BM-003
Trang 1 / 6
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Đầu tư chứng khoán n
Mã hc phn:
232_71FINC40103
S tin ch:
03
Mã nhóm lp hc phn:
232_71FINC40103_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
ch thc np i phn t lun:
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
- Upload file bài làm (word, excel, pdf…);
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá (%)
Câu hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dng các
kiến thc nn tng
v chng khoán
n trong vic thc
hiện đầu tư hiệu
qu
TN+TL
60%
TN Câu
2-4,6-7,
10, 12-14,
16-17,
19-20 và
TL Câu 1
và 2
6,05
PI 2.3
CLO2
Chn lc các
chiến lược đầu tư
chng khoán n
hiu qu và phù
hp
TN+TL
40%
TN Câu
1, 5, 8, 9,
11, 15, 18
TL
Câu 3
3,95
PI 4.4
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (20 câu + 0,35 đim/câu)
BM-003
Trang 2 / 6
Câu 1. Chiến c đu tư trái phiếu nào sau đây là chiến lược đầu tư thụ động:
A. chiến lược min nhim.
B. hoán đổi thay thế.
C. hoán đổi chênh lch gia các th trưng.
D. hoán đổi d doán lãi sut.
ANSWER: A
Câu 2. Duration ca trái phiếu vô hn (tr 100$ mỗi năm một lần cho đến vĩnh viễn) YTM
= 10% là:
A. 11 năm
B. 10 năm
C. 9 năm
D. Không đủ d liệu đ tính toán
ANSWER: A
Câu 3. Đin vào ch trng sau: Trái phiếu lãi sut th nổi được thiết kế để ……….. trong khi
trái phiếu chuyển đổi được thiết kế để ………...
A. gim thiu ri ro lãi sut ca ch s hu/ cung cấp cho nhà đầu tư khả năng giao dịch da
trên việc tăng giá cổ phiếu ca công ty
B. tối đa hóa ri ro lãi sut ca ch s hu/ cung cấp cho nhà đầu tư kh năng giao dịch da
trên việc tăng giá cổ phiếu ca công ty
C. gim thiu ri ro lãi sut ca ch s hu/ cung cấp cho nhà đầu khả năng hưởng li t
s thay đi lãi sut
D. tối đa hóa ri ro lãi sut ca ch s hu/ cung cấp cho nhà đầu tư kh năng khả năng giao
dch da trên li nhun ca công ty phát hành
ANSWER: A
Câu 4. “Khoản thanh toán coupon hàng năm chia cho giá trái phiếu” là cách tính toán của
ch tiêu nào?
A. T sut sinh li hin hành
B. T sut sinh lợi đáo hạn
C. T sut sinh li thu hi
D. T sut sinh lợi kép đạt đưc
ANSWER: A
Câu 5. “To ra mt danh mc trái phiếu phn ánh thành phn ca mt ch s th trường” là ý
ng ca chiến lược đầu tư nào?
A. Qu đầu tư chỉ s trái phiếu
B. Min nhim
C. Khp dòng tin
D. Hoán đi d đoán lãi suất
ANSWER: A
Câu 6. Đin vào ch trng sau: Mt trái phiếu zero-coupon có YTM là 9% và mnh giá là
1.000$. Nếu trái phiếu đáo hạn sau 8 năm, trái phiếu s được bán với giá………ngày hôm
nay.
A. 501,87$
B. 422,41$
BM-003
Trang 3 / 6
C. 513,16$
D. 483,49$
ANSWER: A
Câu 7. Đin vào ch trng sau: ……….được s dụng để tính giá tr hin ti ca trái phiếu
thông thưng.
A. Li sut đáo hn
B. Li suất danh nghĩa
C. Li sut hin hành
D. Li sut thu hi
ANSWER: A
Câu 8. Nhà đầu bán trái phiếu Toyota k hn 20 năm, lãi coupon 6%, đang được định giá
để cung cấp YTM = 6,05%; đồng thi mua trái phiếu Honda vi lãi coupon 6% vi cùng thi
gian đáo hn li sut đáo hạn 6,15%. Hai trái phiếu này cùng mc xếp hng tín dng.
Chiến lược mà nhà đầu tư này sử dng là:
A. Chiến lược hoán đi thay thế.
B. Chiến lược hoán đi chênh lch gia các th trưng.
C. Chiến lược khp dòng tin.
D. Chiến lược min nhim.
ANSWER: A
Câu 9. Cách thức nào dưới đây không thuc chiến lưc qun lý trái phiếu năng đng?
