B TRÍ M T B NG
Trong ph n này tr c h t chúng ta s xem xét nh ng lý do nh h ng đ n quy t ướ ế ưở ế ế
đ nh v m t b ng thi t b . M i m t doanh nghi p - t c a hàng l đ n nhà máy thép ế ế
nh ng v n đ b trí thi t b liên quan đ n nh ng do này. Th hai nh ng qui ế ế
trình s n xu t, g m nh ng v n đ cho phép chúng ta xác đ nh phân lo i các qui
trình s n xu t. H c viên sau khi h c môn này ph i bi t đ c s khác nhau gi a m t ế ượ
phân x ng b trí theo qui trình m t phân x ng b trí theo ch c năng: Gi a m tưở ưở
qui trình liên t c và h u h t nh ng qui trình s n xu t khác; và gi a s n xu t hàng lo t ế
s n xu t chuyên bi t. Ph n ti p theo c a ch ng trình này bàn v nh ng quy t ế ươ ế
đ nh t ng quan trong vi c xác đ nh ki u b trí nào thích h p nh t cho t i nh ng
quy t đ nh chi ti t h n v vi c thi t k b trí. Trong vi c b trí theo s n ph m, đi uế ế ơ ế ế
này nghĩa làm sao cân b ng m t dây chuy n l p ráp. Đ i v i vi c b trí theo qui
trình, chúng tôi s cung c p nh ng gi i pháp th c t th đôi khi không chính th ng ế
nh ng l i th h tr t t cho vi c b trí. Ph ng pháp thì r t h u d ng, nh ngư ươ ư
không ph i th áp d ng m t cách tuy t đ i. Khi nói đ n ph ng pháp th đúng ế ươ
sai, chúng ta đ c p đ n vi c thi t k công vi c ch không ph i gi i pháp cho ế ế ế
công vi c. Trong ph n này chúng tôi cũng đ c p đ n nh ng nguyên luân chuy n ế
v t li u. Chi phí luân chuy n v t li u khác nhau đ i v i nh ng cách b trí khác
nhau.
1. T ng quát v b trí m t b ng
Các quy t đ nh v phân b b trí thi t b đ c bi t quan tr ng b i nh ngế ế
ng d ng lâu dài c a chúng. S r t t n kém khi ph i thi t k l i m t m t b ng. S ế ế
thay đ i v nhu c u đòi h i nh ng thay đ i v kh năng đáp ng (nh chúng ta đã ư
bi t, trong dài h n năng l c s n xu t đ c xác đ nh b i s l ng thi t b ; vi c b tríế ượ ượ ế
nh ng thi t b này làm cho kh năng t t h n). S n ph m th đ c thi t k l i, ế ơ ượ ế ế
ho c m t s n ph m th đ c đ a vào ho c lo i ra kh i m t nhóm s n ph m. ượ ư
th có s thay đ i trong công ngh ch t o s n ph m. ế
Trong b t kỳ doanh nghi p nào, đ đ t đ c vi c b trí t t m t b ng nhà qu n ượ
lý c n quan tâm đ n năm y u t sau: ế ế
Chi phí s n xu t/d ch v ;
Hi u qu c a ho t đ ng;
Kh năng thích ng trong vi c thay đ i s n ph m d ch v ;
Ch t l ng; và ượ
Ng i lao đ ng đ t ch t l ng cao. ườ ượ
1.1 M t b ng nh h ng đ n ho t đ ng nh th nào ưở ế ư ế
Chi phí s n xu t b tăng lên n u vi c b trí đòi h i tăng l ng d tr (làm tăng ế ượ
chi phí qu n lý chúng), d đoán không đ hàng d tr (làm ch m các ho t đ ng). Vi c
b trí m t b ng nh h ng đ n hi u qu s n xu t thông qua tác đ ng c a nó lên vi c ưở ế
s d ng nguyên li u, th i gian trên h t là không gian đ c s d ng. Tính linh ho t ế ượ
s n xu t nói đ n kh năng đi u ch nh các ph ng pháp s n xu t, vi c thi t k s n ế ươ ế ế
ph m, s n l ng ho c ch ng lo i s n ph m ho c lo i hình d ch v . Các cách b trí ượ
khác nhau t o đi u ki n b o đ m s phù h p cho công vi c t m quan tr ng đ c
bi t đ i v i ho t đ ng d ch v , n i di n ra nh ng giao d ch tr c ti p trong môi tr ng ơ ế ườ
đòi h i an toàn và t p trung. Khi b trí m t b ng ph i cân nh c đ n nh ng y u t trên ế ế
cũng nh khuynh h ng b nhàm chán khi ng i lao đ ng ph i luôn l p đi l p l i m tư ướ ườ
nhi m v nào đó.
