Sức bền vật liệu - Phần 1
lượt xem 565
download
Tài liệu tham khảo về sức bền vật liệu , môn khoa học nghiên cứu các phương pháp tính toán công trình. Các bước giải bài toán xác định mô men quán tính chính trung tâm của hình phẳng có ít nhất một trục đối xứng. Giải các phương trình cân bằng và các phương trình bổ sung phản lực và nội lực của dầm tương đương=phản lực và nội lực của dầm Siêu tĩnh. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sức bền vật liệu - Phần 1
- SỨC BỀN VẬT LIỆU Phần 1 GS.TS: Phạm Ngọc Khánh DD: 0904047071
- Tài liệu tham khảo: Phạm Ngọc Khánh và NNK SỨC BỀN VẬT LIỆU Nhà xuất bản Từ
- Nội dung: 6 chương 1. Những khái niệm cơ bản 2. Kéo(nén) đúng tâm 3. Trạng thái ứng suất-Các thuyết bền 4. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang 5. Uốn phẳng 6. Xoắn thanh tròn
- Chương 1: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- Nội dung 1. Khái niệm 2. Các giả thiết và NL Độc lập tác dụng của lực 3. Ngoại lực và nội lực 3 +O
- 1.1 Khái niệm 1. Mục đích:Là môn KH nghiên cứu các phương pháp tính toán công trình trên 3 mặt: 1) Tính toán độ bền: Bền chắc lâu dài 2) Tính toán độ cứng: Biến dạng
- Quan sát thí nghiệm Đề ra các giả thiết Sơ đồ thực Công cụ toán cơ lý Sơ đồ tính toán Đưa ra các phương pháp tính toán công trình Kiểm định Thực nghiệm kiểm tra lại công trình
- 3. Đối tượng nghiên cứu: 2 loại 1) Về vật liệu:+ CHLT: Vật rắn tuyệt đối + SBVL: VL thực:Vật rắn có biến dạng:VLdh P P P P a) b) ∆ P ∆d ∆ dh ∆ dh >> ∆ d VL đàn hồi ∆ d > ∆ dh VL dẻo 2) Về vật thể: Dạng thanh = mặt cắt + trục thanh: Thẳng, cong,gẫy khúc – mặt cắt không đổi, mặt cắt thay đổi
- Thanh thẳng Thanh gẫy khúc Thanh cong
- 1.2 Các GT và NLĐLTD của lực 1. Các giả thiết : 1) VL liên tục(rời rạc), đồng chất(không đồng chất) và đẳng hướng(dị hướng) 2) VL làm việc trong giai đoạn đàn hồi 3) Biến dạng do TTR gây ra< so với kích thước của vật 4) VL tuân theo định luật Hooke:biến dạng TL lực TD 2. Nguyên lý độc lập tác dụng của lực 1) Nguyên lý:Tác dụng của hệ lực =tổng tác dụng của các lực thành phần 2) Ý nghĩa: BT phức tạp= tổng các BT đơn giản
- Ví dụ: P q A C B yc P yC=y1+y2 A C B y1 q A C B y2
- 1.3 Ngoại lực và nội lực 1. Ngoại lực : Định nghĩa: Lực các vật ngoài TD vào Vật thể Phân loại: 1) Theo tính chất TD: lực tĩnh, lực động 2) Theo PP truyền lực: lực phân bố: Truyền qua diện tích tiếp xúc (PB thể tích, PB mặt, PB đường) – cường độ q – Lực tập trung:Truyền qua một điểm 2. Nội lực : 1) Định nghĩa: Độ tăng của lực phân tử 2) Cách xác định: phương pháp mặt cắt
- 3. Nội dung của phương pháp mặt cắt : + Vật thể cân bằngmặt cắt 2phần + Bỏ 1 phần, giữ 1 phần để xét. Tại mặt cắt thêm lực để cân bằng nội lực –nội lực là lực phân bố, cường độ: ứng suất Hợp nội lực=véc tơ chính+mô men chính N,Q,M S P P M 1 x x n P M 1 z Q x A Nz A K B My Qy z P2 P2 P3 y Hình 1-6 Hình 1-7
- 4. Mối liên hệ giữa nội lực và ngoại lực: �z = 0 � N z = �Z ( Pi ) n PX i =1 P S 1 x lực dọc n ( Pi ) PX �x = 0 � Qx = �X τ zx i =1 lực cắt A z K σz ( Pi ) n PX �Y = 0 � QY = �Y i =1 τ zy P2 ( Pi ) n PX �m x = 0 � Mx = �m x y i =1 Mô men uốn Hình 1-9 ( Pi ) n PX �m y = 0 � MY = �m y i =1 ( Pi ) n PX �m z = 0 � Mz = �m z Mô men xoắn i =1
