NI DUNG ÔN TP
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH TP.HCM
KHOA K TOÁN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
NI DUNG ÔN TP CUI K
MÔN: K TOÁN NGÂN HÀNG
CHƯƠNG 1: GIỚI THIU V K TOÁN NGÂN HÀNG
Bài tp 1:
Trình bày tóm tt ni dung các nguyên tc kế toán. Cho ví d minh ha liên
quan đến các nguyên tắc được trình bày.
Bài tp 2:
To sao kế toán ngân hàng được ví như một trong nhng h thng thông tin?
Bài tp 3:
Các nghip v và s kin kinh tế nào dưới đây là đối tưng ca kế toán ngân hàng:
1. Giá chứng khoán gia tăng vào ngày 31/12
2. Ngân hàng mua một phương tiện vn chuyển đ vn chuyn tin.
3. Khách hàng Thanh Nga báo mt mt s tiết kim và mt t séc.
4. Công ty Tiến Đạt np vào ngân hàng y nhim chi s tiền 2.000.000.000 đồng,
tài khon ca công ty còn đ tin thanh toán.
5. Khách hàng nhân np tin mặt kèm CMND đ ngh m th tin gi tiết kim
mi.
6. Ngân hàng thu tin bồi thường vt cht ca cán b A do làm mt tài sn.
7. Ngân hàng thanh toán tiền điện cho Công ty Điện Lc.
8. Ngân hàng np thuế trước b mua xe.
9. T giá EUR/VND biến động gim vào cui ngày.
10. Siêu th Ni np vào mt s hóa đơn thanh toán th Ngân ng làm đại
thanh toán.
11. Ngân hàng thanh lý mt khon n không thu hi được.
12. Ngân hàng ký cam kết mua ngoi t có k hn.
13. Ngân hàng chi tr cp tin sinh hot cho mt bà m Vit Nam anh hùng.
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN NGHIP V HUY ĐỘNG VN
Bài tp 1:
X định khon các nghip v kinh tế ti ngân hàng trong c tình hung gi
định sau:
1. Ngày 01/03/Y, ông Nguyn Thành Nam np CMND m th tin gi k hn 6
tháng m ngày 01/09/Y-1, s tiền 80.000.000 đồng, lãi suất 12%/năm, lãnh gc
lãi khi đến hạn. Ông Nam đề ngh rút toàn b vn gc lãi bng tin mặt. Ngân hàng đã
d chi lãi toàn b s tin gi trên.
2. Ngày 15/05/Y, Nguyn Th m nộp 200.000.000 đồng tin mt kèm CMND
để gi tin tiết kim có k hn 3 tháng có d thưng, lãi suất 11%/năm. Ngân hàng d chi
lãi tin gi có k hn vào cui mi tháng.
3. Ngày 01/03/Y, ông Tun np CMND kèm s tin gi k hn 9 tháng m
ngày 01/08/Y-1, s tin 500.000.000 đồng, lãi sut 12%/tháng, lãnh lãi theo tháng. Ông
Tuấn đề ngh rút tiền trước hn bng tin mặt. Theo quy định nếu rút tiền trưc hn,
khách ng s được ng tin lãi theo mc lãi sut 2,4%/năm. Khách hàng cũng đã rút
tiền lãi được 5 tháng. Trước đó ngân hàng đã d chi tr lãi cho khách hàng đưc 5 tháng.
4. Ông Nam nộp 5.000 EUR m CMND đ ngh gi tin gi tiết kim k hn 3
tháng, lãi sut tin tin gi tiết kim k hạn 3 tháng 2%/năm. Ngân hàng dự chi tr lãi
tin gi có k hn vào cui mi quý.
Biết rng: Các tài khoản có liên quan có đủ s dư để hch toán.
Bài tp 2:
Tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương ngày 12/12/Y nghip v kinh tế phát
sinh như sau:
Khách ng Nguyn Th Hương xuất trình CMND S tiết kim k hn 6 tháng
để rút toàn b tin gi hin có. S tiết kim m ngày 12/05/Y, s tin 200.000.000
đồng, lãnh lãi khi đến hn, lãi suất 1%/tháng. Khi đến hn nếu khách hàng không đến
lãnh tin thì ngân hàng s nhp lãi vào vn cho khách hàng t động chuyn sang k
hn mới tương ng vi lãi sut ti thời điểm đó. Ngày 10/08/Y, ngân hàng áp dng lãi
sut 0,9%/tháng cho loi tin gi tiết kim 6 tháng tr lãi sau. Nếu khách hàng rút vn
trưc hn thì ch được hưởng lãi sut 0,3%/tháng.
Yêu cu: X lý và đnh khon nghip v trên trong các trường hp sau:
1. Khách hàng đ ngh lãnh toàn b bng tin mt.
2. Khách hàng đ ngh nhn tin lãi. Tin gc chuyn sang gi tiết kim 3 tháng.
Biết rng:
Ngân hàng d chi lãi tin gi tiết kim có k hn vào cui mi tháng.
Lãi sut tin gi tiết kim 3 tháng là 0,8%/tháng.
Bài tp 3:
X định khon các nghip v kinh tế phát sinh ti ngân hàng trong các tình
hung sau:
1. Ngân hàng tính lãi tin gi tiết kim không k hn nhp vào vn cho khách hàng
Nguyn Th Mai là 400.000 đồng.
2. Ông nộp k phiếu đến hn thanh toán ngày 25/06/Y đ ngh lãnh tin mt, k
phiếu y đưc ngân hàng phát hành dưới dạng lãi tính trưc ngay khi phát hành, s tin
khách hàng mua k phiếu 4.100.000 đồng, mnh giá ca k phiếu 5.000.000 đồng,
ngân hàng đã phân b toàn b tin lãi vào chi phí.
3. Ngày 15/01/Y, Mai np tin mặt 20.000.000 đng đ gi tiết kim loi k hn 6
tháng, lãi suất 0,4%/tháng 10.000.000 đồng đ mua 10 k phiếu phát hành theo mnh
giá. Mnh giá ca 1 k phiếu là 1.000.000 đồng. Ngân hàng d chi lãi vào cui tháng.
4. Ông Nam np th tiết kim kèm CMND đ ngh rút tin mt, trên th tiết kim ghi:
S tin gi : 50.000.000 đồng
Ngày đến hn : 25/10/Y
Ngày gi tin : 25/01/Y
Lãi sut tin gi k hn 9 tháng là 0,8%/tháng.
Khách hàng đưc lãnh lãi hàng tháng (nếu t trước hn, lãi suất được thanh toán
0,2%/tháng). Ông Nam đã lãnh lãi được 4 tháng, đến nay ngân hàng đã dự chi
tiền cho khách hàng đưc 5 tháng.
Ngày khách hàng đề ngh rút tin là ngày 25/06/Y.
5. Ông np th tin gi k hn 6 tháng s 100.000.000 đồng, lãi sut
0,6%/tháng, lãnh lãi khi đáo hạn, đề ngh rút ra bng tin mặt trước hn 2 tháng. Ngân
hàng đồng ý cho ông rút nhưng ch được ng lãi suất 0,2%/tháng. Ngân hàng đã d chi
tiền lãi cho khách hàng được 4 tháng.
Biết rng: Các tài khoản liên quan đủ s dư hạch toán.
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN NGHIP V TÍN DNG
Bài tp 1:
Ti Ngân hàng TMCP Ngoại thương chi nhánh TP. Hồ Chí Minh, ngày 25/2/Y
mt s nghip v kinh tế phát sinh như sau:
1. Sau khi Hợp đng tín dụng (HĐTD) đưc kết, công ty Tiến Đạt np y nhim
chi vi s tin là 500.000.000 đồng đề ngh gii ngân tin vay để thanh toán tin hàng hóa
cho công ty Vĩnh Hòa (có TK ti Ngân hàng Nông nghip An Giang).
2. Căn cứ vào HĐTD phiếu chi tin mt kèm CMND, kế toán gii ngân cho khách
hàng A vi s tiền 50.000.000 đồng, thi hn cho vay 6 tháng, lãi sut cho vay
1,8%/tháng.
3. Khách hàng D np tin mặt 33.000.000 đồng đ thanh toán n vay lãi vay ca
một HĐTD đến hn thanh toán. S tiền vay 30.000.000 đồng, i cho vay 3.000.000
đồng, thi hn cho vay là 6 tháng.
Yêu cu:
X lý và đnh khon các nghip v trên.
Hãy cho biết nghip v 3 ảnh hưởng như thế nào đến Bảng cân đối kế toán ngân hàng.
Biết rng:
Các ngân hàng khác h thống trên địa bàn TP. H Chí Minh tham gia thanh toán
tr.
Ngân hàng thc hin d thu lãi cho vay vào cui mi tháng.
Bài tp 2:
Ti Ngân hàng TMCP Vit Á TP. H Chí Minh phát sinh các nghip v kinh tế
trong ngày 15/12/Y: