Tailieumontoan.com

Sưu tầm
CHUYÊN ĐỀ
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tài liệu sưu tầm, ngày 15 tháng 11 năm 2020
Website: tailieumontoan.com
I. KIN THC CN NH:
1. Đường tim cận đứng
Định nghĩa:
Đưng thng
0
xx=
được gọi là đường tim cận đứng ca đ th hàm s
()
y fx
=
nếu ít nht mt trong
các điu kiện sau đây được tha mãn:
0
lim ( )
xx
fx
+
= +∞
;
0
lim ( )
xx fx
+
= −∞
;
0
lim ( )
xx fx
= +∞
;
0
lim ( )
xx
fx
= −∞
.
2. Đường tim cn ngang.
Định nghĩa:
Đưng thng
0
yy=
được gọi là đường tim cn ngang ca đ th hàm s
()y fx=
nếu ít nht mt
trong các điều kiện sau được tha mãn:
;
0
lim ( )
x
fx y
−∞
=
.
Chú ý:
- Đồ th hàm s
()y fx=
ch có th có tim cn ngang khi TXĐ ca nó là mt khong vô hn hay mt
na khong vô hạn (nghĩa là biến
x
có th dn ti
+∞
hoc
−∞
).
- Đồ th hàm s
()
y fx
=
ch có th có tim cận đứng khi TXĐ ca hàm s mt trong các dng sau
( ; ), [ ; ), ( ; ],( ; ),( ; )
ab ab ab a a+ −∞
hoc là hp ca các tp hợp y TXĐ không một trong các
dng sau:
, [ ; ), ( ; ], [ ; ]c c cd+ −∞
.
-Nếu
()
() ()
Px
y fx Qx
= =
là hàm s phân thc hu t.
+ Nếu Q(x) = 0 có nghim là xo, và xo không là nghim ca P(x) = 0 thì đồ th có tim cận đứng là
0
xx=
+ Nếu bc (P(x)) bc (Q(x)) thì đ th có tim cn ngang.
II. CÁC DNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Lý thuyết v đường tim cn.
Nhn dng bng biến thiên, nhn dng hàm s.
Tìm đường tim cn (biết BBT, đồ th).
Tìm đường tim cn (biết y).
Đếm s đường tim cn (Biết BBT, đ th).
DNG TOÁN 15: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Liên h tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 1
Website: tailieumontoan.com
Đếm s đường tim cn (biết y).
Bin lun s đường tim cn.
Đưng tim cn thỏa mãn điều kin nào đó.
Tng hp đường tim cn vi din tích, góc, khong cách.
BÀI TP MU
MINH HA LN 2-BDG 2019-2020) Tim cn ngang ca đ th hàm s
2
1
x
yx
=+
A.
2y=
. B.
1y=
. C.
1x=
. D.
2x=
.
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm đường tim cn ngang ca đ th hàm s.
2. HƯỚNG GII:
B1: Tính gii hn ca hàm s ti
+∞
−∞
.
B2: Kết qu gii hn là
1
, suy ra tim cn ngang ca đ th hàm s
1
y=
.
T đó, ta có thể gii bài toán c th như sau:
Li gii
Chn B
Tập xác định
{ }
\1D=
.
Ta có
2
lim 1
x
x
x
±∞
+
2
1
lim 1
1
x
xx
xx
±∞



=
+


2
1
lim 1
1
1
xx
x
±∞
= =
+
1y
⇒=
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Bài tập tương tự và phát trin:
Mc đ 1
Câu 1. Cho hàm s
3
12
yx
=+
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
3
2
y=
. B. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
1x=
.
C. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
0y=
. D. Đồ th hàm s không có tim cn.
Li gii
Chn C
Liên h tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 2
Website: tailieumontoan.com
Vì hàm s có tập xác định
1
\2
D

=

nên đồ th hàm s không có tim cận đứng là
1x=
.
3
lim 0
12
x
x
±∞
=
+
nên đồ thi hàm s có tim cn ngang là
0y=
.
Câu 2. Đưng thng
1x=
là tim cận đứng ca đ th hàm s nào dưới đây?
A.
1
1
x
yx
+
=
. B.
2
3
x
yx
=+
. C.
2
4
2x
yx
=
. D.
2
2 32
2
xx
yx
++
=
.
Li gii
Chn A
Xét phương án A:
1
1
x
yx
+
=
1
1
lim 1
x
x
x
+
+= +∞
;
1
1
lim 1
x
x
x
+= −∞
1x⇒=
là TCĐ ca đ th hàm s.
Phương án A là đáp án đúng.
Xét phương án B:
2
3
x
yx
=+
1
21
lim 34
x
x
x
−−
=
+
1x⇒=
không phi đưng TCĐ ca đ th hàm s.
Xét phương án C:
2
4
2x
yx
=
2
1
4
lim 3
2
x
x
x
=
1x⇒=
không phi đưng TCĐ ca đ th hàm s.
Xét phương án D:
2
2 32
2
xx
yx
++
=
2
1
2 32
lim 7
2
x
xx
x
++
=
1x⇒=
không phi đưng TCĐ ca đ th hàm s.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
lim ( ) 2
x
fx
+∞
=
lim ( ) 2
x
fx
−∞
=
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có 2 đường tim cn ngang là
2y=
2y=
.
B. Đồ th hàm s có 2 đường tim cận đứng là
2x=
2x=
.
C. Đồ th hàm s có duy nht một đường tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s có 2 đường tim cn ngang là
2x=
2x=
.
Li gii
Chn A
Liên h tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 3
Website: tailieumontoan.com
lim ( ) 2
x
fx
+∞
=
,
lim ( ) 2
xfx
−∞ =
nên đồ thi hàm s 2 đường tim cn ngang là
2y=
2y=
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
fx
xác đnh, liên tc trên
{ }
\0
và có bng biến thiên như sau:
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
0
y=
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
B.
1y=
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
C.
1x=
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
D.
0x=
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Li gii
Chn D
()
0
lim
x
fx
+
= −∞
nên
0x=
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên dưới đây. Hỏi đồ th hàm s
( )
y fx=
có bao nhiêu
đường tim cn?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Li gii:
Chn A
T bng biến thiên, ta được:
lim 0
x
y
+∞
=
suy ra đồ th hàm s tim cn ngang
0y=
.
Liên h tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 4