
HÀ N I 2011Ộ
M C L CỤ Ụ
L I NÓI ĐU.. 4Ờ Ầ
CH NG 1. 5ƯƠ
GI I THI U V L CH S RA ĐI VÀ PHÁT TRI N C A PH NG PHÁP "BÀN TAY N N B T"Ớ Ệ Ề Ị Ử Ờ Ể Ủ ƯƠ Ặ Ộ 5
1.1. Khái quát v ph ng pháp “Bàn tay n n b t”. 5ề ươ ặ ộ
1.2. S ra đi và phát tri n c a ph ng pháp BTNB Pháp. 5ự ờ ể ủ ươ ở
1.3. Giáo s Georges Charpak - Ng i khai sinh ph ng pháp BTNB.. 9ư ườ ươ
1.4. Ph ng pháp BTNB trên th gi i 12ươ ế ớ
1.5. Ph ng pháp BTNB t i Vi t Nam.. 13ươ ạ ệ
CH NG 2. 18ƯƠ
LÍ LU N C B N V PH NG PHÁP "BÀN TAY N N B T". 18Ậ Ơ Ả Ề ƯƠ Ặ Ộ
2.1. C s khoa h c c a ph ng pháp BTNB.. 18ơ ở ọ ủ ươ
2.2. Các nguyên t c c b n c a ph ng pháp BTNB.. 41ắ ơ ả ủ ươ
2.3. Ti n trình d y h c theo ph ng pháp BTNB.. 45ế ạ ọ ươ
2.4. M i quan h gi a ph ng pháp BTNB v i các ph ng pháp d y h c khác. 53ố ệ ữ ươ ớ ươ ạ ọ
CH NG 3. 59ƯƠ
CÁC K THU T D Y H C VÀ RÈN LUY N K NĂNG CHO H C SINH TRONG PH NG PHÁP Ỹ Ậ Ạ Ọ Ệ Ỹ Ọ ƯƠ
"BÀN TAY N N B T". 59Ặ Ộ
3.1. T ch c l p h c. 59ổ ứ ớ ọ
3.2. K thu t t ch c ho t đng th o lu n cho h c sinh. 61ỹ ậ ổ ứ ạ ộ ả ậ ọ
3.3. K thu t t ch c ho t đng nhóm trong ph ng pháp BTNB.. 67ỹ ậ ổ ứ ạ ộ ươ
3.4. K thu t đt câu h i c a giáo viên. 69ỹ ậ ặ ỏ ủ
3.5. Rèn luy n ngôn ng cho h c sinh thông qua d y h c theo ph ng pháp BTNB.. 72ệ ữ ọ ạ ọ ươ
3.6. Kĩ thu t ch n ý t ng, nhóm ý t ng c a h c sinh. 78ậ ọ ưở ưở ủ ọ
3.7. H ng d n h c sinh đ xu t thí nghi m nghiên c u hay ph ng án tìm câu tr l i 80ướ ẫ ọ ề ấ ệ ứ ươ ả ờ
3.8. H ng d n h c sinh s d ng v thí nghi m.. 82ướ ẫ ọ ử ụ ở ệ
3.9. H ng d n h c sinh phân tích thông tin, hi n t ng quan sát khi nghiên c u đ đa ra k t lu nướ ẫ ọ ệ ượ ứ ể ư ế ậ 92
3.10. So sánh k t qu thu nh n đc và đi chi u v i ki n th c khoa h c. 93ế ả ậ ượ ố ế ớ ế ứ ọ
3.11. Đánh giá h c sinh trong d y h c theo ph ng pháp BTNB.. 94ọ ạ ọ ươ
CH NG 4. 96ƯƠ
S D NG PH NG PHÁP "BÀN TAY N N B T" TRONG D Y H C CÁC MÔN KHOA H C Ử Ụ ƯƠ Ặ Ộ Ạ Ọ Ọ Ở
TR NG TI U H C VÀ TRUNG H C C S ... 96ƯỜ Ể Ọ Ọ Ơ Ở
4.1. Nh ng thu n l i và khó khăn khi s d ng ph ng pháp BTNB t i Vi t Nam.. 96ữ ậ ợ ử ụ ươ ạ ệ
4.2. L a ch n ch đ d y h c theo ph ng pháp BTNB.. 99ự ọ ủ ề ạ ọ ươ
4.3. L a ch n và s d ng thi t b d y h c trong ph ng pháp BTNB.. 101ự ọ ử ụ ế ị ạ ọ ươ
