![](images/graphics/blank.gif)
Tài liệu: Luyện phát âm trong tiếng anh
lượt xem 505
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nghĩa của từ con cừu bữa ăn thuộc biển nhìn, trông hạt đậu gót chân cái xẻng rẻ chỗ ngồi Nhận biết các ng uyên âm được phát âm l à /i:/ Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu: Luyện phát âm trong tiếng anh
- Tài liệu vật lý Luyện phát âm trong tiếng anh
- VOWELS Unit 1 :/ I:/ a nd / I/ B. Luy ệ n phá t â m nguy ê n âm /i :/ dà i Cách phá t â m: lưỡ i đ ưa h ướn g lên trên v à ra p h ía trước, kh o ản g cách mô i t rên v à d ưới h ẹp , mở rộ n g miện g s an g 2 b ên . Ví d ụ Ví dụ Ng hĩa củ a từ S TT Phá t â m /∫i:p / co n cừu 1 s h eep b ữa ăn /mi: l/ 2 me a l thu ộ c b iển /mə’ri:n/ 3 ma rin e /si:/ 4 s ee n h ìn , trôn g h ạt đ ậu /bi:n/ 5 b ean 6 h eel g ó t ch ân /hi:l/ cái xẻn g /p i:l/ 7 p eel /t∫i:p / rẻ 8 ch eap ch ỗ n g ồ i s eat /si:t/ 9 Nh ận bi ế t c ác ng uyên â m đư ợc phá t â m l à /i :/ Các n g u y ên âm kh ác n h au s ẽ cù n g đ ược p h át âm là /i :/ tro n g n h ữn g h ợp cụ th ể n h ư s au : B. Â m “e” đ ược p h át â m là /i :/ kh i đ ứn g l iền t rư ớc h ìn h t h ức t ận cùn g b ằn g “ ph ụ â m + e” v à t ro n g n h ữn g ch ữ “b e, h e, sh e, me . . . ” Ví dụ Ng hĩa củ a từ S TT Phá t â m p h o ng cản h scene /si:n/ 1 -1- By He len
- /kəm’p li:t / co mp lete 2 h o àn toàn n h ườn g , n h ượn g bộ 3 ced e /si:d/ /s ɪ ’si:d/ s eced e p h ân ly , ly kh ai 4 /’kerəsi:n / d ầu h o ả, d ầu hô i 5 kero s en e n g ười Việt Na m /vjet nə’mi:z / 6 Viet n a mes e 2 . Â m “e a” t h ườn g đ ược p h át â m là /i :/ kh i : từ có t ận cùn g là “e a” h o ặc “ ea + một ph ụ â m” . Ví dụ Ng hĩa củ a từ S TT Phá t â m tea trà /ti:/ 1 b ữa ăn /mi: l/ 2 me a l d ễ d àn g /’i:z ɪ / 3 easy rẻ /t∫i:p / ch eap 4 th ịt /mi:t/ 5 me at g iấc mơ, mơ 6 d rea m /dri:m / h ơi n ó n g 7 h eat /hi:t/ g ọ n 2o n g /ni:t/ 8 n eat t h ở, t h ổ i n h ẹ 9 b reath e /bri:ð/ t ạo v ật /’kri:t ∫ə/ 10 creatu re h ướn g Đô n g /i:st/ 11 east 3 . Ng u y ên âm “ee” t h ườn g đ ược p h át âm là /i :/ Ví dụ Ng hĩa củ a từ S TT Phá t â m số 3 /θri:/ th ree 1 n h ìn , trôn g , t h ấy /si:/ 2 s ee tự do 3 free /fri:/ h eel g ó t ch ân /hi:l/ 4 màn ản h /skri:n/ 5 s creen /t∫i:z / 6 ch eese p h o -mát đồng ý /ə’ gri: / ag ree 7 /gær ən’t i:/ b ảo đ ảm, ca m đ o an 8 g u aran tee Lưu ý : kh i “ee” đ ứn g trước tận cùn g là “r” củ a 1 t ừ th ì kh ô n g p h át âm là /i :/ mà p h át â m là /i ə /. Ví d ụ: -2- By He len
