intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Pom Lót

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Pom Lót’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Pom Lót

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH XÃ POM LÓT NĂM HỌC : 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC - MÃ ĐỀ 01 Môn: Tiếng Anh 4 (Đề kiểm tra có 03 trang) Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Full Name (Họ và tên) : .......................................................... Class (Lớp) : ............................... Điểm Giám thị coi Giám thị chấm Nhận xét PART I. LISTENING (3pts) Question 1. Listen and circle (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng) (1pt) There is one example: 0. Bring your……….. it’s sunny today. A. cap B. coat C. glove 1. What’s this ,Tom? – It’s a …………., Alfie. A. dolphin B. fish C. zebras 2. What can you do ? – I can play the…………. A. chess B. badminton C. tennis 3. It’s sunny today. Would you like to ……………..with us? A. Fly a kite B. have a picnic C. play tennis 4. Dad and I are going for a walk at the…………….. A. market B. park C. stadium Question 2. Listen and draw lines. (Nghe và đánh số) (1pt) There is one example: 1
  2. A. B. C. D. E. Question 3. Listen and write (Nghe và viết) (1pt). There is one example: Monkey sharks windy Spring rolls sing 0. Alfie: Oh, look . Wow. - Tom: that’s a monkey 1. Alfie: What are those ? Tom: They’re ……………. 2. Alfie: What about you , Nick ? Nick: I can ………….really well. 3. Tom: Belty, can you make salad ? Belty : Uhm, No, I can’t make salad but I can make ……………… 4. Joe: And you, Sarah. What do you like doing when it’s ………………? Sarah : I like singing. PART II. READING (3pts) Question 4. Look, read and draw the lines (Nhìn tranh, đọc và nối) (1pt) There is one example: 0. 1. 2. 3. 4. 2
  3. A. rainy B. listen to music C. eat snacks D. swimming pool E. take photos Question 5. Read and circle the correct anwser A, B or C (Đọc và khoanh tròn đáp án đúng A,B hoặc C ) (1pt). 0. My sister can ……….noodles. A. make B. making C. makes 1. These ……….kangaroos. A. are B. is C. am 2. Bring your ………..because it’s rainy today. A. cap B. raincoat C. coat 3. He’s ………… his homework at home. A. do B. does C. doing 4. What’s the weather like today ? – It’s………. A. snow B. cloudy C. sun Question 6. Read and tick True / False (Đọc và tích Đúng / Sai) (1pt) There is one example: There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They are in the tree and have many colors. They look beautiful. Those are big tigers. They have big teeth. They don’t look friendly. Those pandas are big too. They are black and white, but they are friendly. It’s fun to see them. True False 0. Birds have many colors.  1. There are many animals at the zoo . 2. Some are not big and small. 3. Birds are not small animals. 4. Pandas are black and white. PART III. WRITING (2pts) Question 7. Complete the passage (Hoàn thành đoạn văn với từ cho sẵn) (1pt) from pasta mother is making My name is Kate. I'm (0)...from...the UK. This (1)…………. my mother. She cooks very well. She can make pancakes and (2)………….. They are very good, and I really love them. My father can make great salad and spring rolls. I don't like salad, but he says it's good for me. In my free time, I cook with my (3)…………. and father. We all love cooking and(4) …………. yummy food. Question 8. Order the words. (Sắp xếp lại các từ) There is one example (1pt). 0. That / a/ is/ penguin. That is a penguin. 1. can / I / make / cupcake . 3
  4. …………………………………………………………………………………. 2. Would / like/ to fly /you / me/ with/ a kite ? …………………………………………………………………………………. 3. you / What/ are / doing ? …………………………………………………………………………………. 4. Pandas / white / have/ and black/ fur. …………………………………………………………………………………. PART IV. SPEAKING (2pts) Giáo viên tự kiểm tra đánh giá trong quá trình giảng dạy. --------The end --------- 4
  5. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÁP ÁN + HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT TRƯỜNG TH XÃ POM LÓT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC - MÃ ĐỀ 01 Môn: Tiếng Anh 4 (Đề kiểm tra có 02 trang) Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) PART I. LISTENING (3pts) Question 1. Listen and circle (1pt) - Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1 -A 2-C 3-B 4 -B Question 2. Listen and draw lines (1pt) - Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1- C 2-E 3-B 4-D Question 3. Listen and write(1pt). - Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1 - sharks 2 - sing 3 - spring rolls 4 – windy PART II. READING (3pts) Question 4. Look, read and draw the lines (1pt) - Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1-C 2-B 3-C 4-B Question 5. Read and circle the correct anwser A, B or C (1pt) - Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1 -A 2 -B 3-C 4-B Question 6. Read and tick True / False (1pt) - Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1-T 2-F 3-F 4-T PART III. WRITING (2pts) Question 7. Complete the passage - Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1 - is 2 -pasta 3 – mother 4 – making Question 8. Order the words - Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1. I can make cupcakes. 2. Would you like to fly a kite with me ? 3. What are you doing ? 4. Panda have white and black fur. 5
  6. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2