ
ệ ậ ụ ế ạ ụ ph c v cho tr không ph i là m t môn h c đ c l p mà nó Giáo d c kĩ năng t ch đ c tích h p vào các n i dung khác và m i lúc, m i n i gây khó khăn cho giáo viên trong vi c l p k ho ch giáo d c.
ụ ụ ư ế ệ ề ể ẻ Nhi u ph huynh ch a hi u và quan tâm đ n vi c giáo d c rèn kĩ năng cho tr .
6/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ố ợ ụ ể ệ
ự ụ ụ ọ ữ Gây khó khăn trong vi c ph i h p gi a giáo viên và gia đình đ giáo d c kĩ năng t ph c v cho h c sinh.
ậ ạ ộ ệ ể ằ ơ ơ
ứ ứ ệ ẻ ẻ ổ
ự ụ ụ ệ Các ho t đ ng t p th , trò ch i, bài hát, th , truy n, nh m hình thành rèn luy n ạ ch c ho t kĩ năng cho tr gây khó khăn trong vi c gây h ng thú cho tr khi t ẻ ụ ộ ph c v cho tr . đ ng giáo d c kĩ năng t
ệ ế 3. Bi n pháp ti n hành
ế ạ ự ệ 3.1. Bi n pháp 1: Xây d ng k ho ch
ự ế ề ự ụ ủ ẻ ế ụ ả ậ ượ ả ả v kh năng t ph c v c a tr ,k t qu nh n đ c nh ư
Tôi kh o sát th c t sau:
Đ tạ ư ạ Ch a đ t
ộ N i dung ả kh o sát l T lỉ ệ % Số ngượ l T lỉ ệ %
ự ấ ướ ầ ố ố T l y n c c m c c u ng Số nượ g 22 63 13 37
ự ơ T xúc c m 51 17 18 49
ự ấ ế T c t bát, gh sau khi ăn 86 15 30 14
ự ở ặ ộ ấ ầ T c i m c qu n áo, đ i mũ, đi t t 29 25 10 71
ự T mang giày đi dép 51 17 18 49
ủ ạ ự ấ ố T c t chăn, g i sau khi ng d y 57 15 20 43
ự ấ ồ T c t đ dùng cá nhân 51 17 18 49
ự ứ ơ ị T v t rác đúng n i quy đ nh 57 15 20 43
ự ấ ầ T g p khăn,qu n áo 29 25 10 71
7/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ừ ọ ỏ ạ ớ Bài h c xúc h t v i thìa to, v a, nh 21 60 14 40
ướ ớ ụ ọ Bài h c rót n c v i bình đ c trong 17 49 18 51
ọ ố ạ ậ ể Bài h c b c chuy n h t đ u 31 89 4 11
ở ộ ọ ọ Bài h c đóng m h p l 22 63 13 37
ạ ậ ọ Bài h c quét hót h t đ u 18 51 17 49
ồ ọ ụ Bài h c lau b i trên đ dùng 17 49 18 51
ắ ơ ọ ứ ử ỉ Bài h c ng x khi ho, h t h i, x mũi 10 29 25 71
ẩ ọ Bài h c đeo kính,đeo kh u trang 10 29 25 71
ọ ọ ả Bài h c th tăm vào l 20 57 15 43
ọ ơ ả Bài h c ch i tóc đeo n 10 47 5 43
ọ ầ ồ ư ườ 17 49 18 51 Bài h c c m đ đ a cho ng i khác
ẻ ự ả ầ ắ 23 32 77 Kh năng tr t làm mà không c n cô nh c nh ở 8
ế ả ả ự ụ ụ ớ B ng 1: K t qu các cháu t ph c v trong l p
ả ấ ầ ứ ủ
ả ậ ộ ố ớ ụ ụ
ư ế ế ụ ơ t cách rót n c nh th nào cho kh i đ
ầ
ư ế ở t c i qu n nh th nào và đã tè d m ra qu n,cháu thì ch a bi
ầ ư ơ
ư ế ị ấ ồ ủ t đi gi y, c t đ c a mình vào t
ặ ầ ơ ỡ ố ẹ ạ ệ ừ ứ ạ
ư ị ủ
ệ
ự ẻ không th c hi n đ ẻ ủ ộ ế ụ ụ ấ ố ư
ồ ộ ố ắ ẻ ớ ự ườ ớ ậ ớ ờ Th i gian đ u khi tôi m i nh n l p tôi th y kh năng nh n th c c a cháu ả ư ạ ư ố ự ph c v còn h n ch ( b ng1). Có m t s cháu nói ch a t, kh năng t ch a t ả ụ ế ộ ố ư ự ư ố ph c v đ n gi n nh có 37% các cháu khát t m t s thói quen t t ch a bi t ỏ ổ ướ ế ư ố ầ ế ư ướ c ch a bi t cách c m c c, ch a bi n ệ ộ ố ỡ ủ ầ ớ ự ẫ ầ i s giúp đ c a cô. Có m t s cháu có nhu c u v sinh vào qu n áo v n c n t ế ư ầ ư ế ầ nh ng không bi t ặ ế ấ t c t bát ho c xúc c m ho c c m thìa sai tay (tay Trái), cháu ăn xong ch a bi ế ủ ầ ế gh đúng n i quy đ nh, ch a bi t , không bi ộ ố ữ giúp đ b m , b n bè, cô nh ng công vi c v a s c …. Bên c nh còn m t s ế ấ ệ ệ ể ư cháu nghe ch a k p và ch a hi u hi u l nh c a cô “ các con hãy giúp cô l y gh ể ượ ư ề c. Tuy v bàn ng i” chính vì các con ch a hi u nên tr ờ nhiên có m t s kĩ năng ph c v r t t t nh ng thi u tính ch đ ng tr luôn ch ở i l n nh c nh thì tr m i t ng làm
ộ
ự ệ ụ ụ ụ ụ ụ ọ ượ ự c chú tr ng . Tuy ph c v đã đ ờ ả ẻ ầ ph c v cho tr c n ph i có th i gian và kiên trì
ụ ẻ ự ụ ụ ả Ngày nay n i dung giáo d c kĩ năng t nhiên vi c giáo d c kĩ năng t ể đ giúp tr t ph c v b n thân mình.
ụ ề
ề ấ ụ ủ ể ặ ướ
ứ ủ ượ ả ố ừ ữ ị ề ự ự ệ ệ T nh ng nh n th c c a mình v v n đ giáo d c tính t ệ giáo, tôi đ nh h ượ đ ẻ ẫ ự ậ l p cho tr m u ệ c nhi m v c a mình trong công vi c và đ g t hái ừ t trong quá trình th c hi n nên tôi đã th c hi n ngay t ậ ng đ c nhi u thành qu t
8/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ữ ẻ ầ ế ể t đ giáo
ế ẻ ả ị ầ đ u năm h c tôi đã ti n hành kh o sát tr theo nh ng kĩ năng c n thi ụ d c tính t ọ ả ự ậ l p cho tr mà tôi đã xác đ nh trên.( b ng 1).
ố ợ ớ ụ ệ 3.2. Bi n pháp2: Ph i h p v i ph huynh
ổ ẻ ng xuyên trao đ i thông tin gi a giáo viên và ph huynh c a tr
ể ườ ầ ụ ph huynh: “
ữ ề ẻ ừ ữ
ụ Ở ố ẹ ố ẹ ế ẻ ầ ữ ự
ụ ụ ả ự ủ .Giáo Th nhà cháu có hay giúp viên c n tìm hi u thêm thông tin v tr t ệ ỡ đ ông bà không? Cháu thích làm nh ng vi c gì giúp b m , b m có đ cho ệ ừ ứ cháu t ph c v b n thân nh ng vi c v a s c không? Đi giày dép, x p qu n áo ủ c a mình, t xúc ăn…..”
ả ồ
ẻ
ẻ ế
ằ ể ừ ệ Ngoài vi c tìm hi u t ụ ắ tr cho ph huynh n m. “ ữ không? Nh ng vi c tr làm t cho cháu làm t ụ ề ườ ph huynh thì tôi th ng xuyên ph n h i thông tin v ư ế Ở ớ ườ i nh th nào? Cháu có hay giúp cô l p cháu là ng ể ế ụ ụ ở ớ đ ph huynh ti p t c khuy n khích ố t khi l p” ẻ ố ạ t cho tr . nhà nh m t o thói quen t ệ ố ở t
ổ ớ ụ ề ự ụ ụ nh: Giáo viên trao đ i v i ph huynh v kĩ năng t ớ ủ ph c v trên l p c a
Ả trẻ
ệ ổ ả
ữ ơ ộ ể
ế ẫ ậ ệ ừ ứ ướ ng d n tr m i lúc, m i n i : “
ọ ơ ướ ẻ ọ ắ ừ ẻ ợ ”. Khi h
ệ ạ
ắ ồ ự ầ ế Làm nhanh lên, làm th này à, làm sai r i.” ộ ự ữ Ngoài vi c c vũ nh ng cháu năng đ ng tích c c phát huy kh năng, tôi chú ý ạ ư ố ụ ế t, r t rè. T o c h i đ cháu làm đ n nh ng cháu còn ch m ti p thu ch a t ứ ữ Con c làm đi, con làm nh ng vi c v a s c h ẫ ủ ọ ượ ấ c đ y, đ ng s sai,cô không m ng đâu đ ng d n tr thi gi ng nói c a ệ ữ ậ ẹ ầ tôi c n nh nhàng, ch m rãi t o s g n gũi. Tránh nh ng câu nói m nh l nh ứ c ng nh c “
9/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ồ ừ ự ồ ọ
ế ỏ ạ ữ ươ ệ ớ
ữ ằ ụ
ẻ ạ ộ ủ ộ ạ ả ượ ệ Tôi không ng ng trao d i năng l c chuyên môn h c h i b n bè đ ng nghi p ả ụ ụ ạ ng pháp gi ng d y m i áp d ng nh ng bi n pháp giáo d c tìm ki m nh ng ph ố ụ ố ể ề ế linh ho t nh m rèn cho tr có n n p, kĩ năng s ng, thói quen ph c v t t đ ạ ộ ả đ m b o là cháu đ c ho t đ ng m t cách linh ho t và ch đ ng.
ậ ẫ ừ ướ
ắ ẫ ể
ướ ớ ụ ể ở ạ
ư ẻ
ậ ặ ơ
ướ
ổ ả ầ
ả
ề ị
ủ ẻ ẻ ộ ng d n ch m rãi t ng thao tác ng d n tr m t kĩ năng nào đó, tôi h Khi h ượ ẻ ộ c thao tác này thì tôi m i chuy n sang thao tác khác. Tôi m t. Khi tr đã n m đ ẻ ả ườ ệ ẻ ự ng xuyên, liên t c đ tr thành kĩ năng, t o cho tr c m cho tr th c hi n th ạ ố ớ ư ạ ỏ ở ấ i nh b n. VD : Đ i v i tr xúc ăn ch a th o giác ph n kh i là mình cũng gi ặ ẻ ẽ ấ ơ ẽ ơ ầ ban đ u tôi s ch p nh n c m s r i vãi ra nhà ho c tr cho c m vào mũi ho c ẻ ế ướ ố ư ố ớ c vào ly và cho cháu c tôi đ chút ít n t cách u ng n ch a bi đ i v i tr ẻ ố ỉ ẻ ẽ ự ề ư ế ố ơ ẻ ố t h n u ng, tr u ng nh th nào tùy tr lâu d n b n thân tr s t đi u ch nh t ượ ệ ấ ạ ầ ữ ệ ở ề ầ nh ng l n th t b i c tr i nghi m nhi u l n và đã có kinh nghi m do đã đ ẫ ự ả ượ ể ẻ ướ c. Đ tr có đ c đi u này thì chúng ta ph i ch u c c đôi chút, kiên nh n tr ộ ừ ờ ợ ự ế ch đ i s ti n b t ng ngày c a con tr chúng ta.
ườ ụ ớ ọ ng v i tr ng tâm giáo d c kĩ năng t ự
ạ ệ 3.3. Bi n pháp 3: Xây d ng môi tr ụ ụ ph c v ngay t ự i gia đình.
ẫ ỉ
ng d n và rèn luy n các kĩ năng t ườ ụ ụ ả ẻ ế ố ợ ệ ể ự ả ự ph c v cho tr n u ch có cô ng thì không th thành công mà ph i có s ph i h p cu các
ố ẹ ệ ướ Vi c h giáo và nhà tr ẻ ư thành viên trong gia đình tr nh : B m , ông bà, anh em…
ệ ấ ạ
ứ ệ ủ ờ ồ
ề ệ ệ ế ớ ơ ộ ả tham gia vào công vi c v i kh
Các thành viên trong gia đình luôn t o c h i cho bé th y các vi c làm và i thích cho bé v vi c đó (dù bé cách th c làm vi c c a mình, đ ng th i nên gi ả ẻ ể có hi u hay không). Sau đó khuy n khích tr ẻ ủ năng c a tr .
ặ ả
ặ ẫ ể ấ ặ ộ ể ư ể
ư ể ệ
ự ể ỏ nh . Có th tích c c nh v t đ tr
ệ ệ
ớ ạ ể ạ ừ ừ ư ợ
ẻ ớ ỡ ẹ ả i thích b o con cùng làm h , sau đó VD: M đang nh t rau đ n u canh, hãy gi ẽ ẻ ẹ ướ ng d n bé cách nh t rau, m c dù tr có th làm ch a khéo, có th rau s m h ơ ộ ệ ị ậ b d p nh ng hãy cho con làm đ có c h i rèn luy n lòng yêu thích công vi c ờ ặ ẻ ẻ ừ ư cũng nh các kĩ năng làm vi c nhà ngay t ợ ớ ề ơ ộ ượ c làm vi c thì bé m i có kĩ năng. Không nên có suy nghĩ đ i có nhi u c h i đ ậ tr l n m i d y, th m chí có th d y bé t lúc 16 tháng, đ ng s con làm h hay làm v mà làm thay.
10/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
Ả ẻ ự ụ ụ ữ ệ ừ ứ ủ nh: Tr có kĩ năng t ph c v nh ng vi c v a s c c a mình
ặ ướ ữ ệ ẫ ụ 4: Đ t m c tiêu h ầ ng d n và rèn luy n nh ng kĩ năng c n
ệ 3.4. Bi n pháp thi t.ế
ộ ố ướ ể ẫ ằ
ng d n các cháu phát tri n m t s kĩ năng b tr nh m giúp tr phát ệ ổ ợ ả ứ ể ả ọ Tôi h tri n hoàn thi n và có kh năng thích ng trong m i hoàn c nh th c t ẻ ự ế ư nh :
ướ ể ẻ ẫ ự ả H ng d n tr phát tri n kĩ năng t chăm sóc b n thân .
ướ ể ẻ ẫ ự ả ệ H ng d n tr phát tri n kĩ năng t b o v .
ướ ẻ ể ẫ ự H ng d n tr phát tri n kĩ năng t thích nghi.
11/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ướ ẻ ể ẫ H ng d n tr phát tri n kĩ năng khéo léo, kiên trì.
ướ ể ẫ ự ả ẻ 3.4.1 H ng d n tr phát tri n kĩ năng t chăm sóc b n thân .
ệ ự tin, t
ẻ ự ớ ạ chăm sóc mình là viên g ch đ u tiên xây nên tính t ữ ắ ỏ
ứ ẻ ễ ẻ ẽ ắ ệ ế
ụ ệ ố ơ ự ậ ầ l p Vi c tr t ầ ẻ ế ụ t cách s p qu n áo thì sau này và ng phó v i nh ng đòi h i khác. Ví d : Tr bi ế ọ ở ồ tr r áp d ng vào vi c x p sách v , đ dùng đi h c, khi đi làm tr s s p x p công vi c t t h n.
Ả ẻ ấ ầ ấ nh: Tr có kĩ năng g p qu n áo, g p khăn
ế ế ẻ
ề ự ả
ẻ ả
ặ ớ i khác. D y cho tr kh năng t ẻ ự t cho b n thân tr , tr t ẻ ườ ự ẽ
ậ ượ ự ấ ả ả ế t m c áo cho chính mình thì tr cũng ạ chăm sóc mình, chăm sóc b n thân mình cũng là cách giúp ả chăm sóc mình thì s không c m ự ể c s v t v khi làm vi c gì không thông c m th u hi u thì không có s
ẻ ắ ệ ả ườ ữ ớ ẻ t đi giày ,không bi N u tr không bi ế ườ t làm đi u đó v i ng không bi ẻ ả ệ ố ngoài vi c t ữ ỡ i trong gia đình…Tr không t đ nh ng ng nh n đ chia s g n bó v i nh ng tình c m mà ng ấ i khác đã giành cho mình.
ầ ặ ơ
ặ ử ự ự ở ẩ ặ ồ ị ự ẩ ự ầ ố ử T nh t đ ch i , T c i m c qu n áo, r a m t, r a tay, đánh răng , t dép chu n b mũ, áo khoác, kh u trang ra ngoài, t ự đi đi lên xu ng c u thang. ăn, t
ẻ ở ộ ổ ả đ tu i này hoàn toàn t
ổ ọ ẻ ẻ ầ
ả ỉ ầ ự chăm sóc b n thân chính vì tôi ch c n Tr ế ứ ữ khuy n khích đ ng viên tr trong nh ng bu i h c đ u tiên đã làm tr có h ng ớ thú v i vi c t ộ ệ ự ụ ụ ph c v cho b n thân mình.
ườ ướ ẻ ấ ầ ẫ ng , tôi h ặ ng d n tr cách m c qu n áo,g p áo,
ị ế ừ ầ đ u tiên đ n tr Ngay t ơ ấ ồ c t đ đúng n i quy đ nh.
12/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ầ ẫ ờ ỏ
ệ ầ ả ẻ ả ả ệ ự hình thành thói quen trong vi c t
ờ ậ Công vi c này c n ph i có th i gian đòi h i giáo viên ph i kiên nh n, nh v y chăm sóc b n thân mà sau g n 1 tháng tr mình.
Ả ẻ ầ nh: Tr có kĩ năng cài cúc áo, đi gi y
13/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
Ả ộ ẻ ẻ ẩ nh: Tr có kĩ năng đ i mũ ,Tr có kĩ năng đeo kính,đeo kh u trang
Ả ẻ nh: Tr có kĩ năng đeo gang tay
ẩ ầ ạ ướ ệ t, lau n c trên sàn, g t n c sau khi v sinh,
ướ ị ự ệ ặ ơ T cho qu n áo b n vào máy gi ỏ ơ đi v sinh đúng n i, b rác đúng n i quy đ nh.
ẫ ẻ ướ ử ử ệ
ạ ộ ặ ệ ự ệ ệ
ạ ư Tôi h ng d n tr cách v sinh cá nhân nh : R a tay, r a m t đánh răng, d y ẻ tr cách an toàn th c hi n v sinh cá nhân thông qua câu chuy n ho t đ ng cá trênl p.ớ nhân
Ả ướ ẻ ứ ơ ị ẻ nh : Tr lau n c trên sàn nhà, Tr v t rác đúng n i quy đ nh
14/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ấ ậ
ậ ạ ấ ụ ồ ướ ơ ặ ỏ ỗ ợ ườ i khác: ơ c c t dép đúng n i quy đ nh, xách ph đ , t ố B t ti vi, b t qu t, l y bát ăn c m, l y ly u ng ấ ị i cây nh t c , lau bàn g p
ấ ấ ố ọ Kĩ năng h tr ng ướ n ẹ chăn, c t g i, d n d p bàn khi ăn xong…
Ả ặ ỏ ẻ nh: Tr có kĩ năng chia đĩa, nh t c
Ả ẻ ấ ấ ồ ơ ị nh: Tr có kĩ năng c t dép,giày , c t đ dùng đúng n i quy đ nh
ướ ẻ ẫ 3.4.2 H ng d n tr kĩ năng t ự ả ệ b o v
ự ụ ụ ố ơ ph c v mình t ả t h n con ph i có kĩ năng t ự ả b o
ể Đ cho các con có kĩ năng t v .ệ
ự ậ ế ể 3.4.2.1. Kĩ năng t nh n bi t nguy hi m.
ậ ế ồ ữ ộ ờ ộ
ể ố
ạ ẻ ờ ả ủ ướ ể ộ
ố ạ ườ ướ ể ắ ấ ộ ố D y tr cách nh n bi ị ệ ả k p th i b o v b n thân qua các tình hu ng các m i nguy hi m trong nhà nh ệ i, đi n, n ga, bàn ắ ạ ắ ố r i, b t cóc, b t n t, tr m c p, c ớ t đ ng th i hành đ ng v i nh ng hành đ ng đúng và ư ố ấ c nóng, dao kéo. Các m i nguy hi m ngoài xã h i : Qu y ờ ng. Các m i nguy hi m b t ng : p, l c đ
15/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ộ ộ ể ố ề
ổ ẹ ầ ộ ắ ị ướ ườ ụ ấ ầ Cháy n , k t c u thang, chó c n, ong đ t, ng đ c…. Các m i nguy hi m v môi tr ố t, b xa vào vùng l y ,sông n ng: Đ ng đ t, lũ l c.
