K hoai chính N gân hàng Tp bài ging môn Tin t - Ngân hàng
http://www.ebook.edu.vn -65-
Cho vay D: 8.1tr
Tương t đến ngân hàng Z
TS Có Ngân hàng Z TS N
Tin gi ti NHTW: 8,1tr TG ca khách hàng E:8,1tr
Quá trình này c tiếp din tương t. Vì các NHTM phi thc hin d tr bt
buc ti NHTW nên dn dn s gia tăng tin gi và tin cho vay gim và đi đến trit
tiêu:
Ngân hàng S gia tăng
tin gi
S gia tăng
cho vay
D tr bt
buc (10%)
X
Y
Z
.....
......
10tr
9tr
8,1tr
......
.....
9tr
8,1tr
7,29t
r
......
.....
1tr
0,9tr
0,81tr
......
.....
S gia tăng tin gi, cho vay và d tr bt buc được din tiến theo cp s
nhân. Vy tng s bút t được các NHTM sáng to ra s là:
Sn = 10 + 9 + 8,1 + ...
Đây là dãy s din biến theo cp s nhân lúc vô hn vi công bi 9/10 :
q1
1U
Sn
= = 100tr (/q/ <1)
Vy :
S tin gi ban đầu
Tng s bút t được to ra =
T l d tr bt buc
Nghip v to tin ca NHTM có ý nghĩa toàn din khá to ln. Các khon tin
mi to ra tht s thúc đẩy s tăng trưởng kinh tế da trên cơ s ngun vn mi to ra,
không phi trên cơ s ngun vn tin gi ban đầu.
K hoai chính – Ngân hàng Tp bài ging môn Tin t - Ngân hàng
http://www.ebook.edu.vn -66-
3.3.4. Chc năng trung gian trong vic thc hin chính sách kinh tế quc
gia
H thng NHTM mc dù mang tính cht độc lp nhưng nó luôn luôn chu s
qun lý cht ch ca NHTƯ v mi mt. Đặc bit NHTM phi luôn tuân theo các
quyết định ca NHTƯ v vic thc thi chính sách tin t.
- Để n định giá tr ca đồng tin v mt đối ni và đối ngoi, lượng tin cung
ng cho lưu thông phi phù hp vi giá tr hàng hóa lưu thông. để làm được diu này
NHTƯ s dng các công c ca chính sách tin t để điu hòa khi lượng tin t trong
lưu thông và bt buc các NHTM phi chp hành. Như vy NHTM là ch th đóng vai
trò quan trng trong quá trình thc hin chính sách tin t .
- Để gia tăng tc độ tăng trưởng kinh tế, tín dng phát ra t các NHTM phi
mang li hiu qu, vic thu hút vn nươc ngoài thông qua các ngân hàng thương mi
cũng phi được s dng đúng mc đích, yêu cu ca nn kinh tế...
- Tín dng NHTM trên cơ s cho vay m rng sn xut, phát trin ngành ngh,
to ra công ăn vic làm cho người lao động, góp phn thc hin các mc tiêu và chính
sách xã hi cho Nhà nước.
3.4. Các nghip v ca NHTM
Nhìn nhn mt cách tng th, thì các NHTM hot động kinh doanh vi 3 mng
nghip v ln: Nghip v ngun vn, nghip v tín dng và đầu tư và nghip kinh
doanh dch v ngân hang. Mi nghip v đều có mt v trí, tác dng khác nhau nhưng
đều hướng đến mc tiêu chung và tng quát ca bt k mt NHTM nào, đó là đáp ng
được nhu cu ca khách hàng vi hiu qu cao nht.
3.4.1. Nghip v ngun vn
Nghip v ngun vn, hay còn gi nghip v N và là nghip v tin đề, là
nghip v nhm to lp ngun vn hot động ca NHTM. Ngun vn ca NHTM bao
gm nhng ngun vn sau đây:
a. Vn ch s hu
Ngun vn ch s hu là ngun vn khi đầu và được b sung trong quá trình
hot động. Ngun vn ban đầu tuy không chiếm t trng ln nhưng có ý nghĩa rt
quan trng. Vn ch s hu gm:
* Vn điu l: Đây là ngun vn được to lp ban đầu khi mi thành lp NHTM
được ghi vào điu l ca ngân hàng. Vn điu l phi đạt mc ti thiu theo qui
K hoai chính – N gân hàng Tp bài ging môn Tin t - Ngân hàng
http://www.ebook.edu.vn -67-
định ca pháp lut. Vn điu l được ngân sách nhà nước cp nếu đó là ngân hang
công, do các c đông đóng góp theo c phn nếu đó là ngân hang c phn. Vn điu l
có th được thay đổi theo xu hướng tăng lên nh đưc cp b sung, hoc phát hành c
phiếu b sung, hoc được kết chuyn t qu d tr b sung vn điu l theo qui định
ca pháp lut mi nước. Vn điu l được s dng trước hết để xây dng mua sm tài
sn c định, phương tin làm vic và qun lý…hoc được NHTM s dng để hùn vn
liên doanh, cp vn cho các công ty trc thuc và các hot động kinh doanh khác.
* Các qu ngân hàng: NHTM cũng là mt t chc kinh tế, vì vy các NHTM
đều được quyn trích lp các qu như các đơn v kinh tế khác, để s dng cho nhng
mc đích nht định. Ngoài ra, NHTM hot động trong lĩnh vc kinh doanh tin t
dch v ngân hàng, được xem là lĩnh vc “đặc bit” nên hu hết h thng lut ngân
hang các nước đều cho phép các NHTM được trích lp Qu d tr b sung vn điu
l. Thông thường qu này được trích theo t l qui định (khong 5%) t li nhun ròng
hng năm, cho đến khi nào s dư qu này ngang bng vn điu l.
Như vy các qu ca ngân hàng bao gm:
- Qu d tr b sung vn điu l.
- Qu Đầu tư phát trin.
- Qu d phòng (d phòng tài chính, d phòng tr cp…)
- Qu khen thưởng phúc li…
b. Vn huy động: Là tài sn bng tin ca các ch th khác trong nn kinh tế
mà ngân hàng đang tm thi qun lý và s dng. Đây là ngun vn ch yếu và quan
trng nht ca bt k mt NHTM nào, tính cht quan trng ca vn huy động được th
hin ch nó không nhng chiếm t trng ln trong tng ngun vn ca các ngân
hàng mà vì nó là ngun tin nhàn ri ca xã hi được huy động và tp trung để s
dng có hiu qu cho các yêu cu ca nn kinh tế - xã hi. Bao gm:
- Vn tin gi không k hn ca các doanh nghip, t chc và cá nhân u thác
cho ngân hang va qun lý h tin mt valàm trung gian thanh toán h.
- Vn tin gi có k hn ca các doanh nghip, t chc và cá nhân ký thác
ngân hang vi mc đích an toàn tin mt đồng thi được hưởng lãi tin gi.
- Vn tin gi tiết kim ca dân cư gi vào ngân hàng vi mc đích thu li
nhun.
K hoai chính – N gân hàng Tp bài ging môn Tin t - Ngân hàng
http://www.ebook.edu.vn -68-
Ngoài vic huy động tin gi theo li truyn thng, các NHTM còn đa dng
hình thc động viên ngun vn nhàn ri trong xã hi thong qua vic phát hành các
chng t có giá như trái phiếu ngân hàng, k phiếu ngân hàng, chng ch tin gi…
c. Vn đi vay
Vn đi vay chiếm v trí quan trng trong tng ngun vn ca NHTM, nhưng
đồng thi là ngun vn mang ý nghĩa thiết lp s cân bng trong cân đối và s dng
vn ca mi NHTM. Ngun vn đi vay bao gm:
* Vay NHTW: NHTW s tiếp vn cho các NHTM thong qua nghip v tái cp
vn. Điu kin tiếp vn ca NHTW đối vi các NHTM d dãi hay kht khe ph thuc
vào mc tiêu ca chính sách tin t trong tng thi k, uy tín và cht lượng hot động
tín dng ca mi NHTM
* Vay các NHTM khác:
Các NHTM có th vay và cho vay ln nhau thông qua th trường liên ngân hàng
hoc các NHTM có th cho vay trc tiếp ln nhau không thông qua th trường liên
ngân hàng. Tuy nhiên để hot động h thng ngân hàng n định, hot động có hiu qu
hơn thì hot động tín dng gia các ngân hàng nên tp trung qua th trường liên ngân
hàng.
d. Vn tiếp nhn
Là ngun vn tiếp nhn t các nhà tài tr ca Chính ph, các t chc tài chính
hoc tư nhân để tài tr cho các chương trình d án v phát trin kinh tế - xã hi…Ngân
hàng nào được ch định tiếp nhn, chuyn giao ngun vn này, được coi là thc hin
dch v trung gian tài chính theo yêu cu ca nhà tài trđược hưởng thu nhp dưới
dng hoa hng dch v tài chính trung gian.
e. Vn khác
Vn phát sinh trong quá trình hot động không thuc các ngun nói trên như
vn phát sinh khi làm đại lý chuyn tin, thanh toán…
3.4.2. Nghip v s dng vn: (Còn được gi là nghip v Có)
* Nghip v d tr ngân qu
Vi mc đích đảm bo kh năng thanh toán thường xuyên ca ngân hàng và đối
vi các khách hàng có m tài khon ti ngân hàng, nghip v này bao gm các khon
mc sau:
- Tin mt ti qu nghip v
K hoai chính – N gân hàng Tp bài ging môn Tin t - Ngân hàng
http://www.ebook.edu.vn -69-
- Tin mt lưu ký ti tài khon tin gi Ngân hang trung ương hoc ti các t
chc tín dng khác
- D tr bt buc gi ti ngân hàng trung ương
Ngoài nhng b phn d tr nêu trên, ngân hàng còn có th đảm bo kh năng
thanh toán ca mình bng s lượng các chng t có giá như chng khoán, k phiếu vì
khi phát sinh nhu cu cn thiết ngân hàng có th d dàng đem các chng t này đến
NHTW hoc các t chc tín dng khác để chiết khu hoc cm c.
* Nghip v cho vay: là nghip v trong đó NHTM tho thun vi khách hàng
để khách hàng s dng mt khon tin nht định, trong mt thi gian nht định, có lãi
sut và phi hoàn tr. Nghip v cho vay ca NHTM rt đa dng.
+ Nếu căn c vào thi hn cho vay, ngân hàng có th đáp ng cho vay ngn hn
(đến 1 năm), trung hn (trên 1 năm đến 5 năm) và dài hn (trên 5 năm).
+ Nếu căn c vào tính cht đảm bo thì NHTM có th cho vay có đảm bo và
cho vay không có đảm bo.
3.4.3. Nghip v kinh doanh dch v ngân hàng
Kinh doanh dch v ngân hàng được coi là nghip v trung gian, nó không nh
hưởng trc tiếp đến ngun vn (nghip v N) và cũng không nh hưởng trc tiếp đến
nghip v s dng vn (nghip v Có).
Kinh doanh dch v ngân hàng, không nhng làm cho các NHTM tr thành các
ngân hàng “ đa năng” mà còn qua hot động dch v s to ra mt phn thu nhp khá
ln vi chi phí rt thp. Trong thc tế, ngân hàng nào m rng hot động dch v thì
kết qu kinh doanh s tt hơn, t sut li nhun cao hơn, tuy nhiên, ch nhng ngân
hàng ln hin đại, mng lưới rng, quan h đại lý vi nhiu ngân hàng trong và ngoài
nước mi có kh năng và điu kin để phát trin các loi hình dch v ngân hàng.
Các dich v ngân hàng cung cp cho khách hàng bao gm :
3.4.1- Dch v ngân qu: Đây là dch v chiếm ưu thế ca ngân hàng các công
vic kim, đếm, phân loi, công vic bo qun, thu phát tin mt…là thuc loi dch
v này, có th nói không ai có th làm dch v ngân qu tt hơn nhà ngân hàng.
3.4.2- Chuyn tin: Ngân hàng nhn chuyn tin để chuyn tin t địa phương
khác trong nước hoc t nước này sang nước khác theo yêu cu ca người chuyn
tin. Nhp sng hin đại đòi hi cách chuyn tin do ngân hàng thc hin, vic chuyn
tin nhanh chóng và chính xác vi h thng trang thiết b hin đại cho phép các ngân