ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-----------------------------
Nguyễn Thị Thu Hà
SỬ DỤNG ẢNH VỆ TINH NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG
CỦA ĐÔ THỊ HÓA ĐẾN BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT
Ở THÀNH PHỐ HUẾ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-----------------------------
Nguyễn Thị Thu Hà
SỬ DỤNG ẢNH VỆ TINH NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG
CỦA ĐÔ THỊ HÓA ĐẾN BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT
Ở THÀNH PHỐ HUẾ
Chuyên ngành: Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý
Mã số: 60 44 02 14
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. Phạm Văn Cự
Th.S Đinh Thị Diệu
Hà Nội - 2016
ỜI CẢ N
L
P S TS P V C T Đ T D
ố ố
N
K
ộ
ộ ố
E ng d y, truy t
và nâng cao nh ng ki n th c v chuyên ngành trong th i gian h c t p t Đ a lý
Đ i h c Khoa h c T nhiên- Đ i h c Quốc gia Hà Nộ Đặc bi t là s
c a các th y cô t i bộ môn B ồ - Viễn thám và H thông ti Đ a lý.
X Đ Nghiên c u- ng dụng
d li u nh v tinh VNREDSat-1A phục vụ công tác b o tồn các di s
s n thiên nhiên ở Mi n Trung, th nghi m t i Thành phố Hu (di s )
V n Quốc gia Phong Nha K Bàng (di s ) ồ
ố lu ố
C ố ộng viên, ng hộ v tinh th n c a bố
mẹ X Cao h c K13 Đ L
ộ ố
Em in h n th nh ảm n
H Nội ng th ng năm
Họ viên
Nguyễn Thị Thu Hà
MỤC LỤC
DANH ỤC BẢNG ...................................................................................................... 3
DANH ỤC CÁC HÌNH ............................................................................................. 4
DANH ỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................. 5
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 6
Tí .............................................................................................. 10
Mụ ................................................................................................... 10
N ụ ................................................................................................. 10
P ố .............................................................................. 10
P ............................................................................................ 10
Ý ễ .................................................................................... 10
C ở ........................................................................... 10
C ................................................................................................. 10
Chư ng . TỔNG QUAN VỀ ỨNG DỤNG VIỄN THÁ VÀ GIS TRONG
NGHIÊN CỨU ĐÔTHỊ HÓA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT .............................. 10
1.1.T ....................................................... 10
1.1.1.Khái niệm đô thị hóa ...................................................................................... 10
1.1.2.Các yếu tố của đô thị hóa ảnh hưởng đến biến đổi sử dụng đất ................... 12
1.1.3.Viễn thám trong nghiên cứu đô thị hóa và biến đổi sử dụng đất ................. 14
1.2.C ..................................................................................... 21
1.3.P ......................................................................................... 25
Chư ng .ĐÔ THỊ HÓA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT Ở THÀNH PHỐ HUẾ ...... 29
2.1Q ở ố H .................................................................. 29
2.1.1Vị tr địa ...................................................................................................... 29
2.1.2 c đi m t nhiên inh tế h i .................................................................... 30
2.1.3Quá trình đô thị hoá ở tỉnh Thừa Thiên Huế ................................................ 31
2.2P ố ộ ............................... 34
2.2.1Xây d ng bảng chú giải .................................................................................. 34
2.2.2Qui trình phân oại ảnh .................................................................................. 37
2.2.3Kết quả phân oại ảnh ..................................................................................... 43
2.2.4Ki m chứng ết quả phân oại ảnh ................................................................. 44
2.2.5Bản đồ ớp phủ hu v c nghiên cứu ............................................................... 47
1
Chư ng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ỐI QUAN HỆ GIỮA BIẾN ĐỔI SỬ
DỤNG ĐẤT VÀ ĐÔ THỊ HÓA THÀNH PHỐ HUẾ ............................................... 51
3.1X ố H ........................................................... 51
3.2Q ở ố H ụ ........ 60
KẾT UẬN .................................................................................................................. 68
TÀI IỆU THA KHẢO ........................................................................................... 72
2
DANH ỤC BẢNG
B 1 1: T ễ ụ .................................................... 23
B 2 1 H ố ộ ...... 35
ố H ................................................................................................................ 35
B 2 2 H ố ố H ....................................................... 35
B 2 3 X ................................................................... 42
B 2 4: M ố ố H ............... 46
B 3 1 L ố H ừ ................. 52
B 3 2 B ộ í ố H 1995 -2014 .............. 53
B 3 3 T í ố H .................................. 60
B 3 4 B / ............................................................. 60
3
DANH ỤC CÁC HÌNH
H 1 1 : T ụ ................................................................................. 13
Hình1. 2: Đ ở V N ................................. 19
H 1 3 Đặ ố í ................... 22
H 1 4: Đồ PVI ....................................................................... 24
H 1 5: Ví ụ ố ............................................................................. 27
H 1 6: X ........................................................................................... 28
H 2 1: B ồ ........................................................................... 30
H 2 2: Q ố .................................................. 37
H 2 3 :C : - VNRESat-1A 2014; - SPOT5 2005; - SPOT3
1995 ....................................................................................................................... 37
Hình 2 4: P SPOT 2005 ố H ........................................... 40
H 2 5: Bộ VNREDS -1 2014 ............................ 41
H 2 6: Bộ S 2005 .......................................... 41
H 2 7 : Bộ Spot 1995 ......................................... 42
H 2 8 : X ................ 43
H 2 9 : K ................................................................................... 44
Hình 2.10: S ồ í ố H ........................................... 45
H 2 11: S ồ ố H ............................... 46
H 2 12: B ồ ố H 1995 ................................................... 48
H 2 13: B ồ ố H 2005 ................................................... 49
H 2 14: B ồ ố H 2014 ................................................... 50
Hình 3.1 : C ố ố H .............................................. 52
Hình 3.2 : B ộ ố H ....................................... 53
H 3 3 : B ồ ộ ố H 1995-2005 .................. 56
H 3 4 : B ồ ộ ố H 2005-2014 .................. 57
H 3 5 : B ồ ộ ố H 1995-2014 .................. 58
H 3 6: B ồ ở ộ 1995 – 2005 ố H .............. 63
H 3 7: B ồ ở ộ 2005 – 2014 ố H .............. 64
H 3 8: B ồ ở ộ 1995 – 2014 ố H .............. 65
H 3 9: B ồ ở ộ 1995 – 2005 – 2014 ố H .. 66
4
DANH ỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BI Build-up index
ĐTH Đ
ETM E T M L 7
GIS Geography Imformation of System
HTSDĐ H ụ
M f N z D ff W I ố MNDWI
N z D ff V I ố NDVI ố
Normalized Difference Build- I ố NDBI
P C A í PCA chính
TM T M L 5
U ố UI
V ố VI
5
Ở ĐẦU
Tính ấp thiết ủa đềt i
H i m n vi c thu hồi một
di n tích l t nông nghi p cho xây d ng khu công nghi p, khu kinh t m i
và nhi u d án phi nông nghi p khác. Theo báo cáo c a Bộ nông nghi p và Phát tri n
nông t n từ 2001 n 2005 có kho 366000 t nông nghi
chuy t công nghi T 16 nh và thành phố thu hồi
di n tích l T Đồng Nai, Hà Nộ V P
Đ hoá là một quy lu t khách quan diễn ra ở t t c các quốc gia trên toàn th
gi i, Vi t Nam nói chung và thành phố Thừa Thiên Hu ằm
ngoài quy lu P u trở thành thành phố tr c thuộ
th hoá t i t nh diễn ra khá nhanh. Đặc bi t ở vùng ven quá trình hóa diễn ra sôi
ộ h ã t o ra nh ng di n m o m i cho bộ mặt nông thôn c ng
u áp l ối v i dân ở u s dụng a bàn
t ng bi ộng m nh, nh t là quá trình chuy n mụ í dụ t từ
t nông nghi dụ t phi nông nghi u bi n
ộng khác trong quá trình trình s dụ Đ ò ỏi ph i có s qu n lý chặt
chẽ c nâng cao hi u qu qu n lý và s dụ ồng th m b o s n
nh v m i mặt c i sống kinh t , chính tr và xã hội.
Đ ố ộ õ
ở t ụ 5 ộ
[48] Đ ộ ụ
T Đ ộ ộ
ễ õ C í
ộ ở
V í ừ
ồ ố KTXH ụ
ố ộ
ụ ặ ụ ụ ồ
6
ố í ụ
ố ( IS) [49, 53, 84] P
ụ ở V N
T ố H V N
T ừ T H ặ
ố ễ ộ
ộ H ; ặ Q í Cố H N C ng
H UNESCO D í C
Hồ C í M ; ộ ụ
ặ
C ở ụ ụ Mở ộ
ở ố
ụ ụ . C í ộ
ụ T c th c tiễ c nghiên c u s tác ộng c u s
dụ t là c n thi Q , có th th y bi ộng s dụ t theo không gian và th i
gian.
D c nghiên c ộng c hóa t i bi i s dụ t t i thành
phố Hu là c n thi t và c Đ nghiên c u mối quan h gi a bi i s dụ t
u nguồn tài li : ừ các số li u thống kê hàng
ố li u ki m kê, hay từ các cuộ …Các số li c công bố sau khi
u tra mộ ng không ch a các thong tin v mối quan h không gian c a bi n
i s dụ hoá P dụ u viễn thám và GIS c
phụ c nh
Từ : “Sử dụng ảnh vệ tinh để nghiên cứu
tác động của đô thị hóa đến biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế”
ỏ :
Biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế diễn ra như thế nào về m t hông gian và
thời gian trong giai đoạn 20 năm trở ại đây?
ô thị hóa và biến đổi sử dụng đất thành phố Huế có quan hệ như thế nào?
7
Mục tiêu nghiên cứu
Đ ối quan h gi hóa và bi i s dụ t t i thành phố Hu
Nhiệm vụ nghiên cứu
Đ t c mụ tài c n gi i quy t các nhi m vụ sau:
T ng quan v l ch s phát tri hóa ở thành phố Hu n từ 1995
2014
T ng quan v ng dụng viễn thám và GIS phục vụ ộng c
hóa t i bi ộng s dụng t
X lý nh v tinh, chi t su t thông tin bi i s dụ t ( chú tr t xây
d ng phục vụ phát tri ) n từ 1995 2014
Th a ki m ch ng thu th p b sung tài li u, số li u
Đ i s dụ t, phân tích quan h gi a bi i s dụ
th hóa
Ph m vi không gian: Khu v c thành phố Hu .
Ph m vi th : n từ 1995 2014
Đố ng nghiên c u: Bi ộng s dụ hóa thành phố n
từ 1995 2014
Phư ng ph p nghiên ứu
P i nh v tinh bằ nh ố ng,
P ộng sau phân lo i s dụng GIS
P í ởng c n bi n
i s dụ t
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Ý nghĩa hoa học:N ụ
ụ ố H
Ý nghĩa th c tiễn: K ộ
ụ ố ố H 1995 - 2014.
C sở tài liệu để thực hiện luận văn
Đ tài dụng bộ d li u c tài nghiên c u khoa h c c Nghiên
cứu, ứng dụng dữ iệu ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và hệ thông tin địa phục vụ công tác 8
bảo tồn các di sản văn hóa, di sản thiên nhiên ở Miền Trung, thử nghiệm tại TP.Huế và
Vườn Quốc Gia Phong Nha Kẻ Bàng P S TS Ph V C là ch nhi tài,
Thuộ ụ n 2012-2015.
Mã số: VT/UD-03/14-15.
Cấu trúc của luận văn
C 1: T ng quan v ng dụng viễn thám và GIS trong nghiên c u hóa
và bi i s dụ t
C 2: Đô th hóa và bi i s dụ t t i thành phố Hu
C 3: Mối quan h c n bi n i s dụ t ở thành phố Hu
K t lu n và ki n ngh
Tài li u tham kh o
9
Chư ng :
TỔNG QUAN VỀ ỨNG DỤNG VIỄN THÁ VÀ GIS TRONG NGHIÊN
CỨU ĐÔ THỊ HÓA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT
C 1
hóa, ụ và ộ ụ Mụ í
khung lý và
1.1. Tổng quan tài liệu và các vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Khái niệm đô thị hóa
Thu t ng 1867 trong một tác phẩm c a kỹ ng
T B N I f C L n chung v T
th hóa là một hi ng nhi u t n v kinh t , xã hộ ng bi u hi n ở
phát tri n th công nghi p, công nghi p, s n xu ộng, chuy n
ở và làm vi …[1]. Tuy nhiên, h u h t các nghiên c n
nay v v u l y khía c nh dễ nh n bi t nh t c a nhân khẩu h
n c a dân số trên t ng dân số c a một vùng, một quốc gia hoặc c a châu
lục; hay xem xét v hóa thông qua hi ng nh
ng và mở rộng v nh ngh hóa [1] Đ nh
c các tiêu chuẩn c hóa ph i hi . Các nhà khoa h c
theo nhi m ch y u là d a v chính tr , các thuộc
tính v nhân khẩu h c, các tham số kinh t ội. Do không có
ng tiêu chuẩn tối thi u cho vi nh một khu v c g i là khu v ,
nên mỗi quốc gia l ộ ồn t i kho 30 nh
[1].
Từ ộ nhân khẩu h a lý, các h c gi d a trên
ng tối thi u v ng t p trung dân số và m ộ dân số[1]. L y tiêu chuẩn số dân tối
thi u cho một khu v ng, nhi là khu v c
có số dân tối thi u từ 2000 i trở T B N S E Một số c
khác còn thêm ch tiêu v m ộ dân số , v i Canada khu v ph i có quy mô dân số từ 1000 i và m ộ dân số từ 400 i trên 1 km2 trở lên.
10
Đ phân bi t nông thôn v không ch d a vào nhân khẩu h c, mà còn d a
trên ho ộng kinh t và chính tr c a khu v c. Theo qu m c a các nhà kinh t
th là khu v c có dân số ch y u ho ộ c công nghi p và d ch vụ [1]. Ở
Ấ ộ, ngoài hai tiêu chí t ng số dân và m ộ dân số, h còn thêm một tiêu chí n
là ba ph ố nam gi ở ộng phi nông nghi p thì khu v i
.
Các nhà xã hội h c và nhân ch ng h c k t nố v i hành vi và mối quan h
c i. Louis Wirth l p lu n rằ ặ là các ki u m u
trúc xã hộ ặc tính xã hội, cách sống tiêu bi u c a khu v c thành th khác bi t rõ r t
v Đ í [1].
Ở Vi N m c a qu là một khu
v 2 u ki n:
- V phân c p qu là thành phố, th xã, th tr n c
có thẩm quy n thành l p.
- V ộ phát tri n ph c nh ng tiêu chuẩn là trung tâm t ng
h p hoặ ò ẩy kinh t c a c c hay c a một
vùng lãnh th v i quy mô dân số tối thi u ph t bố i trở lên và
c một số tiêu chuẩn v ở h t ng [10], [2], [3].
T hóa không ch diễn ra ở và các thành phố l n mà
quá trình này còn hi n di n t i các vùng nông thôn, khu v [4-6] Đ hóa ở
i từ khu v c nông thôn thành khu v c thành th , quá trình này
nâng vai trò, ch a thành phố trong s phát tri n xã hộ Q hóa ở
nh ng khu v ễ [1]:
- Theo h í ở ộ ở ộ
ồ ộ
- T ộ ở ộ í ỏ
- T ẩ í
ặ ở ộ
- T
11
Đ hóa ở khu v i có nh ặc tính và s c
thái Đ hóa ở khu v n quá trình chuy i c a khu v c
nông thôn nằm ngo i ô thành phố [4, 6-9] Đ hóa ở khu v c này nh n m nh s hình
thành lan tỏa và phát tri n c ặ í thay th cho nh ặc tính nông nghi p,
nông thôn vốn n i trộ c khi b hóa [8].
Từ hóa là hi ng ph c t p, nhi u chi u.
N ỗi ngành d ặ u ch nghiên c u một hoặc một số khía
c nh c a v c hóa. Do v c n v hóa cho khu v c ven
n ph i có mộ m phù h p v i mụ í u c a lu
m và các tiêu chí v hóa d a trên khía c nh nhân khẩu h c, kinh
t h a lý h :
- C
.
- C ộ ừ .
- T ố.
- T .
1.1.2. Các yếu tố của đô thị hóa ảnh hưởng đến biến đổi sử dụng đất
Phân tích s i s dụ t xoay quanh câu hỏi tr ng tâm v mối quan h
gi a s dụ t và các y u tố i s dụ T i s dụ t b ộng
bởi r t nhi u nhân tố có nguồn gốc khác nhau: y u tố t nhiên, ph a lý, th i gian
ộ. Các y u tố ởng t i bi ộng s dụ t có th c phân chia
thành hai lo i: nhân tố ộng c ng t í u,th ng
và nhân tố ộng c ố, công ngh , h thống chính tr và kinh t ,
, y u tố dân tộ N y, có th th y rằ i s dụng t là k t
qu c a ho ộng kinh t xã hộ u ki n t nhiên trong quá trình khai thác, s dụng
c c th hi n trong hình 1.1 [1].
12
Hình 1.1 : ThABIC F_1"1" \o "Trịn
Trong các y u tố ở i s dụ t, tác nhân kinh t - xã hội có
th coi là tác nhân chính và ch y u. Mộ ặ m dễ nh n th c chuy i s
dụng từ t nông nghi , khu công nghi p là hi n t ng ph bi n
hình x y ra ở h u h t các n V t Nam[1].
Đ u ki n t nhiên: trong th i kỳ kinh t n m nh mẽ hóa
phụ thuộc r t nhi u ki n t nhiên. Nh ng vùng có khí h u th i ti t thu n l i, có
nhi u khoáng s n, giao thông thu n l i và nh ng l i th khác sẽ thu hút
ẽ hóa s N c l i nh ng vùng khác sẽ
th hóa ch ỏ Từ n s phát tri ồ u h
thố gi a các vùng
Đ u ki n xã hội: mỗ c s n xu t sẽ có mộ ng
hóa có nh ặ a nó. Kinh t th ở
ng cho l ng s n xu t phát tri n m nh. S phát tri n c a l ng s n xu t là
u ki công nghi p hóa, hi i hóa và là ti hóa. Công nghi p hóa,
hi i hóa trong khu v c nông thôn, lâm nghi p, th y s n c a n n kinh t sẽ t o ra quá
hóa nông thôn các vùng ven bi n
V ộc: mỗi dân tộc có một n a mình và n
có ở n t t c các v kinh t , chính tr , xã hộ …
nói riêng
T ộ phát tri n kinh t : phát tri n kinh t là y u tố có tính quy nh trong quá
T ộ phát tri n kinh t th hi n trên nhi u n: quy mô, tốc
ộ ở DP u ngành c a n n kinh t , s phát tri n các thành ph n kinh t ,
13
lu t pháp kinh t ộ hoàn thi n c a k t c u h t ộ ục c a
c số
Tình hình chính tr : trong th i kỳ i m i, v i các chính sách mở c a n n kinh t ,
c ngoài, phát tri n n n kinh t nhi u thành ph o ra
s phát tri n kinh t t b c.
Chuy i s dụ t là một hi ng t t y u c a quá trình phát tri
ởng kinh t [10],[11]. M ộ dân số ởng kinh t
c coi là nh ng y u tố ch o gây ra chuy t nông nghi p ở
phát tri n [12]. Ở Vi t Nam, chuy t nông nghi t phi nông nghi p diễn ra
v i tố ộ nhanh và m nh mẽ từ nh 1990 c có nh ng chính sách
thiên v ởng và phát tri n kinh t [13].
1.1.3. Viễn thám trong nghiên cứu đô thị hóa và biến đổi sử dụng đất
1.1.3.1. Trên thế giới
Q ễ ở ở
trên t ố ộ ụ í ụ S
ở ễ ố ộ 65% ố
ở 2025[14].
Trên t sự bùng nổ dân số, ằ ừ
1950 30% ố ố
2007 ố í 50% N L ố í ỗ
175000 ở ỗ ộ
B S M ố ố
1960 15 20 ố 2
2002 180 ố ố 930
2/3 ố ằ ở ố
Tố ộ ặ ở Ở N
M ừ ỷ 50% 1960 75% 2000
ở C Á ộ 25% 38%. Và theo
65% ố ở 2025 2015 ố
ở ẽ ừ 2 2 9 ỷ N 1960 ộ
14
ố T H ố 10 N 2000 450 ố
th ố ộ T ố 50 ố ố 3 5
25 ố ố 8
Đ 2010 3 7 ỷ - ố
ố ỷ C ằ 2025 60%
ố T ẽ ố ở M ở ẽ ễ ở
B ố ố
D ốở ố
n
ố ụ
Q ễ
T Ở T Q ố
ằ í ố ừ ễ
[15] N ò ồ
[14] C ố ằ
ở S ụ
ồ ố
[16].
N q
ặ í
X ở
ố Y T Q ố [1] Xiuhon P M H P V C
[1] C í
ụ ễ IS
ằ ụ
Đỗ Đ D ẩ N ễ Đ D P M H H L
Q L S S w T T V X S L Y[1] C
n ố ụ
ộ ộ H
ộ ẽ ộ ộ ộ ố C ộ
15
ụ ễ [1], phân tích và
ở ộ ồ : ộ
H ố ố
ố ụ
Tuy nhiên, các y u tố c ộ n s dụ t ở trên cho th y bi n
i s dụ t là một v ph c t p, s ph c t p không ch nằm ở nội hàm y u tố s
dụ ò n các y u tố ởng t i s i c D
một ngành hay mộ í ột
cách toàn di n, sâu s c.
T ộ ụ ằ
í ụ ộ T R
sensing-based quantification of land-cover and land- f [17]
ở ụ
í ộ ụ
ở ễ T L U / L C C
D A U S w A [18] ộ ụ
/ ặ ố V j w H V ở
Đ N Ấ Độ B ụ ễ ò
ụ ỗ M
T M L U C B M -temporal Landsat Remote
S I [19] ụ
ộ ( 1980-2000)
( 2020) T A z L U / L C C U R
Sensing and GIS in Rize, North-E T [20] ồ ộ
ụ / ặ ở R z Đ B T N Kỳ 7 D
ụ L MSS (1976) và Landsat ETM+
(2000) ộ 79 30 T ở
trì õ ố ộ
ố ồ ỏ
ộ ố
16
S ụ ễ ố
ộ
ộ í ố
khô
Độ ễ
ộ ố
ặ í ễ ụ ộ ặ
[21].
V i các ộ phân gi i th L SPOT p nh ng
d li u chung v ng và bối c nh c a nh ng khu v c quan tr ng nh
nghiên c u vùng rừng nhi i ở châu Âu và vùng sa m c khô cằn ở New Mexico [22].
Đ nghiên c u chi ti t s bi ộ ố ng trong các di s n k c
thì các tác gi dụng nh v ộ phân gi i cao và sẵ nh QuickBird,
IKONOS [23, 24]. Trung tâm nghiên c u Sinh thái và Qu n lý Rừ i CRC
c a Australia l ng s dụng nh v ộ phân gi i siêu cao trong theo dõi l p ph
khu b o tồn [25]. T i Thái Lan, h thống THEOS (có d li v i VNREDSat-1)
c dùng vào r t nhi u ng dụng, ch y ộng l p ph k
c sau th m h a sóng th n (Tsunami)[26]. Tuy nhiên, một trong các quốc gia ng dụng v
tinh nhỏ ộ phân gi ừa nh n ph i phối h p d li u Theos v i các
d li u Landsat, Aster cho các ng dụng c a h [26] P ng
ố chi t tách thông tin từ d li ộ phân gi i siêu cao
[27, 28] c áp dụng rộng rãi hi n nay. Ở Vi t Nam, d li SPOT 5 c s dụng
chính th ễn bi n tài nguyên rừ i
ố ng dụng chính th c v i s tr giúp c a ph n m m
eCognition. Công ngh viễn thám cung c p một công cụ hi u qu nh các khu v c
di s n và thi t l ở d li hỗ tr vi c qu n lý và giám sát khu v c b o tồn một
cách hi u qu [29]. Tuy nhiên, nguồn d li u viễn thám sẽ không còn h u ích n u các nhà
qu n lý và nhà quy ho ch không s dụ c chúng một cách dễ dàng.
1.1.3.2. Ở ViệtNam và Thừa Thiên Huế
17
Q hoá ở Vi t Nam tuy diễn ra khá s m, ngay từ th i v i
s hình thành một số phong ki n, song do nhi ễn
ra ch m ch p, m ộ phát tri th p.Q
ộ ỹ ụ ẩ
ộ
Q ố ộ ở V N ừ
1990 ồ ộ í ừ
2001-2005 có 500.000
2007 120 000 [30].
Thố n cuố 2012 V N 765 , chi m tỷ l t
32 45% Đ 70% DP c, t ộng l c cho phát tri c
20 i m i. Trong b Đ hóa ở Vi N a WB ngày
5/4/2012 cho bi t:Vi N hóa mộ Q hóa
sẽ là một ph n quan tr a Vi N m b o có thành phố dễ sống
và có kh nh tranh trong khu v Đ ẽ trở thành
một ph n c n thi t trong chi c phát tri n kinh t c a Vi t Nam. Theo báo cáo này,
tố ộ hóa c a Vi N 3 4%/ ố t p trung trong và xung quanh thành
phố Hồ Chí Minh và Hà Nộ Đ ò ởng kinh t
m nghèo c a Vi N Đ ỗ
trung tâm quố : trung tâm quốc gia gồm Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh,
H P ò Đ Nẵng, Hu C trung tâm vùng gồm các thành phố : C T
B H V T B M T ộ N T N Đ nh, Thái Nguyên, Vi t Trì, H
L H B … C trung tâm t nh gồm các thành phố, th xã gi ch
trung tâm hành chính-chính tr , kinh t ch, d ch vụ u mối giao thông; và các
trung tâm huy ; trung tâm cụ m i.
T N T ừ 1986
ố V N V N ở
ẽ ố ộ
ố V N 34% ố ố ố ộ
ở 3 4%/ T L H Q ố
18
ằ 2040 ố V N ẽ ố .
Hình1.1: Đ ở V N
Ở V N ặ ộ
N T
ồ ở í ễ T C
– Lai Châu [31], ố
L 2006 7 ố K ~ 0 7 T
Ứ ụ ễ õ ộ ố V N
A [32] 5 ố Đ
ụ ễ L
(1992 2000) SPOT (2005) ồ ộ
í V ố K ~ 0 9 SPOT ộ
í ẳ L (K ~ 0 7) T
Ứ ụ ễ IS ồ ặ C M
P Lộ T ừ T H [33] ụ
L TM ộ 10
13 ộ í ố T S ụ
MODIS ụ ồ ồ ộ
ồ ằ Hồ 2008 – 2010 [34]
ộ NDVI
ụ h Đ 9
ố K ~ 0 9 Đ ộ í ụ
ồ ụ 19
5 ố Đ ụ
ễ L (1992 2000) SPOT (2005)
ồ ộ í xác, chi V ố K ~
0 9 SPOT ộ í ẳ L (K
~ 0 7) T Ứ ụ ễ IS ồ ặ
C M P Lộ T ừ T H [33] ụ
L TM ộ 10
13 ộ í ố
T S ụ MODIS ụ ồ
ồ ộ ồ ằ Hồ 2008 – 2010
[34] ộ NDVI
ụ Đ
9 ố K ~ 0 9 Đ ộ í
ụ ồ ụ
H ụ ằ ễ
ở t ở V N . C ụ
ộ ộ
ố ở H ồ .
R ở ố H N ở
ố H
2006 – 2010 [35] ộ ộ
ố ộ
í K L Ở
í ố ố ố
C ố í
ằ ố ồ Ở T ố H
ụ ụ ễ IS ộ ặ
V ụ ễ ộ
ỏ
20
ộ ụ ồ ồ ễ m cho
. V ụ
í ừ ố ụ
N ộ ặ ặ ụ
ụ ở V
N D Sử dụng ảnh vệ tinh nghiên cứu tác động
của đô thị hóa đến biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế
ộ ặ ễ ộ
T ốH
1.2. Các nguyên tắc phân loại
1.2.1. Khái niệm cơ bản về phân loại ảnh
Phân i là ỹ t chi t tách thông tin t trong ễn thám. Trong
ộ ộ c dùng làm
Mộ ộ ột nhóm các pixel lân
ặ nh T ố c
T
ụ ò ụ tin
các thông tin liên quan khác. T
ụ i [30].
1.2.2. Các nguyên t trong không khô
a) c trưng phổ phản xạ của m t số đối tượng
T ụ ừ ằ
ặ ặ P
ễ ố Đố ỗ
t ặ í ừ
D ặ ( ộ ở )
í ố ặ
Đồ ộ ố
H
ộ ố õ í ộ ố
21
ụ ộ ở
ễ í .
Hình1.2. c đi m phổ phản xạ của nhóm các đối tượng t nhiên chính
H ò ụ ộ í
ố T ố ộ
ố ộ
bình C ố ộ ố ẽ
ẽ ỏ ặ
ộ ộ K í ố
ẽ N ố
ố ở í
í ố .
T ừ ố Mỗ ặ
chung í ụ: ừ ỏ
ụ ừ ỏ T ừ ố ụ khác nhau. Ví
ụ ụ ộ
K í ố
c T ộ ố
ố K ặ
ố Đ ộ V
ễ è ộ ố
khác í ố .
b) Dữ liệu ảnh vệ tinh
22
H ố ễ ụ ồ
Landsat, SPOT và VNREDSat-1 C ễ ừ Cụ V ễ
C í
õ ố
Bảng 1.1: Tư iệu viễn thám sử dụng trong uận văn
STT V N ụ Độ Số
1 SPOT3 17/3/1995 10m 3
2 SPOT5 16/2/2005 10m 4
3 VNREDSat 13/5/2014 10m 4
c) Các chỉ số dùng đ phân loại
C ố ỗ ố ễ
thám ố . Các ố í ừ ễ
Chỉ số thực vật chuẩn hóa: C ố ẩ NDVI
(Normalized Differentiated V I ) Đ ố R
nnk[36] ụ C í ố
NDVI :
NDVI = (NIR – R)/(NIR + R) (1)
V : NIR C ồ (N I f R ) R ộ
ố à ỏ
C ẩ ằ í ằ
ở [37] C ố
í ộ ố ộ
ộ Đ ụ ố
NDVI [38] Mặ
ố NDVI ố ụ ụ
[39] D í ộ NDVI
ộ ố ằ ộ í
C ố NDVI ừ -1 +1
Chỉ số thực vật có điều chỉnh ảnh hưởng của đất SAVI (Soil Adjusted
Vegetation Index) 23
N ộ ố
NDVI H [40] ố SAVI ố L
NDVI
(2)
Theo Huette [40]:L: ố ó giá ừ 0 1 (L = 0
n i có ộ ; L = 1 i có ộ )
L=1 ộ L=0 5 ộ
L=0 25 ộ
T ộ ụ ố
ộ ồ ộ T
L
ộ ố í Đ ỏ ằ ặ ộ
ố NDVI ộ ố ễ ụ ễ
Chỉ số thực vật vuông góc PVI (Perpendicular Vegetation Index)
Hình 1.3: ồ thị đất theo công thức PVI
C ố í ở ồ ở R
W 1977 V ặ ồ
ộ
C ố PVI í ặ ẳ
NIR R í :
PVI = (3)
24
T : ộ ố ( ) ộ ố ( ) ồ
B ồ ở í ừ ồ
í í ỏ ở
V í ồ ẳ í
T B [41] ộ ố: í
ặ ộ
ộ V ồ
ỏ í T C [42]
ồ
ỏ í T í PV > 0
PVI = 0 ố PVI < 0 ẽ
Chỉ số đất trống BI (Bare-soil Index)
C ố BI í ộ BI ộ
ố C ố ố ụ [43]:
(4)
Trong : : ụ
: ỏ
: ồ
1.3. Phương pháp phân loại
1.3.1 Phân loại định hướng đối tượng
P i truy ố (pix )
ố ễ Landsat và
Spot.T ộ
Quickbird, WorldView, GeoEyes thì ố ỷ
ộ K ằ
õ ộ không gian cao,
ở ộ
ố ố : ố
khô ở [30].
25
Đố TP H SPOT ụ
1995 2005 2014 ộ 10 ặ ố
ộ ố ồ í
ụ ĐHĐT Mỗ ố ng
c phân lo i theo một thu ố ng thuộc một nhóm sẽ có
th k thừ ặ a nhóm.
D í h c
ố SPOT 1995 2005
VNREDSat-1 2014
1.3.2 Phân lolu cEndNote
T ố ộ ở
ặ í ố ố [47-52] S ụ ộ
ố í ặ (
í …) ố
V ặ ừ ố
phân phân lo ố N 2006 ụ í SE TH (S
T ) í ặ ộ
ố ố ( ) C ụ
ố J ff -M (J ) ặ K
J [0 2] J = 0 ụ ằ ố
( ) J = 2 ụ ằ ố
( ) C ặ J
í ố ặ [51] SE TH ố
: ộ (S ) (T )
Mức độ tách biệt
C í ặ ộ ộ
T ở ỗ ố ố ỗ
í ụ í ộ ố
26
Hình1.4: V dụ về phân bố ác suất.
Đố ố (C1 C2) ộ í :
(26)
T : σ2 = 1 2 ố
ố í C ố í ụ
ố C1 C2 A B C T A ố
ộ ộ ằ ộ ố
ố (C1 C2) ồ ặ V
B ồ ụ ẽ
ỷ D í ộ ố è
C1 C2 C ở ở í C Ở
ố ồ ặ
: í ộ
Mộ í ộ J ff –
M (J) Đ ố í í
ằ í ộ K J ff -M ộ
ộ [0-2] B: J = 2(1-e-B) J=2 ộ ố
ố í í J ộ ố
SE TH í ộ ỳ ố ố
27
ố
B í ố ố ò
ộ ố C ố
N ố í ằ ụSE TH C
ố ằ ằ 1
2 ố N ố í ụ 3 X1
Sẽ ộ ố ố ụ í õ V
SE TH ẽ ố ặ
Hình 1.5: Xác định ngưỡng
Đ í ố SE TH í ộ
ỗ ố ỗ í B ỳ ố
ố í í í ố
ặ ố g.
28
Chư ng
ĐÔ THỊ HÓA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT Ở THÀNH PHỐ HUẾ
C 2 c p t i các c trong quá trình phân lo i nh v tinh bằng
ĐHĐT m ch ng k t qu phân lo i nh bằng b ồs dụng t, ộ phân
gi i cao và bằng k t qu th a.
2.1 Qu trình đô thị hóa ở thành phố Huế
2.1.1 Vị tr địa l
T ố H ộ 107°31’45’’-107°38' Ð 16°30' 45’’-
16°24' B c, Hu nằm ở d t hẹp c a mi n Trung Vi t Nam và là thành phố t nh lỵ
c a Thừa Thiên - Hu . Là trung tâm v nhi u mặt c a mi T í ,
giáo dục, du l … P í B c và phía Tây giáp th xã H T , phía Nam giáp th
xã H T ỷ í Đ H T ỷ và huy n Phú Vang. T a l c hai bên
b h H , v phía B c è H i Vân Đ Nẵng 112 km, cách bi n Thu n
An 14 km, cách sân bay quốc t Phú Bài 14 km và cách C c sâu Chân Mây 50 km.
29
Hình 2.1:B ồ
2.1.2 c điểm tự nhiên inh tế ã hội
T ố H ằm ở v í u ki n thiên nhiên, h ng, hộ
các d : ồ ồng bằng, sông hồ. Hu nằm ở v trí trung tâm c a các di s n
gi i c a Vi t Nam (Hội An, Mỹ S ộng Phong Nha-K Bàng). Di n tích
t nhiên 71,68 km2. Khu v c thành phố Hu ồng bằng thuộc vùng h H 30
và sông Bồ ộ cao trung bình kho ng 3 – 4 m so v i m c bi ng b ng p
lụ u nguồn c H ( D T S ) ừa và l n.Khu
v ồng bằ ối bằng phẳ ẽ một số ồi, núi th
núi Ng Bình, V ng C nh.
Khí h u thuộc khu v c nhi i gió mùa, mang tính chuy n ti p từ í n
nội chí tuy n gió mùa, ch u ởng khí h u chuy n ti p gi a mi n B c và mi n Nam
c ta. Vùng duyên h ồng bằng có hai mùa rõ r t, mùa khô từ 3 n tháng
8, tr i nóng và oi b c, có lúc lên t i 39,9 °C. Từ 8 1
x y ra bão lụt, nhi ộ 19 7 °C xuống còn 8,8 °C, tr i l nh.
Vào mùa này có nh ốt ngày, kéo dài c tu n lễ V u, khí
h u mát m , nhi ộ ộng từ 9 °C n 29 °C.
Qu n th Di tích Hu c UNESCO công nh n là Di s V T gi
1993 bao gồ 16 m di tích và cụm di tích nằm tr i dài trên t ộ a lý từ 16°33’22 - 16°33’54 ộ B c t i 107033’54 – 1070 39’03 ộ Đ ộ a bàn 4 huy n,
th xã, thành phố là: thành phố Hu , th H T H T y và huy n Phú
Vang c a t nh Thừa Thiên Hu thuộc mi n Trung Vi t Nam. Trong số m di tích và
cụ í K H t a l c t i thành phố Hu là cụm di tích quan tr ng nh t
c tri u Nguyễ a Vi t Nam từ 1802 – 1945. Thành phố Hu
ối nhỏ nh n nay còn b di n m o c
c, bao gồ ẩ … T t c c quy
ho ch và xây d ng một cách có h thống, d a trên nh ng nguyên t c ki n trúc c
c Đ T ng và c C c ki n trúc t
h p v i nhau và k t h p v i bối c a lý thiên nhiên c a Hu một cách hài hòa.
2.1.3 Quá trình đô thị hóaở tỉnh Thừa Thiên Huế
2.1.3.1 ô thị hoá thời Pháp thu c
Trong suốt th i th i kỳ ộ ặt quy n thống tr c a mình, Pháp
t l p h thống t ch c, qu n lý hành chính theo lố n ch c ta
nhằm khai thác tố i nhu n cho chúng. Chính vi c t ch c hành chính theo lối
hi n i c P n quan tr hóa, d n s i
c a nhi u thành phố, th xã và th tr n ở c ta.
31
V i khát khao mở rộng th tìm ki m nguồn nguyên li u, tiêu th hàng
hóa và t ng thu n l i cho công cuộ P
xúc ti n vi c thi t l p các khu hành chính ở . Từ i hành chính th xã
Hu c xác l p vào n 31/12/1901 xã Hu ch y u là các vùng phụ c n
xung quanh kinh thành Hu và lối số c phát tri i m i
r t m nh mẽ t
K c s thu n l i nh nh, Pháp ti n hành mở rộ a gi i hành
chính c a th xã Hu , qua ba l u ch nh th xã Hu u ch nh thành chín
ng.
Đ n cuối th kỷ XIX u th kỷ XX ẩy nhanh tố ộ phát tri n kinh t , Pháp
n Hu trong mộ khá rộng. Nh ng công trình quan tr
phát tri c mở rộng ra các vùng xa trung tâm thành phố : P
Bài, c ng bi n Thu n An, khu ngh mát C D ch sinh thái B M …
cùng v i vi c mở rộng giao thông nối li n gi a thành phố Hu v i các khu v ừng
c hình thành nên các th xã, th tr n m ẩ hóa ở t nh Thừa
Thiên Hu và phát tri n ngày nay.