- 5. Mối liên hệ giữa nội lực và ứng suất P 1 Trên Trên toàn x phân tố mặt cắt dN z =σ dF z N z = N z dF σ F dQ x =τ dF zx Q x = Q zx dF τ F τ zx dQ y =τ dF zy Q y = Q zy dF τ F dM x = σz ydF M x = Mz ydF σ F σz dM y = σz xdF M y = Mz xdF σ F dM z = ( τ zx y + τ zy x ) dF M z = Mτzx y +τzy x ) dF ( F z τ zy dF
- 6. Các loại liên kết và phản lực liên kết 4 loai liên kết thường gặp: Gối cố định, gối di động, ngàm và ngàm trượt u uuu uur r r Dầm R = H A + VA Dầm B HA Dầm A Dầm VA V a) b) Khớp cố định(khớp đôi) Khớp di động(khớp đơn) MA B H A Dầm Dầm Dầm M V V Ngàm trượt c) Ngàm d)
- Chương 2 Kéo (nén) đúng tâm
- Nội dung: 1. Định nghĩa và nội lực 2. ứng suất 3. Biến dạng 4. Đặc trưng cơ học của vật liệu 5. Điều kiện bền và ứng suất cho phép 6. Bài toán siêu tĩnh 7+4
- 2.1 Định nghĩa và nội lực 1. Định nghĩa: Theo nội lực: trên mặt cắt ngang: N Lực dọc z Nz0 + Biểu đồ nội lực: Đồ thị Nz=f(z)
- Cách vẽ: 4 bước: 1. Xác định phản lực (nếu cần) 2. Chia đoạn: Cơ sở: Sự biến đổi của ngoại lực z 3. Xét từng đoạn: dùng PP mặt cắt ->N = f(z) 4. Vẽ đồ thị của các hàm số trên: Biểu đồ nội lực
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập sức bền vật liệu part 1
45 p | 3163 | 985
-
Bài giảng Sức bền vật liệu (ĐH Xây dựng) - Chương 2 Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm
54 p | 928 | 281
-
Bài giảng Sức bền vật liệu (ĐH Xây dựng) - Chương 5 Thanh chịu xoắn thuần túy
34 p | 716 | 192
-
Bài giảng Sức bền vật liệu (ĐH Xây dựng) - Chương 3 Trạng thái ứng suất
40 p | 710 | 155
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1 - Lê Đức Thanh
147 p | 389 | 103
-
Bài giảng Sức bền vật liệu (ĐH Xây dựng) - Chương mở đầu
65 p | 747 | 101
-
Bài tập Sức bền vật liệu (1)
15 p | 811 | 83
-
Báo cáo bài tập lớn môn: Sức bền vật liệu 1 - Nguyễn Đình Chức
19 p | 307 | 55
-
Đề thi Sức bền vật liệu - ĐHBK Đà Nẵng
1 p | 470 | 48
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1 - ThS. Lê Tuấn Tú
109 p | 287 | 32
-
Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 1 - TS Trần Minh Tú
82 p | 156 | 21
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1 - ĐH Phạm Văn Đồng (2013)
127 p | 86 | 9
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1 - Chương 2: Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm
56 p | 23 | 9
-
Đề thi học kì 1 môn Sức bền vật liệu cho cơ khí năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
5 p | 15 | 8
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1: Chương 2 - Nguyễn Thị Ngân
13 p | 18 | 5
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1: Chương 4 - Nguyễn Thị Ngân
15 p | 11 | 5
-
Đề thi học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Sức bền vật liệu (Đề 1 - Hệ cao đẳng) - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
10 p | 64 | 2
-
Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 1 - TS. Lương Văn Hải
28 p | 22 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn