ƯƠ Ủ NG 9: VI SINH V T NG D NG TRONG NUÔI TR NG TH Y Ậ Ứ Ồ Ụ CH S NẢ
I/ VI SINH V T NG DUNG TRONG NUÔI TR NG TH Y S N Ả Ủ Ậ Ứ ố ả ả ứ ự Ồ 1. Vi t o ng d ng trong s n xu t gi ng th y s n ủ ả ụ ả ể ề ứ ồ ả ầ ế ữ ng d ng t ạ ụ ươ
ườ ủ ạ c th i. ả ệ ả ướ i c th i, l ả ạ c và dinh d ướ ưỡ ng th c nh nh ng lo i cây tr ng l y d u biodiesel khác. ư ữ ạ ồ b t c n i nào có đ ánh sáng, k c vùng hoang t, t o có th t n t ể ồ ạ ở ấ ứ ơ c m n, n i có kh năng làm s ch môi tr ặ ả ả ề ườ ể ả ng n ể ệ ướ ọ ng có th là phân hoá h c ể ng nuôi trong phòng thí nghi m, v sau có th ể ả ấ ệ ụ ả t, t o có hàm l ặ ượ ệ ụ ệ ả ầ ế c, đ ố ướ ườ ượ ỷ ả ấ ừ c cung c p t ng ĐH ườ ố ố ầ ấ ả ậ ấ
i, t o Chlorella đã đ ế ớ ả ượ ả ưở ừ ệ ọ nghiên c u đ s n xu t nhiên ứ ể ả ừ ừ vi vi t o có t ả ứ ả ộ khác đã nghiên c u. ứ ề ng d u trong t o tính trung bình trên th gi i, theo Chisti t ượ ừ ầ ứ ấ i VN còn th p, c n có nh ng b 15 - 77% tuỳ ế ớ ng ĐH Nông Lâm cho th y, hàm c c i ti n đ nâng hàm ể ướ ả ế ấ ầ ệ ng d u t o t ầ ở ả ạ ng d u lên. ầ ọ ấ ả ầ ố ơ ậ ặ ứ ứ ứ ồ ế ị ế ợ ng lai. t b nuôi quang h p, chi ươ ụ ả ừ ả ự ẩ t o không c nh tranh v i đ t tr ng cho th c ph m và ứ ng. Theo nhóm nghiên c u, ể ớ ấ ồ ườ c trên th gi i đã đi. ạ ề ướ ế ớ ng đi tri n v ng mà nhi u n ọ t đ nuôi vi t o ả ế ể ẩ ầ ộ ố
ấ ụ Thành t u nhgien c u ng d ng vi t o ả ứ ứ ọ - Nh ng k t qu nghiên c u cho th y t o bi n Chlorella có nhi u tri n v ng ể ấ ả i VN, là ngu n s n xu t biodiesel phong phú mà không xâm h i an ứ ạ ấ ninh l ấ ự Đ c bi ặ hoá, n ướ ả Đ nuôi t o, ch c n ánh sáng, CO2, n ể ỉ ầ ho c phân chu ng. T o gi ng th ố ồ ặ chuy n qua b ho c ao đ nuôi. ể ể ặ ể ố Ngoài vi c dùng vi t o đ s n xu t nhiên li u, có th dùng b i t o khô đ đ t ể ể ả trong các đ ng c diesel thay th cho than b i. Đ c bi ầ ng d u ơ ộ ế cao có th dùng đ chi t tách l y d u. ể ể ấ Nghiên c u s d ng ngu n t o gi ng Chlorella trong n ứ ử ụ ồ ả Khoa Thu s n Tr ng ĐH Nông Lâm TP.HCM, Khoa Thu s n Tr ỷ ả C n Th và Trung tâm Qu c gia gi ng H i s n Nam B . ộ ơ ả ả Thí nghi m cho th y t o Chlorella cho d u có màu vàng s m, năng su t chuy n ể ầ ệ ph n ng. đ i d u thành biodiesel là 97% sau 2 gi ả ứ ờ ổ ầ c nhi u tác gi Trên th gi ấ ả ề lâu (Chisti Y, li u biodiesel sinh h c. Ý t ng s n xu t Biodisel t ấ 1980). Năm 1994, Roessler và c ng tác viên đã nghiên