4.4. T ch c ho t đng quan sát và thí nghi m trong ph ng pháp BTNB.. 105ổ ứ ạ ộ ệ ươ
4.5. Ví d minh h a v ti n trình d y h c theo ph ng pháp BTNB.. 115ụ ọ ề ế ạ ọ ươ

L I NÓI ĐUỜ Ầ
Vi c hình thành cho h c sinh m t th gi i quan khoa h c và ni m say mê khoa h c, sáng t o là m t ệ ọ ộ ế ớ ọ ề ọ ạ ộ
m c tiêu quan tr ng c a giáo d c hi n đi khi mà n n kinh t tri th c đang d n d n chi m u th t i các ụ ọ ủ ụ ệ ạ ề ế ứ ầ ầ ế ư ế ạ
qu c gia trên th gi i. "Bàn tay n n b t" là m t ph ng pháp d y h c tích c c, thích h p cho vi c gi ng ố ế ớ ặ ộ ộ ươ ạ ọ ự ợ ệ ả
d y các ki n th c khoa h c t nhiên, đc bi t là đi v i b c ti u h c và trung h c c s , khi h c sinh đangạ ế ứ ọ ự ặ ệ ố ớ ậ ể ọ ọ ơ ở ọ
giai đo n b t đu tìm hi u m nh m các ki n th c khoa h c, hình thành các khái ni m c b n v khoa ở ạ ắ ầ ể ạ ẽ ế ứ ọ ệ ơ ả ề
h c.ọ
"Bàn tay n n b t" là m t ph ng pháp m i nên hi n nay các tài li u h ng d n ch y u b ng ti ng ặ ộ ộ ươ ớ ệ ệ ướ ẫ ủ ế ằ ế
Pháp ho c ti ng Anh, gây tr ng i l n cho vi c tham kh o c a giáo viên. Chúng tôi biên so n cu n sách ặ ế ở ạ ớ ệ ả ủ ạ ố
này v i mong mu n có m t tài li u tham kh o, h ng d n th c hi n đn gi n, d hi u, g n v i th c ti n ớ ố ộ ệ ả ướ ẫ ự ệ ơ ả ễ ể ầ ớ ự ễ
c a Vi t Nam. Chúng tôi đã c g ng tìm ki m nh ng v n đ, thông tin thích h p v i ch ng trình ti u h củ ệ ố ắ ế ữ ấ ề ợ ớ ươ ể ọ
và trung h c c s đang áp d ng hi n nay nh m giúp giáo viên hi u và có th t th c hi n đc.ọ ơ ở ụ ệ ằ ể ể ự ự ệ ượ
Chúng tôi xin chân thành c m n Giáo s Tr n Thanh Vân và H i G p g Vi t Nam đã t o đi u ki nả ơ ư ầ ộ ặ ỡ ệ ạ ề ệ
thu n l i nh t cho chúng tôi hoàn thành và xu t b n cu n sách này. Xin trân tr ng c m n Giáo s ậ ợ ấ ấ ả ố ọ ả ơ ư
Maryvonne Stallaerts - Vi n Đào t o Giáo viên - Đi h c Tây Bretagne - C ng hòa Pháp đã giúp đ v tài ệ ạ ạ ọ ộ ỡ ề
li u, góp ý trong quá trình biên so n. Đc bi t xin g i l i c m n chân thành đn nhóm nghiên c u ph ngệ ạ ặ ệ ử ờ ả ơ ế ứ ươ
pháp "Bàn tay n n b t" - C ng hòa Pháp v nh ng ngu n tài li u quý và s s n lòng giúp đ c a h .ặ ộ ộ ề ữ ồ ệ ự ẵ ỡ ủ ọ
Dù đã h t s c c g ng trong quá trình biên so n song không th tránh kh i nh ng thi u sót. Chúng tôiế ứ ố ắ ạ ể ỏ ữ ế
r t mong nh n đc s góp ý xây d ng c a các th y giáo, cô giáo và đc gi đ có m t tài li u hoàn thi n ấ ậ ượ ự ự ủ ầ ộ ả ể ộ ệ ệ