1.2. B trí hi n v t
B trí m t b ng vi c s p x p m i th c n thi t cho s n xu t ho c d ch v ế ế
bao g m máy móc thi t b , con ng i, nguyên li u, c thành ph m. Nh ng tiêu ế ườ
chu n cho m t m t b ng t t liên quan m t thi t đ n con ng i (nhân viên khách ế ế ườ
hàng), nguyên li u (thô, đã x lý, và s ch ), máy móc, và nh ng m i t ng quan gi a ơ ế ươ
chúng. th tr c h t chúng ta s bàn đ n nh ng m c tiêu chung c a vi c thi t kế ướ ế ế ế ế
m t b ng. Sau đó chúng ta s xét đ n các cách b trí căn b n vi c đáp ng nh ng ế
m c tiêu nêu trên.
2. Các cân nh c khi b trí m t b ng
M c tiêu chung c a vi c b trí m t b ng thi t b b o đ m ho t đ ng v i chi ế
phí r nh t có th đ c. Có m t vài nhân t t o nên chi phí s n xu t (khác v i chi phí ượ
nguyên li u) m t cách tr c ti p cũng nh gián ti p. Nh ng nhân t này c n đ c quan ế ư ế ượ
tâm hàng đ u trong quá trình ra quy t đ nh b trí. B ng 4.1 ch ra nh ng lĩnh v c quan ế
tâm khác nhau trong quá trình này. C th h n chúng ta s t p trung vào nh ng v n đ ơ
sau:
S l u chuy n c a nguyên li u; ư
Đi m đ ng;
S đ c l p c a máy móc;
An toàn và tinh th n làm vi c c a ng i lao đ ng; ườ
Vi c l a ch n thi t b ; và ế
Tính linh ho t c a h th ng.
S luân chuy n c a nguyên li u
Trong m t h th ng s n xu t tiêu bi u, nguyên li u đ c di chuy n t công ượ
đo n này đ n công đo n khác trong su t toàn b quá trình s n xu t, t khâu ti p nh n ế ế
nguyên li u đ n vi c phân ph i s n ph m. Cũng t ng t nh v y trong ho t đ ng ế ươ ư
d ch v , khách hàng (ho c yêu c u) di chuy n qua các giai đo n trong h th ng. Vi c
di chuy n c a nguyên li u ho c khách hàng không t o ra l i nhu n. Không s tăng
giá tr trong vi c di chuy n nh ng trên th c t còn ph i t n chi phí cho chúng. D th y ư ế
nh t đó là chi phí v n hành máy và l ng tr cho công nhân đ đi chuy n nguyên li u, ươ
gi m vi c di chuy n nghĩa gi m đ c chi phí tr c ti p này. Cũng nh v y, càng ượ ế ư
ph i di chuy n nhi u nguyên li u khách hàng thì kh năng x y ra tai n n càng cao,
mà khi tai n n x y ra thì s làm tăng chi phí. Vi c di chuy n càng nhi u càng d gây ra
đ v , nguy hi m, ho c h h ng hàng hoá và, t ng t nh v y, gi y t cũng d b ư ươ ư
th t l c. Cùng v i vi c đ v th t l c kh năng gây th ng t n cho ng i làm ươ ườ
vi c. M t v n đ khác th n y sinh cùng v i vi c d tr thi u nguyên li u. Cu i ế
cùng vi c ch m tr trong luân chuy n nguyên li u th gây ra b t mãn trong khách
hàng và gi m doanh s .
B ng 4.1. Các nhân t trong vi c ch n l a cách b trí
Tiêu chu n có th dùng Gi i thích
1D dàng thu h p ho c m
r ng trong t ng lai. ươ
th d dàng tăng ho c gi m không gian c n
s d ng?
2Kh năng thích nghi thay
đ i
Vi c b trí th d dàng thích ng v i s thay
đ i v ch ng lo i s đa d ng c a s n ph m
mà không c n s p s p l i? ế
3Tính linh ho t c a m t b ng M c đ d dàng thay đ i cách b trí khi c n đáp
ng s thay đ i nh th nào? ư ế
4Hi u qu c a vi c di chuy n nh h ng nh th nào đ n k t qu ho t đ ng ưở ư ế ế ế
s n xu t ho c các b c di chuy n c a nguyên ướ
li u, gi y t , hay con ng i. ườ
5H qu c a thi t b nâng ế
chuy n v t li u
Có th s d ng và qu n lý h th ng nâng chuy n,
thi t b , container d dàng đ n gi n?ế ơ
6Hi u qu t n kho Hi u qu c a vi c t n kho nh th nào? ư ế
7Hi u qu s d ng không gian Bao nhiêu di n tích sàn không gian đ c s ượ
d ng?
8Hi u qu c a t t c các d ch
v cung c p
Khu v c cung c p đ c s p x p đ ph c v ượ ế
t t nh t cho khu v c s n xu t?
9nh h ng đ i v i an toàn ưở
qu n lý c s v t ch t ơ
nh h ng c a b trí đ i v i tai n n s s ch ưở
s ?
10 nh h ng đ i v i đi u ki n ưở
làm vi c s tho mãn c a
ng i làm vi c ườ
Vi c b trí đóng góp nh th nào trong vi c t o ư ế
nên m t môi tr ng làm vi c thu n l i? ườ
11 S d dàng trong vi c đi u
khi n và ki m soát
Vi c b trí s giúp cho ng i qu n đ c h ng ườ ướ
d n và ki m soát ho t đ ng d dàng?
12 Giá tr khuy ch tr ng đ i v i ế ươ
công chúng và chính quy n
Vi c b trí có lôi cu i h p d n đ làm n i b t
hình t ng c a công ty?ượ
13 nh h ng đ i v i ch t l ng ưở ượ
s n ph m và nguyên li u
nh h ng c a vi c b trí đ i v i ch t l ng ưở ượ
s n ph m đ n m c nào? ế
14 nh h ng đ i v i công tác ưở
b o trì
Vi c b trí s h tr hay ngăn c n vi c b o trì
m c nào?
15 Phù h p v i t ch c nhà máy M t b ng s thích h p v i c u trúc c a t ch c
nh th nào?ư ế
16 S d ng thi t b ế Thi t b đ c s d ng đ n m c nào?ế ượ ế
17 nh h ng đ i v i an ninh ưở Vi c b trí giúp ki m soát vi c tr m c p nh th ư ế
nào?
18 S d ng các đi u ki n t
nhiên
Vi c b trí thu n l i nh th nào v m t đi u ư ế
ki n t nhiên?
19 Kh năng đáp ng v công
su t
Vi c b trí có đáp ng t t nhu c u v s n l ng? ượ
20 S t ng thích đ i v i k ươ ế
ho ch dài h n
Vi c b trí t ng thích v i k ho ch dài h n đ n ươ ế ế
đâu?
3. Quá trình s n xu t
Chúng ta đã đ c p đ n hai qui trình s n xu t khác nhau - đó là s n xu t liên t c ế
gián đo n. Bây gi chúng ta s làm rõ h n chi ti t c a nh ng lo i hình này. V căn ơ ế
b n s phân chia c a chúng ta d a trên hai đ c tính, đó vi c s p x p các ho t đ ng ế
và m c đ l p l i c a các ho t đ ng, hai đ c tính này có quan h t ng h v i nhau. ươ
3.1 Đ c tính c a vi c s d ng v t li u
Trong m t “phân x ng b trí theo dòng v t li u”, các y u t đ u vào đ c v n ưở ế ượ
chuy n theo cùng đ ng nh nhau. Ng i máy hoàn t t thao tác gia công trên m i ườ ư ườ
đ u vào c a v t li u. Trong m t s tr ng h p, nh ng thao tác này đ ng nh t tuy ườ
chúng không đ n gi n là cùng lo i v i nhau. Nh ng tr ng h p này bao g m s n xu tơ ườ
hàng lo t (ví d nh s n xu t xe h i, máy tính nhân) m t s công vi c d ch v ư ơ
kinh doanh.
Trong nh ng tr ng h p khác thì chu i ho t đ ng nh nhau, nh ng cũng ườ ư ư
s khác nhau v đ c thù th i gian cho m i ho t đ ng. Phòng c p c u c a b nh
vi n m t d c a lo i b trí theo dòng v t li u. Chu trình cho các b nh nhân
đăng ký, ch n đoán, và l p hoá đ n, nh ng nh ng ho t đ ng th t s trong ba quá trình ơ ư
này là khác nhau tuỳ thu c theo yêu c u c a m i ng i b nh. ườ
Trong m t phân x ng b trí theo công vi c - c a hàng công vi c, m i đ u vào ưở
qua h th ng theo m t đ ng khác nhau. Ví d nh nghi p s n xu t đ g , b nh ườ ư
vi n, x ng in, tr ng đ i h c. Lo i hình b trí này th ng s n xu t hàng đ n chi c ưở ườ ườ ơ ế
ho c v i s l ng ít. ượ
3.2 Vi c l p l i c a các ho t đ ng
Chúng ta s phân lo i vi c chuy n đ i c a các h th ng s n xu t theo m c đ
l p l i c a các công vi c. Đ u trên c a d i phân lo i là h th ng s n xu t liên t c,
bao g m nh ng chuy n đ i x y ra liên t c. Ví d cho nh ng h th ng trên là s n xu t
d c ph m và hoá ch t, khai thác và l c d u, s n xu t s n. Nh ng ngành công nghi pượ ơ
s n xu t liên t c công nghi p ch bi n. m c đ d i đó s n xu t theo dây ế ế ướ
chuy n l p ráp, hay s n xu t hàng lo t. Ví d cho s n xu t hàng lo t bao g m s n
xu t xe h i, bóng đèn, đinh vít. M c đ k ti p s n xu t theo lô, n i s n ph m ơ ế ế ơ
đ c s n xu t theo hay đ t. Nh ng d c a lo i này máy bay, các l p đ i h c,ượ
hay n u ăn t i nhà hàng. Lo i cu i cùng đó s n xu t đ n chi c, hay d án, n i ơ ế ơ
các đ n v ch đ c ch bi n m i cái m t l n. Ví d nh vi c ch a b nh, vi c xâyơ ượ ế ế ư
d ng m t nhà máy, ho c phát tri n m t s n ph m m i.
Các lo i trong d i liên quan đ n nhau theo cách sau: Khi chúng ta di chuy n d c ế
theo d i t h th ng s n xu t liên t c đ n s n xu t đ n chi c, chúng ta đã tăng ế ơ ế