c u s n xu t biodiesel t ấ t o, sau đó nhi u tác gi ả ả Hàm l ả loài. Qua thí nghi m c a nhóm nghiên c u Tr ườ ủ l ữ ượ l ượ i h n các lo i cây có d u ầ Theo tính toán c a các nhà khoa h c M , dùng vi t o l ạ ả ợ ơ ỹ ủ khác do năng su t d u cao g p 19 - 23 l n trên cùng m t di n tích đ t tr ng. ộ ầ ấ ầ ấ ồ ệ ỷ ả ng d u cao đ các đ n v thu s n Chúng ta nên nh p các gi ng t o hàm l ị ể ượ ậ nghiên c u tri n khai nuôi tr ng các vùng ng p m n, hoang hoá. Đ ng th i c n ờ ầ ồ ể nghiên c u ng d ng các thi ể ự ế ạ t tách d u đ t ch t o, ầ gi m giá thành s n xu t biodiesl trong t ả ấ Vi c s n xu t biodiesl t ệ ả ạ ấ góp ph n gi m thi u khí nhà kính làm s ch môi tr ả ầ đây là m t h ể ộ ướ M t s tiêu chu n c n thi Tiêu chu n b nuôi t o ẩ ể ả
c: (3.4 x 2 x 0.8) m ; (3 x 3 x 0.8) m. ể
ả ặ c có ướ ấ ố ỉ ấ 4 – 6 cm
ấ ơ ừ 2,5 – 3 atm ng d n khí t ố ẫ ừ
máy đ n b làm b ng nh a c ng. ệ ự ứ ơ ấ
3/h, có h th ng d n ẫ ệ ố
- Hình d ng :hình ch nh t, hình vuông, hình tròn. ữ ậ ạ - Kích th ướ 3 - Dung tích b : 3 – 4 m 0 - Đáy b nghiên: 4 ể - B xây d ng b ng: xi măng ,g lót v i, cao su ho c nh a c ng. ự ỗ ự ứ ằ c hoàn ch nh, các ng c p tiêu n - B có h th ng c p- tiêu n ệ ố ướ ng kimh1 t ừ t b chính ế ị - H th ng c p khí: máy nén có áp su t h i t ấ ể ằ c: máy b m đi n có công su t 4m ấ ướ c và các van ng n i. ố
ố ể ể đ ườ Tiêu chu n các thi ẩ ệ ố ế - H th ng c p n ệ ố n ướ - Các lo i l t v t th c v t phù du có N
0 65, N0 75va2
ự ậ ạ ướ ớ 0 38. i v t: các lo i l ạ ướ ớ i v t đ ng v t phù du N ậ l ướ ớ ộ ấ
ả ể ể ẩ ế ế ế ợ ấ ể ạ ầ ể ầ ấ 3 gi ng c n 3- 5 b lo i 1m ữ ố
t c các b r i d n vào m t b đ ộ ố ọ ả ở ấ ả ể ồ ồ t: l c t o ạ ư ộ ể ể bào nh m t o u th lai đ l n áp các loài t o không mong ể ấ t ế ả
ế ả ầ ố ọ t d i kính ế ướ các th tích nh r i nhân lên thành th tích ể bào t o mong mu n nuôi thu n thi ố ỏ ồ ế ể ở ế ế ạ ồ c bón h ng ngày vào bu i sáng , n ng ượ ằ ổ ộ ả ạ 28- 30 c s c khí liên t c trong quá trình nuôi , ượ ụ 0C. t đ dao đ ng t ặ ờ ự ế ừ ế ộ c ao nuôi
- Các hóa ch t : NaNO 3 , NaH2PO4, HCl, vitamin, FeCl3….. 1.2.3 Kĩ thu t gây nuôi t o ậ ả - Chu n b b nuôi: ị ể + N u nuôi riêng thì t ng th tích b nuôi t o g p 2 l n b nuôi u th . ể ể ổ + N u nuôi k t h p trong b thì s b nuôi gi ố ể 1.2.4 Kĩ thu t nhân gi ng ố ậ a/ Khi t o g y đã m c t ấ ả tăng m t đ t ằ ậ ộ ế mu n.ố b/ Ch n gi ng: ch n các t ọ hi n vi sau đó ti n hành nuôi ể l n ti p đ n là nuôi đ i trà. ớ c/ Bón phân cho b nuôi t o: phân đ ả ể đ tùy thu c vào hình th c nuôi riêng hay nuôi chung. ứ ộ d/ Qu n lí và thu ho ch: b nuôi đ ụ ể chi u sáng tr c ti p b ng ánh sáng m t tr i , nhi ệ ộ 2.Vi khu n nà ch t l ng n ẩ
ằ ấ ượ ướ
ỉ ứ ứ ể ượ ườ ả ố ủ ừ ướ ạ ứ ả ẩ i d ng th c ăn th a ho c các s n ph m bài ti ặ ồ ườ ể ng có hàm l ng nit ượ ơ ng protein có trong ượ ạ ồ ạ i i t n t ầ t c a ế ủ ng protein ngu n g c ố (N) trong ao nuôi tôm ỗ ng th c ăn đ a xu ng ao m i ư ứ ặ ố - Nhi u nghiên c u cho th y, ch có kho ng 25 - 45% l ấ ề c chuy n hóa thành sinh kh i c a tôm nuôi. Ph n còn l th c ăn đ trong môi tr ng nuôi d tôm. Th c ăn viên dùng đ nuôi tôm th ứ đ ng v t khá cao, t 35 - 45%. Vì v y hàm l ừ ộ ậ ậ ượ ng cao, đ c bi th t g n v cu i v , khi kh i l ệ ầ ề ố ụ ườ ố ượ ngày m t l n, ch t th i c a tôm cũng nhi u h n. ề ơ ả ủ ấ ộ ớ
Ao nuôi tôm theo công ngh Biofloc ở
c vi sinh v t phân ậ ự ố Indonesia. ả ữ ơ ẽ ượ ụ ở ả c d n d n. Lo i b ch t th i có N theo ph ầ ươ ưỡ ạ ỏ ấ ệ nhiên, các ch t th i h u c s đ ấ ể ấ ả
ạ ng th c này g i là ứ ủ ủ ự ờ ậ ng có th h p th b i t o trong ao nuôi, nh v y ọ ợ ể ủ ệ ng quang hóa”. Tuy nhiên, th i gian phân h y c a các h p ch t ấ ậ ợ ể ợ ạ ư ấ ộ ế ủ ủ ả ệ ể t đ ặ t, ng ấ ượ c ao. Hi n nay có 2 ph ả ấ ầ ứ ử ườ ươ ướ ử ệ ọ
ấ ữ ơ ế ứ ng n ệ c bên ngoài ao nuôi chính là công ngh l c tu n ầ ạ c d n ra ngoài qua các ao x lý g m các công đo n ử c d n v ao đ tái s d ng ho c th i ra ồ ử ụ ể ặ ả
ệ ỏ ớ ả ướ ể ứ ạ ườ ị ưỡ ề ử ụ ả ộ i vì c n ph i t o giá th cho chúng bám và kh năng x lý ch t th i ph thu c ấ
ả ướ ư ườ ẩ ể ờ ể ể c xem là gi ụ ả ử ng đ chi u sáng. H ng s ộ ng đ chúng có th chuy n c ch t (các ch t th i h u c ) ả ữ ơ ấ ể ơ ấ i pháp hi u qu h n. Đây cũng ả ơ ả ố ệ ơ ở ủ ệ Nh vào các quá trình t ờ h y, t o ra các mu i dinh d ủ ạ làm s ch n ướ ầ ạ “quá trình t d ự ưỡ ờ i cho s phát tri n c a các ng kéo dài, nên t o môi tr h u c th ng thu n l ườ ữ ơ ườ lo i vi sinh v t, trong đó có các vi sinh v t có th gây b nh cho tôm. Quá trình ậ ậ ạ phân h y c a các h p ch t h u c có N còn t o ra các ch t đ c nh NH3 hay NO2 có kh năng làm suy y u s c kh e ho c gây ch t cho tôm nuôi… ỏ i nuôi c n ph i x lý tri Vì th , đ đ m b o ch t l c t ả ử ướ ố ả ế ể ả ch t th i có trong n ặ ng th c x lý: ngay trong ao ho c bên ngoài ao nuôi. X lý n ướ hoàn. N c trong ao nuôi đ ượ ẫ ướ l ng, l c c h c, l c sinh h c r i đ ọ ơ ọ ọ ọ ồ ượ ẫ ề ắ ng. ngoài môi tr ườ ể ng th c này khá ph c t p, chi phí cao và đòi h i di n tích l n. Đ Tuy nhiên ph ứ ươ i ta có th t o đi u ki n đ các loài t o bám x lý n c ngay trong ao nuôi, ng ể ạ ệ ử ng phát tri n. S d ng t o bám không ti n (periplankton) ho c vi khu n d d ệ ặ ể l ầ ử ả ạ ợ vào kh năng đ m b o th i gian, cũng nh c ả ế ả ả d ng vi khu n t d ụ ẩ ự ưỡ tr c ti p thành sinh kh i vi khu n đ ẩ ượ ự ế chính là c s c a công ngh Biofloc. II/ VI SINH V T NG D NG TRONG PHÒNG TR D CH H I THÙY S N Ậ Ứ Ừ Ị Ụ Ạ Ả 1. M t s b nh do vi sinh v t ậ ộ ố ệ
ỏ ấ ướ ệ ằ ướ c ng b ng 1/20 kích th ườ ả cá mú có 2 lo i virus c nh nh t, thông th ậ ố ủ ủ Ở ẩ ằ ạ ệ ạ c báo cáo là virus gây ho i t th n kinh (VNN) và irido virus… 1.1. Virus: Là tác nhân gây b nh có kích th ủ c a vi khu n. Chúng xâm nh p vào sinh v t s ng, sinh s n bên trong ký ch và ậ ủ gây b nh b ng cách làm t n h i các mô c a ký ch . ổ đ ượ ạ ử ầ
t trùng các b và ph ệ ươ ướ c ể ằ ố ầ ủ ể ử ụ ể ả ố ng cho cá. ứ
ng nuôi có th th y vi khu n bám vào l ẩ ườ ể ấ ướ ố trong n c. D ng phiêu sinh ử ướ ng nuôi. K t v i các phân t ế ớ i, s ng v i cây c và ỏ ớ ạ c. ườ ặ ướ ắ ắ ậ ế ướ ắ ụ i da, có kh i u. Màu s c đ m, m t đ c, ố đáy. ấ ng dinh d ị ễ ấ ượ ng, đó chính là l ễ ươ ạ ế ẩ ừ ứ ướ ấ ữ ơ ưỡ ng i vào ố ư c kém l u ấ ệ i có xu t huy t ho c không. Cá ch t ế ở ặ ậ ộ ẩ c kém. Nhi m ký sinh trùng và chúng t o v t th ướ ễ ậ ng. ể ị ươ ợ
ặ ươ ồ i. Th c ăn t ứ ố ằ i ho c nhân t o cho cá ph i đ ạ ệ ố c cho l ng nuôi b ng cách v sinh và thay l ng đ gi m ể ả ồ ệ ả ượ ả c b o ướ
ọ ướ t. ắ ằ c ng t, không kéo dài quá 15 phút. T m cá nhanh b ng ắ ị
ng không c n ánh sáng, chúng t o năng ầ ạ ậ ợ ưở ng b ng cách tiêu th ch t h u c …
ệ ị ể ấ ấ ng, chuy n ngay cá có d u hi u b nhi m n m ễ t th c ăn nhân ằ ừ ỏ ệ ố ư ả ả ố ứ ứ ẩ
ệ ưở ng: Mang và thân. i m t n c ho c g n n i s c khí. Mang có màu l ặ ướ ơ ấ ợ t. ặ ầ ệ ấ ạ ơ ậ ố ế ậ ề ượ
ơ ụ ữ ư . Cá ch t nhi u n u không đ ượ ề ế ị ạ ử ụ ng 0,5ppm trong 3 – 5 ngày, s c ồ c và hóa ch t hàng ngày ho c t m cho cá b ng Formalin, ằ ặ ắ ấ c s ch 2 , s c khí m nh. Chuy n cá vào b n ể ướ ạ ể ờ ụ ạ ướ ng 200ppm trong 1 gi x lý cá.
trên b m t. Ký sinh trên c 0,5mm v i l p lông t ờ ử : ơ ả ề ặ ớ ớ ướ ơ
ề ặ ắ ắ ấ ọ ị ễ ệ ủ ệ ơ ệ ấ ụ c đã x lý và hóa ch t hàng ngày. T m cá b ng n Có th ngăn ng a b nh b ng cách: Ti ng ti n khác tr ệ ừ ệ khi s d ng. Tránh làm s c cá khi v n chuy n và th gi ng. Cung c p đ y đ ấ ậ th c ăn, ch t dinh d ưỡ ấ 1.2. B nh do vi khu n ẩ ệ Trong môi tr đ ng v t trong môi tr ộ ậ ho c n i t do trên m t n ặ ổ ự C quan b lây nhi m: Vây và đuôi, thân, m t. ễ ị ơ D u hi u: Vây b r a, xu t huy t d ị ữ ấ m t l ế ắ ồ Vi khu n b nhi m b nh cho cá khi: M t đ nuôi quá cao, ch t l ệ và n cho vi khu n xâm nh p. Ô nhi m ch t h u c vì th c ăn th a và n chuy n. Cá b th Phòng ng a: Duy trì m t đ cá và sinh kh i thích h p bên trong h th ng nuôi. ậ ộ ừ Duy trì s l u thông n ự ư ướ thi u sinh v t bám trên l ậ ể qu n t ả ố X lý: T m cá trong n ử dung d ch formalin và iodine. 1.3. Các b nh do n m: ấ ệ N m là vi sinh v t có d ng s i, tăng tr ạ ấ l ụ ấ ữ ơ ượ Phòng ng a: Tránh làm cá b th ị ươ kh i h th ng nuôi. Không cho cá th c ăn b n và h . B o qu n t t o. ạ 1.4. B nh do ký sinh trùng: C quan b nh h ị ả D u hi u: Cá t p trung t ệ ậ Màu s c c a thân đ m h n, trên thân xu t hi n nh ng đ m nh nhung. ắ ủ c đi u tr . H u qu : Da và mang cá b ho i t ị ề ả Đi u tr : T m cho cá b ng Sulfat đ ng, hàm l ằ ị ắ khí m nh. Thay n ạ hàm l ượ l n trong 3 gi ầ 1.5. Trùng lông t Chúng có hình qu lê, kích th da cá. C quan b nhi m: B m t thân, m t cá ơ Các d u hi u c a b nh: Xu t hi n các ch m tr ng trên da cá. Cá c mình vào các ấ ấ v t c ng khi b i. Trên thân cá xu t hi n n t nhày. ệ ố ậ ứ Đi u tr : T m 0,5ppm CuSO4 (0,5g CuSO4 trong 1 t n n ề ị ắ m nh, thay n ạ c) 5 – 7 ngày, s c khí ấ ướ c có 25ppm ằ ắ ướ ướ ử ấ
ụ ướ c ạ c s ch 2 l n trong ử ử ể ướ ạ c) 5 – 7 ngày, s c khí m nh, thay n ầ
da:
ề ễ ắ ị ị ắ ặ ắ ơ ề ướ c ng t 10 – 30 phút ho c t m cá trong dung d ch oxy mang ơ ể ơ ể ọ ụ ị ở ạ
Formalin (25ml Formalin trong 1 t n n ấ ướ đã x lý và hóa ch t hàng ngày. Chuy n cá đã x lý vào b n ể ấ vòng 3 ngày. 1.6. Sán lá ở Là loài sán ký sinh bên ngoài c th , có chi u dài 2 – 6mm. C quan b nhi m: Bên ngoài c th , m t. Đi u tr : T m cá trong n già 150ppm, trong 10 – 30 phút, s c khí m nh. Ngoài ra còn chú ý sán lá và giun tròn gây h i. ạ 2. Vi t o gây đ c ộ ả
ấ ả ả ườ c, t p trung nhi u nh t
ệ ạ ả ể ộ ả ươ kh p các vùng bi n trên c ở ắ vùng Trung Trung b và Nam Trung b . Đó là k t ế ộ ọ ng h c ộ ạ ủ ng xu t hi n theo mùa ệ ề ấ ở c đ u v các lo i t o bi n đ c h i c a Vi n H i d ể ứ ướ ầ ề
ầ ủ ộ ả ự ự bào và t n su t n hoa c a vi t o ả ấ ở ể c khu v c đó có ph i là "đi m ượ ầ ề ả ầ ể ể ừ ữ ộ ớ ả ả ạ ệ ậ ậ ư ậ ộ
ể ủ ể ề t, t ế ạ ệ ượ ề ể ặ ả ế ướ
ế ủ ẫ ẫ ả ạ ờ ậ ộ ạ màu xanh chuy n sang vàng nh t, ể ng b nhi m đ c c đ i d ộ ị ễ ướ ạ ươ i cũng không tránh ườ c bi n có các ể ớ ướ ỏ ụ ị ấ c bi n t ể ừ ề ỏ ủ ủ ộ ặ ạ ộ ị
t ề ế ộ nhiên và xã h i. Theo ố ở ậ ộ ấ ả ầ ộ