- B. b eer / bi ə / - ch eer /t∫i ə / 4 . Ng u y ên âm “ei ” đ ược p h át â m là /i :/ tro n g mộ t s ố trườn g h ợp s au : Ví dụ Ng hĩa củ a từ S TT Phá t â m n h ận đ ược /rɪ’si:v/ recei ve 1 trần n h à /’si:lɪŋ/ ceilin g 2 g iấy b iên lai /rɪ’si:t / 3 recei pt n ắm lấy , tú m lấy s eize /si:z / 4 đ án h lừa, lừa đ ảo /dɪ’si:v/ 5 d ecei ve /’si:njə / 6 s eig n io r lãn h ch ú a L ư u ý : Tro n g mộ t s ố trườn g h ợp kh ác “ei” đ ược p h át âm là /ei/, /ai /, /εə / h o ặc /e/ Ví dụ Ng hĩa củ a từ S TT Phá t â m s ố t ám /eɪt/ 1 ei g h t ch iều cao /haɪt / h eig ht 2 /εə/ n g ười th ừa kế 3 h eir b ò n ái tơ /’hefə/ 4 h eifer 5 . Ng u y ên âm “ey” t h ườn g đ ược p h át â m là /i :/ tro n g trườn g h ợp Ví dụ Ng hĩa củ a từ Phá t â m /ki:/ key ch ìa kh o á L ư u ý : Ngu y ên âm “ey” cò n đ ược p h át â m là /e ɪ / h ay /i/ Ví d ụ: - p rey / pre ɪ / -3- By He len
- - o b ey /o’ be ɪ / - mo n ey /mʌ nɪ / 6 . Ng u y ên âm “ie” đ ược p h át â m là /i :/ kh i n ó là n h ữn g n gu y ên âm ở g iữa mộ t ch ữ Ví dụ Ng hĩa củ a từ S TT Phá t â m n ỗ i lo b u ồ n /gri:f/ 1 g rief n g ười đ ứn g đ ầu /t∫i:f/ ch i ef 2 /bi’li :v/ tin tưởn g 3 b elieve /bi’li :f/ n iề m tin , 4o n g tin 4 b elief là m n h ẹ b ớt (đ au b u ồ n ) /ri’li :v/ relieve 5 /ri’li :f/ s ự cứu trợ 6 relief /’gri:vəns/ lời t rách , p h àn n àn 7 g riev an ce đ au kh ổ , đ au đ ớn /’gri:vəs/ g riev o us 8 Trư ờn g h ợp n g o ạ i lệ : Ví dụ Ng hĩa củ a từ S TT Phá t â m b ạn /frend/ 1 frien d kh o a h ọ c /’s aiəns/ 2 s cien ce B. Short vowel /ɪ / - Nguyên âm ngắn /ɪ/ Giới t hiệ u: Cách phát âm: lư ỡ i đưa hướ ng lên t rê n và ra p hía t rước, k hoả ng các h môi t rê n và dướ i hẹp, mở rộ ng miệ ng sa ng 2 b ê n. -4- By He len
- So sánh với cách phát â m / i:/ Khi p há t âm â m /ɪ / ngắ n, vị trí lưỡ i t hấp hơn, khoả ng các h môi t rê n- dướ i rộ ng hơn và miệ ng mở rộ ng 2 bê n nhưng hẹp hơn một c hút so vớ i âm /i:/ dài Ví dụ: Exa mple Tra ns cri ption Me anings anh ấ y /hɪ m/ him /hɪ m/ hymn bài t há nh ca tộ i lỗ i, phạ m tộ i /sɪ n/ s in tàu t huyề n /∫ɪp/ ship bin thùng /bɪ n/ /ɪt/ it nó ngồ i /sɪt/ s it cá i liề m lick / lɪk/ /t∫ɪk/ chick gà con viên t huốc /pɪ l/ pill bắt đầ u /bɪ'gɪ n/ begin bức tra nh /'pɪkt∫ə / picture nhớ, nhỡ miss / mɪs/ đồi /hɪ l/ hill /kɪŋ/ king vua số 6 s ix /s iks/ chử i mắ ng wig /wɪ g/ cườ i toe toét /grɪ n/ grin / fɪ∫ / fish cá Ide ntify the vowe ls whic h a re pro no unce /ɪ / (Nhậ n biế t các ng uyê n â m đư ợc phát âm là /ɪ /) Những trườ ng hợp phát â m là /ɪ/ 1. “a” được phát âm l à /ɪ / khi: đối với những danh t ừ có hai âm ti ết và có t ận cùng bằng age: -5- By He len
