Mr. Attention _ Let by gones be by gones

 Unit 5: Wastewater Treatment

V_E TRANSLATION_ Unit 5: Wastewater Treatment

A.

ư ượ

ổ ể

c xem là ngu n tài nguyên vô t n, nh ng xét v ồ ậ i c n có s thay đ i quan đi m v ườ ầ ườ

ọ i thì n ỉ ậ ự ồ

c xem là v n còn d i dào, nh ẫ ồ

c sông h , n c hi n nay c a con ng ng, n ướ ướ ệ

t n ọ ướ ể ượ ầ ườ ổ ớ c có th d ồ ướ ủ ự ự

ữ ằ ị

ề ế ướ

(1) Nowadays, Water is being considered an inexhaustible resource. However, due to the pollution’s level, human beings need to change their point of view about water resource.

(2) According to many people’s opinions, water isn’t an infinite

resource, especially fresh water.

(3) Actually, water is only the unlimited resource when human beings appreciate the precious drops of water which nature bestowed.

(4)

At present, water can still be considered plentiful such as: water in seas, oceans, underground, rivers and lakes.

(5) Yet, unreasonable using water resource at present is the reason why the distribution of water among regions on the Earth has dramatically changed worse.

ề c dang đ (1)Hi n nay n ệ ướ ề m c đ ô nhi m nh hi n nay thì con ng ự ư ệ ễ ứ ộ ồ c.(2) theo ý ki n c a nhi u ng c không ph i là ngu n tài nguyên n ế ủ ả ướ ề ướ c ng t.(3) nó ch th t s là ngu n tài nguyên vô tài nguyên vô t n, nh t là n ậ ướ ấ c quý giá mà thiên nhiên ban i bi t trân tr ng nh ng gi t n khi con ng ọ ườ ế ậ ư t ng.(4) hiên gi tài nguyên n ờ ướ ặ c ng m. (5) song vi c s d ng không n c bi n, đ i d ạ ươ ể ướ ệ ử ụ ố ướ c i đã làm cho s phân b n h p lí tài nguyên n ự ợ ng x u đi.(6) gi a các khu v c trên hành tinh có s thay đ i l n theo chi u h ướ ấ ữ ả c mà ngay c không nh ng các vùng sa m c, cao nguyên khô c n b thi u n ướ ạ các thành ph , các khu công nghi p cũng s b thi u n ế c nghiêm tr ng n u ọ nh con ng ệ thóa quen phung phí n i v n gi ế c nh hi n nay. ư ệ ố ườ ẫ ẽ ị ướ ư ữ

Closefriends (CFs)

English for Environmental  Technology

Page  1

Mr. Attention _ Let by gones be by gones

(6)

If people continue keeping on squandering (wasting) water as a habit, not only deserts, dry highlands but also cities, industrial zones will lack water seriously.

Inexhaustible = infinite = unlimited = endless

point of view (about) : quan đi m vể

E_V TRANSLATION_ Unit 5: Wastewater Treatment

B.

Sewage treatment

i.

Sewage ( or Domestic Wastewater) treatment is the process of removing contaminants from sewage. It includes physical, chemical and biological process to remove physical, chemical and biological contaminants. Its objective is to produce a wastestream (or treated effluent) and a solid waste or sludge also suitable for discharge or reuse back into the environment. This material is often inadvertently contaminated with toxic organic and inorganic compounds.

Objective : m c đích, m c tiêu ụ ụ

ii. Sewage is created by residences, institution , and commercial and industrial establishments. It can be treated close to where it is created ( in septic tanks or onsite package plants and other aerobic treatment systems ). Sewage collection and treatment is typically subject to local, state and federal regulations and standards ( regulation and controls). Industrial sources of WW often require specialized treatment processes ( see industrial WWT).

package plant : thi ế ị ử t b x lý thu nh ỏ

specialize : chuyên môn hóa

septic tank : h m t ầ ử ạ ho i

iii. Typically, sewage treatment involves three stages, called primary, secondary and tertiary treatment. First, the solids are separated from the WW stream. Then dissolved biological matter is progressively converted

Closefriends (CFs)

English for Environmental  Technology

Page  2

M r. A tten tion  _ Let by gones be by gones

into a solid mass by using indigenous, water_borne bacteria. Finally, the biological solids are neutralized then disposed of or re_used, and the treated water may be disinfect chemically or physically ( for example by lagooning and micro_filtration). The final effluent can be discharged into a natural surface water body ( stream, river or bay) or other environment ( wetland, golf course, greenway, etc…).

separate from : tách từ

converte into : chuy n(A) ể thành(B)

neutralize : trung hòa

disposed of : v t bứ ỏ

c c ng ( hay n

ướ

ọ ọ

ộ ặ

ụ c đã đ ợ

ư ấ i môi tr ễ

ả ả ạ ờ ị

disinfect: kh trùng ử

ạ c th i h gia đình) là quá trình lo i i. X lý n ướ ố ả ộ ử c c ng, ch t th i). b các ch t gây ô nhi m trong n ả c th i (n ướ ấ ướ ố ỏ ả ọ Nó bao g m các quá trình x lý b ng v t lý, sinh h c và hóa h c ằ ử ồ ậ ọ đ lo i b các ch t ô nhi m d ng v t lý, sinh h c và hóa h c ể ạ ỏ ễ ở ạ ậ c th i. m c đích c a vi c x lý đó là t o ra m t dòng trong n ả ệ ử ủ ướ ạ c x lý) cũng nh ch t th i r n ho c bùn th i( dòng n ả ắ ượ ử ướ ả ng. Dòng th i, m c thích h p cho vi c x th i l ả ở ứ ườ ệ ợ ch t th i r n và bùn đó thì tình c b nhi m b n b i các h p ẩ ả ắ ấ ch t h u c và vô c . ơ ấ ữ ơ

ii.

ừ ữ

ơ ư ệ

ơ

Ử ơ

nh ng căn h (nh ng n i c trú) N c th i đ c th i ra t ư ả ượ ướ ả ng nghi p và công nghi p xây , các c s giáo d c, c s th ệ ơ ở ươ ụ ơ ở c x lý g n n i nó c th i này có th đ d ng. Nh ng lo i n ầ ử ể ượ ả ạ ướ ữ ự t b x lý thu c t o ra ( trong H M T HO I hay các thi đ ượ ạ ế ị ử Ầ nh (dùng trong khách s n, c quan…) và các h th ng x lý ử ệ ố ạ ỏ h o khí (hi u khí)) ho c cũng có th thu gom và v n chuy n qua ậ ế ả ử i m t nhà máy x lý ng ng và tr m b m t i đ m t m ng l ạ ướ ườ ộ

ơ

Closefriends (CFs)

English for Environmental  Technology

Page  3

M r. A tten tion  _ Let by gones be by gones

ướ

ị ệ ố

ố ử

ủ ừ

ướ

ườ

ữ c và các ng d n và nh ng đô th (h th ng c ng rãnh thoát n ố c th i và x lý tùy thu c vào c s h t ng). Vi c t p trung n ả ệ ậ ơ ở ạ ầ ướ ng, ti u bang và liên qui đ nh và tiêu chu n c a t ng đ a ph ể ươ ị ẩ ị bang ( qui đ nh và s ki m soát, đi u ch nh). N c th i công ự ể ỉ ề ị nghi p th ng đòi h i nh ng quá trình x lý có tính chuyên môn ữ ỏ ệ hóa (xem IWWT).

iii.

Thông th

c th i g m 3 c p là: x

ướ

ả ồ

ệ ố

ườ ứ ấ

ở ấ c th i đ

ả ượ

ng h th ng x lý n ầ ấ

ượ

ướ

nhiên (vd: sông, h

ướ ng khác ( vd nh : đ t

t, …).

ử ử lý s c p, th c p và cao c p. Đ u tiên, ch t r n trong dòng ấ ắ c hòa tan c tách ra. Sau đó, ch t sinh h c đã đ n ướ tăng d n lên và chuy n thành m t kh i ch t r n l n b ng cách ằ ấ ắ ớ ộ ượ s d ng vi khu n. Cu i cùng, nh ng ch t r n sinh h c d c ấ ắ ữ ọ ố ẩ ử ụ trung hòa r i b lo i b đi ho c đ c tái s d ng sau đó, và cái ử ụ ượ ặ ồ ị ạ ỏ ọ c x lý có th đ c kh trùng b ng hóa hay lý h c n c đã đ ằ ử ể ượ ượ ử ướ c có c m n và L c vi mô). Cu i cùng dòng n (vd : Vũng n ọ ặ ướ th đ ồ c th i vào trong ngu n n ả ồ ể ượ hay v nh) ho c môi tr ặ ị

ố c m t t ặ ự ư ấ ướ

ườ

 Unit 4: Water Quality Management

A. V_E TRANSLATION_ Unit 4: Water Quality Management

(1)

In the agricaltural production activities, we need to limit chemical fertiler and insecticide so that groundwater and water of lakes are advoided being polluted.

(2)

WW from health stations, factories, manufacturing

enterprises need to be treated before releasing to the environment.

(3)

Another way to solve shortage water in some countries and to

strengh_hydrographic cycle of water, sources of sea water.

Closefriends (CFs)

English for Environmental  Technology

Page  4

M r. A tten tion  _ Let by gones be by gones

(4)

Now, the output of desalimization factories of sea water is 76 millions m3 per day. Since 1970, of the last centenary in France, there have been many projects of drawing ice berg from the south pole to countries of Africa and some European countries.

(5)

However, the scheme meet many difficulties. If this problem

is solved, the water situation in the world will be improved.

(6)

During the water drainage- supply management, the

problems of recovering filtered water urban water supply loss.

B. E_V TRANSLATION_ Unit 4: Water Quality Management

 Unit 6: Water treatment

A. V_E TRANSLATION : unit 6:

CÁC HI N T NG Ô NHI M TH NG TH Y Ệ ƯỢ Ể ƯỜ Ấ

ng t , “mùi thu c sát trùng trong có mùi đ c tr ng t ặ ư ươ ự ố

(1) Nhi m Clo: ễ b b i”. ể ơ

3 . Nh ng cũng có m t s

ắ ướ ể

ư

N c có mùi tanh khó ch u, đ lâu trong không khí (2) Nhi m s t: ễ ị c có màu vàng do s k t t a c a Fe(OH) n ộ ố ự ế ủ ủ ướ ắ ế ợ c b nhi m s t không có s chuy n màu vàng do s t k t h p ngu n n ể ắ ồ v i các h p ch t h u c t o ra các ph c b n không k t t a ớ ị ấ ữ ơ ạ ự ứ ề ướ ợ ế ủ

2

ặ ướ ụ ặ ụ

M t n c. Váng đen này chính là Mn c có váng đen, bám ch t vào d ng c 2+ b oxy hóa thành MnO

(3) Nhi m Mangan: ướ

ễ đ ng n ự ị

có m t l p đóng c n đáy d ng c đun ướ ứ ộ ớ ặ ở ụ ụ

(4) N c c ng do Mg & Ca:

ho c d ng c ch a n c nóng. ặ ụ ụ ứ ướ

ễ ệ

(5) Nhi m Phenol:

c có mùi r t đ c bi ướ c có mùi gây bu n nôn. L ế ấ ặ ồ t, nh t là ấ ượ ng

c 25-30 mg/l có th làm cá ch t. khi nó k t h p v i Clo trong n ợ Phenol trong n ướ Phenol làm cho n ướ ớ ể ế

Closefriends (CFs)

English for Environmental  Technology

Page  5

M r. A tten tion  _ Let by gones be by gones

Closefriends (CFs)

English for Environmental  Technology

Page  6