h n.ơ
Xin chân thành c m nả ơ
Các tác giả

CH NG 1ƯƠ
GI I THI U V L CH S RA ĐI VÀ PHÁT TRI N C A PH NG PHÁP "BÀN TAY N N B T"Ớ Ệ Ề Ị Ử Ờ Ể Ủ ƯƠ Ặ Ộ
1.1. Khái quát v ph ng pháp “Bàn tay n n b t”ề ươ ặ ộ
Ph ng pháp d y h c "Bàn tay n n b t" (BTNB), ti ng Pháp là La main à la pâte - vi t t t là ươ ạ ọ ặ ộ ế ế ắ
LAMAP; ti ng Anh là Hands-on, là ph ng pháp d y h c khoa h c d a trên c s c a s tìm tòi - nghiên ế ươ ạ ọ ọ ự ơ ở ủ ự
c u, áp d ng cho vi c d y h c các môn khoa h c t nhiên. Ph ng pháp này đc kh i x ng b i Giáo sứ ụ ệ ạ ọ ọ ự ươ ượ ở ướ ở ư
Georges Charpak (Gi i Nobel V t lý năm 1992). Theo ph ng pháp BTNB, d i s giúp đ c a giáo viên, ả ậ ươ ướ ự ỡ ủ
chính h c sinh tìm ra câu tr l i cho các v n đ đc đt ra trong cu c s ng thông qua ti n hành thí ọ ả ờ ấ ề ượ ặ ộ ố ế
nghi m, quan sát, nghiên c u tài li u hay đi u tra đ t đó hình thành ki n th c cho mình.ệ ứ ệ ề ể ừ ế ứ
Đng tr c m t s v t hi n t ng, h c sinh có th đt ra các câu h i, các gi thuy t t nh ng hi u ứ ướ ộ ự ậ ệ ượ ọ ể ặ ỏ ả ế ừ ữ ể
bi t ban đu, ti n hành th c nghi m nghiên c u đ ki m ch ng và đa ra nh ng k t lu n phù h p thông ế ầ ế ự ệ ứ ể ể ứ ư ữ ế ậ ợ
qua th o lu n, so sánh, phân tích, t ng h p ki n th c.ả ậ ổ ợ ế ứ
M c tiêu c a ph ng pháp BTNB là t o nên tính tò mò, ham mu n khám phá và say mê khoa h c c aụ ủ ươ ạ ố ọ ủ
h c sinh. Ngoài vi c chú tr ng đn ki n th c khoa h c, ph ng pháp BTNB còn chú ý nhi u đn vi c rènọ ệ ọ ế ế ứ ọ ươ ề ế ệ
luy n k năng di n đt thông qua ngôn ng nói và vi t cho h c sinh.ệ ỹ ễ ạ ữ ế ọ
1.2. S ra đi và phát tri n c a ph ng pháp BTNB Phápự ờ ể ủ ươ ở
Năm 1995, giáo s Georges Charpak d n m t đoàn g m các nhà khoa h c và các đi di n c a B ư ẫ ộ ồ ọ ạ ệ ủ ộ
Giáo d c Qu c gia Pháp đn m t khu ph nghèo Chicago (M ) đ tìm hi u v m t ph ng pháp d y ụ ố ế ộ ố ở ỹ ể ể ề ộ ươ ạ
h c khoa h c d a trên vi c th c hành, thí nghi m đang đc th nghi m đây. Sau đó m t nhóm nghiên ọ ọ ự ệ ự ệ ượ ử ệ ở ộ
c u v v n đ này đc thành l p t i Ban Tr ng h c - B Giáo d c Qu c gia Pháp. Vi n Nghiên c u Sứ ề ấ ề ượ ậ ạ ườ ọ ộ ụ ố ệ ứ ư
ph m Qu c gia Pháp (INRP) đc đ ngh làm báo cáo v ho t đng khoa h c này M và s t ng thíchạ ố ượ ề ị ề ạ ộ ọ ở ỹ ự ươ