- Exa mp le Tra nsc r ip t ion Meanings /’vɪ lɪdʒ / villa ge làng xã nhà tra nh, lề u t ra nh /’kɔtɪdʒ / cotta ge t ình trạ ng t hiế u hụt /’ʃɔ :tɪdʒ/ shorta ge hà nh lý tra ng b ị cầ m ta y /’bægɪdʒ / bagga ge lòng ca m đả m /’kʌrɪdʒ / coura ge sự t hiệ t hạ i /’dæ mɪdʒ / dama ge /’lʌ gɪdʒ / lugga ge hà nh lý thông đ iệp /’mesɪdʒ/ messa ge cuộc d u lịc h /'vɔɪɪdʒ / vo ya ge sự đ i qua, thông q ua /’pæsɪdʒ/ passa ge 2. “e” được phát âm l à /ɪ / t rong ti ếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”: Exa mp le Tra nsc r ip t ion Meanings bắt đầ u /bɪ’ gɪ n/ begin trở nê n /bɪ’kʌ m/ become cư xử /bɪ’hæv/ beha ve xả nước đá /dɪ’ froust/ defrost quyết đ ịnh /dɪ’saɪd/ dec ide phế vị, t ruất phế /dɪ’θroun/ dethrone đổi mớ i /rɪ’nju:/ rene w trở về, hoà n lạ i /rɪ’tə :n/ return gợ i nhớ /rɪ’maɪd/ re mind chỉnh đố n, tổ c hức lạ i /rɪ’ɔ gə naɪ z/ reor ga nize 3. “i” được phát âm l à /ɪ / t rong t ừ có một âm ti ết và t ận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i +phụ âm: Exa mp le Tra nsc r ip t ion Meanings chiế n thắ ng /wɪ n/ win -6- By He len
- nhớ miss / mɪs/ thuyề n, tầ u /ʃɪp ship / miế ng nhỏ, mộ t mẩ u /bɪt/ bit ngồ i /sɪt/ s it đồ đạc, quầ n áo /kɪt/ kit t iế ng ồ n ào (cư ờ i nói) /dɪ n/ din mờ ảo, không rõ /dɪ m/ dim cườ i toe toét /grɪ n/ grin nó, ô ng ấ y /hɪ m/ him s inh đôi /t wɪ n/ twin 4. "ui " được phát âm là /ɪ /: Exa mp le Tra nsc r ip t ion Meanings xâ y cấ t /bɪ ld/ build tộ i lỗ i /gɪ lt/ guilt đồng t iề n Anh (21 shil lings) /’ gɪ nɪ guinea đàn ghi ta /gɪ/tɑ :/ guitar ' nệ m bông /kwɪ lt/ quilt có t ính a nh hùng rơm /kwɪk’sɔtɪk/ quixot ic tương đươ ng /I’k wɪ və lə nt/ equivale nt thuộ c về đố i t hoạ i /kə' ləʊkwɪ ə l/ colloquial con muỗ i / məs’kɪ :təʊ/ mosquito
- Unit 2: Short vowel /æ/ and long vowel /ɑ :/ A. Sho rt vo wel /æ/ (Nguyên âm ngắn ) Int roduc tion Cách phát âm: V ị trí lưỡ i t hấp, c huyể n độ ng t heo hướ ng đ i xuố ng, miệ ng mở rộ ng. ( nhìn hình vẽ) Exa mples Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meanings cat /cæt/ con mèo quá k hứ c ủa to ha ve had /hæd/ sự chèo xuồ ng paddle /'pædl/ sẽ /ʃæ l/ shall lo ạ i muỗ i nhỏ, muỗ i mắt gnat /næ t/ axe /æks/ cá i rìu xoong, c hảo pan /pæn/
- đàn ông man / mæn/ buồ n sad /sæd/ bag /bæg/ cá i t úi đinh nhỏ đầ u Brad /bræd/ /dʒæm/ mứ t jam tồ i tệ bad /bæd/ vỗ về pat /pæt/ /pə :hæps/ có thể perhaps màu đe n black /b læk/ uể oả i s lack /s læk/ /bæŋ/ t iế ng nổ bang ha nd /hæ nd/ ta y Ide ntify the vowe ls whic h a re pro no unce /æ/ (Nhậ n biế t các ng uyê n â m được phát â m là /æ/ ) “a ” đượ c phá t âm là /æ/ trong cá c t rườ ng hợp: - Tro ng những từ có một â m t iế t mà tậ n c ùng bằ ng mộ t ha y nhiề u phụ â m Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meanings cá i mũ hat /hæ t/ buồ n sad /sæd/ fa t / fæt/ béo /bæŋk/ bank ngâ n hà ng bản đồ map / mæp/ cá i quạt fa n / fæn/ /s læ ŋ/ t iế ng ló ng s lang rá m nắ ng tan /tæn/ /ræŋk/ hà ng, cấp bậc rank đập ngă n nước dam /dæ m/ /θæŋks/ lờ i cả m tạ thanks rạ, rơm /θætʃ/ thatc h /'kæzə m/ chasm ha ng sâ u
