Ấ
TÁI C U TRÚC H TH NG Ệ Ố TÀI CHÍNH VI T NAM Ệ
ạ
PGS.TS. Lê Hoàng Nga Trung tâm NCKH&Đào t o Ch ng khoán ứ y ban Ch ng khoán Nhà n
c ướ
Ủ
ứ
N I DUNG
Ộ
ng tài chính (TTTC)
ị ườ
ấ ự
1. C u trúc th tr 2. Th c tr ng TTTC Vi t Nam ệ ạ t Nam sau 2012 3. Tái c u trúc HTTC Vi ệ
ấ
NG TÀI
Ấ
Ị ƯỜ
I. C U TRÚC TH TR CHÍNH
TH TR
NG TI N T
Ị ƯỜ
Ề
Ệ
II. B i c nh KT Vi
t Nam 2011
ố ả
ệ
•
ng chính sách và th ch : m c
ấ ượ
ể ế ứ
ng KT 10
ố
ưở tháng đ u năm: 6%
• T c đ tăng tr ộ ầ
Ch t l kém ( CPIA <3) FII ch ng l ữ
ạ
• • Gi
ậ
ả
ỷ i ngân v n ch m ( qua NSNN, TPCP) ế
i v i 7,2 t USD ạ ớ ố ỷ ậ
ử ụ
ả
ố
• Hi u qu th p ( ICOR) •
+ thi u k lu t tài chính+ s d ng dàn tr i, lãng phí, th t thoát (Vinashin, ấ NHNo..) ệ ợ
ả ấ ả
ứ
2010:
• L m phát: 2000-2006: LP 1 con s , ố 2007-2011: LP 2 con s ( 2007: 2008:19,89%, 11,75%, tháng/2011:
ạ
•
tr n công gi m d n: Năm 2006 là
ầ
ả
ỷ ệ ả ợ
•
ả
ặ
ự
ế
ệ đ n 23/9/11:
ế
lũy k
ế
12,6%, 2009:6,52%, L m phát 10 17,05%-> h n 20%/năm) ơ • M2: th c hi n ệ đ n 23/9: 12,5%/ Tín d ng: th c hi n ự ụ 12%%
t ki u đ u t
ề ầ ư
ệ
ệ
ỷ
vàng thua l
ộ
• • • • •
ỗ ế
ệ
Hi n có 3.228 DN VN có Vi v i s v n 5,7 t USD ớ ố ố B i chi NS 4,9% Nh p siêu 10 t USD ỷ D tr ngo i h i: 13,5 t USD ạ ố
ậ ự ữ
ỷ
•
N công kho ng 57%GDP ( th 3 trong khu v c)ự T l 9,09%, năm 2010 là 6,53% 48.700/h n 500.000 DN phá s n ho c ơ đóng c aử > 80 CTNY thua l ỗ 76% CTCK thua lỗ N x u c a NH 6,6% ợ ấ ủ 99% nhà đ u t ầ ư 335/695 mã c phi u niêm y t GD < ế ổ m nh giá LS NHTM 20-24%/năm
CÁC B T N TÀI CHÍNH
Ấ Ổ
CÁC B T N TÀI CHÍNH
Ấ Ổ
• D báoự
LNH ( 1993)
1.Th c tr ng TT n i t ạ
ộ ệ
ự
* TT tín phi u kho b c ế
ạ
1995:
ử ề
ậ
• Thành viên TTLNH: 30 NH g i ti n/ cho vay và nh n ti n g i/ đi vay ề ử qua h th ng Reuter ệ ố • Nghi p v th u chi, ệ ụ ấ
cho vay qua đêm, TTBT đi n t
năm 2002)
( t
ệ ử ừ
ứ
ắ
• Thành viên: TCTD • Hàng hóa: TPKB 365 ngày, 273 ngày, 182 ngày… • Ph ươ * Th tr ị ườ gi y t ấ ờ khác: m nh t ạ
ng th c: Đ u th u ầ ấ ng mua bán các có giá ng n h n ạ ờ
LNH
1.Th c tr ng TT n i t ạ
ộ ệ
ự
Lãi su t ấ LNH- VNIBOR
2.Th tr
ng m ( 2000)
ị ườ
ở
• LS OMO: 14-15%/năm ( thay đ i 5 l n trong 6 ầ tháng đ u năm 2011) ổ ầ
ơ ơ ơ
ầ ơ
đ) => đ; hút v 2.287.006 ỷ
• 2008: b m ròng 100.685 t đ. ỷ • 2009: b m ròng 122.830 t đ ỷ • 2010: b m ròng 294.304 t đ ỷ • 6 tháng đ u 2011: b m ti n ề 2.3000.062 t ề ỷ đ ( b m ròng 13.056 t t ơ ỷ th t ch t ti n t ặ ề ệ ắ tham gia ự ế
• NHNN b m ròng trên 30.000 t ỷ ả
đ ng t ồ ừ • Thành viên: 5 NHTMNN, 32 NHTMCP, 1 NHLD, 7 chi nhánh NHNg, 4 CTTC, th c t kho ng 40 TCTD ệ ụ
=> Thanh kho n n đ nh ơ T.10/11 ả ổ ị
ấ
• Nghi p v : có kỳ h n, ạ mua- bán h n ( thông ẳ qua đ u th u, ch y u ủ ế ầ là đ u th u LS) ấ ầ
3.TT ngo i t
LNH
ạ ệ
• GD m t chi u t ộ
ề ừ
ỷ
NHTMNN cung ng ứ i nhóm NHTM v n t ố ớ nhỏ
ữ
ỏ
• Thành viên: • T giá bình quân LNH do Reuter xác đ nh và ị NHNN công bố • Qu n lý ngo i h i ạ ố
ả
• GD nh , 70% là gi a NHNN NHTM
• Ph
ng th c: trao ngay
ươ
ứ
( 90%), có kỳ h n ạ ( 1998- 6-7%), hoán đ i ổ ngo i t
(2001- 2-3%)
ạ ệ
4.Th tr
ng tín d ng
ị ưở
ụ
ồ
• TD chính th cứ : NH ố ủ
ề ạ
ủ
ả
gánh 90% ngu n v n cho n n KT => R i ro kỳ h n, r i ro lãi su t, ấ r i ro thanh kho n, r i ủ ủ ro đ o đ c ạ ứ
• TD không chính th c ứ ( CVNL, c m đ , cho ồ ầ ng ti n bán thuê ph ệ ươ hàng rong tính theo ngày, vay m n t i ượ ạ ch …)=> bùng n n ổ ợ ợ x uấ
ổ
• TD bán chính th cứ : ít TCTC vi mô (TYM), t ch c NGO…
ứ
5.Th tr
ng CK 2011
ị ườ
Th tr
ị ườ
ng c phi u ( 2000) ế
ổ
ế
ế
ở
đ); 1,156 tri u tài kho n; 22 QĐT;
2011: 693 c phi u niêm y t và 5 CCQĐT ỷ
2 SGDCK ả
ệ
ố
ổ ( v n hóa 650.000 t 47 CTQLQ, 105 CTCK ừ
ế
• Gi m sâu t ả ế - TT s c p: gi m 60% so cùng kỳ v i c phi u ( 13.000 ơ ấ đ), tăng 4 l n so v i cùng kỳ v i TP ( 68.000 t
đ),
năm 2008 đ n nay ả ầ
ớ ổ ớ
ớ
ỷ
t ỷ có 42% công ty có P/E <5
- CYNY khó khăn: 38%
HOSE có th giá< m nh giá,
ở
ệ
ị
55%
HNX có th giá< m nh giá
ở
2.000 t
ị ị ỗ
- 71/105 CTCK b l - FII 2010 là 1 t
ng
ỷ
ệ lũy k ( l đ ng) ỷ ồ ế ỗ USD, 2011 v n có s d d ố ư ươ ẫ
Th tr
ị ườ
ủ
ng trái phi u Chính ph ế ( 2003)
i TTGDCK theo
1998 ạ
ị
ị
ế
ủ ả
ng th c: mua bán h n và
• Ph
ứ
ẳ
ươ Repo
ừ
1991, t c PH t ừ c đ u th u v i ầ ớ
• H th ng GD TPCP chuyên 24/9/2009
ừ
ệ ố ệ
ng
t ho t đ ng t ạ ộ ỏ
ườ
ậ
• Ph
TT th c pứ ấ • Pháp lý t ừ • Giao d ch t th a thu n và báo giá, y t giá ậ ỏ theo LS và theo giá