c a các ho t đng này v i đi u ki n Pháp (Báo cáo th c hi n vào tháng 12 năm 1995).ủ ạ ộ ớ ề ệ ở ự ệ
Trong năm h c 1995 - 1996, Ban Tr ng h c - B Giáo d c Qu c gia Pháp đã v n đng kho ng 30 ọ ườ ọ ộ ụ ố ậ ộ ả
tr ng thu c 3 t nh tình nguy n th c hi n ch ng trình.ườ ộ ỉ ệ ự ệ ươ
Tháng 4/1996, m t h i th o nghiên c u v ph ng pháp BTNB đc t ch c t i Poitiers (mi n ộ ộ ả ứ ề ươ ượ ổ ứ ạ ề
Trung n c Pháp), t i đây k ho ch hành đng đã đc gi i thi u và tri n khai.ướ ạ ế ạ ộ ượ ớ ệ ể
Ngày 09/7/1996, Vi n Hàn lâm Khoa h c Pháp đã thông qua quy t đnh th c hi n ch ng trình.ệ ọ ế ị ự ệ ươ
Tháng 9/1996, cu c th nghi m đu tiên đc ti n hành b i B Giáo d c Qu c gia Pháp v i 5 t nh ộ ử ệ ầ ượ ế ở ộ ụ ố ớ ỉ
và 350 l p h c tham gia. Nhi u tr ng đi h c, vi n nghiên c u tham gia giúp đ các giáo viên th c hi n ớ ọ ề ườ ạ ọ ệ ứ ỡ ự ệ
các ti t d y.ế ạ
Nh v y t đây, ph ng pháp BTNB chính th c đc ra đi trên c s k th a c a các th nghi m ư ậ ừ ươ ứ ượ ờ ơ ở ế ừ ủ ử ệ
tr c đó và ti p t c phát tri n.ướ ế ụ ể
Năm 1997, m t nhóm chuyên gia c a Vi n Hàn lâm Khoa h c Pháp và Vi n Nghiên c u S ph m ộ ủ ệ ọ ệ ứ ư ạ
Qu c gia Pháp đc thành l p đ thúc đy s phát tri n c a khoa h c trong tr ng h c. D i s tài tr ố ượ ậ ể ẩ ự ể ủ ọ ườ ọ ướ ự ợ
c a B Giáo d c Qu c gia Pháp, trang webủ ộ ụ ố http://www.inrp.fr/lamap ra đi vào tháng 5/1998 nh m cung ờ ằ
c p thông tin, tài li u đ giúp đ giáo viên trong các ho t đng d y h c khoa h c trong nhà tr ng. Trang ấ ệ ể ỡ ạ ộ ạ ọ ọ ườ
web cũng t o đi u ki n cho vi c trao đi thông tin gi a các giáo viên và trao đi gi a các nhà khoa h c v i ạ ề ệ ệ ổ ữ ổ ữ ọ ớ
các giáo viên xung quanh ho t đng d y h c khoa h c.ạ ộ ạ ọ ọ
Tháng 9/1998, Vi n Hàn lâm Khoa h c Pháp so n th o 10 nguyên t c c b n c a ph ng pháp ệ ọ ạ ả ắ ơ ả ủ ươ
BTNB. Sáu nguyên t c đu tiên liên quan đn ti n trình s ph m và b n nguyên t c còn l i nêu rõ nh ng ắ ầ ế ế ư ạ ố ắ ạ ữ
bên liên quan t i c ng đng khoa h c giúp đ cho ph ng pháp BTNB. Ho t đng tri n khai ph ng pháp ớ ộ ồ ọ ỡ ươ ạ ộ ể ươ

BTNB đc di n ra m nh m ngay t nh ng ngày đu.ượ ễ ạ ẽ ừ ữ ầ
Năm 1998, INRP đã kêu g i 21 Vi n Đào t o Giáo viên (IUFM) ph i k t h p nghiên c u trong 3 năm ọ ệ ạ ố ế ợ ứ