ệ t h n vi c ố ơ ệ ặ ộ ạ ệ ạ ủ ồ ộ ự gan:có c u trúc peptit m ch vóng bao g m : Mycrocystin, ư ặ ủ ồ ộ ố ạ ấ - Các loài vi t o này th n ướ ậ qu nghiên c u b ả Nha Trang. - D a vào các ch s nh s loài, m t đ t ậ ộ ế ỉ ố ư ố ự gây đ c trong m t khu v c, có th xác đ nh đ ộ ị ậ nóng" v t o đ c hay không. T nh ng quan sát ban đ u, các nhà khoa h c nh n ộ ọ th y vùng bi n Bình Thu n là m t đi m nóng nh v y. G n đây, đã có h n 80 ấ ể ơ ng vi khu n lamẩ t nh này ph i nh p vi n do ti p xúc v i m t lo i vi t o là i ế ườ ở ỉ Lyngbya majuscula. ể ấ i các đi m nóng, các loài vi t o có th phát tri n r t Ông Lâm cũng cho bi i ng th y tri u đ . Trong giai đo n bào xác, vi t o t n t ả ồ ạ m nh, t o nên hi n t ạ ạ đáy cát th m l c đ a. Vào m t th i đi m nào đó mà con i d ng ti m sinh d ộ ở ề ướ ạ ng c, chúng s n sinh r t nhanh v i m t đ dày đ c (60-70 tri u ệ i khó đoán tr ướ ớ ườ t c), bi n n bào trong 1 lít n ướ ế vàng th m r i đ nh pha máu. Th y tri u đ làm n ồ ỏ ư n ng, d n đ n cái ch t c a nhi u loài th y t c. C con ng ả ề ế ặ kh i tai n n khi ăn tôm cá b nhi m đ c ho c khi ti p xúc v i n ỏ ế ễ lo i t o trên. ạ ả - S xu t hi n th y tri u đ liên quan đ n nhi u y u t ề ế ố ự ỏ ủ ệ ự ấ m t nghiên c u c a Hong Kong, vi c t p trung dân c , gia tăng m t đ dân s ứ ủ ư ệ ậ ộ các vùng ven bi n là m t trong các nguyên nhân làm tăng t n su t x y ra hi n ệ ể t ng này. ượ - Đ ngăn ch n tác h i c a vi t o đ c h i, hi n ch a có cách nào t ả ể c nh báo trong c ng đ ng khi phát hi n ra s có m t c a chúng. ả a/ Nhóm đ c t Nodularin - Mycrocystin: xâm nh p vào đ c t ượ ế ậ ờ đ ng v t. bào là nh axit m t, Myorocystin kích ậ thích t o ra kh i u gây ung thu da và gan , gây quái thai ở ộ ậ ạ ố ấ ư - Nodularin: là ch t gây ung th th n kinh b/ Mhóm đ c t ộ ố ầ
- Đ c t gây li t o Alexandrium, Gymnodinium catenatim, ộ ố Pyrodinium, thu c ngành t o 2 rãnh hay t o giáp, t c PSP: g p ệ ơ ộ ặ ở ả ả
- Đ c t
ớ ấ ộ ố ả ả ộ gây ra các ầ ế ư ụ ớ ộ ố ng l n l n , m t trí nh .Đ c t ấ gây m t trí nh ASP: do các loài t o silic gây ra nh Amphora, ữ Pseudo- nitsschia.Các tri u ch ng nhi m đ c: đau vùng b ng nôn m a, ứ ệ ễ đau đ u, ti p theo là hi n t ẫ ộ ệ ượ tri u ch ng trên là Axit domoic.
ả ạ ầ ố ể ả ả ế ư ụ ả ầ ệ ứ - Đ c t gây r i lo n th n kinh NSP: do t o giáp Gymnodinium gây ra ộ ố t ra. c/ Nhóm đ c t gây tiêu ch y: do vi t o bi n Prorocentrum và Dinophysis ti ế ộ ố Ocadaic là thành ph n chi m u th , gây ra tiêu ch y bu n nôn đau b ng, l nh. ế ạ III/ VI SINH V T TRONG CH BI N , B O QU N TH Y S N Ế Ế ồ Ủ Ậ Ả Ả Ả ấ ố ả ả ể ủ ả ấ ễ ưở ưỡ ng phát tri n c a t o r t nhanh, khó nhi m tap. ng ch y u c a t o là CO ủ ế ủ ả ỏ ấ
2 và các lo i mu i khoáng ố ạ ngườ 2 làm cho môi tr
2 và nh ra Oả
ứ ư ả ả 1. Công ngh s n xu t sinh kh i t o. ệ ả 1.1.Đ c đi m chung cùa t o ặ ể - T c đ sinh tr ố ộ - Ngu n dinh d ồ (NH4)2SO4, MgSO4, KNO3.Ta h p thu CO trong s ch.ạ - Do t o có ch a di p l c nên có kh năng quang h p nh cây xanh. ấ - S n ph m quang h p c a t o r t đa d ng : tinh b t , glicogen, ch t ệ ụ ợ ủ ả ấ ợ ộ ạ ẩ
i 3-4 % ượ ớ ng cao , đ c bi t là protein( 40-55%),ngoài ra cón ng m t tr i c a t o r t cao t ặ ờ ủ ả ấ ặ ệ ả d u…. ầ ệ ả - Hi u su t s d ng năng l ấ ử ụ - T o có giá tr dinh d ị ưỡ có vitamin A, B, K, …. 1.2.Ph ng pháp nuôi c y t o ươ ấ ả
ệ ề ồ c t
0C.