2.1.3.2 ô thị hoá tại Thừa Thiên Huế hiện nay
Sau ngày mi n Nam hoàn toàn gi ặc bi t là qua quá trình th c hi n công
cuộ i m i, cùng v i s phát tri n c c, bộ mặ ở Thừa Thiên Hu
c chuy n bi n tích c c. Sau nh ò m, v i không ít nh
v p váp, Thừa Thiên Hu ừng c nh n th c l i v giá tr ộ a di s n ki n
Hu t p trung b o tồn và phát huy h thống di tích cố n v i ch nh
, tôn t o c ; ồng th i ti p tục mở ng phát tri
m i v phía b Nam sông H ộng v ng Phú Bài, Thu n An, T H và t p
m i Chân Mây – L C ột chu i các th tr n,
th t ở N Đ A L P Đ P Đ S a... v i một h thống k t c u h t ng
nối các vùng xa v v i thành phố Hu và trục quốc lộ IA C u
kinh t c a t n d ng phát tri n d ch vụ – công nghi p và nông
nghi p toàn di n; th m nh v ch, v kinh t bi c d y,
ặc bi t, từ ngày 24-8-2005 thành phố Hu c công nh n là đô thị loại I c a quốc gia,
32
u mộ c phát tri n m hóa ở Thừa Thiên Hu .Vóc dáng
c a mộ ch, trung tâm giáo dụ o và y t chuyên sâu ngày
c khẳng nh.
S phát tri n nhanh chóng c a Hu ởng r t l n các vùng xung
ẩ hóa diễn ra ngày càng m nh mẽ trên toàn t Đặc
bi ng nằm c nh trung tâm thành phố : H S A Hò T y An,
Th y Xuân, A Đ A T … ừ nh t s n xu t nông nghi c lên
ụm công nghi p, làng ngh , kéo theo s phát tri n c i,
d ch vụ t o nên một s chuy n bi n m nh mẽ c v kinh t xã hội. V i s hỗ tr c a
T ừa Thiên Hu n trở thành một t nh có v trí
quan tr ng trong vùng kinh t tr m c a mi n Trung.
Ngày 15/11/2010, y ban nhân dân t nh Thừa Thiên Hu ban hành quy nh
2237/UBND v vi c phê duy án xây d ng t nh Thừa Thiên Hu trở thành thành phố
tr c thuộ T T nh sẽ xây d ng Khu v trung tâm c
Thừa Thiên Hu t tiêu chuẩ lo i I, bao gồ : 27 ng c a TP Hu 5 ng
nội th t i th H T 7 ng nội th t i th H T tr n Thu n An,
xã Phú Thu n (thuộc th tr n Thu n An mở rộ ) C v tinh gồm 7 th tr
t tri n (Phú Lộc, S P Đ A L K T P Đ L C ) c
ẩ tùy thuộc vào th c tr ng phát tri n.
N 2013 T ừa Thiên Hu ặt xây d ng h t ng là mục tiêu xuyên suố T
nh ti p tụ ộng tố i nguồn l t t ng
, g n v i xây d ng n p số , ph u ti n t
b í lo i I. Đ c s hỗ tr c T ỗ l c c
Thừa Thiên Hu p trung nguồn l ch và nâng c p k t c u h t ng
, xây l i m i h thống c u qua sông An C u, c u Bao Vinh, c u Long
Hồ, c u Dã Viên... một số trụ ng chính trong thành phố cùng nhi u tuy n
m di tích, các trung tâm kinh t c nâng c p. H thố ng nội
th t ộng l v ừ ây d ng. H
thố ố hóa. Một số tuy n giao thông quan tr ng
phá th chia c thố ng và c T ng
33
P Đ n - Đ n Lộc; Th y Phù - Vinh Thanh, nhi u tuy ng qua các mi n núi,
vùng bi c xây d ng.
Quá trình công nghi p hóa, hi i hóa cùng v i quá trình hóa nh
ã làm cho một di n tích l t nông nghi p c chuy n d t phi nông
nghi p do vi ụ xây d ng các công trình s nghi ở h t ng phục
vụ cho quá trình phát tri n kinh t - xã hội, mà ch y u là các công trình ng giao
thông, nhà ở.
Theo báo cáo thố 2010 a t nh Thừa Thiên Hu , di í t
nông nghi 2010 (382 814,37 ha) so v m kê 2009 (385.248,11 ha) gi m
2 433 74 T t trồng lúa gi m 72,99 ha; ch y u t p trung ở các huy n Phong
Đ n gi m 9,29 ha, Phú Vang gi m 16,70 ha, Phú Lộc gi m 23,13 ha, Qu Đ n gi m
6,65 ha, thành phố Hu gi m 7,17 ha... do chuy t trồ
ồng thuỷ s t ở Đ t lâm nghi p gi m 2624,91 ha; ch y u t p trung ở xã
D H H T ỷ do thu hồ t rừng s n xu t xây d ng hồ T Tr ch
2.635,76 ha.
2.2 Phân loại định hướng đối tượng ảnh vệ tinh đa độ phân giải
2.2.1 Xây dựng bảng chú giải
Xây d ng h thống chú gi i phân lo i là công vi u tiên r t quan tr ng khi s
dụng d li u nh viễn thám trong thành l p b ồ s dụ t và b ồ l p ph . H
thống chú gi i phân lo i c n ph i phù h p v i kh p thông tin c a d li u
nh v tinh. Thi t l p h thống chú gi i không ch d ố ng nhìn th y trên
nh mà còn phụ thuộc r t nhi u vào các y u tố ặc bi ộ phân gi i không gian
c a nh.
V i nguồn d li u hi n có và nh ng hi u bi t v c viên xây d ng
b ng chú gi i cho xây d ng b ồ l p ph sau:
34
Bảng 2.1. Hệ thống chú giải đa tỉ ệd a trên ảnh vệ tinh đa đ phân giải hu v c
thành phố Huế
Ảnh độ ph n giải ao STT (VNREDSAT-1, SPOT5)
1 CX (Cây Xanh)
2 TCCB (T ỏ ụ )
3 DDC (Đ )
4 DDT (Đ í )
5 MN (Mặ )
6 DT (Đ ố )
7 DNN (Đ )
Bảng 2.2. Hệ thống hóa giải đoán thành phố Huế
Mẫu khóa
Mẫu khóa
Mẫu khóa ảnh
Mẫu khóa ảnh
Lớp phủ
ảnh
ST T
ảnh Landsat
SPOT5
Google Earth
VNREDSAT
1 K
2 Cây xanh
3 Mặ c
4 Đ t nông
nghi p
5 Rừng trồng
35
6 N
36
2.2.2 Qui trình phân lole Ear
C c ti n hành x lý d li u phục vụ cho vi c nghiên c c th c
nh v tinh SPOT, VNREDSat-1
Phân m nh ặ ố ng nh
Thi t l p chú gi i các l ố ng
Thi t l p bộ quy t c và ti n hành phân lo i
Ch nh s a k t qu
Đ t qu và xu t k t qu
hi n trình t ồ sau:
Hình 2.2: Quy trình phân oại ảnh d a trên đối tượng
Bướ : N
C ộ ẩ W S-84 ố
ỗ ố 1
Bướ : C
ẩ ng T ố
H T ừ T H c trộn m ối
ng trên c hi n th một các rõ nh t.
Hình 2.3 :Các ảnh vệ tinh: a- VNRESat-1A năm 2014; b- SPOT5 năm 2005;c- SPOT3
năm 1995
37
a) b)
c)
Bướ 3: Phân lo Đ ố ng
Quá trình phân lo i nh b u từ vi n nh (segmentation) thông qua
thu t toán gộ ộ ồ ặ ố
ố ng nh [53, 54] Đố
( j ) ỏ ỗ ố ộ
í ố ố
ố ở [55].
38
Quá trình chi t xu ố ng l p ph tài th c hi n trên
ph n m C C c phân lo i nh ở khu v c nghiên c u thành phố Hu
:
39
Ph n đoạn ảnh
P n nh th c ch t là gộp nhóm nh ng pixel c nh nhau có nh ặ m
nhau v thông tin ph và không gian [53] P n c th c hi n d a
trên vi c l a ch n các tr ng sốv hình d ng (shape), màu s ( ) ộ chặt
( ) ộ ( ) N ố tỷ l (scale parameter) là một
thông số quan tr ộng tr c ti p t í c c a mỗ ố ng nh. Tùy
thuộc vào các lo i nh v tinh khác nhau mà các tham số i. Ch ng c a
vi c phân lo i nh phụ thuộc tr c ti p vào ch ng c a vi n nh.
Ở khu v c thành phố Hu n c th c hi n theo 2 c p v i tham số
: p 1: scale: 100, shape: 0.05, compactness: 0.5; c p 2: scale: 30, shape: 0.05,
compactness: 0.5.
Hình 2.4: P SPOT 2005 ố H
Phân loại ảnh
Đ c k t qu phân lo i tốt thì vi c l a ch n thu t toán và các giá tr ng
là y u tố quy Đ xác l p bộ quy t c cho phân lo c kh ặ a
ố ng nh ph c th c hi Đ n r t quan tr tìm ra
ng (threshold) cho phân lo ối t ng nh. Mỗi mộ ố ng nh có ch a
nh ng thông tin thuộc tính. Các thông tin thuộc tính này có th là các thông tin v giá tr
ph c a các l ộ sáng, hình d ng, v trí, c u trúc, di n tích, kho ng
biên bên ph ng bên bên trái c a …
40
Đ l p bộ quy t c phân lo i ò ỏ i phân tích ph i có r t nhi u hi u bi t
khác nhau v : ặ a kênh ặ n x ph c ố ng trên nh,
Hình2.5: B quy t c giải đoán ảnh vệ tinh VNREDSat-1 năm 2014
s hi u bi t v khu v c nghiên c u, mối quan h gi ố ng v i nhau [55].
Hình 2.6: B quy t c giải đoán ảnh vệ tinh Spot năm 2005
41
Hinh 2.7 : B quy t c giải đoán ảnh vệ tinh Spot năm 1995
B ng 2.3. Xu t các k t qu ng ra exel
42
Hình 2.8 : Xuất kết quả phân loại sang arcgis và biên tập kết quả phân loại
2.2.3 Kết quả phân loại ảnh
Sau quá trình phân lo i cho ra các k t qu phân lo i hình sau
43
Hình 2.9 : Kết quả phân oại ảnh
2.2.4 Kiểm chứng ếm chứng phân loạih
K t qu phân lo i c ki m ch ng theo nhi H c
viên l a ch n : th c a ki m ch ng. P m ch ng th a
bằng cách so sánh k t qu phân lo i nh v tinhVNREDSat-1 2014 i k t qu th c
2014 và 2015 (Ki m ch ng th a cùng v i b ng hỏi u tra v nông l
ki m ch ng cho 2014).
Độ chính xác c a k t qu phân lo i là y u tố quy n vi c phân tích các nội
K ộ chính xác c a k t qu phân lo i bằng ma tr n
sai số. Vì v a ch n ô m u ng u nhiên. M u ng u nhiên
(R S ) chi ộ í ặc tính c a m u d a trên số
vẽ các m m b o rằ i di n cho toàn bộ. Các m u ng u nhiên này quan
tr ối v i mỗi l p. Và khi ch n một cách ng u nhiên thì sẽ m b
ộ í P n m u ng u nhiên sẽ không làm gi ộ chính
xác th c [56]. Số ng ô m c tính theo lý thuy t xác su t nh th c v i công th c
sau [57]:
(27)
44
T : N ố ng ô m u, Z =2 từ ộ l ch chuẩ ng c a 1,96 cho
95% ộ tin c y, E là sai số cho phép, p là ph ộ chính xác kỳ v ng c a toàn b n
ồ, q = 100 – p.
Vi c l a ch n số ô m ki m ch ng phụ thuộc vào số l ố ng muốn
ki m ch ng, di n tích khu v c nghiên c u. Theo kinh nghi m c a các nhà nghiên c ối
v i nh ng b ồ có di n tích nhỏ 4000 ỏ 12 p thì số ng ô m u nhỏ
nh t là 50 ô [58].
H c viên í ố ng ô m u cho khu v c nghiên c u ở thành phố Hu là 51 ô
v ộ chính xác kỳ v ng là 90%, sai số ch p nh n là 10%. Di n tích ô m ubằng 2% so
v i t ng di n tích t nhiên c a toàn khu v c nghiên c u [57]. Và v trí c a các ô m u
c s p x p một cách ng u nhiên.
Đối v m th dụ m
th a v i các k t qu phân lo i c a c hai khu v c
Hình2.10: Sơ đồ vị tr các ô mẫu hu v c thành phố Huế
45
Đối v i nh VNREDSat-1, h c viên ki m ch ng k t qu phân lo i bằ m
th a và tuy n th 2014 2015
Hình 2.11: Sơ đồ tuyến th c địa và đi m hảo sát thành phố Huế
Bảng 2.4: Ma trận sai số so sánh với đi m th c địa hảo sát thành phố Huế
Điểm thự địa
Cây Dân Đất nông Đất ặt Nghĩa Rừng Tổng
xanh ư nghiệp trống nướ trang trồng
14 1 0 1 1 0 0 17 Cây xanh
21 0 1 0 0 1 0 23 D n ư
1 0 0 0 10 0 0 11 Đất nông
nghiệp
1 0 4 0 0 1 0 6 Đất trống
1 1 0 7 0 0 1 10 ặt nướ
1 0 0 0 1 10 0 12 Nghĩa
trang
1 0 0 0 0 1 7 9 Rừng trồng
16 26 5 8 12 13 8 88 Tổng
0.88 0.81 0.83 0.80 0.88 0.77 0.88 Producer's
46
acuracy
0.82 0.91 0.91 0.67 0.70 0.83 0.78 User's
accuracy
Overall 0.83
accuracy
T ng số m kh o sát có hi n tr ng l p ph trùng v i k t qu phân lo i nh
VNREDSat-1 2014 73/88 m, ộ chính xác t ng th là 83%.
2.2.5 Bản đồ lớp phủ hu vực nghiên cứu
K t qu phân lo i d li u nh v c hi u ch nh và ki m ch ộ
í thành l p b ồ l p ph .
47
Hình 2.12: Bản đồ ớp phủ thành phố Huế năm 1995
48
Hình2.13: Bản đồ ớp phủ thành phố Huế năm 2005
49
Hình 2.14: Bản đồ ớp phủ thành phố Huế năm 2014
50
Chư ng 3:
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ỐI QUAN HỆ GIỮA BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT VÀ
ĐÔ THỊ HÓA THÀNH PHỐ HUẾ
C 3 ừ ở 2 P í
ộ ố H ừ . H 3 ò
ố ộ ố H
3.1 Xu hướng biến đổi lớp phủ thành phố Huế
T ố H ừ
ố C K
ồ ố
H C ồ ẽ í ộ
ố H D : L SPOT
VNREDSat -1 ộ
ố : SPOT 1995 2005; VNREDS -1 2014
ố ộ B ộ ố H
các 1995- 2005, 2005- 2014 1995-2014.
C ố ố H ừ
ừ 1995 2014 T 1995 í
: 39% 2014 í ò 17%
í ố T í
Đ 1995 13% 2005 24% 2014 2 6
32% Cò ở 1995 2005 2014
3 12%
51
2014
2005
1995
4%
4%
8%
7%
8%
22%
24%
12%
27%
9%
9%
8%
13%
17%
24%
30%
1%
39%
32%
1%
1%
Hình 3.1 : C ố ố H
Bảng 3.1.L ố H ừ tinh
Đ :
STT 1 L Cây xanh N 1995 1943.55 N 1680.60 N 2014 1530.55 2005
Đ 2778.45 2169.65 1176.26 2
Đ ố 56.92 62.58 90.18 3
D Mặ N trang 923.87 652.41 262.52 1683.34 635.99 297.91 2280.85 603.15 823.22 4 5 6
Rừ ồ 471.57 559.12 595.01 7
Từ B ằ 1995- 2014 í
ừ ồ ố
; í ố ặ
Tuy nhiên, ỗ ừ
T ò 19 í 1356 97 T
(1995-2005) í (2005-
2014): 759 47 597 51 Tố ộ í ố
nhanh, trung bình ỗ ở ộ 71 42 / C
í ở ộ 560 70 ỗ
: 29 51 / Đặ í này 2 9 52
D í ố ố ộ
: 1 75 /
Hình 3.2: Biến đ ng ớp phủ thành phố Huế qua các năm
Ha
3000
N 1995
2500
N 2005
N 2014
2000
1500 1000
500
0 Cây xanh Đ Đ ố
D Mặ N Rừ ồ
trang
Đ ừ 1995- 2014 là
1602,19ha.Trung ỗ 84 33 / T
608 80 ố ộ n sau (2005- 2014) là 993,39ha.
D í cây xanh và ặ nông
(1995-2005) c i
(2005-2014): 262 94 150 05 Cò í ặ ở
3
N í ừ ồ :
123 44 ỗ 6 5
Bảng 3.2.Biến đ ng diện t ch ớp phủ thành phố Huế giai đoạn 1995 -2014
Đ :
1995 Cây Đ Đ Mặ N Rừ D 2014 xanh ố trang ồ
Cây xanh 923.49 571.96 95.26 13.43 79.38 95.87 177.29
K - 917.18 - - - - -
Đ 464.29 648.29 1,037.47 64.12 52.11 418.90 88.75
53
Đ ố 11.19 30.94 6.11 4.48 0.61 4.89 1.22
Mặ 68.80 60.66 28.09 2.04 455.33 8.96 26.46
N - - - 2.44 - 260.95 -
Rừ ồ 65.95 51.09 12.42 2.85 10.18 29.31 296.57
V ụ tiêu xây ố H ở ố D ố T
ố môi ộ ố
ẽ ở ộ
í ở ộ ộ ố H
ộ ặ ố H ở ộ í ở
ụ ằ ộ
ộ ố H C í
mà ừ 1995-2014 í
648 3 418 9 ồ
xanh là464,29ha.
B ộ ễ ố mà ụ ộ ộ
ừ ố H T ố H 27
ằ ộ ộ ố ố
: ừ ồ ố C ằ
ộ í D í cây ố
ốH
T ố kê í ừ 2014 ằ
/ ở ố H ố Đố
ằ ộ : Tây Lộ T Lộ T T T Hò
í 50% í T Lộ
63 4% T Lộ 52 34% T Hò 63 35% T T 55 95% B 54
này í ặ
í ặ ồ ỏ ộ í
T
các ằ í H S 42 1%
H L 38 5% A Đ 39 1% A Hò 39 5%
C ằ H í ặ
Đ 28% P Hò 34 9% T B 15 4% P B 24 51% P H
23 6% D í ố H ngày ở ộ
ở A T 22 3% A Hò 17 5% H S 19 97% A C
16 65% H L 15 57% V ừ ồ ở ộ ố
A T 34 32% T X 13 89%
T ừ 1995-2014 ừ
S ố í
ừ í
D í ẽ ặ ễ ở
ằ ộ : A Hò H S T B H
L T X A Đ g, An Tây,
ở T H L í
ố
ừ 1995-2014 í 248 1 ỗ 13,06
/
N í ở
C ằ ộ
ằ ộ P A T ở ộ í
9 08 / ; 28 2 P T –
D í A T 201 1
55
Hình 3.3 : Bản đồ biến đ ng ớp phủ thành phố Huế giai đoạn 1995-2005
56
Hình 3.4 : Bản đồ biến đ ng ớp phủ thành phố Huế giai đoạn 2005-2014
57
Hình 3.5 : Bản đồ biến đ ng ớp phủ thành phố Huế giai đoạn 1995-2014
58
P í õ ở T X
T B D í ở ừ 1995
2014 T T X : 200 5 Ở
1995-2005 í T
2005-2014 í ở
H L : 84 9 A T 81 4
S ở ộ ở ố H
ộ ẽ ặ ở 2005-2014 Ở
í ễ ằ ộ S
ằ ộ :
A T 109 1 A Hò : 77 8 H L 77 4
Rừ ồ ở ố H í ở N B ở
A C í ừ ồ ở T B T X A T ằ
ở í N H Rừ ồ
P A T í ừ ồ
1995- 2014: 71 2 ố ộ ừ
D í ừ
T ừ 1995 2014
ộ ố ụ
ở
í ở ố H Từ 2006 - 2010 thành phố Hu
khai 35 d án, thu hồ 1 079 217 2 t nông nghi ở A Đ X
P V D H S T X
2011 2012 các d án khu quy ho A V D ( A Đ )
ho A H , gi i to mở ng ở Sông Ng Hà, mở rộ Đ n Biên
Ph ừ ồ sang. V 1993 D í ở H
UNESCO D V ẩ
ộ ố ừ ố
Từ ỹ ụ ở
59
ộ ỹ ẹ ố Đ
í ụ ở Ở H ò ộ ố
ở Đ t
a phân b không t p trung và nằm r ng
c a thành phố Hu V h n m t s dụ
a v c qu n lý chặt chẽ N i dân v n chôn c t mộ
nh v di í ừng ph n mộ.
