
Trắc nghiệm Vật lý - Cơ học
lượt xem 43
download

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm vật lý - cơ học', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm Vật lý - Cơ học
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 Câu 1: Hãy chọn câu đúng: A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron. B. Trong 1 hạt nhân số proton phải bằng số notron. C. Trong 1 hạt nhân (trừ H và He) số proton bằng hoặc nhỏ hơn số notron. D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử. Gợi ý: D Câu 2: Một chất điểm chuyển động theo phương trình sau: x = Acosωt + B. Trong đó A, B, ω là các hằng số. Phát biểu nào đúng? A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí biên có tọa độ x = B – A và x = B + A B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và biên độ là A + B. C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân băng có tọa độ x = 0. D. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân băng có tọa độ x = B/A. Gợi ý: A Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo có độ cứng k = 40N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quy đạo dài 10cm, chiều dương hướng xuống. Cho biết lò xo có chiều dài tự nhiên là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lo xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10 m/s2 . A. 40cm – 50cm B. 45cm – 50cm C. 45cm – 55cm D. 39cm – 49cm Gợi ý: Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quy đạo dài 10cm A = 5cm mg 0, 2.10 ∆l = = = 5(cm) Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 1 đoạn k 40 lmax = ∆l + l0 + A = 50cm Chiều dài cực đại của lò xo là: lmin = ∆l + l0 − A = 40cm Chiều dài cực tiểu của lò xo là: = Chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng: 40cm – 50cm ả Chọn A
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 m.ω 2 A2 Câu 4: Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng K là: E = . Nếu khối lượng của vật 2 tăng lên gấp đôi và độ cứng của lo xo không đổi thì: A. Cơ năng của con lắc không thay đổi. B. Cơ năng của con lắc giảm 2 lần. C. Cơ năng của con lắc tăng lên gấp đôi. D. Cơ năng của con lắc tăng gấp 4 lần. Gợi ý: A Câu 5: Một lo xo nhẹ độ cứng 100N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 400g, Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm và 10 5 cm/s để nó dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc tọa truyền cho nó vận tốc độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí x = +1cm và di chuyển theo chiều dương Ox. Phương trình dao động của vật là: π� � A. x = 2 cos � 10.t − � 5 (cm) 3� � π� � B. x = 2 2 cos � 10.t + � 5 (cm) 3� � π� � C. x = 2 cos � 10.t + � 5 (cm) 3� � π� � D. x = 4 cos � 10.t + � 5 (cm) 3� � Gợi ý: k 100 ω= = = 5 10(rad/s) - Tần số góc: m 0, 4 v2 A = x + 2 = 4cm 2 - Biên độ dao động: ω t = 0, vật có vị trí x = +1cm - và đang chuyển động theo chiều ơ pha ban đầu của dao động dương π ϕ0 = − là: 3 Vậy phương trình dao động của vật là: π� � 2 cos � 10.t − � 5 x= (cm) 3� � ( Chọn A
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 Câu 6: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình: x = 2sin(20πt + π/2) (cm). Biết khối lượng vật nặng m = 0,2kg. Vật qua vị trí x = 1cm ở những thời điểm nào? 1k + A. t = k 60 10 1 + 2k B. t = k 20 1 + 2k C. t = k 40 1k + D. t = 30 5 Gợi ý: Ta có: x = 2sin(20πt + π/2) = 1cm π 1 � sin(20π t + π / 2) = = sin 2 6 π π 1k � π t + π / 2 = 6 + 2kπ � t = − 60 + 10 20 �� � π t + π / 2 = 5π + 2kπ � t = + 1 + k 20 � � 6 60 10 1k �t=� + 60 10 � Chọn A Câu 7: Một con lắc đơn dao động tại A với chu kì 2s. Đưa con lắc tới vị trí B thì nó thực hiện 100 dao động hết 201s. Coi nhiệt độ hai nơi bằng nhau. Gia tốc trọng trường tại B so với A: A. Tăng 0,1% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 1% Gợi ý: Gọi T1, T2, g1, g2 lần lượt là chu kì, gia tốc trong trường của con lắc đơn tại A và B. Ta có: Tại B, con lắc thực hiện 100 dao động hết 201s - ế T2 = 2,01(s) T12 g 2 Lại có : 2 = - T2 g1
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 g 2 − g1 T12 − T22 = = −0, 01 � T22 g1 � Gia tốc trọng trường tại B giảm 1% so với A ớ Chọn D Câu 8: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ và chu kì là T o, tại nơi có g = 10m/s2. Treo con lắc ở trần một chiếc xe hơi rồi cho xe chuyển động nhanh dần đều trên đường ngang thì giây treo hợp với phương thẳng đứng góc α. Cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, hãy tính chu kì T của con lắc theo To? A. T = To cos α B. T = To sin α C. T = To tan α D. T = To 2 Gợi ý: A Câu 9: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m1 = 0,5kg, được treo vào một sợi giây không co giãn, khối lương không đáng kể, có chiều dài l = 1m. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản của không khí. Cho g = 10 m/s2. Một quả cầu khối lượng m2 = 0,5kg bay với vận tốc v2 = 10 m/s theo phương nằm ngang và va chạm đàn hồi xuyên tâm với quả cầu m1 đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Vận tốc qua vị trí cân bằng, độ cao và biên độ góc cua m 1 sau va chạm là: A. v = 1m/s, h = 0,5m, αo = 600 B. v = 2m/s, h = 0,2m, αo = 370 C. v = 10 m/s, h = 0,5m, αo = 600 D. v = 10m/s, h = 0,5m, αo = 450 Gợi ý: - Vì 2 vật va chạm đàn hồi xuyên tâm và m1 = m2 nên sau va chạm 2 vật trao đổi vận ố Vận tốc m1 sau va chạm là 10 m/s tốc cho nhau m Chọn C Câu 10: Một vật chịu đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết 5 3cos(10π t+π /3) và phương trình của phương trình dao động tổng hợp của vật là x = 5cos(10π t+π /6) . Phương trình dao động của vật thứ 2 là: dao động thứ nhất là x1 = A. x2 = 10cos(10π t+π /6)
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 B. x2 = 5cos(10π t+π /2) C. x2 = 5 3cos(10π t+π /6) D. x2 = 3,66cos(10π t+π /6) Gợi ý: A2 cos(10π t+ϕ2 ) Ta có: x2 = x – x1 = π A2 = A2 + A12 − 2 AA1cos(ϕ − ϕ1 ) = (5 3) 2 + 52 − 2.5 3.5.cos =5 Trong đó : 6 A 2 sin ϕ 2 = A sin ϕ − A1 sin ϕ1 � sin ϕ2 = 1� π � ϕ2 = � và A 2 cosϕ 2 = Acosϕ − A1cosϕ1 � cosϕ 2 = 0 2 5cos(10π t+π /2) π Chọn B Vậy phương trình dao động của vật thứ 2 là : x2 = Câu 11: Độ to của một âm mà tai ta cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào: A. Cường độ và biên độ âm B. Cường độ và tần số âm C. Cường độ âm D. Tần số của âm. Gợi ý: B Câu 12: Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f = 100Hz, S tạo ra trên mặt nước những vòng tròn đồng tâm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào? A. v = 100cm/s B. v = 50cm/s C. v = 10m/s D. v = 0,1m/s Gợi ý: ế λ = 1cm Giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10cm (gt) λ . f = 100cm/s = Chọn A v= Câu 13: Giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện duy trì một hiệu điện thế u = U 0cos(ωt + π ) . Vậy dòng điện trong mạch có pha ban đầu là: ϕ =0 A. ϕ = 3π / 2 B. ϕ = −π / 2 C.
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 ϕ =π D. Gợi ý: π / 2 so với hiệu điện thế giữa 2 bản Dòng điện trong mạch chỉ có tụ điện sớm pha một góc ϕ = 3π / 2 = B tụ pha ban đầu cua dòng điện trong mach là Câu 14: Một con lắc đơn gồm dây mảnh dài l có gắn vật nặng có khối lượng m. Kéo con lắc α o = 0,1rad rồi thả cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong lò xo một góc quá trình dao động con lắc chịu tác dụng của lực cản F c không đổi và luôn ngược chiều chuyển động của con lắc. Tìm độ giảm biên độ góc ∆α của con lắc sau mối chu kì dao động. Con lắc thực hiện số dao động N bằng bao nhiêu thì dừng? Cho biết Fc = mg.10-3(N). A. ∆α = 0.004rad, N = 25 B. ∆α = 0,002rad, N = 50 C. ∆α = 0.001rad, N = 100 D. ∆α = 0,004rad, N = 50 Gợi ý: α 4 Fc 4mg .10−3 = 4.10−3 rad và N = 0 = 25 ∆ Chọn A ∆α = = Ta có: ∆α mg mg Câu 15: Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng a cos(4π t ) cm, u2 = a cos(4π t + π / 2) cm. Hai nguồn đứng với phương trình lần lượt là u1 = đó tác động lên hai điểm A, B cách nhau 20cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 10cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD la: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Gợi ý: v λ= = 5cm - f - Nhận xét: 2 nguồn A, B là 2 nguồn kết hợp vuông pha nhau - Xét điểm M nằm trên cạnh CD, điểm M cách A đoạn d1 và cách B đoạn d2 2 điều kiện để tại M có cực đại giao thoa là: d2 – d1 = (k + 1/4) λ
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 DA − DB 1 AC − BC 1 −− − N D k λ λ 4 4 −, ,9 k 1, 4 , k k Z 9 1 Thay số : � k = { −1, 0,1} ạ Chọn B KL : Trên CD có 3 điểm dao động cực đại Câu 16: Sóng dừng trong ống sáo có âm cực đại 2 đầu hở. Biết ống sáo dài 40cm và trong ống có 2 nút. Tìm bước sóng. A. 20cm B. 40cm C. 60cm D. 80cm Gợi ý: 2l λ= = 40cm ở trong ống có 2 bó sóng ố n = 2 Ống sáo có âm cực đại 2 đầu hở n chọn B Câu 17: Chiếu 4 bức xạ: đỏ, lam, tím, vàng vào các nhiệt kế thì nhiệt kế chỉ nhiệt độ cao nhất với bức xạ nào? A. Vàng B. Tím C. Đỏ D. Lam Gợi ý: B (Vì sóng có bước sóng càng ngắn thì có năng lượng càng lớn. Tia tím có bước sóng ngắn ạ nhiệt kế chỉ nhiệt độ cao nhất với bức xạ tím) nhất trong 4 bức xạ trên Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều RLC khi cường độ dòng điện tức thời qua mạch có giá trị bằng giá trị cực đại thì nhận xét nào sau đây là đúng về các giá trị tức thời của hiệu điện thế 2 đầu mỗi phần tử? A. uR = U0R B. uL = U0L C. uC = UoC D. Cả A, B, C đều đúng Gợi ý:
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện do nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa trên một đường dây có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là: A. 6050W B. 5500W C. 2420W D. 1653W Gợi ý: Điện năng hao phí trên đường dây tải điện là: P 2 .R (106 ) 2 .20 ∆P = = = 1653W (U .cosϕ ) 2 (110.103 ) 2 ∆ Chọn D Câu 20: Cho đoạn mach RLC, R = 50Ω. Đặt vào mạch có điện áp là: u = 100 2 cos(100π t + π / 6) , biết điện áp giữa 2 bản tụ và hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch π / 6 . Công suất tiêu thụ của mạch là: lệch pha nhau góc A. 50 3 W B. 100 3 W C. 100 W D. 50 W Gợi ý: Dựa vào giản đồ vectơ Fre-nen ta có: π π 1 ϕu = − � cosϕu = cos( − ) = 3 3 2 i i R cosϕu = Lại có : Z = 2.R = 100Ω Z i Công suất tiêu thụ của mạch là : U 2 .cosϕu P= = 50W i Z = Chọn D Câu 21: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đang có tính cản kháng. Cách nào sau đây không thể làm công suất mạch tăng lên đến cực đại? A. Điều chỉnh để giảm dần điện dung của tụ điện C. B. Cố định C và thay cuộn cảm L bằng cuộn cảm L’ < L thích hợp.