ự ở 3.4.2.2. Kĩ năng t xoay s
ả ề ữ ộ ố c gi ộ i quy t m t cách d
ạ ả ề
ạ ả
ề ắ ợ
ạ i l n bên c nh gi ế ấ ẻ ả ả ề i pháp thích h p, đi u này s th
ố ớ ủ ẻ ả có kh năng t ợ ự ả gi
i quy t v n đ , tr ế ng c a mình đ i v i tr ằ ế ả
ữ
ế ố ơ ứ ủ ộ ố ả ẻ ỗ ự ườ ả ọ ễ ế ả ượ ử ố ớ ặ ớ khi chúng đ i m t v i th thách l n và ẻ ặ ề ế ấ ả i quy t v n đ . Khi tr g p ộ ề ừ ườ ng h p b t bu c tr ẽ ể ề ế ấ i quy t v n đ . ế ấ i quy t v n ớ t h n trong cu c s ng khi chúng l n ế i quy t i gi
ề ấ Không ph i nh ng v n đ trong cu c s ng đ ẻ dàng và b n ph i truy n đ t cho tr ườ ớ không ph i lúc nào cũng có ng ấ ấ v n đ nào đ y tôi không thay tr gi ư ế ả ph i làm nh th tôi giúp các con tìm ki m gi ưở ự ệ hi n s tin t ệ ằ ữ Nh ng vi c h ng ngày tôi làm luôn nh m khuy n khích kĩ năng gi ẻ ề ủ đ c a tr giúp tr có nh ng sáng ki n t ỉ lên. Tôi ch là ch d a cho h c sinh c a tôi ch không ph i là ng ấ v n đ cho các con.
ướ ẫ ẻ 3.4.3 H ng d n tr kĩ năng thích nghi.
ộ ế ố
ườ ườ
ng bên ngoài v i nh ng ng ặ ạ ớ ả ứ ữ ậ ể ể ế ướ ế c i xung quanh ,thì thích i v i môi
ườ Thích nghi là m t kĩ năng s ng quan tr ng vì n u kĩ năng giao ti p là b ể ế ầ đ u đ ti p xúc v i môi tr nghi chính là b tr ọ ớ ớ ướ c ti p theo đ có th hòa nh p ho c ph n ng l ng bên ngoài.
ẻ ế ượ ế ớ
ớ ọ
ư ẻ ả ữ ữ c nh ng thành công v i nh ng ố ẹ ạ ộ không có kh năng thích nghi
ạ ạ ượ ế ế ả ố ủ ể ứ Đ a tr n u có kĩ năng giao ti p có th có đ ườ i xung quanh trong vi c tham gia vào các ho t đ ng cùng v i h , là b m ng ế ông bà hay b n bè c a tr . Th nh ng n u tr ộ ố cũng khó mà đ t đ ệ ủ ẻ c k t qu t t cho cu c s ng c a mình.
ạ ứ 3.4.3.1. Kĩ năng thích nghi các lo i th c ăn
ở ơ ặ ố ớ ẻ ố
ẩ ấ ị ề
ự ườ ạ ữ ẻ ậ
ư ữ ở
ộ ữ ẻ ẽ ứ ữ ẻ ủ ở ố
ế ắ ố ặ ế ệ ơ ữ ữ ỉ ệ ề Đ i v i tr có nh ng s thích h i đ c bi t v ăn u ng, ch thích ăn nh ng ố ố ấ ị ướ th c ph m nh t đ nh, u ng vài lo i s a hay n c u ng nh t đ nh đi u đó là ẫ ặ ậ ng do chúng ta vô tình t p cho tr khi còn bé, vì v y m t m t chúng ta v n th ạ ẫ ậ ọ ăn nh ng lo i th c ăn đa tôn tr ng nh ng s thích này nh ng v n t p cho tr ề ữ ạ d ng, vì n u không có nh ng s thích v ăn u ng c a tr s gây ra nh ng khó khăn, r c r i đ c bi t trong các chuy n đi ch i xa.
ạ ệ ợ ng tôi luôn t o không gian thoáng mát, h p v sinh
ữ ả ệ ố ẻ ở ườ tr Các b a ăn cho tr ẻ ể ẻ ả đ m b o an toàn cho tr đ tr ăn u ng ngon mi ng.
ữ ắ ờ i c
ẻ ậ ẽ ế ế ặ
ặ ươ ườ ầ ổ ế ư ẻ ợ ẻ ề ố ỏ ế ặ ờ ữ i, b a B a nào mà tr ăn ngon thì tôi g n 1 cái lá c và 1 khuôn m t t nào tr không t p trung ăn thì s có khuôn m t m u đ n cu i tu n t ng k t khen ề ẻ ộ ng i tr v các lá c và t ng cho tr m t món quà nho nh . Nh ng n u nhi u
16/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ồ ộ
ư ế ế ẽ ấ xúc ăn h t xu t vào làn sau nh “ Cô bi ẽ ầ t là con s làm đ c t
ặ ế ắ khuôn m t bu n cũng không nên trách m ng mà tôi s g n gũi đ ng viên khuy n ượ ố ơ ẻ ự t h n khích tr t .
ướ ữ ể ạ ả ớ
ủ ụ ẻ ẩ ệ i thi u c b a ăn đ t o c m giác ngon mi ng và thích thú khi ăn tôi gi Tr ẫ ậ ấ ạ các món ăn ngon và tác d ng c a các lo i th c ph m mà tr ăn th t h p d n và
ệ ự thu hút.
Ả ẻ ượ ơ ợ ặ ờ nh: Tr ẻ có kĩ năng xúc c m, tr đ c khen ng i t ng c
ớ ườ 3.4.3.2. Kĩ năng thích nghi v i môi tr ng.
17/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ố ẩ ệ ườ ng s ng cũng th , m t môi tr
ậ ể ễ ượ ạ
ả ẻ ể
ả ư ể ủ ừ ề
ộ ừ ư ẻ ẻ ỏ ự ể ủ ố ớ ệ
ấ ề đ ng lên, đi u đó không ch giúp tr m nh d n t
ẻ ạ ể ủ ơ
ủ ọ ự ệ ị ượ ự c khó khăn và ph i t
ả ự ậ ể ẻ ắ ệ
ể ả ấ ư ổ ọ ổ ế ườ ớ ộ ỉ V i môi tr ng b n th u không v sinh và ô ấ ộ nhi m là không th ch p nh n đ c, nh ng m t không gian quá s ch cũng ự ệ ố ề ấ ị không ph i là đi u ki n t t cho s phát tri n c a tr . Tr có th ngh ch cát, đ t ự ừ ừ ượ trong m t ch ng m c v a ph i vì đi u đó v a giúp tr th a mãn đ c tính năng ườ ề ả ộ i đ ng, v a nâng cao kh năng đ kháng. Dĩ nhiên là có s giám sát c a ng ệ ỉ ớ l n, nh ng chúng ta ch can thi p khi có d u hi u nguy hi m, còn đ i v i vài cú ạ ự ẻ ự ứ ứ ể ấ ỉ v p ngã thì c đ cho tr t ẻ c s mè nheo c a tr . Quan đi m c a tôi rèn tin h n mà chúng ta còn tránh đ ế ố ủ ộ ướ luy n tính ch u đ ng tr ề ườ ệ ữ có th x y ra. Qua nh ng bài rèn luy n th ch t r t ít tr m c b nh v đ ng hô h p nh s mũi viêm h ng…do thay đ i th i ti l p ch đ ng trong m i bi n c ấ ấ ờ ế t.
Ả ẻ ượ ạ ộ ớ nh: Tr đ c ho t đ ng v i cát
18/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
Ả ẻ ượ ạ ộ nh: tr đ ớ ỏ c ho t đ ng v i s i
ớ 3.4.3.3. Kĩ năng thích nghi v i đám đông.
ạ ướ ng n i và tính h i có hai lo i tính đó là tính h
ỗ ướ ậ ộ i có 4 nhóm cá tính khác nhau. Vì v y tôi cho tr
ạ ả ự
ớ ạ ẻ ạ ủ ầ
ẻ ệ ng thích đám đông, thích s n ào vui v , náo nhi
ớ ẻ ướ ộ
ạ ế ể
ể ướ ạ ộ ẻ ụ ố ơ t h n c tr i l n. Tôi giúp tr
ng đúng cách c a ng ẻ ệ
ạ ườ ng ngo i, và Con ng ẻ ạ trong m i lo i tính cách đó l ộ ớ ạ làm quen v i đám đông ph i d a trên tính cách c a các tr tùy thu c lo i tính khí ẻ ườ ẻ ướ ng có xu ng ngo i thì chúng ta không c n lo ng i vì tr h nào. V i tr th ậ ự ồ ướ h t, thích các ho t đ ng t p ớ ẻ ể ng n i thì tr ng i ti p xúc v i đám đông có v d t dè nhú th . Còn v i tr h ư ả ẻ ư nhát. Nh ng các bé cũng có u đi m đ thành công đôi khi còn t ẻ ườ ớ ủ ượ ự ị ướ h c s đ nh h ạ ờ ọ quen d n v i đám đông qua vi c cho tr tham gia gi h c dã ngo i, tham gia các gi ạ ế ng ngo i n u đ ớ tr ầ ờ ọ ở ườ h c ng.
ệ ẻ ộ ớ
ậ ạ ộ ộ ị ậ ử ớ Ngoài ra, trong vi c hòa nh p v i xã h i, tôi t p cho tr thói quen ng x v i ữ ự m t phong cách văn minh, l ch s qua nh ng ho t đ ng hàng ngày ứ ở ườ tr ng.
19/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
Ả ẻ ượ ư ắ ị ắ nh: Tr đi dã ngoài đ c tr i nghi m nhi u kĩ năng nh b t v t, c t các
ề ệ ả ủ ắ ọ l ai c , b t cá
ế ế ế ầ t x p hàng: Đây là thói quen mà h u h t ng
ư
ườ ớ ố ắ ổ ượ ạ ộ ừ ế ầ nh đ d n d n thay đ i đ
ự ộ a. Thói quen bi i l n chúng ta ậ ể không đ ý khi tham gia vào các ho t đ ng chung. Nh ng hãy c g ng t p cho ỏ ể ầ ứ ứ ẻ tr làm quen và đ ng x p hàng ngay t c cách ng ấ ơ ử x kém văn hóa n i công c ng là s chen l n nhau.
Ở ớ ẻ ế ẩ ạ
ạ ộ ư ế ộ ơ
l p tôi rèn cho tr thói quen x p hàng ( không chen ngang xô đ y b n…) khi tham gia vào m t ho t đ ng nào đó nh cùng nhau x p hàng đi ch i công viên.
20/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
Ả ẻ ế ứ nh: Tr có thói quen bi ế t đ ng x p hàng
ạ ớ ặ ọ : Ngay t
ớ ơ ị
ẻ ỏ ẫ ộ
ệ ướ ườ ở ẻ ỏ ắ ơ ị ỏ b. Thói quen b rác vào thùng rác i l p h c, tôi cho đ t thùng rác đúng ể ẻ ấ ơ ỏ n i quy đ nh đ tr th y vi c b rác là thói quen trong l p, khi ch i ngoài xân ể ỏ ầ ườ tr ng cũng c n b rác và h hình thành thói quen này. Th ng d n cho tr b rác vào thùng rác công c ng đ ng xuyên nh c nh tr b rác đúng n i quy đ nh.
Ả ẻ ự ỏ ơ ị nh : Tr t b rác đúng n i quy đ nh
ỗ ẻ ấ t xin l i nói l i c m n:
ờ ả ơ Ngay t ừ ế
ẻ ẽ ả ự ậ ộ bé chúng ta đã cho tr th y cách ườ ớ ả ớ ẻ i l n và khi giao ti p v i tr , chính tôi cũng ph i nói ượ ư ậ nhiên các nh v y tr s c m nh n đ c m t cách t
ế ư ậ ủ i c m n tr ử c. Thói quen bi ứ ử ng x nh v y c a ng ẻ ỗ ả ơ ờ i xin l l ứ cách ng x này.
21/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ữ ẻ
ườ ư ữ ệ ng không có nh ng năng l c đ c bi
ộ ự ặ ộ ố ướ ụ ộ ứ bình ữ ể ạ ượ ẫ c nh ng t gì nh ng v n có th đ t đ ứ ữ c nh ng thách th c
ấ ị ờ ướ Kĩ năng thích nghi là m t trong nh ng kĩ năng giúp m t đ a tr th thành công nh t đ nh trong cu c s ng và không g c gã tr khi b c vào đ i.
ướ ể ẻ ẫ 3.4.4. H ng d n tr phát tri n kĩ năng, khéo léo, kiên trì.
ầ ẻ ữ ự ể ẻ ụ ụ ố ph c v t
ạ ẻ
ư ư ệ ẫ ả ẻ ể ợ ặ t
ệ
ẻ ậ ở ỏ ể ẻ ư ộ ẻ ặ ệ ượ ố ư t công vi c đ
ụ ờ ẻ ả ầ ượ
ấ ứ ấ ố i đ y, con làm r t t
ỏ ấ ế ư ộ ấ
ấ ớ ố ượ ế ằ
ầ t yêu c u tr ph i th t khéo léo và có Đ tr có nh ng kĩ năng t ẻ tính kiên trì khi làm vi c gì đó.Tôi luôn bên c nh tr đ g i m cho tr khi tr ấ ố ắ duy r t c g ng nh ng v n ch a hoàn thành, tôi luôn đ t ra câu h i đ tr ệ ự ậ v n d ng s khéo léo cũng nh kiên trì vào vi c đang làm .Đ ng viên khích l ị c giao. VD: Tôi cho tr m c áo cài cúc k p th i khi tr đã làm t ả ư c “ con ph i c m cúc nh th nào, con ph i áo tr loay hay mãi ch a đóng đ ữ ấ ồ cho cúc áo vào đâu, đóng xong cúc áo th nh t r i có ph i đóng cúc áo n a ấ t.” Đ i v i tr nhút nhát ch a làm không, cô th y con r t gi ờ ữ ẽ ạ ượ c tôi s t o ra nh ng chi c áo có cúc áo dán b ng d p dính, sau m t th i đ ẻ ng 2 cúc áo, ti p theo là gian tôi thay cho tr ố ượ ỏ ơ cúc nh h n và s l ư ế ả ố ớ ẻ ằ đóng b ng cúc to nh t v i s l ng cúc áo cũng tăng d n lên.
ẻ ứ ể ơ
ộ ố ướ ớ ố ư ọ
ớ c bình trong v i c c trong, bài h c rót n ỏ ừ ạ ớ ướ ể ọ
ọ ọ ố ọ ắ ướ ớ ọ ạ ậ ọ ọ ọ Ngoài ra tôi còn đ a ra m t s bài h c đ giúp tr h ng thú h n v i kĩ năng ự ụ ụ ư c bình t ph c v nh : Bài h c rót n ạ ụ ớ ầ đ c v i có tay c m, bài h c xúc h t v i thìa to nh v a, bài h c b c chuy n h t, ể ả ọ bài h c th tăm vào l c v i b t bi n. , bài h c quét hót h t đ u, bài h c v t n
22/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
Ả ướ ớ ố nh: Bài h c ọ cài cúc áo ,rót n c bình trong v i c c trong
Ả ọ ướ ụ ớ ố ụ ầ nh: Bài h c quyét hót h t đ u ạ ậ rót n c bình đ c v i c c đ c có tay c m
ạ ớ ọ ả ọ nh:Ả Bài h c xúc h t v i thìa to nh v a ọ ỏ ừ , Bài h c th tăm vào l
ượ ừ ữ ướ ướ c nh ng kĩ năng trên, tôi t ng b ừ c, t ng b c mà
ể ự ệ ẻ Đ giúp tr hình thành đ th c hi n.
23/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ậ ẽ ướ ẻ ẫ
ớ ố ớ ẻ ư ạ ề ệ ệ ầ ằ ỡ
ề
ư ẻ ọ ụ ẽ ế ầ
ề ọ ơ ở ụ ẻ ể ỗ
ự ụ ụ ẻ ố ủ t c a tr . Tân d ng các tình hu ng c ớ ẻ ơ ẻ ạ ạ Đ i v i tr ch a nói th o, tôi s nói ch m rãi khi h ng d n tr , d y tr cách truy n đ t thông tin v i cô giáo b ng cách ra hi u l nh khi c n giúp đ . Song ế ả ph c v vào bài gi ng hàng ngày và ti p song đó tôi đ a các đ tài r n kĩ năng t ẻ ự ụ t c rèn tr m i lúc m i n i cho đ n khi tr thu n th c. Và tôi s cho tr th c ụ ố ệ hi n m i ngày đ nó tr thành thói quen t ư ế ẻ ớ ể ể th đ rèn kĩ năng cho tr , nh th tr m i nh lâu h n.
ệ ổ ẻ ị
ụ ụ ượ ờ c vũ tr , k p th i khi tr làm đ ạ ướ ả ớ ươ ph c v . Nêu g ẻ c và ữ c c l p nh ng b n năng ng tr
ự ộ ườ ng xuyên đ ng viên, khích l Tôi th ệ ự ữ ố t nh ng công vi c t làm t ụ ụ ổ n tích c c ph c v cô.
ỉ ẫ ậ ẻ ả tin là mình
ơ ộ ể ẻ ầ ự ơ ượ ố Tôi nh nhàng và ch d n t n tình cho tr t o cho tr c m giác t làm đ ẻ ạ t. Đây cũng là c h i đ cô và tr g n gũi nhau h n. ẹ c và làm t
ệ ệ 3.5. Bi npháp 5: Phân công công vi c.
ớ ệ ể
ể ằ ệ ệ ớ
ụ ể
ờ
ườ i ổ ứ ệ ch c ệ ở ớ l p có th phân công các vi c cho các bé, cho bé ph cô trong ớ ẻ ớ ế ấ ăn l y gh , l y khăn, khăn ăn. V i tr l n h n thì giúp cô kê bàn, chia bát ố ệ ả ơ ẩ ế ấ ỗ ừ Trong l p phân công vi c cho t ng thành viên đ bé hi u r ng m i ng ề đ u có trách nghi m v i công vi c và hình thành thói quen làm vi c. Khi t ạ ộ các ho t đ ng ấ gi thìa… giúp cô tr i chi u giúp cô l y g i đ m chu n b gi ị ờ ủ ng .
ắ ẹ ệ
ẳ ẹ ề ạ ẹ ấ
ứ ế ạ
ấ ẹ ề ế ợ ư ế ẹ ẹ ị
ặ ạ ể ẻ ầ ậ ộ ồ
ệ ấ ắ ườ ng nh c cha m các con cũng phân công vi c cho bé. Khi v nhà, tôi cũng th ể ề ầ Ch ng h n cha m đi làm v , hãy yêu c u bé c t dép, c t giày cho m lên giá đ ấ ấ giày. C nh th con có thói quen khi th y m v đ n nhà là ch y đ n đòi c t ơ giày dép cho m . khi đi siêu th hay đi ch i, đi ch cha m hãy cho con đi theo và ỏ ể i đ tr hình thành thói chia con m t món đ nh đ xách cùng. C n t p và l p l quen. Tuy nhiên khi th y bé m t thì không nên b t ép.
24/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
Ả ẻ ượ ẻ ượ nh: Tr đ c phân công chia đĩa ,tr đ c phân công chia thìa
Ả ẻ ượ ướ nh: Tr đ c phân công lau n c trên sàn
25/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
Ả ẻ ấ ố ị ờ ủ ẩ nh: Tr l y g i ch n b gi ng
ả ố ẹ ế ế ượ ệ 3.6. Bi n pháp 6: Khuy n khích k t qu t ẻ t đ p tr làm đ c.
ư ợ ầ
ộ ở ứ ơ ẻ ụ ể ậ ấ ư
ẻ
ả ộ ơ
ư ệ ấ ạ
ệ
ự ơ ả ơ ớ ơ ấ ồ ồ ị
ạ ệ ượ Vi c khen ng i c n đ c khen nh hành đ ng công nh n tr đã hoàn thành ệ ẻ m c s sài nh t. C th tôi đ a ra hoàn thành công vi c nào đó, cho dù tr ự ậ ờ ệ ỗ ờ ữ nh ng l i nh n xét tích c c sau m i vi c làm mà tr đã làm. Tôi không bao gi ợ ừ ữ khen ng i quá đáng cho hành đ ng đ n gi n. Thay vào đó là dùng nh ng t ơ ờ ộ ữ i đ ng viên tích c c nh : Con đánh răng s ch quá, mi ng con r t th m nh ng l ứ ế vì con đã đánh răng, cám n con vì con đã x p dép cho l p, con đi v sinh đ ng ấ ọ ơ n i quy đ nh r i đó, c m n con đã c t g n gàng đ ch i cho cô, cô r t vui khi các con giúp cô lau s ch lá cây……
ể ươ ữ ộ ng nh ng hành đ ng t ố ướ c t tr
ứ Các hình th c tôi th ẻ ượ ắ ớ l p cho tr đ ườ ng dùng đ khen, tuyên d ờ c c m c .
26/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
Ả ẻ ượ ặ ờ ố nh : Tr đ c t ng c khi đã hoàn thành t ệ t công vi c
ả ủ ệ ệ ế 4. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m
ừ
ả ạ ữ ỉ ự ễ
ự ẻ ủ ề ớ
ộ ố ệ ộ ố ụ ụ ố ơ ph c v t ặ ớ ộ
ẻ ủ
ề ấ
ủ ộ ẹ
ể c ba m , cô giáo và ng ở ề ấ
ủ ệ Trên đây ch là m t s bi n pháp c a riêng cá nhân tôi rút ra t kinh nghi m ẻ ệ gi ng d y, th c ti n cu c s ng xung quanh tôi. Nh ng bi n pháp trên đã giúp tr ớ l p tôi có thói quen t t h n. Ngay khi m i vào l p nhi u tr c a tôi ụ ụ ư ố ự ụ ụ ệ t, qua m t quá trình rèn luy n không có kĩ năng t ph c v ho c ph c v ch a t ộ ệ ệ cho trẻ v i các bi n pháp mà tôi đã th c hi n. Gi ờ ự ớ ế đây thì tr c a tôi đã ti n b ượ ụ ấ ố ụ ự ề c ph c v r t t lên r t nhi u, nhi u cháu có thói quen t t, cháu thích thú đ ự ẹ ể ẻ ượ ớ ỡ ườ ớ M , cô đ con làm cho, con giúp đ cô và t tin v i ng c làm: i l n đ tr đ ế ườ ớ ờ ượ t làm mà… bi i l n Cháu ch đ ng và mong ch đ ạ ữ ả ờ nh giúp ( b ng 2) . Chính nh ng đi u này t o cho tôi thêm ph n kh i và yêu ề ơ ngh h n.
ố ớ ẻ a. Đ i v i tr :
ẻ ẹ ạ ộ ự ạ Tr nhanh nh n, m nh d n, năng đ ng, t tin, khéo léo.
ẻ Tr kiên trì, mày mò,tìm tòi.
ạ ộ ứ ự ẻ Tr tích c c, h ng thú tham gia vào ho t đ ng.
ẻ ỹ ự ụ ụ ỹ ự ụ ụ ủ ẻ ượ ph c v . Các k năng t ph c v c a tr đ c nâng cao và
ế Tr có k năng t ệ ộ ti n b rõ r t
27/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ờ ữ ệ
ớ ự ỉ ạ ườ ườ ủ ệ ồ
ạ ng, s góp ý c a các b n đ ng nghi p trong tr ọ ủ ượ ữ ả ủ ộ Qua m t th i gian áp d ng nh ng bi n pháp trên, cùng v i s ch đ o c a ệ ng qua ban giám hi u nhà tr ổ ự ờ ớ các bu i d gi ụ ự . L p h c c a tôi đã thu đ ế c nh ng k t qu sau
Đ tạ ư ạ Ch a đ t
dung
ộ N i ả kh o sát T lỉ ệ % Số ngượ l T lỉ ệ %
ự ấ ướ ầ ố ố Số ngượ l 35 T l y n c c m c c u ng 100
ự ơ T xúc c m 100 35
ự ấ ế T c t bát, gh sau khi ăn 100 35
ự ở ặ ộ ấ ầ T c i m c qu n áo, đ i mũ, đi t t 1 3 97 34
ự T mang giày đi dép 100 35
ủ ạ ự ấ ố T c t chăn, g i sau khi ng d y 100 35
ự ấ ồ T c t đ dùng cá nhân 100 35
ự ứ ơ ị T v t rác đúng n i quy đ nh 100 35
ự ấ ầ T g p khăn,qu n áo 94 33 2 6
ừ ọ ỏ ạ ớ Bài h c xúc h t v i thìa to,v a, nh 100 35
ướ ớ ụ ọ Bài h c rót n c v i bình đ c trong 100 35
ọ ố ạ ậ ể Bài h c b c chuy n h t đ u 100 35
ở ộ ọ ọ Bài h c đóng m h p l 97 34 1 3
ạ ậ ọ Bài h c quét hót h t đ u 100 35
ồ ọ ụ Bài h c lau b i trên đ dùng 94 33 2 6
ắ ơ ỉ ọ ứ ử Bài h c ng x khi ho, h t h i,x mũi 91 32 3 9
ẩ ọ Bài h c đeo kính,đeo kh u trang 100 35
ọ ọ ả Bài h c th tăm vào l 100 35
ọ ơ ả Bài h c ch i tóc đeo n 100
ọ ầ ồ ư ườ Bài h c c m đ đ a cho ng i khác 100
ả ẻ ự ầ ắ làm mà không c n cô nh c 30 86 5 14
Kh năng tr t nhở
ả ạ ượ ả ọ ề ố ế B ng 2 : K t qu đ t đ c cu i năm h c v kĩ năng t ự ụ ụ ủ ẻ ph c v c a tr
28/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ố ớ ụ b.Đ i v i ph huynh
ấ ạ
ớ ạ ấ ạ ặ ỹ
ệ ưở ế ụ ẹ ng, yêu l p, yêu cô, yêu b n bè. Đ c bi t cho cu c s ng nên th y r t tin t
ư ậ ớ ọ ự tin thích đi h c, yêu ố ấ ề t r t t th y con có nhi u k năng t ọ ng và yên tâm khi cho con đi h c. ế ợ t tình k t h p v i giáo viên cũng nh nhà
ẹ ấ ọ ọ ơ ườ ể ở Ph huynh th y rõ con mình nhanh nh n, m nh d n, t ườ tr ấ ấ ộ ố ầ c n thi ệ ậ Chính vì v y các b c cha m r t nhi tr nhà m i lúc m i n i. ng đ rèn con mình
ố ớ c. Đ i v i giáo viên:
ồ ư ệ ơ Giáo viên có thêm ngu n t li u, thêm các bài ạ ộ h cọ , trò ch i trong các ho t đ ng
ủ ộ ớ ộ ổ ự ợ
ọ ủ ể ụ ờ ạ ấ ượ ủ ề ể ạ ẻ ợ ớ ng gi
ậ Giáo viên ch đ ng l a ch n các bài t p phù h p v i đ tu i mình ph trách, ủ phù h p v i ch đ , ch đi m đ d y tr , nâng cao ch t l d y c a mình.
Ấ
Ế
Ề
III. K T THÚC V N Đ
ủ ệ ế 1. Ý nghĩa c a sáng ki n kinh nghi m.
ự ế ố ạ ph c v t o nên tính t m i cá nhân là kh năng tin t
ủ
ự ạ ườ i hay tìm ki m s giúp đ t
ệ ờ ự ẽ ở ơ
ữ đó khuy n khích tr t o ra nh ng c h i đ tr th i xung quanh, t
ừ ẻ ế ự ụ ụ ừ ạ ưở ng vào ườ ng cho mình mà ả c kh năng này là ủ ượ ự c s chú ý c a ơ ộ ể ẻ ể ẻ ạ ổ ẹ ỏ nh thì nhanh nh n ho t bát, n i ư ỡ ừ ẻ ạ ế ph c v t t t
ả ụ ụ ở ỗ Y u t ả ữ v ch ra con đ nh ng đánh giá c a b n thân, cũng nh là t ỷ ạ ượ ế l không i khác. Có đ ng ề ộ m t đi u tuy t v i, b i nó s giúp tr h nh phúc h n, thu hút đ ườ ọ m i ng ệ ứ ữ hi n mình. Nh ng đ a tr bi ẻ ẳ ộ ơ tr i h n h n tr khác.
ấ ượ ẻ ư ẫ ố ớ ẻ ầ
ẫ i, đ ơ ỷ ạ l ộ ố ệ t làm m t s vi c đ n gi n nh
ầ đi giày, không thích t đi mà thích ng
ế ế ự t t ả ườ t chăm sóc b n thân, không bi
ự t v sinh l ạ ế ệ ế ề ấ ẫ
ư ế ộ ọ
l p là m t nguyên nhân tr ng tâm nh t. Nh chúng ta đã bi ẻ
ố ế t. Ng
ế ẻ ế i n u tr ự ụ
ươ ụ ụ ớ ố ệ t và là ph
ề c nuông Còn đ i v i tr m m non còn r t nhi u tr d a d m, ư ả ộ ế ế ề chi u m t cách thái quá d n đ n không bi ườ ế ấ i t g p qu n áo, không bi không bi ế ẻ ớ i nhác,không l n b …. tr không bi ườ ỡ i khác. Có r t nhi u nguyên nhân d n đ n tình tr ng này, trong đó giúp đ ng ẻ ấ ế ự ậ t, tr em là thi u t ụ ố ớ ề ượ ạ ả ộ ố ượ t thì c ti p xúc v i n n giáo d c t ng khá nh y c m, n u tr em đ m t đ i t ượ ạ ế ụ ớ ề ướ ể ẻ ti p xúc v i n n giáo d c ng t tr c l phát tri n theo h ự ả ậ ế ắ ẽ ẫ ứ không đ ng đ n s d n đ n các h u qu tiêu c c. Do đó vi c giáo d c tính t ẻ ầ ấ ượ ụ c n đ ph c v cho tr ng pháp r t c áp d ng càng s m càng t ế ầ ọ t . quan tr ng và c n thi
29/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ẻ ự ụ ụ ẻ ự ẫ ph c v không ph i ch có h ng d n cho tr t
ẻ ự ướ ề ủ ả ữ ỉ ấ ả lo cho b n thân ẻ ậ quy t đ nh nh ng v n đ c a mình. Đó cũng là giúp tr v n
ế ị ự ạ Cho tr t mà còn giúp tr t ố đ ng, suy nghĩ,sáng t o, t tin.
ọ ệ 2. Bài h c kinh nghi m.
ự ộ ố ệ ụ ự ệ M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t ụ ph cc v ụ
ẻ ộ ố ệ Qua quá trình th c hi n “ cho tr 34 tu i ổ ”đã giúp tôi rút ra m t s kinh nghi m sau:
ượ ụ ề ự ụ ụ ẻ ph c v cho tr trong quá
ẹ ấ ụ c xem nh v n đ giáo d c thói quen t Không đ ẻ trình chăm sóc và giáo d c nhà tr .
ơ ộ ừ
ẻ ể ẻ ẻ ạ ệ ạ ộ ượ ớ
ệ ệ ượ ẻ ự ể ề ẻ ự ầ c giao. Cô c n ả tin vào kh c. Đi u này giúp tr t
Giáo viên tránh làm thay tr , nên giao vi c cho t ng tr , t o c h i cho tr t ủ ộ ch đ ng ho t đ ng, đ tr có trách nghi m v i công vi c đ ẻ ằ ề ặ đ t ni m tin vào tr r ng con có th làm đ ủ năng c a mình.
ằ ệ ữ ự ế ườ ọ đã ch ng minh cho m i ng
ọ i l n chúng ta cũng ph i tôn tr ng tr , nên yêu th
ườ ớ ề ể ẻ ổ ở ứ i : Dù l a tu i ầ ươ ng và g n ủ ấ ướ c ng lai c a đ t n
ứ ả ầ ộ ố ơ ơ B ng nh ng kinh nghi m th c t ẻ ữ nào đi n a thì ng ế ệ ươ ệ gũi tr . Đó chính là đi u ki n đ góp ph n giúp th h t ộ ố s ng có ích h n, yêu lao đ ng và yêu cu c s ng h n.
ủ ả ặ ẻ ầ
ậ ỗ
ộ ự ậ
ư ẹ ầ ạ ế ng là m t ngày vui”. Hãy ệ ỉ ạ ng nh con c a mình, t n tình ch d y tr . Khi th c hi n tránh nôn ụ ươ ợ ấ ư ờ ố ạ ườ i giáo lên hàng đ u: T o cho tr “ Cô giáo nh m Ph i đ t cái tâm c a ng ẻ ả ườ ề hi n”. C n t o cho tr c m nh n: “ M i ngày đ n tr ẻ ủ yêu th ả nóng, s m t th i gian mà ph i kiên trì, liên t c và xiên su t.
ả ứ ự ả ắ ộ
ậ ẻ ớ ợ ư ỏ ạ ầ ọ ự ộ ọ B n thân c n ph i tích c c tìm tòi h c h i, nh n th c sâu s c n i dung giáo ụ d c và l a ch n n i dung phù h p đ a vào d y tr l p mình.
ể ự ụ ệ ắ ọ ưở ng
ạ ạ M nh d n dám nghĩ ,dám làm, kh c ph c m i khó khăn đ th c hi n ý t ủ c a mình.
ưở ườ ủ ụ ể ổ
ự ụ ụ ợ ng t ng h p c a nhà tr Phát huy ý t ụ GVNV trong công tác giáo d c và hình thành kĩ năng t ng, ph huynh và cùng toàn th CB ẻ ph c v cho tr .
ổ ứ ạ ộ ề ẻ ạ ọ ơ ộ T ch c nhi u ho t đ ng t o m i c h i cho tr hình thành kĩ năng này.
ế ợ ố ớ ẽ ớ ụ ụ ề ặ ạ
ố ớ K t h p ch t ch v i ph huynh, t o ti m năng đ i v i ph huynh và đ i v i tr .ẻ
ị ề ấ ế 3. Ki n ngh đ xu t.
ở ề ộ ụ ấ ố
ề ớ ậ M nhi u l p t p hu n chuyên môn v n i dung giáo d c kĩ năng s ng cho ơ ở ừ giáo viên t ng c s .
30/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
ố ẻ ằ mâm non trên đài báo, tivi nh m
ề ậ ẹ ọ ụ Tuyên truy n giáo d c kĩ năng s ng cho tr ứ ủ nâng cao nh n th cc a cha m h c sinh.
ườ ơ ở ậ ấ ể ườ ổ ạ ộ ứ ể ậ ng c s v t ch t đ các tr ng t ch c ho t đ ng t p th có quy
Tăng c mô.
ả ơ Xin trân thành c m n!
Ả Ệ IV. TÀI LI U THAM KH O
ầ ọ 1. Sách tâm lý h c m m non
ể ậ ẻ ẫ ậ ơ ộ ể 2. Tuy n t p trò ch i phát tri n v n đ ng cho tr m u giáo
ả ẻ ệ ẫ 3. Gi i ph u sinh lý và v sinh tr em
ươ ụ ầ 4. Ch ng trình giáo d c m m non
ụ ứ ệ ạ ạ 5. Tìm và nghiên c u tài li u qua m ng,sách báo ,t p chí giáo d c.
31/28
ộ ố ệ
ụ
ự ụ ụ
ổ
ẻ
M t s bi n pháp giáo d c kĩ năng t
ph c v cho tr 34 tu i
32/28