1. Form:

•Positive:

S + V2/ed

• Ex: I went to Ha N i, last ố

evening. (T i qua tôi đi Hà N i)ộ

S + did + not + V1

•Negative

ủ ậ

• Ex: He didn’t have breakfast because he got up late. (Anh ta không ăn sáng vào sáng nay b i vì anh ta ng d y ở mu n)ộ

• Question :

Did + S + V1?

• Ex1: Did you go to the party last c b n có đ n ướ

ế

week? (Tu n tr ầ b a ti c đó không?)

• Ex2: When were you born? (B n ạ

sinh vào năm nào?)

☺ Cách chia V:

có qui t c ta thêm ắ

nguyên m u.

có t n cùng là e thì

• V i các đ ng t ừ ộ ed vào cu i đ ng t ẫ ố ộ Work -> Worked Kill ->Killed Want -> Wanted Cook -> Cooked • Các đ ng t ộ ch c n thêm d ỉ ầ Love -> Loved Live -> Lived Smoke -> Smoked Share -> Shared

• Các đ ng t

ư

ướ

ế ả ổ

có t n cùng là “y”, c “y” là m t nguyên âm thì ch tr ướ ỉ ộ c “y” là vi c thêm ed nh ng n u tr ệ m t ph âm thì ph i đ i “y” thành “i” ộ r i thêm ed. ồ Try → Tried Cry →Cried Worry →Worried

Enjoy → Enjoyed

Play → Played

• Nh ng đ ng t ộ ế ậ ừ ơ

ụ ữ ộ ấ

ữ ế ộ ọ

• Nh ng đ ng t ơ

có 2 âm ti ứ ế ố ồ ụ ấ ớ

t t n cùng là đ n âm ti m t nguyên âm + 1 ph âm thì ta ph i ả ụ g p đôi ph âm r i thêm ed ồ Stop → Stopped Plan → Planned t mà tr ng ừ t th hai thì cũng ph i âm r i vào âm ti ả g p đôi ph âm cu i r i m i thêm ed. Admit → Admitted Permit → Permitted

• V i các đ ng t ớ

b t qui t c thì d ng ắ ừ ấ ộ ạ n m quá kh c a đ ng t c t 2 c a ủ ừ ằ ở ộ ộ ứ ủ b ng đ ng t b t qui t c, c n ph i h c ả ọ ầ ắ ừ ấ ộ thu c lòng. ộ

• Đ c là |id| v i các đ ng t

Cách đ c đuôi ed có t n ậ ộ

cùng là: t và d: visited, wanted, needed, invited,… ữ

• Đ c là |t| v i nh ng đ ng t ớ

có t n cùng là ss, sh, ch, x, k, p, |s| (ce), |f| (gh): Passed, missed, washed, finished, watched,mixed, fixed, asked, noticed, placed, laughed, coughed,…

i:

• Đ c là |d| v i các đ ng t ớ

còn l loved, stayed, played, arrived, ploughed.

2. Use: • Nói m t hành đ ng x y ra và ả ộ t trong quá kh không ứ i ệ ạ

ế

16

ọ ừ

ộ hoàn t ấ liên quan đ n hi n t Ex: I started school 16 years ago. (Tôi b t đ u đi h c t ắ ầ năm tr

c)ướ

• Nói lên nh ng s ki n mang tính

ự ệ

ồ ộ ậ ạ

ả ườ

l ch s . ử ị Ex1: President Ho Chi Minh read Declavation of Independence at Ba Dinh square on September 2nd 1945. (Ch t ch H Chí Minh đ c ọ ủ ị i qu ng b n tuyên ngôn đ c l p t ả ng Ba Đình vào này 2 tháng 9 tr năm 1945) Ex2: Newton invented the theory of gravitation. (Newton đã phát minh

ra đ nh lu t v n v t h p d n)

ậ ấ

ậ ạ

ộ ộ ả • Nói m t chu i nh ng hành đ ng x y ữ

ế

ể ụ ấ ặ

ỗ ra liên ti p trong quá kh . ứ Ex: This morning, I got up at 5 o’clock, did morning exercise for 15 minutes, I brushed my teeth and washed my face for 15 minutes, I prepared my lesson, had breakfast and then I went to school at 7 o’clock.(Sáng nay, tôi th c ứ , t p th d c 15phút, tôi d y vào 5 gi ờ ậ đánh răng r a m t m t 15 phút, chu n ẩ ử b bài, ăn sáng và tôi đi h c vào lúc 7 ị gi )ờ

• Đ nói m t hành đ ng xen

ể ữ

ộ ộ

i hoa)

gi a nh ng hành đ ng khác ữ trong quá kh .ứ Ex: When I came, she was watering the flower. (Khi tôi đ n, cô y đang t ấ

ướ

ế

3. Adverbs of frequency Yesterday, the day before yesterday, last night, last week, last time, in 1980, 5 year ago, one upon a time/ long long ago(ngày x a, ngày x a)ư