v v th c hành, các trung tâm t li u s d ng trang web BTNB và biên so n t li u ph c v cho gi ng ề ở ự ư ệ ử ụ ạ ư ệ ụ ụ ả
d y theo ph ng pháp BTNB.ạ ươ
M ng l i BTNB đc thành l p t các trang web BTNB các t nh. M ng l i này ho t đng khá ạ ướ ượ ậ ừ ở ỉ ạ ướ ạ ộ
hi u qu trong vi c t ng tr ngu n t li u và thí nghi m gi a các t nh v i nhau. Tháng 12/2001, m ng ệ ả ệ ươ ợ ồ ư ệ ệ ữ ỉ ớ ạ
l i này đã đc trao gi i nh t v d y h c đi n t (e - training) phát đng b i European Schoolnet.ướ ượ ả ấ ề ạ ọ ệ ử ộ ở
Năm 2001, m t m ng l i các trung tâm v tinh (centre pilote) c a BTNB đã đc thành l p theo ộ ạ ướ ệ ủ ượ ậ
sáng ki n c a Vi n Hàn lâm Khoa h c Pháp v i m c đích trao đi kinh nghi m và thông tin v i nhau.ế ủ ệ ọ ớ ụ ổ ệ ớ
Các c quan báo chí, truy n thông cũng có nhi u ch ng trình, phóng s khoa h c dành cho ph ng ơ ề ề ươ ự ọ ươ
pháp BTNB. T tháng 9/2002 đn tháng 8/2005, kênh France Info đã gi i thi u liên t c ph ng pháp BTNB ừ ế ớ ệ ụ ươ
vào th 5 hàng tu n trên truy n hình. Trong các ch ng trình này, các giáo viên, các gi ng viên và các nhà ứ ầ ề ươ ả
khoa h c đã trình bày các ho t đng khoa h c th c hi n đc v i tr em.ọ ạ ộ ọ ự ệ ượ ớ ẻ
Tháng 6/2000, m t ch ng trình đi m i d y h c khoa h c và công ngh trong nhà tr ng đc B ộ ươ ổ ớ ạ ọ ọ ệ ườ ượ ộ
Giáo d c Qu c gia Pháp công b . Ph ng pháp BTNB là ph ng pháp đc khuyên dùng trong ch ng ụ ố ố ươ ươ ượ ươ
trình m i.ớ
Năm 2001, nhóm chuyên gia nghiên c u v ph ng pháp BTNB c a Vi n Hàn lâm Khoa h c Pháp vàứ ề ươ ủ ệ ọ
Vi n Nghiên c u S ph m Qu c gia đã đc m r ng thêm v i tr ng Đi h c S ph m Paris.ệ ứ ư ạ ố ượ ở ộ ớ ườ ạ ọ ư ạ
Tháng 5/2004 t i Paris, h i th o qu c gia v h tr khoa h c, công ngh trong các tr ng ti u h c ạ ộ ả ố ề ỗ ợ ọ ệ ườ ể ọ
đc thành l p. Hi n ch ng v h tr khoa h c, công ngh trong tr ng ti u h c đc so n th o đ ượ ậ ế ươ ề ỗ ợ ọ ệ ườ ể ọ ượ ạ ả ể
ph c v h ng d n cho các đn v liên quan.ụ ụ ướ ẫ ơ ị
Năm 2005, m t th a thu n đã đc ký k t gi a Vi n Hàn lâm Khoa h c Pháp và B Giáo d c Qu c ộ ỏ ậ ượ ế ữ ệ ọ ộ ụ ố
gia Pháp nh m tăng c ng vai trò c a hai c quan này đi v i giáo d c khoa h c và k thu t. M t th a ằ ườ ủ ơ ố ớ ụ ọ ỹ ậ ộ ỏ
thu n m i cùng đã đc ký k t vào năm 2009 gi a Vi n Hàn lâm Khoa h c Pháp, B Giáo d c Qu c gia ậ ớ ượ ế ữ ệ ọ ộ ụ ố