ể t đ t ệ ộ ố
ấ ề ể ạ ấ ố ng c n đ ưỡ ả Spirulina ồ ng ki m tính đ nuôi tr ng. ườ ề 0C, nhi i thích là 35 25-40 c nhi u ánh sáng đ t o có th t o sinh kh i. ậ ượ ể ả ề c khu y đ u liên t c. Các ch t dinh d c c n đ ụ ướ ầ ượ ầ ượ c ủ ế i u, ướ ệ ố ư Spirulina có th tăng g p đôi kh i l ng và th tích sau ể ố ượ ể ấ . ờ ể ự ệ ề ộ c, các hóa ch t c n thi t, ngu n đi n, kh năng tài ệ ự ệ ư ố ệ ấ ầ ướ ế ả ồ
ch t li u plastic có th làm ả ượ ạ ừ ấ ệ ể
2 v i khung g cao 40 cm, khu y b ng tay.
c v i di n tích 100 m c t o ra t ỗ ằ ế ế ể ấ ấ ả Spirulina là lo i b hình t k b phù h p nh t trong nuôi tr ng t o ừ 1.2.1 Đi u ki n nuôi tr ng t o - Spirulina c n môi tr ầ t đ n - Nhi ệ ộ ướ ừ - B nuôi ph i nh n đ ả ể - Môi tr ng n ườ cung c p ch y u là C, P, N và Fe... ấ - D i đi u ki n t ề 24 gi 1.2.2H th ng b nuôi t o ả ệ ố ậ Vi c l a ch n xây d ng b ể tùy thu c vào đi u ki n nh s nhân l c, khí h u, ự ọ di n tích m t b ng, n ặ ằ chính,… B tròn s d ng đ nuôi tr ng t o đ ồ ử ụ ể ể đ ớ ệ ượ ớ Tuy nhiên, thi ợ ch nh t có góc vòng cung, đ ượ ữ ậ đ n 1 ha. B nuôi c y ể ế ạ ể 2 cho 1 m ệ c khu y tr n liên t c (b ng th công ủ ụ ồ c áp d ng cho các b có di n tích t ằ ụ ấ Spirulina ph i đ ả ượ ể ộ ấ
n u là qui mô l n) vào lúc có ánh sáng vì ớ ơ ế ấ ử ụ
ng nuôi đ ng trong môi tr ườ ượ ả c đ m b o cung c p đ u đ n và đ y đ ấ ầ ủ ề ả ặ
i có th di chuy n lên trên đ ti p xúc đ c v i ánh ượ ớ ể ế ướ ể ể ợ ả ặ ờ ợ ễ ặ ể ẩ ẫ ng dùng đ nuôi c y Spirulina ườ ể ấ ho c b ng cánh khu y s d ng mô-t ặ ằ nh ng lý do sau đây: ữ - Dinh d ưỡ cho t o .ả - Các s i t o phía bên d sáng m t tr i và ti n hành quang h p. ế - Tránh vi c t o b n v i nhau thành đám dày đ c, đây là nguyên nhân d gây ch t ế ệ ả ệ ớ t o, d n đ n s phát tri n vi khu n trong b nuôi. ể ế ự ả Công th c môi tr ứ Có th áp d ng theo b ng sau: ụ ả
ng (g/l) ượ ấ ạ
ọ ư
Hàm l 8 5 2 1
ể STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Lo i hóa ch t Natri bicarbonate Mu i bi n ch a tinh l c ể ố Kali nitrat Di kali sulphat Monoammonium phosphate 0.08 0.16 Magie sulphat 0.020 Vôi (canxi carbonate) 0.015 Ure 0.005 S t sulphate (tinh th ) ắ ể
ạ c) đ xác đ nh th i đi m thu ờ ể ể ờ ộ ạ ủ ợ ể c là 4 cm thì ế ể ị ể ấ ượ ớ 1,5-2 cm là th i đi m phù h p đ thu v t ạ ừ ủ ạ
ạ ằ ườ ắ ướ ng kính c c t ra nh dao; ờ ạ ả ỏ c đem v t h t n c. Bánh t o sau đó đ ả ắ ế ướ c v n chi m 70-80% bánh t o. ả ế Spirulina th công nh có th cho d ch t o vào trong các ị ể đó s d ng h i nóng và gió th i qua ử ụ ủ ắ ừ ơ ơ ổ
t b đ n gi n t ng t qui mô nuôi tr ng ạ ồ ơ ướ ươ ử ụ i ta còn s d ng thi ỏ ườ c. ng pháp trên, ng ườ c đ c các l nh đ ỗ ộ ầ ượ ụ ả ẽ ả ộ ầ ự ng kính 2 mm, r i cho t o vào trong. ồ ượ ư c đ a ả ươ ế ị ơ ồ ả đ u kia r i đ ợ ở ầ
ả ả ả ẩ ả c bán cho các nhà s n xu t đ ch bi n thành các th c ự ượ ọ ấ ể ế ế ớ ộ ứ ặ ạ ẩ ể ộ ả ử ụ ườ c các m c cân b ng năng thành ph n h n h p b t khô đ đ t đ (Vũ Thành Lâm, 2006) 1.2.3Th i đi m và cách thu ho ch sinh kh i t o ố ả ờ ể Dùng đĩa Secchi (là đĩa dùng đo đ đ c c a n ộ ụ ủ ướ ho ch. Khi đ sâu c a đĩa Secchi đ t t t o trong b nuôi, cho đ n khi đ sâu c a đĩa Secchi nhìn th y đ ộ ả ng ng l i. ư 1.2.4Cách thu ho ch:ạ c thu ho ch b ng cách l c qua màng polyester có đ - Sinh kh i t o đ ọ ố ả ượ m t l i 30μm và đ ượ ượ ắ sau giai đo n này n ướ ẫ - ồ Ở h p kim lo i r i đem ph i ngoài n ng t ộ làm bay h i n - Ngoài hai ph xylanh, m t đ u đ Dùng l c ép m nh m t đ u, t o s ch y ra thành các s i ạ ự đi làm khô t o. ả 1.2.5Ch bi n và b o qu n ế ế Bánh t o thành ph m đ ố ph m ch c năng trong y h c ho c có th tr n chúng v i b t các lo i ngũ c c ể ề thành h n h p i ta có th đi u ch nh t ỉ ỗ ợ Spirulina-ngũ c c đ b o qu n và s d ng. Ng ố ể ả l ứ ợ ộ ỷ ệ ể ạ ượ ằ ầ ỗ
ng và protein c n thi t cho tr em ừ ả ứ ế ẻ ổ ở i ta có th s d ng chúng nh m t lo i th c ph m r t giàu dinh d ư ộ các l a tu i khác nhau. T s n ph m này ẩ ầ ng c n ưỡ ầ ể ử ụ ự ạ ấ ẩ
ng l ượ ng thi Ứ ườ t cho c th . ơ ể ế ng d ng t o trong dinh d ả ụ ưỡ
ố ấ ạ ng khô, ch a đ y đ các axit amin đ c bi
ữ ư ụ ủ ả ọ ưỡ ỉ -T o Spirulina cho sinh kh i có hàm l ọ ng protein r t cao, đ t 60-70% tr ng ả ượ ế l t là các axit amin không thay th , ặ ứ ầ ủ ượ ệ không nh ng v y còn giàu các vitamin, các ch t khoáng, các acid béo omega-3 và ấ ậ omega-6 ch a bão hòa, β-caroten... Nh v y, nh ng ng d ng c a t o này không ờ ậ ữ ứ ch là ngu n dinh d c ng d ng nhi u trong y h c. ụ ượ ứ ồ ề 2.M t s quy trình công ngh ch bi n th y s n ủ ả ng quý mà còn đ ệ ế ế ộ ố
2.1.S đ quy trình s n xu t cá phi lê ơ ồ ả ấ
Nguyên li uệ
R aử
N c th i ả
ướ
Ch t th i r n
Tách phi lê b vỏ ỏ
ả ắ
ấ
Rút x
Ch t th i r n
ươ
ng, vanh s a ử
ả ắ
ấ
R a l n 1 ử ầ
N c th i ả
ướ
Phân c h ng
N c thài
ỡ ạ
ướ
R a l n 2 ử ầ
X p khuôn C p đông
ế ấ
Ra đông
Ra đông, m băng
ạ
Đóng thùng
S Đ S N XU T CÁ PHI LÊ
Ơ Ồ Ả
Ấ
2.2.Quy trình s n xu t cá nguyên con ả ấ