
Nội dung ôn tập môn Tài chính quốc tế
lượt xem 0
download

Tài liệu "Nội dung ôn tập môn Tài chính quốc tế" cung cấp kiến thức về các vấn đề tài chính toàn cầu, bao gồm thị trường ngoại hối, tỷ giá hối đoái và các công cụ tài chính quốc tế. Mục tiêu của tài liệu là giúp sinh viên nắm vững cơ chế vận hành của tài chính quốc tế và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến dòng vốn toàn cầu. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Nội dung ôn tập môn Tài chính quốc tế" để biết thêm chi tiết về hệ thống tài chính toàn cầu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nội dung ôn tập môn Tài chính quốc tế
- B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C CÔNG NGH TP. HCM KHOA K TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG N I DUNG ÔN T P MÔN: TÀI CHÍNH QU C T I. Hình th c và th i lư ng thi h t môn • Hình th c thi: tr c nghi m khách quan. • Th i lư ng thi: 60 phút. • Thí sinh không ñư c tham kh o tài li u. II. N i dung ôn t p: Môn Tài chính qu c t s ñư c P. Kh o thí t ch c thi d a theo b ñ tr c nghi m khách quan c a Khoa biên so n. Vì v y, Khoa không gi i h n n i dung thi, ki n th c s r i ñ u trong 6 chương ñư c h c. Dư i ñây là n i dung các chương và câu tr c nghi m m u ñ sinh viên tham kh o. CHƯƠNG 1: T NG QUAN TÀI CHÍNH QU C T N i dung chương: • Các nguyên nhân qu c t hóa • ð c ñi m qu n tr tài chính công ty ña qu c gia • M c tiêu qu n tr tài chính công ty ña qu c gia • Các xu hư ng thương m i, ñ u tư qu c t • S toàn c u hóa kinh t th gi i Câu tr c nghi m m u: Câu 1. M c tiêu c a các công ty ña qu c gia (MNC) là: A. T i ña hóa doanh thu B. T i ña hóa l i ích c ñông C. T i ña hóa l i nhu n D. C A và B ñ u ñúng Câu 2. Ba r i ro cơ b n trong ho t ñ ng kinh doanh qu c t bao g m: A. R i ro chính tr , r i ro tài chính và r i ro th i ti t B. R i ro kinh t , r i ro chính tr và r i ro th i ti t
- C. R i ro chính tr , r i ro tài chính và r i ro chính sách D. R i ro k toán, r i ro qu n tr và r i ro thông tin Câu 3. Mâu thu n gi a ngư i ch , nhân viên, nhà cung c p và khách hàng c a m t công ty ñư c g i là: A. V n ñ ñ i di n (Agency problem) B. V n ñ mâu thu n l i ích C. Mâu thu n văn hóa D. Không câu nào ñúng Câu 4. ð i v i công ty ña qu c gia, r i ro tài chính ph thu c vào: A. Bi n ñ ng t giá h i ñoái B. S khác bi t lãi su t và l m phát gi a các nư c C. Cán cân thanh toán các nư c D. C A, B, C ñ u ñúng Câu 5. S khác bi t gi a công ty n i ñ a và công ty qu c t là do khác bi t v : A. Lu t l c a các qu c gia B. Kinh t C. Chính tr D. T t c các y u t trên CHƯƠNG 2: CÁN CÂN THANH TOÁN QU C T N i dung chương: • Cán cân thanh toán qu c t • Cân b ng các cán cân thanh toán • Xu hư ng cán cân thanh toán • Xu hư ng m u d ch, ñ u tư qu c t • Các y u t nh hư ng ñ n m u d ch, ñ u tư qu c t Câu tr c nghi m m u: Câu 1. Giao d ch nào sau ñây không thu c cán cân vãng lai: A. Xu t kh u hàng hóa B. Cung c p d ch v cho khách nư c ngoài C. Hàng vi n tr cho các qu c gia kém phát tri n D. ð u tư vào ch ng khoán c a qu c gia khác Câu 2. Giao d ch nào sau ñây không thu c cán cân v n: A. ð u tư tr c ti p ra các nư c B. Vay t các ngân hàng nư c ngoài C. ð u tư vào ch ng khoán c a qu c gia khác