Rừ ồ ở H
D ò
ụ ồ í ừ ồ
ộ T ở ồ ộ ố ừ
ằ ỗ ặ í
ồ cao .
3.2 Quan hệ giữa mở đô thị thành phố Huế với các loại hình sử dụng đất khác
T ố ở ố H
1995 2005 2014 ở ố H :
Bảng 3.3. Thay dổi diện t ch đô thị thành phố Huế qua các năm
Đ :
N 1995 N 2005 N 2014
D 923.87 1683.34 2280.85
T ch ố
H ộ ặ ố ở làm cho
í 1995- 2005 S í
í ố .
S ố H õ
ở :
Bảng 3.4.Biến đổi đất dân cư theo phường/
DT đất năm DT đất năm DT đất năm
Xã Đất d n ư
60
so với
2014 so với
2014 so với
DT đất năm
DT đất năm
DT đất năm
1995 2005 2014
1995
2005
1995
P N 24.018 26.666 43.361 16.695 19.343 2.648
Phú Bình 17.098 18.931 23.411 1.833 4.48 6.313
T Lộ 65.135 67.987 85.094 2.852 17.107 19.959
T Lộ 45.187 51.499 70.436 6.312 18.937 25.249
P H 20.558 28.294 43.565 7.736 15.271 23.007
P H 19.337 21.17 41.325 1.833 20.155 21.988
T Hò 47.223 52.924 67.383 5.701 14.459 20.16
T T 47.019 49.057 79.394 2.038 30.337 32.375
Phú Hòa 7.735 18.931 27.686 11.196 8.755 19.951
Phú Cát 23.815 24.223 26.872 0.408 2.649 3.057
Kim Long 33.178 52.517 90.794 19.339 38.277 57.616
V D 42.948 59.642 87.129 16.694 27.487 44.181
Đ 18.726 37.251 54.15 18.525 16.899 35.424
V N 57.807 61.27 70.843 3.463 9.573 13.036
P Hộ 54.754 58.42 63.311 3.666 4.891 8.557
P N 39.081 42.136 45.193 3.055 3.057 6.112
Xuân Phú 30.735 47.632 86.722 16.897 39.09 55.987
T A 35.213 54.96 69.215 19.747 14.255 34.002
P V 45.594 55.571 66.976 9.977 11.405 21.382
A C 72.259 83.458 119.7 11.199 36.243 47.442
An Hòa 25.443 41.322 126.01 15.879 84.69 100.569
H S 19.947 26.259 87.944 6.312 61.685 67.997
T B 12.009 40.915 118.89 28.906 77.972 106.878
H L 27.682 49.26 144.54 21.578 95.277 116.855
T X 17.708 51.499 204.18 33.791 152.685 186.476
A Đ 38.267 54.756 138.02 16.489 83.267 99.756
28.7 27.887 201.13 -0.813 173.243 An Tây 172.43
61
Đ : ha
D í là do
H Cụ ộ ố í :
- S ụ
ụ .
- P ụ
- C ộ
.
- P ố .
- Đ ố
S ở ộ ồ :
62
Hình 3.6: Bản đồ mở r ng đô thị hóa giai đoạn 1995 – 2005 thành phố Huế
63
Hình 3.7: Bản đồ mở r ng đô thị hóa giai đoạn 2005 – 2014 thành phố Huế
64
Hình 3.8: Bản đồ mở r ng đô thị hóa giai đoạn 1995 – 2014 thành phố Huế
65
Hình 3.9: Bản đồ mở r ng đô thị hóa giai đoạn 1995 – 2005 – 2014 thành phố Huế
C A C A Hò H S T B H L T X A
L A T ố ộ ễ ỳ ặ ừ 2005
– 2014, nguyê ộ ừ í Theo
ừ í ở C
ằ ộ 66
ằ ộ P A T ở ộ í
9 08 / ; 28 2 P T – D
í A T 201 13ha.T
ở ộ ụ í
67
KẾT UẬN
Về phư ng ph p
C ộ
ố ộ ễ ụ
t i Hu .
P ố ng k t h p v
ộ c th c hi n trên ph n m m eCognition là mộ
hi u qu , cho phép c i thi ộ chính xác c a k t qu phân lo i nh. Vi c l a
ch ng cho các ch số NDVI, LWM, RVI, GNDVI, NDWItrong quá trình tách chi t
ố ng từ nh viễn thámcho phépphép ộ chính xác c a k t qu phân
lo i.
Đ ộ í VNREDS -1 2014 c ti n hành bằng
pháp ô m u k t h p v i th a C PS c s dụ ộ chính xác
c a k t qu gi ng ma tr n confusion matrix và h số K V
ộ chính xác t = 69 7% số K = 63 6%
H 25 26 11 2014 Độ í
ố ố
V i khu v c thành phố Hu p ph ặ dụng
i d ố ng tích h p v ng ph
(SE THT ) phân lo i các d li u VNREDSat-1 và SPOT. K t qu ki m ch ng th c
(88 m) cho phép két lu n là cách tích h ộ chính xác cao.
Về kết quả đô thị ho v t động của nó đến sử dụng đất ở TP Huế
P í ụ T ố H
1995-2005 2005-2014 1995-2014 í ở ừ
ố
N H ò
ừ H
ố ụ ừ ở
ặ V 1993 í ở H UNESCO 68
D ẩ ễ
C
ố T ừ T H
C ở v t ch t phục vụ du l c chú tr Mở rộng vàphát tri n nhanh
ở thố n, g n v i m i và nâng cao ch t
ng phục vụ.. Chính s phát tri n h t ng du l ộ n s bi i s
dụ t
C u s dụ t t i khu v c nghiên c u có nhi u bi ộng ở từ n
khác nhau. Di í t nông nghi p gi m d n. Di n tích rừ ẹ v
di í Đối v , di í n từ ộng không
l tố ộ bi ộ N chuy i mụ í
dụng từ t nông nghi 2014 C t khác có s bi i
m liên tụ ộ không l n
Khu v c ngoài nội thành tố ộ hóa nhanh, các m phân bố nhỏ l
ố r ; ng nằm trong nội thành có c u trúc c nh
í c t p trung v i nhau thành các m l n, dân
p trung theo vùng, m ộ t cao do có s quy ho ch v ki ở
h t b o v c nh quan và b o tồn di trong khu v a nội thành,xây d ng m i ở b
N H ộ ồ sộ ng sá mở rộ ột ngột, di í t
từ vi c m t nông nghi th hóa phát tri n, hình thành khu công
nghi p, các công trình xây d ng ở ng ngoài vùng nội thành nên các m
th nhỏ l phân bố r i rác.
V ụ tiêu xây ố H ở ố D thành phố T
ố môi ộ ố
ẽ ở ộ
í ở ộ ộ ố H
ộ ặ ố H ở ộ í ở
ụ ằ ộ
ộ ành ố H C í
mà ừ 1995-2014 í
69
648 3 418 9 ồ
xanh là464,29ha.
70
KIẾN NGHỊ
Từ nh ng nghiên c u trên, h c viên ột số ki n ngh :
1. D li u nh viễ ộ phân gi í c
x lý. Vi c thống nh t một lo u viễ lý ộ
phân gi i sẽ ộ chính xác trong quá trình phân lo ố ộ
chi ti ố .
2. Chuỗi các th m có d li u trong lu theo dõi bi ộng s
dụ t. Vì v y c ng thêm d li u nh c a các th i th m trong quá kh
th c m ộ ộng c a n bi i s dụ t một cách liên tục.
3. Vi c nghiên c u bi c n k t h p v i nghiên c u s chuy n
i các lo i hình s dụ t và b ồ quy ho ch Thành phố s dụng c a
các k t qu ở phục vụ quy ho ch và b o tồn Thành phố
4 Đối v i khu v c Thành phố Hu c công nh n di s T gi 1993
c n có nh ng chính sách quy ho ch và phát tri n phù h không phá v c u trúc, ch c
di s
5. V ố ụ ặ
ố í ố
.
71
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. T T H T Nghiên cứu tác đ ng của quá trình đô thị hóa đến cơ cấu sử
dụng đất nông nghiệp hu v c ông Anh Hà N i, in Luận án tiến sĩ Tr c địa bản
đồ2015 T Đ Mỏ - Đ : H Nộ
2. C Nghị định về việc phân oại đô thị, C. E 2009 C í : H Nộ
3. Frey, W.H. and Z. Zimmer, Defining the City2001, London: Sage Publications:
Ronan Paddison
4. Trân, T.N.Q., et al., Trends of urbanization and suburbanization in Southeast
Asia2008, Ho Chi Minh city: General Publishing House.
5. McGee, T., Distinctive urbanization in the peri-urban regions of East and SouuthEast
Asia: Renewing the debate. Perencanaan Wilayah dan Kota, 2005. 16(1): p. 39-56.
