Gi

i thi u M t s lý thuy t m i v hãng ế

ộ ố

ớ ề

Kinh t

h c vi mô dành cho chính sách công

ế ọ

H c kỳ mùa Thu, 2006

Vũ Thành T Anh

ộ ố

M t s câu h i c b n c a các lý thuy t v hãng

ỏ ơ ả ủ ế ề

ữ ả

• T i sao có hãng? • Nh ng gì x y ra bên trong hãng? • Đâu là gianh gi i c a hãng, hay nh ng nhân t ữ ố

Vũ Thành T Anh

ớ ủ nào quy t đ nh quy mô c a hãng? ế ị ủ

Các lý thuy t s đ

c trình bày

ế ẽ ượ

ề ị

• Lý thuy t tân c đi n truy n th ng ổ ể • Lý thuy t v chi phí giao d ch (Coase) • Lý thuy t qu n tr v hãng (Jensen & Meckling) ị ề • Lý thuy t v quy n s h u (Hart, Grossman, & ở ữ ề ế ế ề ế ế ề

Moore)

• Lý thuy t v chi phí giao d ch (Williamson) • Lý thuy t v hãng trong n n kinh t toàn c u ị ề ế ầ

Vũ Thành T Anh

ế ề ế ề – Outsourcing – Insourcing – Offshoring

Mô hình tân c đi n v hãng

ổ ể

• Lý thuy t tân c đi n truy n th ng v hãng: hãng là m t ộ ề

ế

ố c đ c tr ng b i công ượ

ư

“h p đen” đ n v s n xu t, đ ơ ngh (hàm s n xu t) ả ề

• Trong các đi u ki n “hoàn h o”, các hãng và th m chí v n hành (không c n có s ự

i xu t hi n (trong m t n n

ộ ề

kinh t

ổ ể ị ả ấ ệ ả s t c h th ng kinh t ế ẽ ự ậ ả ệ ố ki m soát hay k ho ch hóa t p trung) ạ ế ể • C ch v n hành trong mô hình này là gì? ơ ế ậ • Câu h i: V y t i sao hãng l ệ ậ ạ ỏ trao đ i và chuyên môn hóa)? ổ ế

Vũ Thành T Anh

ế ề

Lý thuy t v Chi phí giao d ch (B n ch t c a hãng, Ronald Coase 29.12.1910 – 20??)

ấ ủ

ị ố ơ

• Giao d ch (hay c ch đi u ph i) trong n i b ộ ộ ế ề hãng khác v i các giao d ch bên ngoài nh th ư ế ị nào?

• Các nhân t ố ủ

ợ ế ị ườ ấ

quy t đ nh quy mô c a hãng? T i ạ i duy nh t ng h p ch t n t ả trong m i ngành s n xu t? ấ

• Khác bi

ỗ ế ề ả

ơ ơ

Vũ Thành T Anh

sao không x y ra tr ỉ ồ ạ 1 hãng kh ng l ả ồ ổ t c b n: C ch đi u ph i ố ơ ệ ơ ả – Bên ngoài hãng: C ch giá c , phi t p trung ậ ế – Bên trong hãng: C ch hành chính, t p trung ậ ế

ng)

ườ

gi

i c a hãng

M t s lý do (t m th ả

ầ ộ ố i thích s t n t ự ồ ạ ủ

i thích làm vi c d i s đi u khi n ệ ướ ự ề ể

ườ i khác? ườ i mu n làm ch b n thân mình và ủ ả

ố làm ch luôn c ng i khác? ả ườ

i thích mua hàng c a m t hãng này ủ ộ

Vũ Thành T Anh

ườ h n nh ng hãng khác? • M t s ng ộ ố c a ng ườ ủ • M t s ng ộ ố ủ • M t s ng ộ ố ơ ữ

Lý do t n t

i hãng theo R. Coase

ồ ạ

ậ ừ ệ

c l ượ ợ

ể ư

vi c thành l p i nhu n t ng nh là do có m t chi phí giao d ch khi s ử ộ

“Lý do chính đ thu đ hãng d d ng c ch giá c ” ả

ế

ườ ơ ạ

• Các lo i chi phí khi s d ng c ch giá c : ả

ử ụ

ế

ế

ng l

ng, ký k t, ch tài h p đ ng ...

ơ ả ạ ứ ế

ượ

b t đ nh (và h p đ ng không hoàn ch nh)

ọ ế ươ • M t s nguyên nhân khác: ế ố ấ ị

ợ c ướ

– Chi phí tìm ki m thông tin (giá c , b n hàng, nhu c u) – Chi phí phân tích và l a ch n m c giá thích h p ự – Chi phí th ộ ố – Các y u t – Chính sách c a nhà n – Phân công lao đ ngộ

Vũ Thành T Anh

Khái ni m hãng c a R. Coase

ố ồ ự ụ ờ ộ

• “Hãng bao g m m t h th ng các m i quan h , ồ ệ ộ ệ ố ra đ i khi s đi u đ ng các ngu n l c ph thu c ộ ự ề vào m t nhà doanh nghi p.” ệ ộ

c đ c ặ

ượ

– Hãng là t p h p các m i quan h ≠ hãng đ ệ

ở ướ

ợ tr ng b i công ngh (hàm SX) ớ

ồ ự

ế

ư – Đ nh h ng m i trong nghiên c u v hãng ị – S phân b các ngu n l c không còn ph thu c tr c ự ụ ổ ự ti p vào c ch giá, mà ph thu c vào m i quan h ệ ố ơ ế hành chính do nhà doanh nghi p quy t đ nh ế ị

Vũ Thành T Anh

• Phân tích khái ni mệ

Nhân t

quy t đ nh quy mô hãng

ế ị

ng ạ ả ố ượ

• Chi phí giao d ch bên trong hãng ị • Kh năng và m c đ ph m sai l m khi s l ầ ộ ứ giao d ch gia tăng

Vũ Thành T Anh

• Bi n đ ng c a giá y u t đ u vào ế ố ầ ủ ế ị ộ

Lý thuy t qu n tr v hãng ả

ị ề

ế

ự ệ ạ

ữ ầ ớ ề ở ữ

• Trong ph n l n các công ty hi n đ i, có s phân tách gi a quy n s h u (ownership rights) và quy n ki m soát (control rights) • H qu c a s phân tách này là gì? ể ả ủ

Vũ Thành T Anh

ự ệ – Thông tin b t cân x ng (AI) ấ – V n đ ng i y quy n – tác nghi p (PA) ề ườ ủ ấ – “R i ro đ o đ c” (MH) ứ ạ ủ

Lý thuy t qu n tr v hãng ả

ị ề

ế

ế

ng cho giám đ c b ng c phi u ố

ế

i c a c đông thi u

c đi m c a ượ ủ ể ắ ế ụ

ố ề

ề ợ ủ

ị ị

số – ...

Vũ Thành T Anh

• Làm th nào đ kh c ph c các nh ể mô hình hãng hi n đ i: ệ ạ – Quy n bi u quy t ề ế ể – Quy n “b phi u b ng chân” ỏ ề – Tr l ả ươ – Các quy đ nh v công b thông tin ề – Các quy đ nh v b o v quy n l ề ả

ế ề

Lý thuy t v chi phí giao d ch (Oliver Williamson)

• Ba y u t

: (i) Tính duy lý;

ế ố

(chi u) quan tr ng c a m t giao d ch (ii) Tính c h i ch nghĩa; (iii) Tính chuyên d ng c a tài s n ủ

ơ ộ

• Hãng s t ả

ch c các giao d ch nh m t ố ằ ế ồ

ị ạ

ị ị

ể ờ ả .)

ẽ ổ (gi m b t đ ớ ượ này kh i nh ng r i ro c a tính c h i ch nghĩa ủ ỏ

i thi u hóa chi phí giao d ch ứ c tính duy lý h n ch , đ ng th i b o v các giao d ch ệ ủ

ơ ộ

ủ • Ví d : Báo Sao Hôm và Nhà in Sao Mai

Gi

ả ị

đ nh v Hành vi ề

Lo i H p đ ng ạ ợ ồ

Tính Chuyên d ng c a Tài ủ ụ s nả

Tính c h i ơ ộ ch nghĩa

Tính duy lý h n chạ

ế

0

+

L p k ho ch

ế ạ

+

+

+

H a h n ứ ẹ

0

+

0

C nh tranh

+

+

+

Qu n trả ị

+

Vũ Thành T Anh

ế ề

ở ữ

Lý thuy t v quy n s h u (Grossman, Hart, & Moore)

ệ • Hai khái ni m then ch t c a lý thuy t ế

ạ ế ợ

ố ớ

– Quy n quy t đ nh cu i cùng (residual rights) đ i v i c quy đ nh trong ị

ế ị ề

ố ố

ượ

ợ • Tr l

ố ủ – H p đ ng không hoàn ch nh (contract incompleteness) ỉ do duy lý h n ch và thông tin b t cân x ng (gi a hai ấ ế bên ký k t h p đ ng và bên th 3) ồ

nh ng v n đ /tình hu ng không đ ấ h p đ ng ồ ở ạ ớ – Trong tr

ng h p nên tích h p d c, câu h i đ t ra là

i v i ví d c a Sao Hôm và Sao Mai

ườ

ỏ ặ

ai s mua ai?

Vũ Thành T Anh

ụ ủ ợ

Hãng trong n n kinh t

m toàn c u

ế ở

Vũ Thành T Anh

• Value/supply chain • Outsourcing (contracting out) • Insourcing (contracting in) • Offshoring