- D. D tr vàng Câu 3. Giao d ch nào sau ñây không ghi có cán cân thanh toán: A. Xu t kh u hàng hóa và d ch v B. Ti n lãi chi tr cho ngư i không cư trú C. Ti n lãi nh n ñư c t ngư i không cư trú D. Hàng vi n tr nh n t các nư c Câu 4. Cán cân nào sau ñây không ph i là thành ph n c a cán cân thanh toán: A. Cán cân vãng lai B. Cán cân v n C. Cán cân l i nhu n D. L i và sai sót th ng kê Câu 5. Trong ch ñ t giá th n i, khi cán cân vãng lai thâm h t thì cán cân v n s : A. Thâm h t B. Th ng dư C. Không b nh hư ng D. Chưa k t lu n ñư c CHƯƠNG 3: CÁC CH ð T GIÁ H I ðOÁI N i dung chương: • Các ch ñ t giá • Nguyên nhân c a can thi p Chính ph lên t giá h i ñoái • Tác ñ ng c a can thi p Chính ph lên t giá Câu tr c nghi m m u: Câu 1. Hi n nay VND ñang ñ ơc ñi u hành theo ch ñ t giá: A. C ñ nh B. Th n i t do C. Th n i có ñi u ki n D. n ñ nh Câu 2. Các ý sau là ưu ñi m c a ch ñ t giá th n i ngo i tr : A. Các qu c gia có th ñ c l p v chính sách ti n t . B. T giá không n ñ nh. C. Ngân hàng trung ương không c n duy trì lư ng d tr l n. D. Các qu c gia ñ c l p v chính sách tài khóa. Câu 3. ði u nào sau ñâu không liên quan tr c ti p ñ n h th ng Bretton Woods: A. 1944 B. Ch ñ t giá c ñ nh C. Ngân hàng Anh (the Bank of England)
- D. Qu ti n t qu c t (IMF) Câu 4. ði u nào sau ñây không liên quan tr c ti p ñ n s s p ñ c a ch ñ t giá c ñ nh: A. Thâm h t cán cân thanh toán c a M B. ð ng ñô M gi m giá tr C. Th ng d cán cân thương m i c a Nh t D. S suy gi m d tr qu c t Câu 5. Trong ch ñ t giá th n i hoàn toàn, s m t cân b ng cán cân thanh toán s ñư c t ñ ng ñi u ch nh b ng: A. ð u cơ B. Can thi p c a Chính ph C. Thay ñ i lãi su t D. Cung c u trên th trư ng ngo i t CHƯƠNG 4: TH TRƯ NG NGO I H I N i dung chương: • Ch c năng th trư ng ngo i h i • ð i tư ng chính trong th trư ng ngo i h i • ð c ñi m c a th trư ng ngo i h i • Cách niêm y t t giá • Các cơ h i kinh doanh chênh l ch t giá: kinh doanh chênh l ch t giá ñ a phương, kinh doanh chênh l ch t giá chéo, kinh doanh chênh l ch lãi su t có b o hi m. Câu tr c nghi m m u: Câu 1. Th trư ng ngo i h i là nơi: A. Giao d ch các công c tài chính ghi b ng ngo i t B. Giao d ch kim lo i quý C. Giao d ch các ñ ng ti n khác nhau D. Giao d ch các thương phi u ghi b ng ngo i t Câu 2. Cu i năm 2012, t giá gi a EUR và USD là EUR = 1,3 USD và t giá gi a GBP và USD là GBP = 1,7 USD. V y t giá GBP/EUR là: A. 0,76 B. 0,765 C. 1,3077 D. 0,7647 Câu 3. T giá niêm y t gián ti p cho bi t: A. Bao nhiêu ñơn v ti n t b n ph i có ñ ñ i l y 1 USD
- B. 1 ñơn v ngo i t tr giá bao nhiêu USD C. Bao nhiêu ñơn v ngo i t c n có ñ l y 1 ñơn v n i t D. Bao nhiêu ñơn v n i t b n c n ñ ñ i l y 1 ñơn v ngo i t Câu 4. T giá niêm y t tr c ti p cho bi t: A. Bao nhiêu ñơn v ti n t b n ph i có ñ ñ i l y 1 USD B.1 ñơn v ngo i t tr giá bao nhiêu USD C. Bao nhiêu ñơn v ngo i t c n có ñ l y 1 ñơn v n i t D. Bao nhiêu ñơn v n i t b n c n ñ ñ i l y 1 ñơn v ngo i t Câu 5. Th i h n th c hi n c a h p ñ ng kỳ h n là : A. 90 ngày B. 60 ngày C. 1 năm D. Ph thu c vào s tho thu n c a các bên tham gia h p ñ ng CHƯƠNG 5: CÁC ðI U KI N CÂN B NG QU C T N i dung chương: • ði u ki n ngang giá lãi su t • ði u ki n ngang giá s c mua • H c thuy t Fisher qu c t • M i quan h gi a l m phát, lãi su t và t giá h i ñoái Câu tr c nghi m m u: Câu 1. N u nhà ñ u tư kỳ v ng giá tr ñ ng ngo i t _______ so v i n i t thì s ñ u tư vào th trư ng nư c ngoài. N u ngư i ñi vay kỳ v ng giá tr ñ ng ngo i t _______ so v i ñ ng n i t thì s ñi vay th trư ng nư c ngoài. A. tăng; tăng B. gi m; gi m C. tăng; gi m D. gi m; tăng Câu 2. H c thuy t ngang giá s c mua phát bi u r ng: A. T l l m phát c a hai qu c gia không liên quan. B. Lãi su t l n hơn t l l m phát. C. T giá s thay ñ i ñ ph n ánh s thay ñ i m c giá hai qu c gia. D. T l l m phát l n hơn lãi su t Câu 3. Hi u ng Fisher gi ñ nh r ng: A. Lãi su t th c b ng v i lãi su t danh nghĩa B. Lãi su t th c b ng lãi su t danh nghĩa c ng t l l m phát
- C. T l l m phát b ng lãi su t th c D. Lãi su t danh nghĩa b ng t l l m phát Câu 4. H c thuy t ngang giá lãi su t phát bi u r ng: A. Lãi su t hai qu c gia b ng nhau. B. S khác bi t gi a t giá kỳ h n và t giá giao ngay b ng v i s khác bi t gi a lãi su t trong nư c và lãi su t nư c ngoài. C. S khác bi t gi a t giá giao ngay và t giá giao ngay trong tương lai ph n ánh s chênh l ch lãi su t hai nư c. D. T giá giao ngay trong tương lai ph n ánh s chênh l ch l m phát gi a hai nư c. Câu 5. Bi t r ng lãi su t M là 10%/năm, lãi su t Malaysia là 4% và t giá kỳ h n 90 ngày c a ñ ng ringgit là $0,3864. Như v y t giá giao ngay hi n t i là: A. $0,3922 B. $0,3855 C. $0,3807 D. $0,3752 CHƯƠNG 6: H P ð NG PHÁI SINH TI N T N i dung chương: • H p ñ ng kỳ h n • H p ñ ng tương lai • H p ñ ng quy n ch n • H p ñ ng hoán ñ i • Nghi p v b o hi m trên th trư ng ti n t Câu tr c nghi m m u: Câu 1. T giá giao ngay hi n t i EUR/USD = 1,35. T giá kỳ h n 3 tháng: EUR/USD= 1,27. N u t giá giao ngay 3 tháng t i EUR/USD = 1,20. N u b n có 100.000 EUR trong 3 tháng t i b n s : A. Thi t l p h p ñ ng bán kỳ h n USD B. Thi t l p h p ñ ng bán kỳ h n EUR C. Thi t l p h p ñ ng mua kỳ h n EUR D. Thi t l p h p ñ ng mua kỳ h n USD Câu 2. T giá giao ngay hi n t i EUR/USD = 1,3272. T giá kỳ h n 3 tháng EUR/USD = 1,2728. N u b n kỳ v ng t giá giao ngay trong 3 tháng t i EUR/USD = 1,15. Gi s b n có 1.000 EUR trong 3 tháng t i b n s : A. Thi t l p h p ñ ng bán kỳ h n EUR, n u d ñoán ñúng b n s t o: 1150 USD. B. Thi t l p h p ñ ng bán kỳ h n EUR, n u d ñoán ñúng b n s t o: 1272,8 USD C. Thi t l p h p ñ ng mua kỳ h n EUR, n u d ñoán ñúng b n s t o: 1272,8 USD. D. Thi t l p h p ñ ng mua kỳ h n EUR, n u d ñoán ñúng b n s t o : 1150 USD.
- Câu 3. Selnet Co. s nh n ñư c 5.000.000 yên Nh t 60 ngày t i và d ñ nh b o hi m cho kho n ph i thu này b ng h p ñ ng kỳ h n yên Nh t. T giá giao ngay là JPY = 0,0089 USD và t giá kỳ h n 60 ngày là USD = 0,0095 JPY. T giá giao ngay kỳ v ng 60 ngày t i là USD = 0,0090 USD. Giá tr tương ng theo USD c a kho n là ph i thu t i th i ñi m 60 ngày sau là: A. 44.500 USD B. 45.000 USD C. 46.500 USD D. 47.500 USD Câu 4. Trong các nghi p v sau, nghi p v nào không ph i là phương th c b o hi m r i ro b ng h p ñ ng kỳ h n: A. B o hi m kho n ph i tr b ng Anh b ng cách ký Hð kỳ h n bán b ng Anh. B. B o hi m kho n ph i thu peso b ng cách ký Hð kỳ h n bán peso. C. B o hi m kho n ph i tr ñ ng yên b ng cách ký Hð kỳ h n mua yên. D. B o hi m kho n ph i tr ñ ng peso b ng cách ký Hð kỳ h n mua peso. Câu 5. Trong các phương án b o hi m r i ro sau, ñâu không ph i là phương án ñ b o hi m kho n ph i tr b ng Anh: A. Ký Hð kỳ h n mua b ng B. Mua Hð tương lai b ng Anh C. Mua quy n ch n bán b ng Anh D. Mua quy n ch n mua b ng Anh

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt ôn tập môn: Tài chính doanh nghiệp
26 p |
1365 |
71
-
Nội dung ôn tập môn: Hệ thống thông tin kế toán - Phần 2
11 p |
387 |
25
-
Tài liệu hướng dẫn ôn tập môn học Kiểm toán BCT
14 p |
146 |
9
-
Đề cương Ôn tập môn Tài chính - Tiền tệ - Đại học Đà Nẵng
3 p |
87 |
9
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Nghiệp vụ ngân hàng 2 - Đại học Công nghệ TP.HCM
33 p |
32 |
6
-
Nội dung ôn tập học phần Phân tích báo cáo tài chính - Đại học Công nghệ TP.HCM
5 p |
55 |
6
-
Nội dung ôn tập Kiểm toán căn bản
8 p |
1 |
1
-
Nội dung ôn tập môn: Thuế 1 (Thuế và hệ thống thuế; luật thuế và ngân sách)
10 p |
3 |
1
-
Đề cương ôn tập học kỳ I môn Nghiệp vụ ngân hàng 2 – Năm học 2013 – 2014
21 p |
1 |
1
-
Nội dung ôn tập học phần: Kiểm toán 2
2 p |
2 |
1
-
Nội dung ôn tập môn Hệ thống thông tin kế toán (Phần 1)
2 p |
5 |
1
-
Hình thức thi và nội dung ôn tập môn: Thị trường và các định chế tài chính
8 p |
3 |
1
-
Nội dung ôn tập và hình thức thi học phần: Thẩm định tín dụng (Học kỳ 2 - 2014-2015)
4 p |
1 |
1
-
Nội dung ôn tập học phần: Tài chính doanh nghiệp 3
10 p |
5 |
1
-
Nội dung ôn tập học phần: Tài chính doanh nghiệp 2
3 p |
2 |
1
-
Nội dung ôn tập học phần: Tài chính doanh nghiệp 1
8 p |
3 |
1
-
Nội dung ôn tập môn Thuế 2
1 p |
3 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
