CH NG 9: VI SINH V T NG D NG TRONG NUÔI TR NG TH YƯƠ
S N
I/ VI SINH V T NG DUNG TRONG NUÔI TR NG TH Y S N
1. Vi t o ng d ng trong s n xu t gi ng th y s n
Thành t u nhgien c u ng d ng vi t o
- Nh ng k t qu nghiên c u cho th y t o bi n Chlorella có nhi u tri n v ng ế
ng d ng t i VN, ngu n s n xu t biodiesel phong phú mà không m h i an
ninh l ng th c nh nh ng lo i cây tr ng l y d u biodiesel kc.ươ ư
Đ c bi t, t o có th t n t i b t c n i nào đ ánh sáng, k c vùng hoang ơ
hoá, n c m n, n c th i, l i có kh năng làm s ch môi tr ng n c th i.ướ ướ ườ ướ
Đ nuôi t o, ch c n ánh ng, CO2, n c và dinh d ng th là pn hoá h c ướ ưỡ
ho c phân chu ng. T o gi ng th ng ni trong phòng t nghi m, v sau th ườ
chuy n qua b ho c ao đ nuôi.
Ngi vi c dùng vi t o đ s n xu t nhiên li u, có th ng b i t o khô đ đ t
trong các đ ng c diesel thay th cho than b i. Đ c bi t, t o có hàm l ng d u ơ ế ượ
cao có th ng đ chi t tách l y d u. ế
Nghiên c u s d ng ngu n t o gi ng Chlorella trong n c, đ c cung c p t ướ ư
Khoa Thu s n Tr ng ĐH Nông Lâm TP.HCM, Khoa Thu s n Tr ng ĐH ườ ườ
C n Th và Trung tâm Qu c gia gi ng H i s n Nam B . ơ
Thí nghi m cho th y t o Chlorella cho d u có màu vàng s m, năng su t chuy n
đ i d u thành biodiesel là 97% sau 2 gi ph n ng.
Trên th gi i, t o Chlorella đã đ c nhi u tác gi nghn c u đ s n xu t nhiênế ượ
li u biodiesel sinh h c. Ý t ng s n xu t Biodisel t vi t o có t lâu (Chisti Y, ưở
1980). Năm 1994, Roessler và c ng tác vn đã nghiên c u s n xu t biodiesel t vi
t o, sau đó nhi u tác gi khác đã nghiên c u.
m l ng d u trong t o tính trung bình trên th gi i, theo Chisti t 15 - 77% tuỳượ ế
loài. Qua tnghi m c a nhóm nghiên c u Tr ng ĐH Nông Lâm cho th y, hàm ườ
l ng d u t o t i VN n th p, c n có nh ng b c c i ti n đ nâng hàmượ ướ ế
l ng d u lên.ượ
Theonh toán c ac nhà khoa h c M , dùng vi t o l i h n các lo i cây d u ơ
khác do năng su t d u cao g p 19 - 23 l n trên cùng m t di n tích đ t tr ng.
Chúng ta nên nh p các gi ng t o hàm l ng d u cao đ các đ n v thu s n ượ ơ
nghiên c u tri n khai nuôi tr ng các vùng ng p m n, hoang hoá. Đ ng th i c n
nghiên c u ng d ng các thi t b nuôi quang h p, chi t tách d u đ t ch t o, ế ế ế
gi m giá thành s n xu t biodiesl trong t ng lai. ươ
Vi c s n xu t biodiesl t t o không c nh tranh v i đ t tr ng cho th c ph m và
p ph n gi m thi u khí nnh làm s ch môi tr ng. Theo nhóm nghiên c u, ườ
đây m t h ng đi tri n v ng mà nhi u n c tn th gi i đã đi. ướ ướ ế
M t s tiêu chu n c n thi t đ ni vi t o ế
Tiêu chu n b nuôi t o
-nh d ng :hình ch nh t, hình vuông, hình tn.
- Kích th c: (3.4 x 2 x 0.8) m ; (3 x 3 x 0.8) m.ướ
-Dungch b : 3 – 4 m3
-Đáy b nghiên: 40
- B xây d ng b ng: xi ng ,g lót v i, cao su ho c nh a c ng.
-B h th ng c p- tiêu n c hoàn ch nh, các ng c p tiêu n c có ướ ướ
đ ng kimh1 t 4 – 6 cmườ
Tiêu chu n các thi t b chính ế
- H th ng c p khí: máy nén có áp su t h i t 2,5 – 3 atm ng d n kt ơ
y đ n b làm b ng nh a c ng.ế
-H th ng c p n c: y b m đi n cóng su t 4m ướ ơ 3/h, có h th ng d n
n c và các van ng n i.ướ
-c lo i l i v t: các lo i l t v t th c v t phù du N ướ ướ 0 65, N0 75va2
l i v t đ ng v t phù du Nướ 0 38.
-c hóa ch t : NaNO3 , NaH2PO4, HCl, vitamin, FeCl3…..
1.2.3thu t gây nuôi t o
- Chu n b b nuôi:
+ N u nuôi riêng t t ng th tích b nuôi t o g p 2 l n b nuôi u th .ế
+ N u nuôi k t h p trong b thì s b nuôi gi gi ng c n 3- 5 b lo i 1mế ế 3
1.2.4thu t nn gi ng
a/ Khi t o g y đã m c t t: l c t o t t c các b r i d n vào m t b đ
tăng m t đ t bào nh m t o u th lai đ l n áp các loài t o không mong ế ư ế
mu n.
b/ Ch n gi ng: ch n các t bào t o mong mu n nuôi thu n thi t d i kính ế ế ướ
hi n vi sau đó ti n hành nuôi các th tích nh r i nhân lên thành th tích ế
l n ti p đ n là nuôi đ i trà. ế ế
c/ Bón phân cho b nuôi t o: pn đ c bón h ng ngày o bu i sáng , n ng ượ
đ tùy thu c vàonh th c nuôi riêng hay ni chung.
d/ Qu n lí và thu ho ch: b nuôi đ c s c khí liên t c trong q tnh ni , ượ
chi u sáng tr c ti p b ng ánhng m t tr i , nhi t đ dao đ ng t 28- 30ế ế 0C.
2.Vi khu n nà ch t l ng n c ao nuôi ượ ướ
- Nhi u nghiên c u cho th y, ch kho ng 25 - 45% l ng protein có trong ượ
th c ăn đ c chuy n hóa thành sinh kh i c a tôm nuôi. Ph n còn l i t n t i ượ
trong môi tr ng nuôi d i d ng th c ăn th a ho c các s n ph m bài ti t c aườ ướ ế
tôm. Th c ăn viên dùng đ ni tôm th ng có hàm l ng protein ngu n g c ườ ượ
đ ng v t khá cao, t 35 - 45%. Vì v y hàm l ng nit (N) trong ao nuôi tôm ượ ơ
th ng cao, đ c bi t g n v cu i v , khi kh i l ng th c ăn đ a xu ng ao m iườ ượ ư
ngày m t l n, ch t th i c a tôm cũng nhi u h n. ơ
Ao nuôi tôm theo công ngh Biofloc Indonesia.
Nh vào các quá trình t nhiên, các ch t th i h u c s đ c vi sinh v t phân ơ ượ
h y, t o ra c mu i dinh d ng có th h p th b i t o trong ao nuôi, nh v y ưỡ
làm s ch n c d n d n. Lo i b ch t th i có N theo ph ng th c này g i là ướ ươ
“quá trình t d ng quang hóa”. Tuy nhiên, th i gian phân h y c a các h p ch t ưỡ
h u c th ng kéo dài, nên t o môi tr ng thu n l i cho s phát tri n c a các ơ ườ ườ
lo i vi sinh v t, trong đó có các vi sinh v t có th gây b nh cho tôm. Quá trình
phân h y c a các h p ch t h u c có N còn t o ra các ch t đ c nh NH3 hay ơ ư
NO2 có kh năng làm suy y u s c kh e ho c gây ch t cho tôm nuôi… ế ế
Vì th , đ đ m b o ch t l ng n c t t, ng i nuôi c n ph i x lý tri t đế ượ ướ ườ
ch t th i có trong n c ao. Hi n nay có 2 ph ng th c x lý: ngay trong ao ho c ướ ươ
n ngoài ao nuôi. X lý n c bên ngoài ao nuôi chính là công ngh l c tu n ướ
hoàn. N c trong ao nuôi đ c d n ra ngoài qua các ao x g m các công đo nướ ượ
l ng, l c c h c, l c sinh h c r i đ c d n v ao đ i s d ng ho c th i ra ơ ượ
ngoài môi tr ng. ườ
Tuy nhiên ph ng th c này khá ph c t p, chi phí cao và đòi h i di n tích l n. Đươ
x lý n c ngay trong ao nuôi, ng i ta có th t o đi u ki n đ các loài t o bám ướ ườ
(periplankton) ho c vi khu n d d ng phát tri n. S d ng t o bám không ti n ưỡ
l i vì c n ph i t o giá th cho chúng bám và kh năng x ch t th i ph thu c
o kh năng đ m b o th i gian, cũng nh c ng đ chi u sáng. H ng s ư ườ ế ướ
d ng vi khu n t d ng đ chúng có th chuy n c ch t (các ch t th i h u c ) ưỡ ơ ơ
tr c ti p thành sinh kh i vi khu n đ c xem là gi i pháp hi u qu h n. Đây cũng ế ư ơ
chính là c s c a công ngh Biofloc.ơ
II/ VI SINH V T NG D NG TRONG PHÒNG TR D CH H I THÙY S N
1. M t s b nh do vi sinh v t
1.1. Virus:
tác nhân gây b nh có kích th c nh nh t, thông th ng b ng 1/20 kích th c ướ ư ướ
c a vi khu n. Chúng xâm nh p vào sinh v t s ng, sinh s n bên trong ký ch
y b nh b ng ch làm t n h i các mô c a ký ch . cá mú có 2 lo i virus
đ c báo cáo là virus gây ho i t th n kinh (VNN) và irido virus…ượ
th ngăn ng a b nh b ng cách: Ti t trùng các b ph ng ti n khác tr c ươ ướ
khi s d ng. Tránh làm s c cá khi v n chuy n và th gi ng. Cung c p đ y đ
th c ăn, ch t dinh d ng cho cá. ưỡ
1.2. B nh do vi khu n
Trong môi tr ng nuôi có th th y vi khu n bám vào l i, s ng v i cây c ườ ướ
đ ng v t trong môi tr ng nuôi. K t v i các pn t trong n c. D ng phiêu sinh ườ ế ướ
ho c n i t do trên m t n c. ướ
C quan b lây nhi m: Vây và đuôi, thân, m t. ơ
D u hi u: Vây b r a, xu t huy t d i da, có kh i u. Màu s c đ m, m t đ c, ế ướ
m t l i có xu t huy t ho c không. Cá ch t đáy. ế ế
Vi khu n b nhi m b nh cho cá khi: M t đ nuôi quá cao, ch t l ng dinh d ng ượ ưỡ
n c kém. Nhi m ký sinh trùng và chúng t o v t th ng, đó chính là l i vàoướ ế ươ
cho vi khu n xâm nh p. Ô nhi m ch t h u c vì th c ăn th a và n c kém l u ơ ướ ư
chuy n. Cá b th ng. ươ
Phòng ng a: Duy trì m t đ cá và sinh kh i thích h p n trong h th ng nuôi.
Duy trì s l u thông n c cho l ng nuôi b ng cách v sinh và thay l ng đ gi m ư ướ
thi u sinh v t bám trên l i. Th c ăn t i ho c nhân t o cho cá ph i đ c b o ướ ươ ượ
qu n t t.
X lý: T m cá trong n c ng t, không kéo dài quá 15 phút. T m cá nhanh b ng ướ
dung d ch formalin và iodine.
1.3. Các b nh do n m:
N m là vi sinh v t có d ng s i, tăng tr ng không c n ánh sáng, chúng t o năng ưở
l ng b ng cách tiêu th ch t h u c ượ ơ
Phòng ng a: Tránh làm cá b th ng, chuy n ngay cá có d u hi u b nhi m n m ươ
kh i h th ng nuôi. Không cho cá th c ăn b n và h . B o qu n t t th c ăn nhân ư
t o.
1.4. B nh do ký sinh trùng:
C quan b nh h ng: Mang và tn. ơ ưở
D u hi u: Cá t p trung t i m t n c ho c g n n i s c khí. Mang có màu l t. ướ ơ
Màu s c c a thân đ m h n, trên thân xu t hi n nh ng đ m nh nhung. ơ ư
H u qu : Da và mang cá b ho i t . Cá ch t nhi u n u không đ c đi u tr . ế ế ượ
Đi u tr : T m cho cá b ng Sulfat đ ng, hàm l ng 0,5ppm trong 3 – 5 ngày, s c ượ
khí m nh. Thay n c và hóa ch t hàng ngày ho c t m cho cá b ng Formalin, ướ
hàm l ng 200ppm trong 1 gi , s c khí m nh. Chuy n vào b n c s ch 2ượ ướ
l n trong 3 gi x lý cá.