ng th c: đ u th u qua ấ
ươ
ệ ử
ỏ
bi theo th a thu n thông th và th a thu n đi n t ậ • Thành viên: NHTM,QĐT, CTTC, CTBH, CTCK…
SGDCK ( trên 63 thành viên), BLPH ( trên 40 thành viên), qua h th ng KBNN bán l ệ ố
ẻ
TT s c pơ ấ • T ch c PH: KBNN, chính ổ ứ ng, DNNN quy n đ a ph ươ ề đ c chính ph b o lãnh, ượ NHPT • TPCP đ ượ 2003 đ ượ ấ NHTM và công ty BH ầ ứ
Th tr
ị ườ
ng trái phi u công ty ế
SGDCK: ít ổ ứ
TT th c pứ ấ • Giao d ch ị ở • LS c đ nh ố ị
ể ổ
TT phát hành ( 2006) • T ch c PH: DNNN, CT TNHH, CTCP…( r t ít ấ TCPH) ạ ươ
ạ
• Lo i hình: TP chuy n đ i, • Ph ng th c: PH qua trung ứ gian TC ( đ i lý PH, BLPH) ạ • Kỳ h n ng n ( 2-10 năm) ắ • Ch a có rating Co, nhà t o ạ ng ư l p th tr ậ ị ườ
ả
Nguyên nhân suy gi m TTCK 2011
6. Th tr
ng vàng
ị ườ
ng m i: KH vàng là KD có đi u ki n nh ng không
ậ
ươ
ư
ệ
ạ
ề ỉ ầ
Theo Lu t Th ứ
ấ
ậ ủ ề
ậ
ả
ạ ố
ề
ạ
ạ ố
c n gi y ch ng nh n đ đi u ki n KD ( ch c n đăng ký v i S ớ ở ệ ầ KH&ĐT) Lu t NHNN 2010, đi u 14 kho ng 17: “ QLNN v ngo i h i, ho t đ ng ngo i h i và ho t đ ng KD vàng” ộ
ả
ề ạ ộ Qu n lý: NHNN đóng c a các sàn GD vàng trên TK t ử
ừ
ừ
1/1/2011 ( TT s 184/2010-TT- ố và VND
ề ệ
ự
ệ
ự
ỉ ả
ạ
ộ
31/3/2010 do các sàn vàng ch y u KD chênh l ch giá và dùng đòn b y TC; thu ủ ế ế ẩ ệ XK vàng nguyên li u là 10% t ệ BTC), NHNN th c hi n swap vàng ti n t - Nên xây d ng 1-2 SGD vàng qu c gia: ố - Ph m vi KD vàng khá r ng, NHNN ch qu n lý m t s ho t đ ng liên quan đ n CSTT( SX vàng mi ng, XNK vàng nguyên li u) ế
ộ ố ạ ộ ệ
ế
V n đ vàng- hàng hóa ti n t
ề ệ
ề
ấ
( vàng kh i, th i, h t, mi ng và ỏ
ế
ạ
ố
hàng hóa thông th
ngườ
7. Th tr
ị ườ
ng b t đ ng s n ả ấ ộ
KT vĩ mô
ừ
ụ ụ ầ ư
VN: 61,9% ph c v đ u t ( trong đó ( v n ng n h n), 38,1% cho nhu c u ố
ầ ở
ạ
• Đ ng v n: 223 KCN, KCX, KCNC
ở
56/63 t nh, thành ỉ
l p đ y th p ấ ầ
• T l
• Suy gi m m nh t ạ ả • Theo đi u tra ở ề 47,7% là đ u t ầ ư ắ có + TDNH) t ự ố ọ VN v i t ỷ ệ ố
ộ
ấ ổ ụ giá h i đoái th c, tăng m t ự
ấ
ỷ
l ớ ỷ ệ ấ v n FDI vào BĐS cao ( 67% DN FDI thu c ngành SX có GT gia tăng th p) gây b t n KTVM ấ ( nóng), đ y l m phát cao, tăng thâm h t CCTM do NK ẩ ạ nguyên v t li u, tăng t ậ ệ bình đ ng xã h i…=> “ căn b nh Hà Lan”
