Câu 1: Khi sai sót trong b ch ng t thanh toán trong ph ng th c ươ L/C, th gi i quy t ế
theo m t trong nh ng cách sau:
1. Ng i xu t kh u cam k t mi ng v i ngân hàng c a mình v nh ng sai sót trong b ch ngườ ế
t đ đ c thanh toán. ượ
Ngân hàng s ch p nh n thanh toán trong tr ng h p này khi b ch ng t sai sót nh . Cách này ườ
ch ph bi n khi có s tín nhi m l n nhau. ế
Khi đó:
- Ng i xu t kh u ph i có tình tr ng tài chính kh quan và là khách hàng quen thu c c a ngân hàngườ
- Trong m t vài tr ng h p, ngân hàng giao d chth gi l i m t s ti n trong tài kho n ch đ n ườ ế
lúc ngân hàng m cho phép gi i to .
2. Ng i xu t kh u vi t th cam k t b i th ngườ ế ư ế ườ
Theo t p quán, ng i xu t kh u th nh ngân hàng c a mình chi t kh u các ch ng t b ng th ườ ế ư
cam k t b i th ng c a mình dù có các sai bi t đ i v i khách hàng đ c tín nhi m. N u ng i xu tế ườ ượ ế ườ
kh u không ph i khách hàng c a ngân hàng giao d ch, vi c b o lãnh c a ng i xu t kh u ph i ườ
đ c chính ngân hàng c a mình ký xác nh n. ượ
Khi vi c thanh toán đã đ c th c hi n theo th b i th ng, ng i xu t kh u s ph i ch u trách ượ ư ườ ườ
nhi m hoàn toàn v h u qu c a m i sai bi t và có th b ngân hàng chi t kh u yêu c u hoàn tr s ế
ti n n u ng i mua không nh n b ch ng t . ế ườ
3. Ng i xu t kh u đi n cho ngân hàng phát hành đ xin phép thanh toán:ườ
N u th b i th ng c a nhà xu t kh u không đ c ngân hàng giao d ch ch p nh n ho c L/C c mế ư ườ ượ
giao d ch b ng th b i th ng, ng i xu t kh u th yêu c u ngân hàng c a mình đi n cho ngân ư ườ ườ
hàng m xin đ c phép thanh toán. Trong b c đi n, ngân hàng giao d ch th ng mô t ng n b ượ ườ
ch ng t liên h cũng nh các chi ti t v các sai bi t ch ng t . Ngân hàng giao d ch c a ng i xu t ư ế ườ
kh u th ng ph i m t vài ngày ho c m t tu n đ nh n đ c đi n tr l i. Ng i bán là ng i ph i ườ ượ ườ ườ
ch u phí đi n báo.
4. Ng i xu t kh u chuy n sang ph ng th c nh thuườ ươ
N u không th s d ng m t trong nh ng cách trên, ng i xu t kh u th yêu c u ngân hàng giaoế ườ
d ch g i b ch ng t v i trách nhi m c a mình v m i r i ro đ n ngân hàng m đ nh thu. V i ế
cách này, ng i xu t kh u ph i ch m t th i gian m i đ c thanh toán. Ngân hàng m s hànhườ ượ
đ ng nh m t ngân hàng nh thu, s chuy n s ti n thu đ c b ng th hàng không cho ng i xu t ư ượ ư ườ
kh u thông qua ngân hàng c a ng i này. N u giá tr h i phi u là m t s ti n l n, ng i xu t kh u ườ ế ế ườ
nên yêu c u ngân hàng thu ngân chuy n s ti n thu đ c trên b ng đi n chuy n ti n đ thu đ c ượ ượ
ti n nhanh h n. ơ
Câu 2: Các n i dung L/C c n ki m tra k :
1. S hi u, đ a đi m và ngày m L/C ( No of L/C, place and date of issuing)
- M i L/C đ u s hi u riêng dùng đ trao đ i th t , đi n tín liên qua đ n L/C đ ghi vào ư ế
các ch ng t có liên quan trong b ch ng t thanh toán
- Ð a đi m m L/C: có ý nghĩa trong vi c ch n lu t áp d ng khi x y ra tranh ch p ( n u có) ế
- Ngày m L/C : căn c đ nhà xu t kh u ki m tra xem nhà nh p kh u m L/C đúng h n hay
không.
2. Tên ngân hàng m L/C ( opening bank; issuing bank)
1
Ngân hàng thông báo s ki m tra xem tên đ a ch ngân hàng m L/C th t không. Còn ng i ườ
xu t kh u ki m tra xem L/C có đ c m đúng t i ngân hàng nh đã tho thu n trong h p đ ng mua ượ ư
bán ngo i th ng hay không. ươ
3. Tên đ a ch ngân hàng thông báo ( advising bank), ngân hàng tr ti n ( negotiating bank or
paying bank), ngân hàng xác nh n ( confirming bank)
4. Tên và đ a ch ng i th h ng ườ ưở ( beneficiary ho c L/C có ghi In favour of...)
5. Tên và đ a ch ng i m L/C ườ
6. S ti n c a L/C ( amount)
S ti n c a L/C v a ghi b ng s v a ghi b ng ch ph i th ng nh t v i nhau. Tên c a đ n v ơ
ti n t ph i ghi rõ ràng, ph i ki m tra k xem có phù h p v i h p đ ng không.
7. Lo i L/C ( form of documentary credit)
Ð i v i nhà xu t kh u, ngân hàng khuy n cáo lo i L/C l i nh t L/C không hu ngang mi n ế
truy đòi ( Irrevocable without recourse L/C)
N u hàng giá tr l n, ngân hàng phát hành không ph i ngân hàng uy tín thì nên l a ch nế
L/C có xác nh n
8. Ngày và đ a đi m h t hi u l c c a L/C ế
- Khi ki m tra ph i l u ý: Ngày h t hi u l c c a L/C ph i sau ngày m L/C ( date of issue) sau ư ế
ngày giao hàng m t kho ng th i gian h p lý, th ng đ c tính b ng kho ng th i gian giao hàng ườ ượ
c ng v i th i gian l p ki m tra ch ng t c a ng i bán, c ng v i th i gian l u gi chuy n ườ ư
ch ng t t ngân hàng ng i bán qua ngân hàng m L/C. ườ
Hi n nay t i các công ty xu t nh p kh u t i Tp H Chí Minh, th i gian l p b ch ng t trung bình
kho ng 3-4 ngày.
Th i gian l u gi ch ng t t i Vietcombank HCM là 2 ngày. ư
S ngày chuy n ch ng t b ng DHL t Vi t Nam:
+ đi Nh t B n, Tri u Tiên, Singapore, H ng Kông m t 3-4 ngày;
+ đi Châu Âu: Italia, Ð c, B ... m t 5-7 ngày.
S ngày chuy n ch ng t b ng th đ m b o t VI t Nam: ư
+ đ n các n c châu á h t 5-7 ngày; ế ướ ế
+ đ n các n c Châu âu h t 10-15 ngàyế ướ ế
- Ð a đi m h t hi u l c : th ng là t i n c ng i bán ế ườ ướ ườ
9. Th i h n giao hàng ( shipment date or time of delivery)
Th i h n giao hàng có th đ c ghi nh sau: ượ ư
* Ngày giao hàng ch m nh t hay s m nh t: shipment must be effected not later than ... ho c ghi time
of delivery: latest December 31st, 2000 or earliest September 1st, 2001
* Trong vòng : shipment must be effected during....
* Kho ng: shipment must be about...'
* Ngày c th : shipment must be effected on....
Trong tr ng h p h p đ ng quy đ nh th i gian giao hàng b ng cách nào thì L/C ph i quy đ nh b ngườ
cách y căn c vào h p đ ng ,ng i xu t kh u ki m tra xem ng i nh p kh u có m L/C theo đúng ườ ườ
nh v y không?ư
10. Cách giao hàng
Có nhi u cách giao hàng khác nhau mà ng i n âp kh u có th c th hoá trong L/C nh ườ ư
- giao hàng m t l n: partial shipment not allowed
2
- Giao hàng nhi u l n trong th i gian quy đ nh, s l ng quy đ nh; partial shipment allowed: ượ
+ during October 2000: 100 MTS
+ during November 2000: 100 MTS
- Giao hàng nhi u l n nh ng quy đ nh gi i h n tr ng l ng c a m i chuy n, gi i h n s chuy n: ư ượ ế ế
Total 1000MTS, each shipment minimum 50 MTS to maximum 100 MTS the interverning period
between 20 to 10
- Giao nhi u l n, m i l n s l ng nh nhau: Shipment is equal monthly in September, October, ượ ư
November and December 2000 for total 4000 MTS
11. Cách v n t i
- Trong L/C cho phép chuy n t i hay không, n u cho phép thì ph i ghi transshipment permitted; ế
không cho phép ghi : transhipment not allowed
- Chuy n t i th th c hi n t i m t c ng ch đ nh do ng i chuyên ch ng i nh p kh u l a ườ ườ
ch n : transhipment at....port with through Bill of Lading acceptable
Ng i xu t kh u không th ch p nh n L/C quy đ nh vi c chuy n t i m t cách c ng nh c khi n choườ ế
ng i xu t kh u g p khó khăn ho c không th thuê ph ng ti n v n t i phù h p.ườ ươ
12. Ph n mô t hàng hoá ( Description of goods)
Ng i xu t kh u ph i ki m tra: tên hàng, quy cách, s l ng ho c tr ng l ng hàng, giá c hàngườ ượ ượ
hoá phù h p v i h p đ ng ngo i th ng đã tho thu n không? Ng i bán có năng l c th c hi n hay ươ ườ
không?
13. Các ch ng t thanh toán ( documents for payment)
Khi nh n L/C, ng i xu t kh u ph i ki m tra k quy đ nh v b ch ng t trên các khía c nh: ườ
- S lo i ch ng t ph i xu t trình
- S l ng ch ng t ph i làm đ i v i t ng lo i ( thông th ng l p 3 b n) ượ ườ
- N i dung c b n đ c yêu c u đ i v i t ng lo i ơ ượ
- Th i h n mu n nh t ph i xu t trình các ch ng t
- Quy đ nh cách th c tr ti n
Trong h p đ ng quy đ nh cách nào thì L/C ph i quy đ nh b ng cách đó.
Câu 3: Cách th c m LC Vi t Nam:
Ði u ki n m L/C:
Ð đ c m L/C, Doanh nghi p ph i n p t i ngân hàng ượ
- Gi y đăng ký kinh doanh
- Tài kho n ngo i t t i Ngân hàng ( mu n m tài kho n ph i đóng ít nh t 500 USD vào tài kho n
chu n b m cùng v i các gi y t sau:
+ Quy t đ nh thành l p Công tyế
+ Quy t đ nh b nhi m Giám đ c và K toán tr ngế ế ưở
Cách th c m L/C:
* Các gi y t c n n p khi đ n Ngân hàng đ m L/C ế
- Ð i v i L/C at sight:
+ Gi y phép nh p kh u (n u hàng hoá đ c qu n lý b ng gi y phép) ế ượ
+ Quota ( đ i v i hàng qu n lý b ng h n ng ch)
+ H p đ ng nh p kh u ( b n sao)
3
+ Ð n xin m L/C at sight ( theo m u in s n c a Ngân hàng). C s vi t đ n h p đ ng mua bánơ ơ ế ơ
ngo i th ng đã ký k t. ươ ế
- Ð i v i L/C tr ch m
+ Gi y phép nh p kh u ( n u có) ho c quota nh p ế
+ Ph ng án bán hàng đ thanh toán nh p kh uươ
+ Ð n xin m L/C tr ch m (theo m u in s n c a Ngân hàng).C s vi t đ n h p đ ng mua bánơ ơ ế ơ
ngo i th ng đã ký k t. ươ ế
+ Ð n xin b o lãnh và cam k t tr n ( theo m u c a Ngân hàng)ơ ế
* L u ý khi làm đ n xin m L/Cư ơ
- C s vi t đ n h p đ ng mua bán ngo i th ng đã k t nh ng nhà nh p kh u th thêmơ ế ơ ươ ế ư
m t s n i dung có l i cho mình.
- Trên đ n ph i ch ký c a Giám đ c K toán tr ng đ n v nh p kh u. N u th c hi n nh pơ ế ưở ơ ế
kh u u thác thì trên đ n xin m L/C ph i đ y đ 4 ch ký: ch c a Giám đ c K toán ơ ế
tr ng đ n v nh p kh u u thác ch c a Giám đ c K toán tr ng c a đ n v nh n uưở ơ ế ưở ơ
thác
- Ð tránh L/C ph i tu ch nh nhi u l n m t th i gian t n kém, nhà nh p kh u th fax đ n xin ơ
m L/C đ n nhà xu t kh u xem tr c và xin ý ki n. ế ướ ế
- Nhà nh p kh u nên xem L/C b n g c và đ ngh tu ch nh n u c n đ b o v quy n l i cho mình ế
Ký quĩ m L/C:
Hi n nay các ngân hàng quy đ nh t l qũi ( 100%; d i 100% ho c không c n ký quĩ) đ i v i ướ
doanh nghi p nh p kh u căn c vào:
- Uy tín thanh toán c a doanh nghi p
- M i quan h c a doanh nghi p đ i v i ngân hàng
- S d ngo i t trên tài kho n c a doanh nghi p ư
- Công n c a doanh nghi p nh p kh u
- Tính kh thi trong ph ng án kinh doanh hàng nh p kh u c a đ n v nh p kh u ươ ơ
* Cách th c ký quĩ:
- N u s d tài kho n ti n g i c a khách hàng l n h n s ti n ký quĩ, ngân hành s trích t tàiế ư ơ
kho n ti n g i chuy n sang tài kho n quĩ. Phòng nh p kh u tr c ti p làm phi u chuy n kho n ế ế
n i dung ký quĩ m L/C sau đó s chuy n sang Phòng K toán đ th c hi n ế
- N u s d tài kho n ti n g i nh h n s ti n ký quĩ, gi i quy t b ng hai cách sau:ế ư ơ ế
+ Mua ngo i t đ ký quĩ
+ Vay ngo i t đ ký quĩ.
Thanh toán phí m L/C:
Phí m L/C tùy theo m c nhà nh p kh u th c hi n ký qu :
Ví d : T i Vietcombank
Ký quPhí m L/C
100% tr giá L/C0,075% tr giá L/C m
30 - 50% tr giá L/C0,1% tr giá L/C m
D i 30% tr giá L/Cướ 0,15% tr giá L/C m ( min 5 USD và max 200 USD)
Mi n ký q0,2% tr giá L/C m ( min 5 USD và max 300 USD )
Khi m L/C tr ch m: ph i s b o lãnh c a ngân hàng nên nhà nh p kh u ph i tr thêm 0,2% -
0,5% cho m i quý tùy vào t ng m t hàng nh p kh u.
4
THANH TOÁN B NG TH TÍN D NG Ư
Gi i thi u chung
hình th c ph bi n hi n nay, đây hình th c Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam ế ươ
(NHNTVN) thay m t Ng i nh p kh u cam k t v i Ng i xu t kh u/Ng i cung c p hàng hoá s ườ ế ườ ườ
tr ti n trong th i gian qui đ nh khi Ng i xu t kh u/Ng i cung c p hàng hoá xu t trình nh ng ườ ườ
ch ng t phù h p v i qui đ nh trong L/C đã đ c NHNTVN m theo yêu c u c a ng i nh p kh u ượ ườ
(M u m L/C đ c in s n do NHNT c p) ượ
Thông qua hình th c này, ng i nh p kh u đ c ti p c n v i nh ng chu n m c thanh toán qu c t ườ ượ ế ế
(hi n hành là: UCP 600 - Các qui t c và th c hành do Phòng th ng m i qu c t phát hành).ươ ế
khách hàng m L/C nh p kh u c a NHNTVN, Quý khách còn th yêu c u NHNTVN t v n ư
v nh ng đi u kho n thanh toán...t t nh t phù h p v i thông l qu c t đ đ t hi u qu . ế
Trong hình th c này, th c ch t NHNTVN đã đ ng ra b o lãnh thanh toán cho ng i nh p kh u. ườ
v y, NHNT s đ a ra m t s yêu c u đ i v i khách hàng nh : Đ ngh qu , vay v n...Căn c ư ư
vào kh năng thanh toán, uy tín c a khách hàng, NHNT có th áp d ng m c mi n, gi m ký qu khác
nhau do Giám đ c t ng đ a bàn NHNTVN công b trong t ng th i kỳ c th .
Trong nhi u năm qua, vi c tuân th nghiêm túc các chu n m c thanh toán qu c t đã t o đ c s tín ế ượ
nhi m c a đông đ o các Ngân hàng ph c v Ng i xu t kh u cũng nh Ng i nh p kh u m L/C ườ ư ườ
t i NHNT (đ bi t thêm chi ti t đ ngh Quý khách xem ph n H ng d n phía d i) ế ế ướ ướ
- Ngoài thanh toán b ng L/C, NHNT còn th c hi n các ph ng th c thanh toán khác: ươ
· Nh thu D/A (Nh thu theo hình th c ch p nh n thanh toán giao ch ng t )
· Nh thu D/P (Nh thu theo hình th c thanh toán giao ch ng t )
· Nh thu D/OT (Nh thu giao ch ng t theo đi u ki n khác)
· Ho c chuy n ti n đi (đ ngh Quý khách tham kh o ph n Chuy n ti n)
TH TÍN D NG KHÔNG TH HU NGANG - IRREVOCABLE L/CƯ
I - Yêu c u m L/C :
1 - Ngu n v n đ đ m b o thanh toán L/C:
Gi s là trong h p đ ng các bên đã đ ng ý thanh toán b ng L/C, Quý khách c n xem xét ngu n v n
đ thanh toán cho L/C mà mình s yêu c u ngân hàng m .
1.1 - L/C phát hành b ng v n t có, khách hàng ký qu 100%
1.2 - L/C phát hành b ng v n t có, khách hàng không qu đ 100% và/ ho c yêu c u mi n,
gi m m c ký qu đ ngh Quý khách liên h v i b ph n Tín d ng nghiên c u xem xét ho c NHNT
s cung c p đ n Quý khách trong t ng th i kỳ. ế
1.3 - L/C phát hành b ng v n vay c a NHNT, Quý khách liên h v i b ph n Tín d ng đ xem xét.
2 - Đ n yêu c u m L/C:ơ
Sau khi xem xét ngu n v n, Quý khách căn c vào n i dung h p đ ng đ làm đ n yêu c u NHNT ơ
phát hành L/C. Đ thu n ti n cho Quý khách NHNT đã m u in s n theo tiêu chu n c a ICC
c a T ch c SWIFT qu c t . ế
Quý khách đ c k và đi n vào các ô.
5