- - Khi ở trong mộ t â m t iế t được nhấ n mạ nh c ủa một chữ có nhiề u â m t iết và đứ ng t rước ha i phụ â m Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meanings cây nế n candle /'kændl/ đại úy, thuyề n t rưở ng /'kæptɪn/ captain rửa tộ i /bæp :taɪ z/ bapt ize /' lætə( r)] / ngườ i sau, cá i sau, muộ n hơn latter /' mæ lɪt/ mallet cáy c hà y chậ t, hẹp / :nærəʊ/ nar row /' mænə (r) ]/ cách thức, thể các h manner / :kæ lkjʊ leɪ t/ ca lcula te t ính, t ính toán không hạ nh phúc /ʌn:hæp i/ unhapp y - Chú ý: Một số từ ngườ i Anh đọc là /a :/, ngườ i M ỹ đọc là /æ/ Britis h English Lis te n BE America n English Lis te n AE ask (hỏ i) /ɑ :sk/ /æsk/ can't (khô ng /kɑ :nt/ /kænt/ thể) /kə' mændə / /kə' mɑ :ndə / comma nder B. Lo ng vo we l /ɑ :/ Nguyên âm dài /ɑ :/ Int roduc tion Cách phát âm: đưa lư ỡ i xuố ng t hấp và về p hía sa u, miệ ng mở k hô ng rộ ng c ũng k hô ng hẹp quá ( nhìn hình vẽ )
- Exa mple Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meaning quá n rượ u, /bɑ :/ bar quá n bar bảo vệ guard /gɑ :d/ /hɑ :t/ heart trá i t im bố / fɑ :.ðə / fa ther bắt đầ u /stɑ :t / start khó k hă n hard /hɑ :d/ bắt bẻ, c hê /kɑ :p/ carp bai xe bò, xe /kɑ :t/ cart ngựa ngôi nhà đơn /bɑ :n/ barn sơ Marc h tháng ba / mɑ :tʃ/ kỳ d iệ u / mɑ :və ləs/ mar ve lous s mart thông t hái /s mɑ :t / lắ ng nghe (thườ ng /'hɑ :kə n/ hearke n dùng t ro ng vă n c hươ ng) cườ i laugh / lɑ :f/ Ide ntify the vowe ls whic h a re pro no unce /ɑ :/(Nhậ n biế t các ng uyê n â m đư ợc phát â m là /ɑ :/) 1. "a " đư ợc p hát âm là /ɑ :/ t rong một số trườ ng hợp Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meaning
- quá n rượ u /bɑ :/ bar cha, bố / fɑ :.ðə / fa ther bắt đầ u /stɑ :t / start khó k hă n /hɑ :d/ hard bắt bẻ /kɑ :p/ carp thông t hái, /s mɑ :t / s mart thông minh 2. "ua " và "au" c ũng có t hể được p hát âm là /ɑ :/ Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meaning bảo vệ /gɑ :d/ guard heart trá i t im /hɑ :t/ lắ ng nghe (thườ ng d ùng /'hɑ :kə n/ hearke n trong vă n chương) cườ i laugh / lɑ :f/ sự lôi kéo /drɑ :ft/ draught aunt cô, dì. t hím ... /ɑ :nt/ cây nguyệ t /' lɑ :ə l/ laure l quế
- Unit 3: Lo ng vo we l /ɜ :/ a nd s ho rt vo we l /ə / A. Lo ng vo we l /ɜ :/ Lo ng vo we l /ɜ :/ Nguyên âm dài /ɜ :/ Int roduc tion Cách phát âm: đ â y là nguyê n â m dài, khi phát â m miệ ng mở vừa, vị t rí lư ỡ i t hấp. ( lưu ý: ở một số sác h /ɜ :/ đượ c p hiên â m là /ə :/ Exa mple
- Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meaning con /bɜ :d/ bird chim từ, lờ i /wɜ :d/ word nói sự nổ /bɜ :st/ burst tung, t iế ng nổ fur lông t hú / fɜ :(r)/ gá nh / :bɜ :də n/ burde n nặ ng bầy, đàn, bè /hɜ :d/ herd lũ thế giớ i /wɜ :ld/ wor ld thì, là (quá /wɜ :(r)/ were khứ c ủa to be) đại tá / :kɜ :nə l/ colonel lịc h sự, / :kɜ :təsɪ / courtes y nhã nhặ n quă n, sự uố n /kɜ :l/ cur l quă n /gɜ:l/ girl cô gá i sớ m /:ɜ:li/ ear ly t ìm searc h /s ɜ:tʃ/ kiế m ngà i (trong /s ɜ:(r)/ s ir xưng hô) bác s ĩ phẫ u /:s ɜ:dʒən/ surgeon thuật xả y ra, /ə:kɜ :(r)/ occur xả y đế n /:s ɜ:kɪt/ circ uit chu vi
- Ide ntify the vowe ls whic h a re pro no unce /ɜ :/(Nhận biế t các ng uyê n â m đư ợc phát â m là /ɜ :/) 1. "o " t hườ ng được p há t â m là /ɜ :/ trong mộ t số t rườ ng hợp Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meaning công /w ɜ:k/ work việc thế giớ i /w ɜ:ld/ wor ld từ /w ɜ:d/ word xấ u hơn /w ɜ:s/ worse sự tôn /'w ɜ:ʃip/ worship sùng 2. "u" còn đư ợc p hát âm là /ɜ :/ Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meaning đốt c há y burn /bɜ:n/ kẻ trộ m /' bɜ:glər/ bur glar lực lư ỡ n, /' bɜ:lɪ/ bur ly vạ m vỡ rè m cửa /' kɜ:tən/ cur tain 3. "i", "e ", "ea " và "o u" t hỉnh t hoả ng c ũng được p há t âm là /ɜ:/ k hi t rọ ng â m rơi vào nhữ ng từ nà y Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meaning con /bɜ:d/ bird chim bầy, đàn, bè /hɜ:d/ herd lũ thì, là (quá were /w ɜ:(r)/ khứ c ủa to be) lịc h sự, /:kɜ:t əs ɪ/ courtes y nhã nhặ n /gɜ:l/ girl cô gá i sớ m /:ɜ:li/ ear ly
- t ìm /s ɜ:tʃ/ searc h kiế m ngà i (trong /s ɜ:(r)/ s ir xưng hô) chu vi, mạc h /:s ɜ:kɪt/ circ uit điệ n B. Sho rt vo wel /ə/ (Nguyên âm ngắn /ə/) Sho rt vo we l /ə / Nguyên âm ngắ n /ə / Int roduc tion Cách phát âm: Đ â y là một nguyê n â m rất ngắ n. K hi phát â m đưa lư ỡ i lên p hía trư ớc và hơi hướ ng lên trê n. (N hữ ng nguyê n â m như a, e, i, o, u t ro ng p hầ n k hông nhấ n mạ nh c ủa một c hữ có thể được phát âm là /ə / hoặc /ɪ / ví d ụ t rong từ acce pt, từ a được phát âm là /ə/ vì nó k hông phả i là từ có trọ ng â m nhấ n vào). Exa mple Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meaning thư ờ ng, tầ m /bə:nɑ :l/ bana l thư ờ ng lá t hư /:letə(r)/ letter lịc h /:kæ lɪndə(r)/ ca lendar bức tra nh /:pɪktʃə(r)/ picture con số /:fɪgə(r)/ figure cẩn thậ n, /:θʌrə/ thorough
- kĩ lưỡ ng /:mædəm/ mada m quý bà quốc gia /:neɪʃən/ nat ion phụ nữ /:w ʊmən/ woma n chấp nhậ n /ək:s ept/ accept nỗ lự c /:efət/ effort từ (đâ u đó) /frəm/ from xung around /ə:raʊnd/ qua nh sẵn có /ə:veɪ ləb ļ/ ava ilable ngạc nhiên /s ə:praɪz/ surpr ise trước đâ y /ə:gəʊ/ ago 1. "a " đư ợc p hát âm là /ə/ Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meaning quả bana na /bə:nɑ :nə/ chuố i ghế /:s əʊfə/ sofa bàng căn hộ /ə:pɑ :tmənt/ apartme nt chia rẽ /:s epərət/ separate có thể tha y đổ i /:tʃeɪndʒəb ļ/ cha ngeable được cân /:bæ lənts/ balance bằng sự giả i explanat ion /ˌeks plə:neɪʃə thíc h n/ sức chứa /kə:pæs əti/ capac it y thuộ c /:neɪʃən/ nat ion quốc gia lòng quả ng magna nimit y /ˌmægnə:nɪmɪ đại ti/ 2. "e " đư ợc p hát âm là /ə/
- Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meaning trả lờ i /:ɑ:nts ə(r)/ answer mẹ mo t her /:mʌðə(r)/ im lặ ng /:s aɪlənts/ s ile nt mở ra open /:əʊpən/ /:tʃɪkɪn/ chicke n gà con thậ n /:pru:dənt/ prude nt trọ ng quả ng đại, đ ộ /:dʒenərəs / ge nerous lư ợ ng khác /:dɪfərənt/ differe nt nha u câu vă n /:s entənts/ sentence trừng punishment /:pʌnɪʃmənt/ phạt 3. "o " đượ c p hát âm là /ə/ Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meaning nguyê n /:ætəm/ atom tử lòng, tâm /:bʊzəm/ bosom trí /kəm:peə(r)/ compare so sánh kiể m soát /kən:trəʊl/ control t iếp t ục /kən:tɪnju :/ cont inue sự tự do /:fri:d əm/ freedom lịc h sự, /:hæns əm/ ha ndsome hào hoa t ình cờ, ngẫ u /:rændəm/ random nhiên ha y t hù oán, /:ræŋkərəs / ranco rous hiề m khích sự t ha lỗ i /:pɑ:d ən/ pardon vòng đa i, cordon /:kɔ:d ən/ vòng
- cấ m đ ịa 4. "u" đượ c p hát âm là /ə/ Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meaning upon bên trê n /ə:pɒn/ bức tra nh /:pɪktʃə(r)/ picture gợ i ý /s ə:dʒest/ suggest ngạc /s ə:praɪz/ surpr ise nhiên khảo sát surve y /:s ɜ:veɪ/ 5. "o u" đượ c p hát âm là /ə/ Exa mp le Tra nsc r ip t ion Lis te n Meaning nổ i t iế ng /:feɪməs / fa mous nguy hiể m dangerous /:deɪndʒərəs / /:æŋkʃəs / anxious lo â u
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Học Tiếng Anh - Kỹ năng nghe
4 p |
877 |
542
-
Cách phát âm trong tiếng anh
3 p |
1107 |
397
-
CÁCH NÂNG CAO KHẢ NĂNG PHÁT ÂM
6 p |
673 |
340
-
NGÔN NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ HÓA HỌC, CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
269 p |
749 |
212
-
Để làm bài đọc tiếng Anh nhanh hơn - Faster Reading
11 p |
308 |
116
-
7 bước để nói tiếng anh hiệu quả
5 p |
243 |
111
-
Học tiếng anh qua bài hát - 5
14 p |
268 |
84
-
Cách phát âm T
5 p |
225 |
77
-
Học phát âm chuẩn và khả năng nói trôi chảy bằng cách nào?
3 p |
221 |
62
-
SO SÁNH GIỮA ANH ANH- ANH MY
3 p |
159 |
53
-
Tính đa dạng của tiếng Anh
6 p |
182 |
45
-
Quy tắc nhấn trọng âm tiếng Anh
8 p |
290 |
38
-
Học tiếng anh qua bài hát - 3
1 p |
174 |
37
-
Cách phát âm đuôi -ed-va-es
5 p |
108 |
19
-
Tài liệu Thực hành “Silent letter”
8 p |
75 |
12
-
Các quy tắc trọng âm và phát âm thường gặp
8 p |
132 |
11
-
Tài liệu ôn tập Tiếng Anh: Chuyên đề - Phát âm
6 p |
50 |
11