ố ệ
ẳ
ộ
8. Th tr
ng cho thuê tài chính
ị ườ
t Nam
Vi
ở
ệ
ư
ụ
• Hi n có 13 CT CTTC ệ • N x u cao ợ ấ • D ch v CTTC ch a đa d ng ị • Đ a bàn ho t đ ng ch a r ng ạ ộ ị
ạ ư ộ
9. Th tr
ng b o hi m
ị ườ
ể
ả
• S n ph m m i phát tri n: Bancassurance, liên ể
ẩ
ớ
• Hi p h i b o hi m 1999, có 53 DNBH • Lu t s a đ i, b sung Lu t KDBH có hi u l c
VN ở ệ ự
ể ổ
ậ
ả k t đ u t … ế ầ ư ộ ả ệ ậ ử ổ
• Cam k t WTO: cho phép cung c p BH qua biên
1/7/2011 ế
ớ
VN; c
i cho DN FDI và ng ế
i n ườ ướ ị
ở n ở ướ
ạ
ấ c ngoài ụ
c ngoài…
gi không h n ch tiêu dùng d ch v BH ngoài, cho phép thành l p chi nhánh BH phi nhân ậ th và CTBH 100% v n n ố ướ
ọ
t
ự
ể
ệ
* Thành t u phát tri n TTTC Vi Nam
ng ngày càng đ ng b
ồ
ộ
ệ ố
ị ườ
ể ế
c th ch hóa v qu n lý ề do hóa tài chính t ố
• H th ng th tr • Pháp lý ngày càng hoàn thi nệ • T ng b ả ướ ừ • T c đ t ng đ i nhanh ươ ố ộ ự • Th c hi n các nguyên t c qu n lý TC tiên ả ệ ự
ế
ti n, các chu n m c qu c t ẩ
ắ ố ế
c gi
v ng
ự • An ninh tài chính đ ượ
ữ ữ
* V n đ đ t ra trên TTTC
ề ặ
ấ
ố ế
• S liên thông gi a các th ị
c kém ữ ướ ự ườ X p h ng qu c t ( 2009) • Th 45/55 TTTC phát tri n ể • Ch s TC, trình đ phát
ế ạ ứ ỉ ố tri n v l ể ề ượ
ộ ng: trung bình • Các ch s v ti p c n TC- ỉ ố ề ế ậ
ng trong n tr ( LS, công c CSTT, ụ NHNN, quy mô, TC, m c ụ tiêu…) ỷ ậ • K lu t TC b vi ph m ( LS, ị ạ
khách hàng, phí…)
c phát tri n ể
NH: cao h nơ • TTCK: 52/55 => Chi n l ế ượ ồ ỷ
TTTC đ ng b và dài h n ạ ộ • S đ ng b gi a các lu t ậ ộ ữ ự ồ
chuyên ngành • Kênh truy n d n tác đ ng ề ẫ ộ y u và thi u ( LS, t giá, ế ế giá tài s n)ả ố ợ ơ
• Ph i h p các c quan qu n ả lý trong giám sát, v n hành ậ
* V n đ đ t ra trên TTTC
ề ặ
ấ
ỹ
ủ ế
ệ TPKB, TPNHNN
K thu t ậ • Hàng hóa đ n đi u, ch y u ơ ậ
• Ph
ươ
ậ
ủ ế
ậ
ả
ư ế
ng th c GD nghèo nàn: ứ mua bán h n ít, ch y u mua ẳ bán có kỳ h n thông qua LS -> ạ TCTD nh khó tham gia ỏ • Thành viên ch a nhi u ề • Thông tin thi u tin c y ậ • Thi u các nhà KD, môi gi
i
ế
ớ
ố
ệ
chuyên nghi p. ệ • X p h ng tín nhi m ế ạ • D báoự
i trình • Khung pháp lý ( Lu t phá s n, Lu t các TCTD, Lu t ậ ả KDBH 7/2011, Lu t Ch ng ứ khoán, Lu t đ t đai…) ậ ấ • Các s n ph m m i ớ ẩ • An ninh tài chính qu c gia • Giám sát TC • Minh b ch và gi ạ ả
III. Tái c u trúc HTTC
ấ
III. H TH NG TÀI CHÍNH V Ệ Ố IỚ NGH QUY T 11 Ị Ế
R I RO Ủ đ iố v iớ h th ng tài chính ệ ố
III. Tái c u trúc HTTC
ấ
ồ
qu c t ệ ố ế
ầ ư
ế ớ
ố ướ
Quan đi m:ể • Phát tri n b n v ng ể ề ữ - Đ ng b ; Đ y đ ầ ủ ộ - Phù h p thông l ợ - HNQT - B o v nhà đ u t ả ệ • Đ m b o QLNN đ i v i ố ớ ả ả ả
ự ể
• Xây d ng trung tâm TC qu c
TTTC qua mô hình qu n lý, giám sát, th c thi các nguyên ự t c qu n lý ả ắ ự
ố
HN, TP.HCM
t ế ở
Xu thế • Phù h p chi n l c chung ế ượ ợ c a n n KT: T do hóa TC ự ủ ề theo WTO ( 2011 xóa h n ạ ch v i NHNg và DN BH, 2012 cho phép thành l p ậ CTCK 100% v n n c ngoài, 2015 hoàn thành phát tri n th tr ị ườ do hóa tài kho n v n) ng v n và t ố ố ả
Phát tri n b n v ng TTCK VN ề ữ
ể
ị ể ề
ự ượ
ứ • Theo đ nh nghĩa c a y ban Brudlant, “ ủ Ủ ể ổ ạ
ng
ườ (environmental sustainability), ế (economic sustainability) và b n v ng ề ữ
ề ề ị
đ u ph i ọ
ề ế ậ ơ ở ả
ộ (socio-political sustainability). ế, m i ho t đ ng kinh t ả ế ề ạ ộ t l p và duy trì trên c s đ m b o s lành ả ự ng tác th i gian và không gian. ươ
29
Phát tri n b n i v ng là s phát tri n đáp ng đ c nhu c u c a hi n t ứ ệ ạ ữ ầ ủ mà không làm t n h i kh năng đáp ng nh ng nhu c u ầ ữ ả đó c a nh ng th h t ng lai” ế ệ ươ ữ ủ • Đ c tr ng: ặ ư B n v ng v môi tr ề ữ b n v ng v kinh t ề ữ v chính tr xã h i ề B n v ng v kinh t ề ữ c thi đ ượ m nh c a các t ủ ạ ề ữ ờ B n v ng v chính tr , xã h i ộ , ề ị
Phát tri n b n v ng TTCK VN ề ữ
ể
30
Qu n lý Nhà n
c đ i v i TTTC
ả
ướ ố ớ
ả ụ
ẩ
ổ ả ả ụ
Khung kh qu n lý • M c tiêu qu n lý • Nguyên t c qu n ả ắ
ị ị
ộ ợ
ẩ
ng
lý
ụ
ị
ạ ạ ả
• Mô hình qu n lýả • Giám sát
1. M c tiêu qu n lý • Chính sách c nh tranh ạ • Chu n m c công khai thông tin ự • Quy đ nh v đ o đ c kinh doanh ề ạ ứ • Quy đ nh v xung đ t l i ích ề • Chu n m c v v n t i thi u ể ự ề ố ố • Quy đ nh v ti p c n th tr ị ườ ề ế ậ ị • Yêu c u v thanh kho n ầ ả ề • Yêu c u v BCTC ề ầ • H n ch lo i hình d ch v ế ạ • H n ch v tài s n ả ế ề • B o hi m ti n g i ề ử ể • Yêu c u v khách hàng ề ầ
Qu n lý Nhà n
c đ i v i TTTC
ả
ướ ố ớ
3. Mô hình qu n lýả
ủ
do ự
ậ ố
2. Nguyên t cắ • Vai trò c a Chính ph ủ • NHTW đ c l p ộ ậ • T do hóa tài chính và t ự hóa tài kho n v n th n ả tr ngọ
• Phát tri n TTTC ể
Qu n lý Nhà n
c đ i v i TTTC
ả
ướ ố ớ
ả ộ
ơ
ả ố ợ N i dung qu n lý • Th ch qu n lý ể ế ả ả Giám sát • Thành l p Thanh tra chung • Xu h ậ
ậ ng thành l p ướ UBGSTCNN
- V th c a NHNN VN: đ c ộ
ủ
- V th c a UBCKNN: tr c ự
: C quan qu n lý và ph i h p qu n lý ị ế ủ l p Chính ph ậ ị ế ủ thu c Chính ph ộ ủ - Ph i h p vĩ mô ố ợ
NHNNVN- B Tài chính- ộ B KH&ĐT
ộ - Pháp lý:
Gi
i pháp
ả
5 nhóm gi
i pháp chung
ả
ầ
c TTTC ế ượ
T m nhìn 1. Chi n l 2020 ơ
ỉ ạ ấ
2. C quan ch đ o chung v tái c u ề trúc TTTC
Gi
i pháp
ả
ả
ụ
ộ
ả
ầ
ế
3. Th c hi n các đ án: ự ề ệ - Tái c u trúc TTCK ấ - Qu n lý FII - IT đ ng b ( ví d gói th u 04 trên TTCK cho c SGD+ TTLK...), ồ - Tái c u trúc các NHTM+ CTCK ấ - Thanh tra, giám sát TTTC - -
ng phái sinh
, ch ng khoán, ngo i
g m hàng hóa, ti n t ồ
ề ệ
ứ
ị ườ
ạ
ng:
ch c h tr th tr ổ ứ ỗ ợ ị ườ ch c đ nh m c tín nhi m, ứ ậ ổ ứ ị
ệ
ng truy n qu c gia)
Thu , phí CK Xây d ng th tr ự h i.ố - Các t + Thành l p t + Các công ty môi gi i trên TTTC ớ ng trên toàn TTTC + Các nhà t o l p th tr ị ườ + S p x p và c ng c các công ty ki m toán ể ố + K t n i h th ng CNTT chung ( đ ườ
ạ ậ ủ ắ ế ế ố ệ ố
ố
ề
Gi
i pháp
ả
ư
ư
- Trung tâm l u ký cho TTTC: l u ký 1 c p ấ - Thanh toán Clearing trên TTTT+ TTCK
qua các NHTM
- Đào t o cán b v n hành TTTC: cán b ộ
ạ
qu n lý, tác nghi p, môi gi
i, phân tích
ả
ớ
ộ ậ ệ
Gi
i pháp
ả
ị
ạ
ế
ệ ố
c tham gia TTTC
ế ượ ủ
• Lành m nh h th ng đ nh ch tài chính • DN có chi n l • Qu n lý r i ro ả • D báoự • Tái c c u mô hình giám sát TC ( tr
ơ ấ
hình hi n t
c ướ i, 2020-
ệ
ệ ạ
2020 hoàn thi n mô 2030 giám sát h p nh t)
ợ
ấ
III. Tái c u trúc TGTC
ấ
ệ ố
H th ng NH • CPH NHTMNN (BIDV, TCTD phi NH • Phát tri n các TCTD theo ể
NHNo) ậ
ậ ợ
Lu t Các TCTD ( TCTC vi mô, thành l p NH h p tác xã…)
• Không phá s n NHTM ả • B o v ng i g i ti n ả ệ ườ ử ề (DIV)
• Vai trò NHPT, NHCSXH
xin c ¶m ¬n v× s ù chó ý
40