1.5. Trùng lông t : ơ
Chúng có hình qu lê, ch th c 0,5mm v i l p lông t trên b m t. Ký sinh trên ướ ơ
da cá.
C quan b nhi m: B m t thân, m t cá ơ
c d u hi u c a b nh: Xu t hi n các ch m tr ng trên da cá. Cá c nh vào c
v t c ng khi b i. Trên thân cá xu t hi n n t nhày. ơ
Đi u tr : T m 0,5ppm CuSO4 (0,5g CuSO4 trong 1 t n n c) 5 – 7 ny, s c khí ướ
m nh, thay n c đã x và hóa ch t hàng ngày. T m cá b ng n c có 25ppm ướ ướ
Formalin (25ml Formalin trong 1 t n n c) 5 – 7 ngày, s c khí m nh, thay n c ướ ướ
đã x lý và hóa ch t hàng ngày. Chuy n cá đã x vào b n c s ch 2 l n trong ướ
ng 3 ngày.
1.6. Sán lá da:
loài sán ký sinh bên ngoài c th , có chi u dài 2 – 6mm.ơ
C quan b nhi m: Bên ngoài c th , m t. ơ ơ
Đi u tr : T m cá trong n c ng t 10 – 30 phút ho c t m cá trong dung d ch oxy ướ
già 150ppm, trong 10 – 30 phút, s c khí m nh. Ngoài ra còn chú ý sán mang
giun tròn gây h i.
2. Vi t o gây đ c
- Các loài vi t o này th ng xu t hi n theo mùa kh p các vùng bi n trên c ườ
n c, t p trung nhi u nh t vùng Trung Trung b và Nam Trung b . Đó là k tướ ế
qu nghiên c u b c đ u v các lo i t o bi n đ c h i c a Vi n H i d ng h c ướ ươ
Nha Trang.
- D a vào các ch s nh s loài, m t đ t o và t n su t n hoa c a vi t o ư ế
y đ c trong m t khu v c, th xác đ nh đ c khu v c đó có ph i là "đi m ượ
ng" v t o đ c hay không. T nh ng quan sát ban đ u, các nhà khoa h c nh n
th y vùng bi n Bình Thu n là m t đi m nóng nh v y. G n đây, đã có h n 80 ư ơ
ng i t nh này ph i nh p vi n do ti p xúc v i m t lo i vi t o là ườ ế vi khu n lam
Lyngbya majuscula.
Ông Lâm cũng cho bi t, t i các đi m nóng, các loài vi t o có th phát tri n r tế
m nh, t o nên hi n t ng th y tri u đ . Trong giai đo n bào xác, vi t o t n t i ượ
d i d ng ti m sinh đáyt th m l c đ a. Vào m t th i đi m nào đó mà conư
ng i khó đoán tr c, chúng s n sinh r t nhanh v i m t đ dày đ c (60-70 tri uườ ướ
t bào trong 1 lít n c), bi n n c bi n t màu xanh chuy n sang vàng nh t,ế ướ ế ướ
ng th m r i đ nh pha máu. Th y tri u đ làm n c đ i d ng b nhi m đ c ư ướ ươ
n ng, d n đ n cái ch t c a nhi u loài th y t c. C con ng i cũng không tránh ế ế ườ
kh i tai n n khi ăn tôm cá b nhi m đ c ho c khi ti p xúc v i n c bi n có các ế ướ
lo i t o trên.
- S xu t hi n th y tri u đ liên quan đ n nhi u y u t t nhiên và xã h i. Theo ế ế
m t nghiên c u c a Hong Kong, vi c t p trung dân c , gia tăng m t đ dân s ư
các vùng ven bi n là m t trong các nguyên nhân làm tăng t n su t x y ra hi n
t ng này.ư
- Đ ngăn ch n tác h i c a vi t o đ c h i, hi n ch a có cách nào t t h n vi c ư ơ
c nh báo trong c ng đ ng khi phát hi n ra s có m t c a chúng.
a/ Nhóm đ c t gan:có c u trúc peptit m ch vóng bao g m : Mycrocystin,
Nodularin
- Mycrocystin: xâm nh p vào đ c t o là nh axit m t, Myorocystin kích ượ ế
thích t o ra kh i u gây ung thu da gan , gây quái thai đ ng v t.
- Nodularin: là ch t gây ung th ư
b/ Mhóm đ c t th n kinh