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 C. Cố định C và mắc nối tiếp với tụ C tụ C’ có điện dung thích hợp. D. Cố định C và mắc song song với tụ C tụ C’ có điện dung thích hợp. Gợi ý: D Z C giảm ả cos ϕ giảm ả Công suất mạch giảm) Css = C + C ' >C C (Vì Câu 22: Một động cơ điện có công suất P không đổi khi đươc mắc vào nguồn xoay chiều tần số f và giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện trở của cuộn dây động cơ là R và hệ số tự 2π fL = R . Hỏi nếu mắc nối tiếp với động cơ một tụ điện có điện dung C thỏa cảm L với ω 2CL = 1 thì công suất hao phí do tỏa nhiệt của động cơ này thay đổi như thế nào? mãn A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần Gợi ý: • Trước khi mắc tụ C, ta có: U 2 .R U 2 Z L = 2π fL = R � Z = R 2 � P = = (1) Z2 2R • Sau khi mắc tụ C, ta có : U 2 .R U 2 ω LC = 1 � Z L = Z C � Z ' = R � P ' = = 2 (2) Z '2 R P' = 2 = Chọn A Từ (1) và (2) suy ra : P Câu 23: Mạch điện xoay chiều RLC, có độ tự cảm L thay đổi biết rằng ứng với 2 giá trị L là L1 và L2 thì UL có giá trị bằng nhau. Tìm L theo L1 và L2 để ULmax? A. L = L1 + L2 2 L1 L2 B. L = ( L1 L2 ) C. L = (L1 + L2)/2 L1 L2 D. L = 2( L1 L2 ) Gợi ý: U .Z L U U UL = = = y R 2 + (Z L − ZC )2 R 2 + (Z L − ZC )2 • Ta có: ZL
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 R 2 + ZC 2 Z y= − 2 C + 1(1) Với: 2 ZL ZL 1 X= (X>0). (1) trở thành: y = ( R + Z C ). X − 2 Z L . X + 1 2 2 2 Đặt: ZL NX: y là pt bậc 2 ẩn X với a = R2 + ZC2 > 0 −b ' R 2 + ZC 2 Z 1 ULmax khi ymin hay X = = 2 C 2= ZL = R + ZC a ZL ZC • Vì với 2 giá trị L là L1 và L2 thì UL có giá trị bằng nhau (gt) ằ pt (1) có 2 nghiệm 1 1 X1 = và X 2 = phân biệt Z L1 Z L2 −b 2Z 1 1 2 X1 + X 2 = + = = 2 C 2= Theo định lí Vi-ét ta có : a R + ZC Z L1 Z L2 ZL 1 1 �1 1� 2 L1 L2 + = .� + � ay L = Chọn B h Z L 2 � L1 Z L2 � ( L1 L2 ) Z � � Câu 24: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt U 2cos100π t (V ) . Hiệu điện thế vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = π / 6 so với u và hiệu dụng ở 2 đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha π / 3 so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch (U) có giá trị: lệch pha A. 60 3 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 2 (V) Gợi ý: Dựa vào giản đồ vectơ Fre-nen ta có: ππ U L = U d .sin π 3= U d .sin = 3 = 60 3 (V) � U= � UL π U= = sin π = 6 sin 6 V Chọn A
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 7,5 2 mA thì q = Câu 25: Trong mạch dao động LC, có I0 = 15mA. Tại thời điểm khi i = 1,5 2 µ C . Tính tần số dao động của mạch (lấy π 2 = 10 ) A. 125 10 Hz B. 250 10 Hz C. 320 10 Hz D. 500 10 Hz Gợi ý: π q2 i2 + 2 = 1 � Q0 = 6 µ C � 2 Q0 I 0 � I0 � I 0 = Q0 .ω � f= = 250 10 Hz (lấy π 2 = 10 ) � Q0 .2π � ω f= � 2π = ) Chọn B Câu 26: Một động cơ điện xoay chiều một pha tạo ra một công suất cơ học 630W và có hiệu suất 90%. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai động cơ là U = 200V, hệ số công suất của động cơ là 0,7. Tính cường độ dòng điện qua động cơ. A. 5A B. 3,5A C. 2,45A D. 4A Gợi ý: Ta có: ϕ P H= = 90% = i P 630 P � I= = = 5( A) � i tp H .Ucosϕ 90%.200.0, 7 P = U .I .cosϕ � tp = Chọn A Câu 27: Chọn đáp án đúng khi nói về tia hồng ngoại: A. Có thể nhận biết bằng trực tiếp bằng máy quang phổ B. Có thể nhận biết trực tiếp bằng pin nhiệt điện C. Có thể nhận biết được bằng màn huỳnh quag D. Nhận biết bằng mắt Gợi ý: B Câu 28: Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng:
