Tài liệu vật lý
Luyện phát âm trong
tiếng anh
VOWELS
Unit 1:/ I:/ and / I/
B. Luy n phá t â m nguy ên âm /i :/ dà i
Cách phát âm: i đưa hướng lên trên và ra phía
trước, khongch môi trên và dưới hp, m rng
ming sang 2 bên.
Ví
d
STT
d
Phát âm
Nghĩa của t
1
sheep
/i:p/
con cu
2
meal
/mi:l/
bữa ăn
3
marine
/mə’ri:n/
thuc bin
4
see
/si:/
nhìn, trông
5
bean
/bi:n/
ht đậu
6
heel
/hi:l/
gót chân
7
peel
/pi:l/
i xng
8
cheap
/t∫i:p/
r
9
seat
/si:t/
ch ngi
Nhn bi ết các nguyên âm đưc phát âm /i:/
Các nguyên âm khác nhau sng được phát âm /i:/ trong nhng hp c th như sau:
B. Âm e được phát âm /i:/ khi đng lin tc hình thc tn cùng bng ph âm + e và trong
nhng ch be, he, she, me
...
STT
d
Nghĩa của t
1
scene
phong cnh
- 1 - By Helen
2
complete
hoàn toàn
3
cede
nhường, nhượng b
4
secede
phân ly, ly khai
5
kerosene
du ho, du hôi
6
Vietnamese
người Vit Nam
2. Âm eathường được phát âm /i:/ khi: t tn cùng eahoc ea + mt ph âm.
STT
d
Phát âm
Nghĩa của t
1
tea
/ti:/
t
2
meal
/mi:l/
bữa ăn
3
easy
/’i:zɪ/
dng
4
cheap
/t∫i:p/
r
5
meat
/mi:t/
tht
6
dream
/dri:m/
gic mơ, mơ
7
heat
/hi:t/
hơing
8
neat
/ni:t/
gn 2ong
9
breathe
/bri:ð/
th, thi nh
10
creature
/’kri:t∫ə/
to vt
11
east
/i:st/
hướng Đông
3. Nguyên âm ee thường được phát âm /i:/
STT
d
Phát âm
Nghĩa của t
1
three
/θri:/
s 3
2
see
/si:/
nhìn, trông, thy
3
free
/fri:/
t do
4
heel
/hi:l/
gót chân
5
screen
/skri:n/
màn nh
6
cheese
/t∫i:z/
pho-mát
7
agree
/ə’gri:/
đng ý
8
guarantee
/gærən’ti:/
bo đm, cam đoan
Lưu ý: khi eeđứng trước tn cùng rca 1 t thì không phát âm /i:/ mà phát âm /iə/.
d
:
- 2 - By Helen
B. beer /biə/
- cheer /tiə/
4. Nguyên âm eiđược phát âm /i:/ trong mt s tng hp sau:
STT
d
Phát âm
Nghĩa của t
1
receive
/rɪ’si:v/
nhn được
2
ceiling
/’si:lɪŋ/
trn nhà
3
receipt
/rɪ’si:t/
giy biên lai
4
seize
/si:z/
nm ly, túm ly
5
deceive
/dɪ’si:v/
đánh la, la đảo
6
seignior
/’si:njə/
nh chúa
L ư u ý : Trong mt s trường hp khác eiđược phát âm /ei/, /ai/, ə/ hoc /e/
STT
d
Phát âm
Nghĩa của t
1
eight
/eɪt/
sm
2
height
/haɪt/
chiu cao
3
heir
/εə/
người tha kế
4
heifer
/’hefə/
bò nái
5. Nguyên âm ey” thường được phát âm /i:/ trong trường hp
d
Phát âm
Nghĩa của t
key
/ki:/
chìa khoá
L ư u ý : Nguyên âm ey” còn được phát âm /eɪ/ hay /i/
d :
- prey /preɪ/
- 3 - By Helen
- obey /obeɪ/
- money /mʌnɪ/
6. Nguyên âm ieđược phát âm /i:/ khi nó là nhng nguyên âm gia mt ch
STT
d
Phát âm
Nghĩa của t
1
grief
/gri:f/
ni lo bun
2
chief
/t∫i:f/
người đng đu
3
believe
/bi’li:v/
tin ng
4
belief
/bi’li:f/
nim tin, 4ong tin
5
relieve
/ri’li:v/
làm nh bt au bun)
6
relief
/ri’li:f/
s cu tr
7
grievance
/’gri:vəns/
li trách, phànn
8
grievous
/’gri:vəs/
đau kh, đau đn
Trư n g h p n g o i l :
STT
d
Phát âm
Nghĩa của t
1
friend
/frend/
bn
2
science
/’saiəns/
khoa hc
B. Short vowel /ɪ/ - Nguyên âm ngn /ɪ/
Gii thiu:
Cách phát âm: lưi đưa hưng n tn và ra phía trước, khong cách môi tn và i hp,
m rng ming sang 2 bên.
- 4 - By Helen