TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG
T S - ĐỊA GDCD
***
TÀI LIU ÔN TP
T NGÀY 17/2/2020 ĐẾN 29/02/2020
MÔN: GDCD
CH ĐỀ ÔN TP 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐI SNG
A. MC TIÊU:
a. V kiên thc:
- Nắm được PL là gì? Các đặc trưng của PL và so sánh đưc gia PL vi đạo đức, bn cht ca PL
và so sánh pháp lut vi đạo đức. Vai trò ca pháp lut đi vi đi sng xã hi.
b. V kĩ năng:
- Biết đánh giá hành vi xử s ca bn thân và nhng người xung quanh theo các chun mc ca
pháp lut
c. V thái đ
- Có ý thc tôn trng pháp lut, t giác sng và hc tp theo quy định ca pháp lut.
B. KIN THC TRNG TÂM CN ÔN TP:
1. Khái nim pháp lut:
a. Pháp lut là gì?
Pháp lut là nhng quy tc x s có tính bt buc chung, do nhà nưc xây dng, ban hành và bo
đảm thc hin bng quyn lc nhà nưc.
(Quy tc X s chung là các chun mc v nhng vic đưc làm, nhng vic phi làm và nhng
vic không đưc làm)
b. Các đặc trưng ca pháp lut
* Tính quy phm ph biến (làm nên giá tr công bằng, bình đẳng ca PL):
-Pháp lut là nhng quy tc x s chung, là khuôn mu chung.
- Được áp dng:
+ Nhiu ln
+ nhiu nơi
+ Đối vi tt c mọi người.
+ Trong mi lĩnh vc ca ĐSXH
( Ranh gii phân bit pháp lut vi các quy phm XH khác Các QPXH khác ch được áp dụng đối
vi tng t chc riêng bit)
* Tính quyn lc, bt buc chung:
- Pháp lut do nhà nước ban hành và bo đảm thc hin bng quyn lc nhà nưc.
- Bt buộc đối vi mi cá nhân, t chc ai cũng phải x s theo PL
- Bt kì ai vi phm đều b x lí theo quy đnh ca pháp lut.
( Đây là đặc điểm để phân bit s khác nhau gia PL vi các quy phạm đạo đức - Đạo đức ch yếu
da vào tính t giác ca mi ngưi, ai vi phm b dư luận xã hi phê phán, ai VPPL s b x lí theo
các QPPL tương ứng- Vic x lí này th hin quyn lực nhà nước và mang tính cưỡng chế (bt
buc)
* Pháp lut có tính xác đnh cht ch v mt hình thc:
- Hình thc th hin ca pháp luật là các văn bn có cha các quy phm pháp lut do cơ quan nhà
nước có thm quyn ban hành
- Văn bn diễn đạt chính xác, d hiu, một nghĩa.
- Thm quyn ban hành pháp luật được quy định trong Hiến pháp và Lut
- Ni dung của văn bn cấp dưới ban hành không được trái vi ni dung của văn bản do cơ quan
cp trên ban hành.
Ni dung ca tt c các văn bản phi phù hợp không đưc trái HP vì hiến pháp là luật cơ bản ca
nhà nước có hiu lc pháp lí cao nht (Nhm to nên s thng nht ca h thng pháp lut).
2. Bn cht ca pháp lut.
a. Bn cht giai cp ca pháp lut.
- PL mang bn cht giai cp sâu sc vì pháp lut do Nhà nưc ban hành phù hp vi ý chí ca giai
cp cm quyền mà nhà nưc là đi din.
- Pháp lut xã hi ch nghĩa mang bản cht ca giai cấp công nhân, mà đại diện là nhà nước ca
nhân dân
b. Bn cht xã hi ca pháp lut
- Pháp lut bt ngun t thc tiễn đời sng xã hi, do các thành viên ca xã hi thc hin.
Các QPPL bt ngun t thc tiễn ĐS XH, do thc tin cuc sống đòi hỏi.
- Các quy phm pháp lut đưc thc hin trong thc tiễn đời sng xã hi, vì s phát trin ca xã hi.
3. Mi quan h gia pháp lut với đạo đức:
- Trong quá trình xây dng pháp lut nhà nước luôn c gng chuyn nhng quy phạm đạo đc có
tính ph biến, phù hp vi s phát trin và tiến b xã hi thành các quy phm pháp lut.
-> khi y, các giá tr đạo đức được Nhà nưc bảo đảm thc hin bng sc mnh quyn lc ca
mình.
4. Vai trò ca pháp luật trong đời sng xã hi
a. Pháp luật là phương tiện để nhà nước qun lí xã hi
- Nhà nưc s dng pháp lut qun lí xã hi, không có pháp lut, xã hi s không có trt t, ổn định,
không th tn ti và phát trin
- Nh có pháp luật nhà nước phát huy quyn lc ca mình, kim tra, giám sát các hot đng trong
phm vi c nước.
