S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯNG THPT BC THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG THI HC KÌ 2 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12
I. Ni dung
1. Bài 6: Công dân với các quyn t do cơ bản:
-Quyn bt kh xâm phm v thân thể cảu công dân.
- Quyền được pháp luật bo h v tính mng, sc khe, danh d và nahan phẩm ca
công dân.
- Quyn bt kh xâm phạm v ch của công dân.
- Quyền được đảm bảo an toàn về mật thư tín, điện thoi điện tín của công dân.
- Quyn t do ngôn lun.
2. Bài 7: Công dân với cá quyền dân chủ:
-Quyn bu c và ứng c vào các cơ quan đại biu của nhân dân.
- Quyn tham gia qun lí Nhà nước và xã hi.
- Quyn khiếu nại và t cáo.
3. Bài 8: Pháp luật vi s phát triển của công dân:
- Quyn hc tp của công dân
- Quyền sáng tạo ca công dân.
- Quyền được phát triển của công dân
4. Bài 4: Pháp luật vi s phát triển bn vng của đất nước:
- Nội dung cơ bản của pháp luật v phát triển kinh tế.
- Nội dung cơ bản của pháp luật v phát triển các lĩnh vực xã hội
II. Trc nghim:
Câu 1: Theo quy định ca pháp luật, thư tín, điện thoi, điện tín của cá nhân đưc
A. niêm phong và ct tr. B. phát hành và lưu giữ.
C. ph biến rộng rãi và công khai. D. bảo đảm an toàn và bí mt.
Câu 2: Việc xâm phạm đến quyn bt kh xâm phạm v thân thể của công dân được th
hin qua việc làm nào sau đây ?
A. Khám xét nhà khi không có lệnh. B. Bt, giam, gi người trái pháp luật.
C. Đc trm tin nhn. D. Đánh người gây thương tích.
Câu 3: Hành vi nào sau đây không m phạm quyền được pháp lut bo h v nhân
phm, danh d của công dân?
A. Trêu đùa làm ngưi khác bực mình.
B. Nói xu, tung tin xu v người khác.
C. Chi bới, lăng mạ người khác.
D. Nói những điều không đúng về người khác.
Câu 4: Pháp luật cho phép khám xét chỗ ca công dân khi có căn c
A. khẳng định ch có phương tiện để thc hin ti phm.
B. khẳng định ch không có công cụ y án.
C. nghi ng ch có công c để thc hin ti phm.
D. là ch s hữu nơi đó mà cho người khác thuê sử dng.
Câu 5: Đặt điều nói xấu người khác là vi phm quyn
A. bt kh xâm phạm v thân th của công dân.
B. được pháp luật bo h v tính mạng, sc khe.
C. được pháp luật bo h v danh d, nhân phẩm.
D. t do ngôn luận.
Câu 6: Trong lúc H đang bn việc riêng thì điện thoại tin nhắn, T đã t ý mở điện
thoi ca H ra đọc tin nhắn. Hành vi này của T đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?
A. Quyền được pháp lut bo h v danh d ca công dân.
B. Quyn t do ngôn lun của công dân.
C. Quyền được đm bo an toàn thư tín,
D. Quyn t do dân ch của công dân.
Câu 7: Người làm nhim v chuyển phát thư tín, điện tín vi phạm quyn được bảo đảm
an toàn và bí mật thư tín, điện thoi, đin tín khi
A. kim tra cht lượng đường truyn.
B. t ý phát tán nội dung điện tín của khách hàng.
C. niêm yết công khai giá cưc viễn thông.
D. thay đổi phương tin vn chuyn.
Câu 8: Trong đt tiếp xúc với c tri thành phố Z, ông E đã bày tỏ quan đim của mình
v quy trình bổ nhim nhân sự. Ông E đã thực hin quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quản lí nhà nước. B. Đc lập phán quyết.
C. X lí thông tin. D. T do ngôn luận.
Câu 9: Hành vi ðánh ngýời, làm tổn hi cho sc khe ca ngýời khác là xâm phạm ðến
quyn t do cõ bản nào ca công dân?
A. Được pháp luật bo h v tính mạng, sc khe.
B. Bt kh xâm phạm v thân th.
C. Bảo đảm an toàn, bí mật đời tư.
D. Được chăm sóc, giáo dục toàn diện.
Câu 10: P mượn sách tham khảo của H đã lâu mà chưa trả. Khi cần dùng sách, H đã tự
ý vào nhà P để m nhưng bị em trai ca P mng chửi đuổi về. H đã vi phm quyn
nào dưới đây của công dân?
A. Được pháp luật bo h v danh d. B. Được bo v quan điểm cá nhân.
C. Bt kh xâm phạm v tài sn. D. Bt kh xâm phạm v ch .
Câu 11: Việc ông M không cho K phát biểu ý kiến nhân trong cuộc hp t dân
ph là vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Qun tr truyền thông. B. Quản lí nhân sự.
C. T ch phán quyết. D. T do ngôn luận.
Câu 12: N H trèoo n ông K ăn trộm. Ông K và vợ là bà S bắt được H,n N chạy
thoát. Ông K nhốt H vào n kho rồi sai hai con là M và T xung canh chừng. Vì tức gin
nên M T đã ng vào đánh H bị tơng nặng. Những ai đã vi phm quyền được pp lut
bo h tính mng, sc khe của công dân?
A. H và N B. M, T và ông K, bà S
C. M và T D. Ông K S
Câu 13: Hành vi nào sau đây không vi phm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư
tín, đin thoi, điện tín?
A. T ý bóc thư của người khác
B. Đc trm nhật kí của người khác
C. Bình luận bài viết ca người khác trên mạng xã hội
D. Nghe trộm điện thoi người khác tư.
Câu 14: Theo quy định của pháp luật, không ai bị bt nếu không có quyết định của Toà
án, quyết định hoặc phê chuẩn ca Vin kim sát, trừ trưng hp phm ti qu tang, là
th hin quyn
A. bt kh xâm phạm v ch của công dân.
B. bt ngưi hp pháp ca công dân.
C. bt kh xâm phạm thân thể ca công dân.
D. bo h v tính mng, sc khe của công dân.
Câu 15: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyn bt kh xâm phm v
thân th khi thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Theo dõi b can. B. Giam gi nhân chứng.
C. Đầu độc tù nhân. D. Truym tội phm.
Bài 7: Công dân với các quyền dân chủ.
Câu 1: Phát hiện H trm cắp tài sản của nhà B, ông G đã m cách báo cho cơ quan chức
năng ngăn chặn và xử hành vi của H. Việc làm của ông G thực hin theo quyền dân
ch nào của công dân?
A. Kim tra. B. Giám sát. C. T cáo. D. Khiếu ni.
Câu 2: Công dân báo cho quan, t chức, nhân thẩm quyn biết v hành vi vi
phạm pháp luật ca bt c cơ quan, tổ chức, cá nhân nào là biểu hin quyn
A. khiếu ni. B. ng c. C. bu c. D. t cáo.
Câu 3: Quyền bu c ng c là các quyền dân chủ bản của công dân trên lĩnh vực
A. xã hi B. chính trị C. văn hóa D. kinh tế
Câu 4: Nhân dân đóng góp ý kiến vào dự tho Luật đất đai sửa đổi thực hin quyn
tham gia quản lí nhà nước và xã hi phm vi nào dưới đây ?
A. Địa phương B. Đc khu. C. Cơ sở. D. C nước.
Câu 5: Mỗi phiếu bu c đều giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc nào trong bầu c ?
A. Trc tiếp. B. Bình đng. C. B phiếu kín. D. Ph thông.
Câu 6: Khi nhìn thấy k gian đột nhập vào nhà hàng m, T đã báo ngay cho quan
công an. T đã thc hin quyền nào của công dân?
A. Quyn khiếu ni. B. Quyn t cáo.
C. Quyền nhân thân. D. Quyn t do ngôn luận.
Câu 7: Việc quy định mỗi phiếu đều giá tr như nhau thể hin nguyên tắc o trong
bu c?
A. B phiếu kín. B. Ph thông. C. Bình đng. D. Trc tiếp.
Câu 8: Ông D báo cho công an phường biết v vic một nhóm thanh niên thường xuyên
t tập tiêm chích ma túy địa phương. Trong trưng hợp này ông D đã thực hin
A. quyn t cáo. B. quyn khiếu ni.
C. quyn khiếu nại và t cáo. D. quyền bãi nại.
Câu 9: Để tham gia tho luận vào các công việc chung của đất nước trong tt c các lĩnh
vc ca đi sống xã hội, công dân s dng quyền nào?
A. Quyn tham gia quản lí nhà nước và xã hội.B. Quyn t do ngôn luận.
C. Quyn khiếu ni, t cáo. D. Quyn bu c, ng c
Câu 10: Quyền của công dân, tổ chức được đề ngh quan, tổ chức, nhân có thẩm
quyền xem xét lại các quyết định hành chính, hành vi hành chính khi căn c cho rng
trái pháp luật xâm phạm đến quyn, lợi ích hợp pháp của mình là gì?
A. Quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi.
B. Quyn t do ngôn lun của công dân.
C. Quyn t cáo của công dân.
D. Quyn khiếu ni ca công dân.
Câu 11: Khi đến thăm trường ph thông dân tộc ni trú M, anh T đã tình phát hin
việc giám th A nht hc sinh vi phm k luật trong phòng tối. Anh T cn thc hin
quyền nào dưới đây để bo v lợi ích hợp pháp cho học sinh?
A. T cáo. B. Chăm sóc. C. Khiếu ni D. Bo v.
Câu 12: Công cụ để nhân dân thc hiện dân chủ trc tiếp trong những trường hp cn
bo v quyền lợi ích hợp pháp của công dân, tổ chc b hành vi trái pháp luật m
hi là gì?
A. Quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi.
B. Quyn t do ngôn lun của công dân.
C. Quyn khiếu ni, t cáo của công dân.
D. Quyn bu c, ng c ca công dân.
Câu 13: Anh A đề ngh th trưởng quan xem xét li quyết định cho thôi vic ca
mình. anh A đang thực hin quyền gì?
A. Quyn khiếu ni. B. Quyền bãi nại. C. Quyn ng c. D. Quyn t cáo.
Câu 14: Cử tri nh người khác bỏ phiếu bu của mình vào hòm phiếu trong bầu c
đại biu Hi đồng nhân dân các cấp là vi phạm nguyên tắc bu c nào dưới đây?
A. Trc tiếp. B. B phiếu kín. C. Bình đng. D. Ph thông.
Câu 15: Việc nh người khác b phiếu h khi Nhà nước t chc bu c đại biu Quc
hi hoc đi biu Hi đồng nhân dân các cấp là vi phạm nguyên tắc bu c
A. b phiếu kín. B. ph thông . C. bình đng. D. trc tiếp.
3. Bài 8: Pháp luật vi s phát triển của công dân:
Câu 1: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuc quyền được
phát triển của công dân?
A. Đăng kí chuyển giao công nghệ. B. Bi dưỡng để phát triển tài năng.
C. Tiếp cận thông tin đi chúng. D. Tham gia hot động văn hóa.
Câu 2: Nhng người có tài năng đưc to mọi điều kiện để làm việc và cống hiến cho
đất nưc là ni dung quyền được
A. phát triển. B. giám sát.C. ch định. D. phán quyết.
Câu 3: Ni dung quyền được phát trin không th hin việc công dân
A. được cung cấp thông tin. B. t do kinh doanh ngoi t.
C. được chăm sóc sức khe. D. tham gia hot động văn hóa.
Câu 4: Trong xét tuyển đại học, cao đng bạn A đã lựa chọn đăng xét tuyển vào
ngành kế toán Học vin Ngân hàng đã từ lâu A mơ ưc tr thành kế toán. Việcm
này thể hin nội dung nào dưới đây trong thực hin quyn hc tp ca A?
A. Hc bt c ngành ngh nào. B. Bình đng v cơ hội hc tp.
C. Học không hạn chế. D. Học thường xuyên, hc suốt đời.
Câu 5: Thành phố X khuyến khích người dân s dng phn mm quản lý đô thị thông
minh là thực hin quyền được phát trin của công dân nội dung nào dưới đây ?.
A. Duy trì và phát triển qu phúc li.B. Tn dng tối đa mọi nguồn nhân lực.
C. Đưc hưởng đời sng vt cht, tinh thn.D. Áp dụng mô hình đối thoi trc tuyến.
Câu 6: Công dân có thể hc h chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, học ban ngày
hoc bui ti là ni dung quyn
A. bình đẳng v cơ hi. B. hc bt c ngành nghề nào.
C. học không hạn chế. D. hc thường xuyên, học sut đi.
Câu 7: Mọi công dân đều được hc các trường cao đẳng, đại học thông qua tuyển
sinh là th hin ni dung quyn hc
A. trc tuyến. B. liên thông. C. theo ch định. D. không hạn chế.
Câu 8: Ý kiến nào dưới đây thể hin s bình đẳng v quyn hc tp ca công dân?
A. Các dân tộc khác nhau đều có quyền hc tp.
B. Phi đ tui mi đưc thc hin quyn hc tp.
C. Khi đi học bất kì ai cũng phải đóng học phí.
D. Ch những người dân tộc kinh mi đưc theo hc.
Câu 9: Biu hiện nào dưới đây không phải là quyền phát triển của công dân?
A. Quyền được chăm sóc sức khe. B. Quyn s hữu công nghiệp.
C. Quyền được hc tp. D. Quyền được vui chơi, gii trí.
Câu 10: Quyn của công dân được hưởng đời sng vt chất và tinh thần đầy đ để phát
triển toàn diện thuc nhóm quyền nào dưới đây?
A. Quyền tác giả, tác phẩm B. Quyền được sáng to.
C. Quyền được tham gia. D. Quyền được phát trin.
Câu 11: Ý nào sau đây sai khi nói về ý nghĩa quyền hc tập, sáng tạo và phát triển ca
công dân?
A. Cơ sở, điều kiện để con người phát triển toàn din.
B. Đảm bảo và đáp ứng nhu cu hc tp ca mi ngưi.
C. Quyền dân chủ của công dân.
D. Quyền cơ bản ca công dân.
Câu 12: Quyn t do nào của công dân nghiên cứu, tìm tòi để tạo ra các sản phẩm, các
công trình khoa hc v các lĩnh vc của đời sống xã hội?
A. Quyền sáng tạo. B. Quyền lao động. C. Quyn hc tp. D. Quyn
phát triển.
Câu 13: Trưng tiu hc X t chức khám sức khỏe đnh cho học sinh. Trưng tiu
học X đã tạo điều kiện đ các em ng quyền được phát triển nội dung nào i
đây?
A. Thay đổi loại hình bo him. B. ởng đời sng vt cht đy đủ.
C. La chn dch v y tế. D. Tiếp nhn ngun tr cấp xã hội.
Câu 14: Theo quy định của pháp lut, ni dung quyền được phát trin không th hin
việc công dân được
A. chuyển nhượng quyền tác giả. B. bi dưỡng để phát triển tài năng.
C. chăm sóc sức khỏe ban đầu. D. tham gia hot động văn hóa.