6. Webster, D., J. Cai, and L. Muller, The New Face of Peri-Urbanization in East Asia:
Modern Production Zones, Middle-Class Lifesytles, and Rising Expectations. Journal
of Urban Affairs, 2014. 36(s1): p. 315-333.
7. Ravetz, J., C. Fertner, and T.S. Nielsen, The dynamics of peri-urbanization, in Peri-
urban futures scenarios and models for land use change in Europe2013: Springer -
Verlag Berlin Heidelberg. p. 13-45.
8. S N V Công nghiệp hóa, đô thị hóa và biến đổi sinh ê ở ven đô Hà N i2014, Hà
ộ : NXB T í T
9. Webster, D. and L. Muller, Challenges of Peri-urbanization in the Lower Yangtze
Region: The Case of the Hangzhou - Ningbo Corridor, in 20022002: Asia/Pacific
Research Center.
10. R, T., et al., Governing farmland conversion: Comparing China with the Netherlands
and Germany. Land Use Policy, 2009. 26: p. 961-974.
11. Y, S.L., J.Y. Wang, and H.L. Long, Analysis of arable land loss and its impact on
rural sustainability in Southern. Environmental Management, 2010: p. 646 - 653.
12. SPS, H. and L. GCS, Converting and to non agricu tura use in China’s coasta
provinces: evidence from Jiangsu. Modern China, 2004. 30: p. 81-112.
13. Suu, N.V., Industrialization and Urbanization in Vietnam: How appropriation of
agricultrural land use rights tranformed farmer's livelihoods in a peri-urban Hanoi
72
village, 2009, EADN Individual Research Grant Project: Hanoi. p. 43.
14. Xiaolu Z. and Y.-C. W., Spatial-temporal dynamics of urban green space in response
to rapidurbanization and greening policies. Landscape and Urban Planning, 2011.
100: p. 268-77.
15. Xian-Zhang P. and Q.-G. Z., Measurement of urbanization process and the paddy
soil loss in Yixing city, China between 1949 and 2000. Science Direct, 2007. 69:
p. 65-73.
16. Su S., J.Z., Zhang Q., and Zhang Y., Transormation of agricultural landscapes
under rapid urbanization: A threat to sustainability in Hang -JiaHu region, China.
Applied Geography, 2011. 31: p. 439-49.
17. Bjorn Prenzel, Remote sensing-based quantification of land-cover and land-use
change for planning. 2003.
18. M. Harika, Land Use/ Land Cover Changes Detection And Urban Sprawl Analysis. 2012.
19. Tayyebi, Monitoring Land Use Change By Multi-temporal Landsat Remote Sensing
Imagery. 2008.
20. Selcuk Reis, Analyzing Land Use/ Land Cover Chang Using Remote Sensing and GIS
in Rize, North-East Turkey. 2008.
21. L.M.S. Goncalves, et al., Application of remote sensing to heritage conservation: a case
study in central Portugal. Remote sensing for a Changing Europe, 2009: p. 239-246.
22. Gaetano Pakimbo and D. Powlesland, Remote sensing and geographic database
management systems applications for the protection and
conservation of cultural heritage. Remote Sensing for Geography, Geology, Land
Planning, and Cultural Heritage, 1996. 2960: p. 124-128.
23. Mathieu R. , Aryal J., and A.K. C., Object-Based Classification of Ikonos Imagery for
Mapping Large-Scale Vegetation Communities in Urban Areas. Sensors, 2007. 7: p.
2860-2880.
24. Qian Yu, et al., Object-based Detailed Vegetation Classification with Airborne High
Spatial Resolution Remote Sensing Imagery. Photogrametric Engineer & Remote
Sensing, 2006. 72(7): p. 799–811.
25. David S. Gillieson and Tina J. Lawson and Les Searle, Applications of High
73
Resolution Remote Sensing in Rainforest Ecology and Management, 2006,
Cooperative Research Centre for Tropical Rainforest Ecology and Management,
Cairns. p. 54.
26. Monchaya Piboon, et al. Potential Applications of THEOS Satellit. in Asian
Conference of Remote Sensing ACRS. 2005.
27. C. P. Lo, D. A. Quattrochi, and J. C. Luvall, Application of high-resolution thermal
infrared remote sensing and GIS to assess the urban heat island effect. International
Journal of Remote Sensing, 1997 18(2): p. 287-304.
28. Mathieu, R., C. Freeman, and J. Aryal, Mapping private gardens in urban areas
using object-oriented techniques and very high-resolution satellite imagery.
Landscape and Urban Planning, 2007. 81(3): p. 179-192.
29. Robab Ahmadzadeh, et al., Using satellite images to measure ecological metrics of
landscape of the conserved area of North Iran J. Bio. & Env. Sci, 2013. 3: p. 69-76.
30. Ái, T.T.H., o đạc tr c ượng ớp phủ trên ảnh vệ tinh đa thời gian phục vụ nghiên
cứu biến đổi đất nông nghiệp huyện ông Anh, Hà N i. L ỹ 2012
31. Hoàng Xuân Thành, Thành ập bản đồ thảm th c vật trên cơ sở phân t ch, ử ảnh
viễn thám. 2006.
32. N ễ N P Ứng dụng viễn thám theo dõi biến đ ng đất đô thị của thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An. 2009.
33. N ễ H A Đ T K Ứng dụng viễn thám và GIS thành ập bản
đồ ớp phủ m t đất hu v c Chân Mây, huyện Phú L c, tình Thừa Thiên Huế. 2012.
34. V H L P K C T H Sử dụng tư iệu ảnh vệ tinh MODIS
nghiên cứu mùa vụ cây trồng, ập bản đồ hiện trạng và biến đ ng ớp phủ vùng đồng
bằng sông Hồng giai đoạn 2008 – 2010. 2011.
35. N ễ T P A Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình chuy n dịch đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn thành phố Huế, giai đoan 2006 – 2010.
2012.
36. Rouse J.W., et al., Monitoring the vernal advancement and retrogradation (Greenwave
effect) of natural vegetation. Maryland, USANASA/GSFC, Greenbelt, 1974.
37. Bariou R., D. Lecamis, and F.L. Henaff, Indices de végétation1985, Rennes: Centre
74
régional de télédétection, Université de Rennes.
38. B.N., H., Characteristic of maximum-value composite images from temporal AVHRR
data. International Journal of Remote Sensing, 1986. 7: p. p. 1417-1434.
39. Y.-J., K. and D.-C. Tanre, Atmospherically Resistant Vegetation Index (ARVI) for
EOS-MODIS. IEEE Transactions on Geosciense and Remote Sensing, 1992. vol.
30(nº 2): p. p. 261-270.
40. A.R., H., A soil-adjusted vegetation index (SAVI) Remote Sensing of Environment,
1988 nº 25: p. p. 295-309.
41. Bannari, A., et al., A review of vegetation indices. Remote sensing reviews, 1995. nº
13: p. p. 95-120.
42. CALOZ, R., Télédétection satellitaire. Cours polycopiés EPFL, 1994 Lausanne,
EPFL, . 131 p.
43. S. Adsavakulchai, D. Minns, and A. Chan, Assessing the Interaction of Vegetation
Diversity and Landuse using remote sensing: An Example in Southeastern Ontario,
Canada. Environmental Informatics Archives, 2004: p. 499-508.
44. Chen M., et al., Comparison of Pixel-based and Object-oriented Knowledge-based
Classification Methods Using SPOT5 Imagery. Wseas transactions on information
science and applications, 2009. 9.
45. Gaurav K. P. and P.K. G., Comparison of Advanced Pixel Based (ANN and SVM) and
Object-Oriented Classification Approaches Using Landsat-7 Etm+ Data.
International Journal of Engineering and Technology, 2010. 2: p. 245-251.
46. Ivits E., et al., Landscape structure assessment with image grey-values and object-
based classification at three spatial resolutions. International Journal of Remote
Sensing, 2005. 26: p. 2975-2993.
47. Benz, U.C., et al., Multi-resolution, object-oriented fuzzy analysis of remote sensing
data for GIS-ready information. ISPRS Journal of Photogrammetry and Remote
Sensing, 2004. 58(3–4): p. 239-258.
48. Michael, B., et al., Object-oriented methods for habitat mapping at multiple scales –
Case studies from Northern Germany and Wye Downs, UK. Journal for Nature
Conservation, 2005. 13(2–3): p. 75-89.
75
49. Gao, Y., J. Mas, and I. Niemeyer, Object-based image analysis for mapping land-
cover in a forest area. … S : S D … 2007
50. Mhangara, P., et al., Mapping urban areas using object oriented classification.
africageodownloads.info, 2008.
51. Nussbaum, S., I. Niemeyer, and M. Canty, Automated object-oriented analysis of
high resolution remote sensing data in the context of NPT verification exemplified for
Iranian nuclear sites. 47th INMM Annual Meeting, Nashville, 2006.
52. Schäpe, M.B.u.A. and Delphi2, New Methodologies Object-Oriented and Multi-Scale
Image Analysis in Semantic Networks. 2nd International Symposium:
Operationalization of Remote Sensing, 1999: p. 16-20.
53. De Kok R., Schneider T., and A. U, Object-based classification and applications in
the Alpine forest environment. International Archives of Photogrammetry and Remote
Sensing Valldolid Spain, 1999. 32.
54. Ryherd S. and W. C, Combining Spectral and Texture Data in the Segmentation of
Remotely Sensed Images. Photogrammetric Engineering & Remote Sensing, 1996.
62: p. 181-194.
55. Trimble Documentation: eCognition Developer 8.7 User Guide2011.
56. L T M P Nghiên cứu hình thái đô thị Hà N i phục vụ định hướng qui
hoạch dưới s trợ giúp của viễn thám và hệ thông tin địa . Đ Q ố H
Nộ 2014
57. Congalton, R.G., A Review of Assessing the Accuracy of Classifications of
Remotely Sensed Data remote sensing of environment. Remote Sensing of
Environment, 1991. 37(1): p. 35-46.
58. Cohen J, A coefficient of agreement for niminal scales. Educ. Psychol, 1960. 20: p.
37-46.
76