Pháp và B giáo d c C p cao và Nghiên c u.ộ ụ ấ ứ
Không ch d ng l i vi c tri n khai ph ng pháp BTNB trong các tr ng ti u h c, t ch c BTNB ỉ ừ ạ ở ệ ể ươ ườ ể ọ ổ ứ
Pháp (LAMAP France) còn khuy n khích giáo viên các tr ng m u giáo áp d ng ph ng pháp BTNB ế ở ườ ẫ ụ ươ
trong các ti t d y c a mình v khoa h c. D n d n, ph ng pháp BTNB cũng đã đc tri n khai b c đu ế ạ ủ ề ọ ầ ầ ươ ượ ể ướ ầ
các tr ng trung h c c s trong các môn V t lý, Hóa h c, Sinh h c. Vi c phát tri n và ng d ng ở ườ ọ ơ ở ậ ọ ọ ệ ể ứ ụ
ph ng pháp BTNB xuyên su t qua các b c h c t m u giáo, ti u h c đn trung h c c s giúp h c sinh ươ ố ậ ọ ừ ẫ ể ọ ế ọ ơ ở ọ
quen v i ph ng pháp h c t p khoa h c, ch u khó suy nghĩ tìm tòi, mang l i m t không khí m i cho vi c ớ ươ ọ ậ ọ ị ạ ộ ớ ệ
gi ng d y và h c t p khoa h c t i các tr ng h c Pháp.ả ạ ọ ậ ọ ạ ườ ọ ở
Cùng v i vi c phát tri n và truy n bá r ng rãi ph ng pháp này trong n c, B Giáo d c Qu c gia ớ ệ ể ề ộ ươ ướ ộ ụ ố
Pháp đã ph i h p v i các c quan nghiên c u, các b liên quan và Vi n Nghiên c u S ph m Qu c t t i ố ợ ớ ơ ứ ộ ệ ứ ư ạ ố ế ạ
Paris đ t ch c h i th o qu c t v ph ng pháp BTNB nh m giúp các qu c gia quan tâm v ngu n tài ể ổ ứ ộ ả ố ế ề ươ ằ ố ề ồ
li u, cách làm và tri n khai ph ng pháp này vào ch ng trình giáo d c c a m i n c theo đc thù v văn ệ ể ươ ươ ụ ủ ỗ ướ ặ ề
hóa cũng nh ch ng trình giáo d c. H i th o qu c t l n th nh t v d y h c khoa h c trong tr ng h cư ươ ụ ộ ả ố ế ầ ứ ấ ề ạ ọ ọ ườ ọ
đã đc t ch c vào tháng 5/2010. H i th o đã thu hút thành viên đi di n c a 33 qu c gia tham d . H i ượ ổ ứ ộ ả ạ ệ ủ ố ự ộ
th o l n th hai đc t ch c t ngày 9 đn ngày 14/5/2011 t i Paris v i g n 40 qu c gia ngoài kh i c ng ả ầ ứ ượ ổ ứ ừ ế ạ ớ ầ ố ố ộ
đng chung Châu Âu (EU) tham gia. Tham d H i th o l n này có hai đi di n Vi t Nam, đó là TS. Ph m ồ ự ộ ả ầ ạ ệ ệ ạ
Ng c Đnh (P. V tr ng V Giáo d c Ti u h c - B Giáo d c và Đào t o) và ThS. Tr n Thanh S n (Đi ọ ị ụ ưở ụ ụ ể ọ ộ ụ ạ ầ ơ ạ
h c Qu ng Bình - c ng tác viên ph trách ch ng trình BTNB c a H i G p g Vi t Nam).ọ ả ộ ụ ươ ủ ộ ặ ỡ ệ
1.3. Giáo s Georges Charpak - Ng i khai sinh ph ng pháp BTNBư ườ ươ

1.3.1. S l c ti u s c a giáo s Georges Charpak (theo wikimedia)ơ ượ ể ử ủ ư
Georges Charpak (01/08/1924 –29/09/2010) là vi n sĩ Vi n Hàn lâm Khoa h c Pháp, đo t gi i Nobel ệ ệ ọ ạ ả
v V t lý năm 1992. Ông đã nghiên c u chi ti t quá trình ion hóa trong ch t khí và đã sáng t o ra bu ng ề ậ ứ ế ấ ạ ồ
dây, m t đu thu ch a khí trong đó các dây đc b trí dày đc đ thu các tín hi u đi n g n các đi m ion ộ ầ ứ ượ ố ặ ể ệ ệ ầ ể
hóa, nh đó có th quan sát đc đng đi c a h t. Bu ng dây và các bi n th c a nó, bu ng chi u th i ờ ể ượ ườ ủ ạ ồ ế ể ủ ồ ế ờ
gian và m t s t h p t o thành t bu ng dây phát xung ánhộ ố ổ ợ ạ ừ ồ sáng
Cherenkov t o thành các h th ng ph c t p cho phép ti n hành các ạ ệ ố ứ ạ ế
nghiên c u ch n l c cho các hi n t ng c c hi m (nh vi c hình thành ứ ọ ọ ệ ượ ự ế ư ệ
các quark n ng), tín hi u c a các hi n t ng này th ng b l n trong các ặ ệ ủ ệ ượ ườ ị ẫ
n n nhi u m nh c a các tín hi u khác. D i đây chúng tôi tóm t t s ề ễ ạ ủ ệ ướ ắ ơ
l c ti u s c a giáo s Georges Charpak - ng i khai sinh ph ng phápượ ể ử ủ ư ườ ươ
BTNB (La main à la pâte) theo ngu n c a Trung tâm Nghiên c u Khoa ồ ủ ứ
h c Qu c gia Pháp (CNPS) và Wikipedia.ọ ố
Georges Charpak sinh ngày 01/08/1924 t i Dabrovica, Ph n Lan. ạ ầ
Ông h c k s tr ng M Paris (1948), là m t tr ng danh ti ng và uy ọ ỹ ư ườ ỏ ộ ườ ế
tín trong h th ng tr ng l n "Grandes écolé" c a n c Pháp. G. ệ ố ườ ớ ủ ướ
Charpak b o v lu n án ti n sĩ năm 1955, tr thành nghiên c u viên c a ả ệ ậ ế ở ứ ủ
Trung tâm Nghiên c u Khoa h c Qu c gia Pháp (CNRS), t i phòng thí ứ ọ ố ạ
nghi m V t lý h t nhân c a Collègue de France (m t tr ng danh ti ng ệ ậ ạ ủ ộ ườ ế
và uy tín t i Paris). Năm 1959, ông là nghiên c u viên chính c a Trung ạ ứ ủ
tâm Nghiên c u Khoa h c Qu c gia Pháp (CNRS), sau đó làm vi c t i ứ ọ ố ệ ạ
Trung tâm Nghiên c u H t nhân Châu Âu t năm 1963 đn 1989. Năm ứ ạ ừ ế
1984, ông làm vi c t i phòng thí nghi m Chaire Joliot - Curie c a Tr ng c p cao V t lý và Hóa h c công ệ ạ ệ ủ ườ ấ ậ ọ
nghi p Paris (ESPCI).ệ
T năm 1941, G. Charpak tham gia quân đi. Năm 1943 ông b b t và giam t i nhà tù Centrale ừ ộ ị ắ ạ
d'Eysses, sau đó chuy n đn t i tr i giam t p trung Dachau.ể ế ạ ạ ậ
Các công trình c a Georges Charpak t p trung ch y u v V t lý h t nhân, V t lý h t năng l ng ủ ậ ủ ế ề ậ ạ ậ ạ ượ
cao.
Năm 1995, Georges Charpak k t h p v i Pierre Léna và Yves Quéré đa ra ch ng trình BTNB nh mế ợ ớ ư ươ ằ
đi m i vi c gi ng d y khoa h c tr ng ti u h c t i Pháp và các n c châu Âu. Nhi u h p tác qu c t ổ ớ ệ ả ạ ọ ở ườ ể ọ ạ ướ ề ợ ố ế
đã đc kí k t nh m m r ng ch ng trình này ra nhi u qu c gia trên th gi i.ượ ế ằ ở ộ ươ ề ố ế ớ
Giáo s Georges Charpak m t ngày 29/9/2010 t i nhà riêng Paris - C ng hòa Pháp.ư ấ ạ ở ộ
1.3.2. Các danh hi u và gi i th ng c a Georges Charpakệ ả ưở ủ
- Năm 1960: Huy ch ng b c v nghiên c u khoa h c c a Trung tâm Nghiên c u Khoa h c Qu c giaươ ạ ề ứ ọ ủ ứ ọ ố
Pháp
- Năm 1980: Gi i th ng Ricard c a H i V t Lý Phápả ưở ủ ộ ậ
- Năm 1977: Ti n sĩ danh d Đi h c Genèveế ự ạ ọ – Th y Sĩụ
- Năm 1984: Gi i th ng c a H i đng năng l ng nguyên t - Vi n Hàn lâm Khoa h c Phápả ưở ủ ộ ồ ượ ử ệ ọ
- Năm 1986: Vi n sĩ n c ngoài c a Vi n Hàn lâm Khoa h c Mệ ướ ủ ệ ọ ỹ
- Năm 1989: Gi i th ng năm c a Ban năng l ng cao - Hi p h i V t lý Châu Âuả ưở ủ ượ ệ ộ ậ
- Năm 1992: Gi i Nobel V t lý v phát minh bu ng đa tuy n (multiwire chamber)ả ậ ề ồ ế
- Năm 1994-1996: Thành viên c a H i đng C p cao (Haut Conseil).ủ ộ ồ ấ
- Năm 1993: Thành viên c a Vi n Văn hóa Ph thông (Académie Universelle des cultures)ủ ệ ổ
- Năm 1994: Ti n sĩ danh d Đi h c Bruxelles – Bế ự ạ ọ ỉ
- Năm 1994: Ti n s danh d c a Đi h c Coimbra (Universidade de Coimbra), m t tr ng đi h c ế ỹ ự ủ ạ ọ ộ ườ ạ ọ
danh ti ng b c nh t B Đào Nha, thành l p t 1290ế ậ ấ ồ ậ ừ
- Năm 1993: Vi n sĩ vi n Hàn lâm khoa h c Áo.ệ ệ ọ
- Năm 1995: Vi n sĩ vi n Hàn lâm khoa h c Lisbonne - B Đào Nha.ệ ệ ọ ồ
- Năm 1994: Vi n sĩ vi n hàn lâm khoa h c Nga.ệ ệ ọ
- Năm 2002: Thành viên Vi n Y t Qu c gia Pháp.ệ ế ố
- Năm 2009: Huy ch ng Grand Vermeil c a Thành ph Paris. S quan B c đu B i tinh (Pháp)ươ ủ ố ỹ ắ ẩ ộ

