
Bài t p ph ng pháp tăng gi m kh i l ngậ ươ ả ố ượ
Bài 1:
Nung m t l ng Cu(NO3)2 sau m t th i gian d ng l i, đ ngu i, đem cân th y kh iộ ượ ộ ờ ừ ạ ể ộ ấ ố
l ng gi m 27 gam.ượ ả
a). Tính kh i l ng Cu(NO3)2 đã b phân hu .ố ượ ị ỷ
b). Tính th tích các khí thoát ra đi u ki n tiêu chu n.ể ở ề ệ ẩ
Bài 2:
Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam h n h p g m m t mu i cacbonat c a kim lo i hoá tr I vàỗ ợ ồ ộ ố ủ ạ ị
mu i cacbonat c a kim lo i hoá tr II trong dung d ch HCl. Sau ph n ng thu đ cố ủ ạ ị ị ả ứ ượ
dung d ch A và khí B. D n toàn b l ng khí B đi qua dung dich Ca(OH)2 d thu đ cị ẫ ộ ượ ư ượ
20 gam k t t a. H i đem cô c n dung dich A thì thu đ c bao nhiêu gam mu i khan.ế ủ ỏ ạ ượ ố
Bài 3:
Hoà tan 14,2 gam h n h p mu i cacbonat c a 2 kim lo i A, B thu c phân nhóm chínhỗ ợ ố ủ ạ ộ
nhóm II b ng dung d ch HCl d thu đ c 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung d ch D.ằ ị ư ượ ị
a). Tính t ng s gam c a 2 mu i có trong dung dich D.ổ ố ủ ố
b). Xác đ nh 2 kim lo i A và B, bi t chúng thu c 2 chu kì liên ti p trong b ng HTTH.ị ạ ế ộ ế ả
c). Tính thành ph n % theo kh i l ng m i mu i trong h n h p đ u.ầ ố ượ ỗ ố ỗ ợ ầ
d). Cho toàn b l ng khí CO2 thu đ c trên h p th vào 250ml dung d ch NaOHộ ượ ượ ở ấ ụ ị
1M. Tính kh i l ng mu i thu đ c?ố ượ ố ượ
Bài 4:
Nhúng m t thanh Al n ng 50 gam vào 400ml dung d ch CuSO4 0,5M. Sau m t th iộ ặ ị ộ ờ
gian l y thanh nhôm ra, cân n ng 51,38 gam.ấ ặ
Tính kh i l ng Cu thoát ra và n ng đ các ch t trong dung d ch sau ph n ng, gi số ượ ồ ộ ấ ị ả ứ ả ử
t t c Cu thoát ra bám vào thanh Al và th tích dung d ch thay đ i không đáng k .ấ ả ể ị ổ ể
Bài 5:
H n h p NaI và NaBr hoà tan vào n c đ c dung d ch A cho thêm Brom v a đ vàoỗ ợ ướ ượ ị ừ ủ
dung d ch A đ c mu i X có kh i l ng nh h n kh i l ng c a h n h p mu i banị ượ ố ố ượ ỏ ơ ố ượ ủ ỗ ợ ố
đ u là a gam. Hoà tan X vào n c đ c dung d ch B, s c khí clo v a đ vào dung d chầ ướ ượ ị ụ ừ ủ ị
B, thu đ c mu i Y có kh i l ng nh h n kh i l ng c a mu i X là a gam.ượ ố ố ượ ỏ ơ ố ượ ủ ố
Hãy tính % v kh i l ng c a các ch t trong h n h p mu i ban đ u (Coi Cl2, Br2, I2ề ố ượ ủ ấ ỗ ợ ố ầ
không ph n ng v i n c).ả ứ ớ ướ
Bài 6:
Ngâm m t v t b ng đ ng có kh i l ng 10 gam trong 250 gam dung d ch AgNO3 4%.ộ ậ ằ ồ ố ượ ị
Khi l y v t ra thì l ng AgNO3 trong dung d ch gi m 1,7%. Xác đ nh kh i l ng c aấ ậ ượ ị ả ị ố ượ ủ
v t sau ph n ng.ậ ả ứ
Bài 7:
M t h n h p A g m Fe và Fe2O3. N u cho l ng khí CO d đi qua a gam h n h p Aộ ỗ ợ ồ ế ượ ư ỗ ợ
đun nóng t i ph n ng hoàn toàn thì thu đ c 11,2 gam Fe. N u ngâm a gam h n h pớ ả ứ ượ ế ỗ ợ
A trong dung d ch CuSO4 d , ph n ng xong ng i ta thu đ c ch t r n có kh iị ư ả ứ ườ ượ ấ ắ ố
l ng tăng thêm 0,8 gam. ượ
Xác đ nh a.ị
Bài 8:
Hoà tan 5,37 gam h n h p g m 0,02 mol AlCl3 và m t mu i halogenua c a kim lo i Mỗ ợ ồ ộ ố ủ ạ
hoá tr 2 vào n c, thu đ c dung d ch A. Cho dung d ch A tác d ng v a đ v i 200 mlị ướ ượ ị ị ụ ừ ủ ớ
dung d ch AgNO3, thu đ c 14,35 gam k t t a. L c l y dung d ch cho tác d ng v iị ượ ế ủ ọ ấ ị ụ ớ
dung d ch NaOH d , thu đ c k t t a B, nung B đ n kh i l ng không đ i thu đ cị ư ượ ế ủ ế ố ượ ổ ượ