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 Sóng dài có năng lượng cao nên dùng trong thông tin dưới nước. A. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt. B. C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hòa toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể chuyền đến mọi D. nơi trên mặt đất. Gợi ý: D Câu 29: Một khung dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong từ trường đều có từ thông u r cực đại qua khung là 1/ π Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300 thì suất điện động 2 đầu khung là: A. e = 100 cos(100π t − π / 6)V B. e = 100 cos(100π t + 600 )V C. e = 100 cos(100π t + π / 3)V D. e = 100 cos(50π t + π / 3)V Gợi ý: ω = 3000vòng/phút = 100 π rad/s Ta có: ω N φ0 = 100V E0 = u r Lại có: t = 0, mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 30 0 π 0 từ thông hợp với khung góc 600 và Sđđ e biến thiên chậm pha hơn tử thông góc 2 π π Pha ban đầu của e là ϕ0 = − rad 6 100 cos(100π t − π / 6)V − Chọn A - Vậy suất điện động 2 đầu khung là: e = Câu 30: Mạch dao động LC gồm cuộn giây tự cảm L = 20 µ H , điện trở thuần R = 4Ω, tụ C=2nF. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là 5V. Để duy trì dao động cho mạch, người ta dùng 1 pin có suất điện động là 5V, có điện lượng giự trữ ban đầu là 30C. Hỏi cục pin có thể duy trì dao động trong mạch với thời gian tối đa là bao nhiêu? A. t = 500 phút B. t = 50 phút C. t = 300 phút D. t = 3000 phút Gợi ý:
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 CU 02 R 12 1 I 0 .R = = W Công suất hao phí trên điện trở là: Php = 2 2L 200 Năng lượng dự trữ trong cục pin là: E = q.U = 150J ụ Thời gian tối đa mà cục pin có thể duy trì dao động trong mạch là: E = 30000s = 500 (phút) ( Chọn A t= Php Câu 31: Chiếu 2 chùm đơn sắc: đỏ, lam, vàng cùng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì thấy: A. Ba chùm tia ló hội tụ tại cùng một điểm trên trục chính gọi là tiêu điểm của thấu kính. B. Ba chùm tia ló hội tụ ở 3 điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) lam, vàng, đỏ. C. Ba chùm tia ló hội tụ ở 3 điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) đỏ, lam,vàng. D. Ba chùm tia ló hội tụ ở 3 điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) đỏ, vàng, lam. Gợi ý: B Câu 32: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,5 µ m và λ2 . Khi đó ta thấy vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 trùng với có bước sóng λ2 . Tính λ2 . Biết λ2 có giá trị từ 0,6 µ m đến 0,7 µ m . một vân sáng của A. 0,63 µ m B. 0,64 µ m C. 0,67 µ m D. 0,61 µ m Gợi ý: λ1 D λD λ2 trùng với vân sáng λ1 ta có: x1 = x2 = k2 2 k1 - Tại vị trí vân sáng a a 4λ1 µ � 4λ1 = k2 λ2 � λ2 = � == 2,9 k2 k2 � �� � 3,3(k Z) k2 3 0, 7µ m � Mà:0, 6µ m � 2 λλ 4λ1 = 0,67 µ m λ2 = - Vậy: Chọn C k2
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 Câu 33: Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có S1S2 = a = 0,2mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1S2 đến màn ảnh là D = 1m. Dịch chuyển S song song với S1S2 sao λ / 2 . Hỏi tại tâm O của màn ảnh ta sẽ thu cho hiệu số khoảng cách từ S đến S1 và S2 bằng được? A. Vân sáng bậc 1 B. Vân tối thứ 1 C. Vân sáng bậc 2 D. Vân tối thứ 2 Gợi ý: Hiệu quang trình tại tâm O của màn ảnh là: λ 1 = (0 + )λ ∆L = L2 − L1 = 2 2 ∆ O là vân tối thứ 1 ứ Chọn B Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ? A. Là dụng cụ để phân tích chính ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau. B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Dùng nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra. D. Bộ phận của máy làm nhiêm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính. Gợi ý: Câu 35: phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X? A. Tia X có khả năng đâm xuyên. B. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. C. Tia X có khả năng làm ion hóa không khí. D. Tia X có tác dụng sinh lí. Gợi ý: C Câu 36: Điểm tương tự giữa sóng siêu âm và sóng ánh sáng là cả 2 đều: A. Là sóng điện từ B. Là quá trình truyền năng lượng C. Truyền được trong chân không D. Là sóng ngang trong mọi môi trường truyền Gợi ý: B Câu 37: Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện của một kim loại tùy thuộc:
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 A. Bản chất kim loại đó B. Bước sóng ánh sáng chiếu vào kim loại C. Công suất nguồn sáng chiếu tới D. Cường độ ánh sáng chiếu vào kim loại Gợi ý: A β − (electron) là do: Câu 38: Thực chất sự phóng xạ A. Sự biến đổi một proton thành một notron, một electron và một notriro B. Sự phát xạ nhiệt electron C. Sự biến đổi một notron thành một proton, một electron thành một notrino D. Sự bứt electron ra khỏi kim loại do tác dụng của phôtôn ánh sang Gợi ý: B Câu 39: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 µ m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 µ m . Gọi P0 là công suất chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ có 1 photon bật ra. Công suất chùm sáng phát ra P theo P0. A. 0,1P0 B. 0,01 P0 C. 0,001 P0 D. 100 P0 Gợi ý: Câu 40: Vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hidro có tần số f21. Vạch đầu tiên trong dãy Banme là f32, Từ 2 tần số đó người ta tính được tần số thứ 2 trong dãy Laiman f 31 là: A. f31 = f21 + f32 B. f31 = f21 - f32 C. f31 = f32 – f21 D. f31 = (f21 + f32)/2 Gợi ý: A Câu 41: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định (đầu kia tự do). Gọi fmin là tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây. Gọi f k và fk+1 (fk
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 f k +1 − f k B. fmin = 2 C. fmin = f k +1 − f k f k +1 − f k D. fmin = 3 Gợi ý: B Câu 42: Trong các hạt nhân nguyên tử (trừ H và He) thì: A. Số notron luôn nhỏ hơn số proton B. Số proton bằng số notron C. Điện tích hạt nhân là điện tích nguyên tử D. Số notron luôn lớn hơn hoặc bằng số proton Gợi ý: C Po phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Chì theo phản ứng : 210 Câu 43: Hạt nhân Poloni 84 He + 206 Pb . Sau 414 ngày đêm kể từ thời điểm bắt đầu phóng xạ người ta thu 210 4 Po P H o 84 2 82 210 Po ban đầu. Biết chu kì bán rã của Poloni khoảng 138 ngày. được 16g chì. Tính lượng 84 A. 18,6g B. 48g C. 16,3g D. 16g Gợi ý: APo mPb = mPo ban đầu – mPo chưa phân rã = m0(1 – − t ) Khối lượng Poloni đã bị phân rã là : mPo = 2T APb 210 Po ban đầu là : m0 = 18,6g Thay số ta được, khối lượng Chọn A 84 Ra phóng xạ ra 3 hạt nhân α và 1 hạt nhân β − trong một chuỗi 226 Câu 44: Hạt nhân 88 phóng xạ liên tiếp, thì hạt nhân nào tạo thành ? 224 X A. 84 214 X B. 83 218 X C. 84 224 X D. 82 Gợi ý: Ra − 3 24 He + e − + 214 X 226 Chọn B 88 83
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 α (bỏ qua phóng xạ γ Câu 45: Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ ). Vận tốc của hạt nhân con B có độ lớn là v. Vậy độ lớn vận tốc của hạt α sẽ là : A� � A. vα = � − 1� v 4� � � A� vα = �− � 1 v B. � 4� �4 � C. vα = � v � � −4� A �4 � vα = � v D. � � +4� A Gợi ý: • Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, ta có : A� � vα = � − 1� v Chọn A P = PB + Pα = 0 (A – 4).v + 4.vα = 0 4� � Câu 46: Sao băng là: A. Sao chổi cháy sáng bay gần mặt đất B. Sự chuyển hóa của sao lớn khi cạn kiệt năng lượng và bay trong vũ trụ C. Thiên thạch tự phát sáng khi bay vào khí quyển trái đất D. Thiên thạch, bay vào trong khí quyển của trái đất và bị cọ sát mạnh đến nóng sáng. Gợi ý: D γ đối với 3 tia α và β là : Câu 47: Khác biệt quan trọng nhất của tia A. Làm mờ phim ảnh B. Khả năng ion hóa không khí C. Làm phát huỳnh quang D. Là bức xạ điện từ Gợi ý: D Câu 48: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu thành có chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể lam việc an toàn với nguồn phóng xạ này? A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 128 giờ Gợi ý:
- December NEVER GIVE UP 25, 2010 −t 1 H = H 0 e − λt = H 0 2 T = H 0 = H 0 .2−6 Ta có : 64 t = 6 � t = 12(h) � Chọn B � T Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong phóng xạ β + , số nuclon không thay đổi, nhưng số proton và notron thay đổi B. Trong phóng xạ β − , số notron của hạt nhân giảm 1 đơn vị và số proton tăng 1 đơn vị C. Phóng xạ γ không làm biến đổi hạt nhân D. Trong phóng xạ α , số nuclon giảm 2 đơn vị và số proton giảm 4 đơn vị Gợi ý: D Câu 50: Có 2 cuộn cảm thuần L1 và L2 mắc nối tiếp nhau. Nếu sử dụng bộ cuộn cảm này ở mạch điện xoay chiều có tần số f thì cảm kháng của bộ cuộn cảm sẽ được tính. A. ZL = ( L1 + L2 )2π f ( L1 + L2 ) B. ZL = 2π f ( L1 + L2 ) C. ZL = 2π fL1 L2 L1 L2 2π f D. ZL = ( L1 + L2 ) Gợi ý: ( L1 + L2 )2π f Cảm kháng của bộ cuộn cảm là : ZL = Lnt = L1 + L2 + Chọn A

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải nhanh trắc nghiệm Vật Lý 12 nhờ máy tính: CASIO Fx–570ES & Fx-570ES Plus; VINACAL Fx-570ES Plus
42 p |
1349 |
505
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG - ĐIỆN TỪ
42 p |
1550 |
301
-
Đề thi trắc nghiệm vật lý lớp 12
14 p |
971 |
175
-
Bài tập Trắc nghiệm Vật lý lớp 12
20 p |
395 |
149
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
20 p |
339 |
139
-
Đề thi trắc nghiệm Vật lý - lần thứ 15
10 p |
217 |
108
-
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 11 – HỌC KỲ II NH 2011
8 p |
239 |
78
-
30 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý – Chương IV
7 p |
733 |
61
-
40 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý – Chương VI
9 p |
305 |
46
-
50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý – Chương V
8 p |
392 |
42
-
50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý – Chương VII
12 p |
224 |
25
-
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 - ĐỀ I
8 p |
173 |
24
-
118 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Lý 2013
15 p |
127 |
19
-
Đề thi trắc nghiệm vật lý 12
4 p |
189 |
19
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI HỌC NĂM 2011
4 p |
103 |
10
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 7
7 p |
160 |
10
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
6 p |
81 |
5
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lý
25 p |
103 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