- Nhà nưc ban hành pháp lut và t chc thc hin pháp lut trên quy mô toàn xã hội, đưa pháp
lut đi vào đi sng ca từng ngưi dân và toàn xa hi.
b. Pháp lut là phương tiện để công dân thc hin và bo v quyn, li ích hp pháp ca mình
- Quyền và nghĩa v cơ bản của công dân được quy định trong hiến pháp các văn bn quy phm
pháp lut khác c th hóa ni dung, cách thc thc hin các quyn ca công dân trong từng lĩnh vực
c th.
- Pháp lut xác lp quyn của công dân trong các lĩnh vc của ĐS XH. Căn cứ vào các quyn này ,
công dân thc hin quyn ca mình.
- Căn cứ vào các quy định ca pháp lut, công dân bo v quyn và li ích hp pháp ca mình.
II. BÀI TP THC HÀNH
Câu 1. Pháp lut là
A. h thống các qui định chung do nhà nưc ban hành.
B. h thống các văn bản qui phm pháp lut.
C. h thng các qui tc x s chung do nhà nưc ban hành.
D. h thống các điu luật do cơ quan có thẩm quyn ban hành..
Câu 2. Điều nào sau đây không đúng khi nói v các đặc trưng của pháp lut?
A. Tính quy phm ph biến. B. Tính quy tc x s chung của Nhà nưc.
C. Tính quyn lc bt buc chung. D. Tính xác đnh cht ch v mt hình thc.
Câu 3. Phương tiện hu hiu nhất để Nhà nước qun lý xã hi là
A. kế hoch. B. pháp lut. C. t chc . D. giáo dc.
Câu 4. Giá tr công bằng, bình đẳng ca pháp lut đưc to nên bi
A. Tính k luật. B. Tính răn đe. C. Tính quy phm ph biến. D. Tính ph biến.
Câu 5. Pháp lut xã hi ch nghĩa mang bản cht ca giai cp nào trong xã hi?
A. Giai cp nông dân. B. Giai cp công nhân.
C. Giai cấp tư sản. D. Giai cp thng tr.
Câu 6. Mt trong những đặc trưng cơ bản ca pháp lut là
A. tính truyn thng. B. tính hiện đại.
C. tính đa nghĩa. D. tính xác đnh cht ch v mt hình thc.
Câu 7. Pháp lut bt ngun t xã hi, do các thành viên trong xã hi thc hin, vì s phát trin ca
xã hi nên pháp lut mang bn cht
A. công dân. B. giai cp. C. xã hi. D. tp th.
Câu 8. Trong việc điều chỉnh hành vi con người, pháp luật khác đạo đức điểm nào dưới đây?
A. T giác. B. T nguyn. C. Bt buc. D. Xã hi lên án.
Câu 9. Pháp luật là phương tiện đ công dân
A. thc hin quyền và nghĩa vụ ca mình.
B. bo v quyn và li ích hp pháp ca mình.
C. thc hin và bo v quyn, li ích hp pháp ca mình.
D. t do thc hin quyền và nghĩa vụ ca mình.
Câu 10. Pháp luật là phương tiên để nhà nước
A. qun lý xã hi. B. phc v li ích ca mình.
C. phát huy quyn lc chính tr. D. kim soát hot đng ca mi công dân.
Câu 11. Hiếu tho vi ông bà, cha m th hin mi quan h nào dưới đây?
A. Pháp lut với đạo đc. B. Pháp lut vi cộng đồng.
C. Pháp lut vi xã hi. D. Pháp lut với gia đình.
Câu 12. Người không chp hành hiu lnh của người điu khin giao thông hoc ch dn của đèn tín
hiu, bin báo hiu, vch k đường vi phm quy định v trt t an toàn giao thông thì b x lý vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đưng b nói đến đặc trưng nào của pháp lut?
A. Tính quy phm ph biến. B. Tính xác đnh cht ch v mt hình thc.
C. Tính quyn lc bt buc chung. D. Tính nhân văn.
Câu 13. Trong các văn bản dưới đây văn bản nào là quy phm pháp lut?
A. Nội quy nhà trường.
B. Điu l Đoàn thanh niên cng sn H Chí Minh.
C. Quy định x pht vi phạm hành chính trong lĩnh vực An toàn giao thông.
D. Quy ước làng văn hóa.
Câu 14. Có nhiều quy định ca pháp lut rt gần gũi với vi cuc sống đời thưng, nhất là trong lĩnh
vc hôn nhân, gia đình, giao thông đường b, bo v môi trường…Quy định này nói v bn cht
nào ca pháp lut?
A. Bn cht giai cp. B. Bn cht xã hi.
C. Bn cht giai cp và xã hi . D. Bn cht giai cp cm quyn.
Câu 15. Do thc trng tai nạn giao thông ny càng gia tăng, Nhà nước đã quy định x pht hành
chính đi vi những người không đi mũ bảo hiểm khi điều khin xe đạp điện, xey điện. Điều
này th hin bn cht nào dưới đây của pháp lut?
A. Giai cp. B. Xã hi. C. Chính tr. D. Kinh tế.
Câu 16. Hiếu tho vi ông bà, cha m th hin mi quan h nào dưới đây?
A. Pháp lut với đạo đc. B. Pháp lut vi cộng đồng.
C. Pháp lut vi xã hi. D. Pháp lut với gia đình.
Câu 17. Bn A hi bn B: Trong các qui đnh sau , qui định nào là qui phm pháp lut?
A. Hc sinh phải mang đồng phc của nhà trường khi ti lớp. B. Qui định ca Hi liên hip ph
n.
C. Công dân phi trung thành vi T quc. D. Qui định của Đoàn thanh niên.
Câu 18. Theo Ngh định 146/CP/2007 ngưi ngi trên xe gắn máy không đội mũ bảo him khi tham
gia giao thông, khi phát hin b pht t 100.000đ đến 200.000đ, điều này th hin
A. tính quy phm ph biến ca pháp lut. B. tính quyn lc bt buc chung ca pháp lut.
C. tính xác đnh cht ch v hình thc ca pháp lut. D. bn cht giai cp ca pháp lut
Câu19. Vì sao Nhà nưc phi qun lí xã hi bng pháp lut?
A. Đ qun lí mt cách phù hp nht. B. Đ qun lí dân ch và hiu qu nht.
C. Đ đất nưc ngày càng t do. D. Đ đất nưc ngày càng giàu mnh.
Câu 20. Quá trình xây dng pháp luật, Nhà nước luôn đưa nhng quy phạm đạo đức có tính ph
biến phù hp vi s phát trin và tiến b ca xã hi vào quy phm pháp lut. Đặc trưng này thể hin
mi quan h gia pháp lut vi yếu t nào?
A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Đạo đức. D. Phong tc tp quán.
Câu 21. Trong thi gian ngh thai sn, ch M b công ty N ra quyết đnh ngh vic. Ch M đã làm đơn
khiếu ni quyết định trên. Trong trường hp này pháp luật đã
A. giúp ch M bo v quyn và li ích hp pháp. B. giúp ch M bo v được vic làm ca mình.
C. gây ra rc ri cho công ty N. D. bo v hoạt động cho công ty N.
Câu 22. "...Bao nhiêu li ích đu vì dân, bao nhiêu quyn hạn đều ca dân...Chính quyn t xã đến
chính ph trung ương đu do dân c ra..." (H Chí Minh toàn tp, nhà xut bn chính tr quc gia,
Hà Nội, 2000, t.5,tr.698 đã thể hin bn cht gì ca pháp lut ?
A. Giai cp. C. Chính tr. B. Xã hi. D. Văn hóa.
Câu 23. K điều khiển xe mô tô đi vào đưng cấm nên đã bị cnh sát giao thông lp biên bn x pht.
Vic x pht ca cnh sát giao thông th hiện vai trò nào dưới đây của pháp lut?
A. Giáo dc chung. B. Răn đe ngưi khác. C. T chc xã hi. D. Qun lí xã hi.
Câu 24. Luật Hôn nhân và gia đình quy định. N t đủ 18t tr lên, nam t đ 20t tr lên mới được
kết hôn. Quy định này th hiện đặc trưng nào của pháp lut?
A. Tính quy phm ph biến.
B. Tính quyn lc, bt buc chung.
C. Tính xác đnh cht ch v hình thc.
D. Tính thc tin xã hi.
Câu 25. Anh H b đình chỉ công tác vì đã kí và đã cấp giy chng nhn kết hôn cho B khi biết rõ B
chưa đủ tuổi đăng kí kết hôn. Vic anh H b đình chỉ công tác th hin
A. tính quy phm ph biến ca pháp lut.
B. tính quyn lc bt buc chung ca pháp lut.
C. tính xác đnh cht ch v hình thc ca pháp lut.
D. tính chính xác ca pháp lut.
Câu 26. Bn H cho rằng “Pháp luật là phương tiện đ nhà nước qun lý xã hội” nhận định này xut
phát t
A. bn cht ca pháp lut. B. đặc trưng của pháp lut.
C. vai trò ca pháp lut. D. chc năng cu pháp lut.
Câu 27. Cơ sở sn xut giy X b cán b môi trường lp biên bản đình ch hot đng vì không áp
dng các bin pháp bo v môi trường theo đúng qui định . Trong trường hp y, cán b môi
trường đã sử vai trò nào ca pháp lut?
A. Bo v quyn , li ích hp pháp ca công dân. B. Qun lí xã hi.
C. Thc hin quyn , li ích hp pháp ca công dân. D. T chc xã hi.
Câu 28. Bc tưng nhà ch H b hng nặng do anh Đ (hàng xóm) y nhà mới. Sau khi được trao
đổi quy định ca pháp lut v trách nhim của người xây dựng công trình, anh Đ đã cho xây mới li
bc tưng nhà ch H. Trong trưng hp này pháp lut th hiện vai trò nào dưới đây?
A. Là phương tiện để nhà nước qun lý xã hi.
B. Là phương tiện để nhà nước phát huy quyn lc.
C. Bo v quyn và li ích hp pháp ca công dân.
D. Bo v các quyn t do cơ bản ca công dân.
Câu 29. Bn M hi bn A, ti sao tt c các quy định trong Luật Hôn nhân và gia đình đu phù hp
với quy định “mọi công dân đều bình đẳng trưc pháp luật” trong Hiến Pháp? Em s s dụng đặc
trưng nào của pháp luật dưới đây để gii thích cho bn M?
A. Tính quy phm ph biến. B.Tính quyn lc.
C.Tính xác đnh cht ch v hình thc. D.Tính bt buc chung.
Câu 30. A la B chiếm đoạt mt s tin lớn và đe da nếu để người khác biết s thanh toán B. Trong
trưng hp này, theo em B phải làm gì để bo v mình?
A. Im lng là tt nht, ca đi thay ngưi.
B. Tâm s vi bn bè nh giúp đ.
C. Đăng lên mạng xã hi xem ai dám làm gì mình.
D. Cung cp chng c và nh công an can thip.
Câu 31. Ông A đã đưa hối l cho anh B (cán b hi quan) đ hàng hóa ca mình nhp khu nhanh
mà không cn làm th tc hi quan mt nhiu thi gian. Phát hin hành vi đưa hối l và nhn hi l
ca A và B, K đã yêu cu A phải đưa cho nh mt khon tin nếu không s đi t cáo A và B. A đã
đưa một khon tiền cho K để mi chuyện được yên. Y bn ca K biết chuyn K nhn tin của A đã
đi kể li vi v ca K. Trong tình hung này nhng ai có hành vi vi phm pháp luật và đạo đức?
A. A và B. B. K và A C. K, A, và B. D. B và K.
Câu 32. H hi các bn ca mình; gi s các bạn có anh trai đang đi làm mà b xa thải không đúng
pháp lut các bn s làm gì? M nói mình s làm đơn khiếu nại lên giám đốc công ty. Y nghe thế lin
hi bn dựa vào đâu mà đòi đi khiếu li? theo t pháp lut cho phép công dân t do la chn, tìm
kiếm vic làm nên anh bạn H đi tìm việc khác là xong. M chưa kịp tr li Y thì K đng cnh lên
tiếng rng da vào pháp lut. Trong tình hung này nhng bạn nào đã dựa trên vai trò ca pháp lut
để bo v quyn ca công dân?
A. M và Y. B. Y và H. C. M và K. K và Y.
Câu 33. A mượn xe máy ca bn v quê chơi, em của A là Q đã lấy xe của A mượn tr bạn gái đi
chơi và gây tai nạn cho người đi đưng. Q cùng bn gái ngay sau khi gây tai nạn đã b trốn. T đi
qua thy người b tai nn nm dưới v đường đã lấy điện thoại quay sau đó bỏ đi không giúp người
b tai nạn. Người b tai nạn đã chết vì không được đưa đi cứu cha kp thi vì b mt máu nhiu.
đây những ai có hành vi vi phm pháp lut?
A. A, Q và bn gái Q. B. A, Q và T.
C. A và T. D. Q, bn gái Q và T.
Câu 34. Tại trường THPT H, thy bạn K đang hút thuốc trong khuân viên trưng hc, G là bn ca
K đã xin K cho mình hút cùng, K không cho nên G đã có thái độ không tt vi K, L và T là bn ca
K thy vậy đã đánh G. Trong trường hp này những ai đã vi phm pháp lut?
A. G,K,L. B. K, L,T. C. G, K,T. D. K, L.
Câu 35. Trên đường mang thc phm bẩn đi tiêu thụ A đã bị qun lý th trưng gi li, lp biên bn
x lí. Thy vy X nói qun lý th trường lp biên bn x lý A là th hin tính quy phm ph biến, B
đứng cnh X cho rng qun lý th trường lp biên bn x lý A là th hin tính quyn lc bt buc
chung ca pháp luật, Y nghe được lin nói đó là tính quyền lc bt buc chung và tính xác đnh cht
ch v mt hình thc ca pháp lut. Trong tình huống này quan điểm ca ai đúng?
A. B và Y. C. Ch B đúng. C. X và B D. X và Y.