
Sàng lọc và ngăn ngừa tiền sản giật:
kinh nghiệm từ ASPRE
Liona Poon
Chinese University of Hong Kong
King’s College London
The Fetal Medicine
Foundation

Nhóm nguy cơ cao
•Tăng huyết áp ở thai kỳ trước đây
•Bệnh thận mãn
•Tăng huyết áp mãn
•Đái tháo đường
•Bệnh tự miễn như SLE hay APS
Nhóm nguy cơ trung bình
•Mang thai lần đầu
•Trên 40 tuổi
•Body mass index (BMI) > 35 kg/m2
•Khoảng cách giữa 2 lần mang thai > 10 năm
•Tiền căn gia đình mắc TSG
NICE guidelines 2010
0
10
20
30
40
50
60
80
90
100
70
TSG <37w
Tỉ lệ phát hiện (%)
NICE: Tỉ lệ (+) giả 10.3%
ACOG: Tỉ lệ (+) giả 0.2%
TSG >37w
39% 34%
ACOG 2013: Nhóm nguy cơ cao cần dùng aspirin
•Tiền sản giật trong > 2 lần mang thai trước đây
•Tiền sản giật trước 34w ở thai kỳ trước đây
5% 2%
Tiên đoán TSG

Phát triển thuật toán FMF ở tam cá nguyệt 1

Nguy cơ thấp
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80
Tuổi thai lúc sanh có kèm TSG (tuần)
Nguy cơ cao
1%
30%
2-3%
24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 64 68 72 76 80
Nguy cơ trung bình
Effect on mean time to delivery with PE (w)
-15-10 -5 0 5 10
Tuổi (mỗi 5 năm trên 35t)
Chiều cao (mỗi 10 cm )
Cân nặng (mỗi 10 kg)
Afro-Caribbean
Khu vực Nam Á
Tăng huyết áp mãn tính
SLE / APS
Thụ tinh trong ống nghiệm
Tiền sử gia đình mắc TSG
Đái tháo đường
Sanh con không bị TSG
Sanh con bị TSG
Song thai 2 bánh nhau
Song thai 1 bánh nhau
Wright et al. Competing risks model in screening for
preeclampsia
by maternal characteristics and medical history. AmJOG
2015;213:62
Tiên đoán TSG
Nguy cơ từ mẹ

Tiên đoán TSG
Huyết áp động mạch trung bình
•Dụng cụ:thiết bị tự động,được hiệu
chỉnh thường xuyên
•Phương pháp: Nghỉ ngơi 5 phút, tay đặt
ngang vị trí của tim
•Kích thước cổ tay: Nhỏ (<22 cm), trung
bình(22-32 cm) hay lớn (33-42 cm), tính
dựa vào chu vi giữa xương cánh tay
•Đo 2 tay: Tính trị số trung bình ở mỗi
tay