A. Bù tr ri ro v giá và ri ro lãi suất tái đầu tư.
B. D báo lãi sut.
C. Phân tích c trái phiếu.
D. Chn lc trái phiếu b định giá thp.
ANSWER: A
Câu 10. Đim Z-score ca Altman đưc suy ra t các đc đim tài chính ca công ty và
được s dụng để d đoán:
A. nguy cơ phá sản.
B. lãi sut trái phiếu bt buc đi với các đợt phát hành trái phiếu mi.
C. kh năng một công ty tr thành mc tiêu b thâu tóm.
D. xác sut phát hành trái phiếu b thu hi.
ANSWER: A
Câu 11. Chiến lược hoán đổi thay thế là vic hoán đi trái phiếu để:
A. li nhun t việc định giá sai rõ ràng gia hai trái phiếu.
B. làm thay đổi ri ro tín dng ca mt danh mc đầu tư.
C. kéo dài thi hn ca danh mục đầu tư.
D. gim thi hn ca mt danh mc đầu tư.
ANSWER: A
Câu 12. Đưng cong li sut ti bt k thi đim nào biu th:
A. Mi quan h gia li sut ca trái phiếu và thời gian đáo hạn ca trái phiếu.
B. Mi quan h gia li sut trái phiếu và duration ca trái phiếu.
C. Mi quan h gia lãi sut coupon và thời gian đáo hạn ca trái phiếu.
BM-003
Trang 4 / 6
D. Tt c đều đúng.
ANSWER: A
Câu 13. Trái phiếu được xếp hng cht lượng cao theo Standard & Poor’s là:
A. Trái phiếu AAA.
B. Trái phiếu BBB
C. Trái phiếu CCC
D. Trái phiếu Aaa.
ANSWER: A
Câu 14. Lãi suất “hòa vốn” cho k hn n làm cân bng li tc ca trái phiếu zero-coupon (k
hn n) vi lãi sut ca trái phiếu zero-coupon (k hn n-1) được đầu tư liên tục 1 k được xác
định bng:
A. T giá k hn.
B. Li sut ngn hn.
C. Li sut đáo hn.
D. Lãi sut chiết khu.
ANSWER: A
Câu 15. Nhà đầu tư cố gng mô phng danh mc theo mt ch s trái phiếu nhất định. Đây
là chiến lược đầu tư nào?
A. Chiến lược đầu tư theo chỉ s.
B. Chiến lược min nhim.
C. Chiến lược khp dòng tin.
D. Chiến lược hoán đi thay thế.
ANSWER: A
Câu 16. S kết hợp nào sau đây s dẫn đến đưng cong li sut tăng mạnh?
A. lãi sut ngn k vng và phn bù thanh khoản tăng.
B. lãi sut ngn k vng gim và phn bù thanh khoản tăng.
C. lãi sut ngn k vọng tăng và phần bù thanh khon gim.
D. lãi sut ngn k vọng tăng và phần bù thanh khoản không đổi.
ANSWER: A
Câu 17. Vi thời gian đáo hạn, Duration ca trái phiếu zero-coupon cao hơn khi lãi suất chiết
khu:
A. Duration ca trái phiếu zero-coupon không ph thuc vào lãi sut chiết khu.
B. cao hơn.
C. thấp hơn.
D. bng lãi sut phi ri ro.
ANSWER: A
Câu 18. Chiến lược hoán đổi d đoán lãi sut là vic hoán đổi trái phiếu để:
A. thay đi thi hn danh mc đầu tư để đáp ứng vi s thay đổi d đoán về lãi sut.
B. chuyển đổi gia trái phiếu doanh nghip và trái phiếu chính ph khi chênh lch lãi sut
không phù hp vi mc chênh lch trong lch s.
C. li nhun t vic đnh giá sai rõ ràng gia hai trái phiếu.
D. thay đi ri ro tín dng ca danh mục đầu tư.
BM-003
Trang 5 / 6
ANSWER: A
Câu 19. Gi các yếu t khác không đổi, trái phiếu nào sau đây có biến động giá nh nht?
A. Trái phiếu k hạn 5 năm, lãi sut coupon 14%.
B. Trái phiếu k hạn 5 năm, lãi sut coupon 12%.
C. Trái phiếu k hạn 5 năm, lãi sut coupon 0%.
D. Trái phiếu k hạn 5 năm, lãi sut coupon 10%.
ANSWER: A
Câu 20. Câu nào dưới đây là phát biu không chính xác v Duration?
A. YTM càng cao thì duration càng ln.
B. Gi thời gian đáo hạn không đổi, lãi coupon càng cao thì duration càng ngn.
C. Gi lãi suất coupon không đổi, duration ca mt trái phiếu tăng theo thời gian đáo hạn
ca nó.
D. Duration giống như thời hạn cho đến ngày đáo hn ch trong trưng hp trái phiếu zero-
coupon.
ANSWER: A
PHN T LUN:
Câu hi 1: (1 đim)
Mt trái phiếu coupon tr lãi hàng năm, mnh giá 1.000$, đáo hạn sau 4 năm, lãi sut
coupon là 10% và có lãi sut đáo hn là 12%. Tính li sut hin hành ca trái phiếu này.
Câu hi 2: (0,5 đim)
Năm
Lãi sut k hn
0
5% (hôm nay)
1
7%
2
9%
3
10%
a) Giá ca trái phiếu zero-coupon 3 năm vi mnh giá 1.000$ là bao nhiêu? [Làm tròn 2
s thp phân]
b) Giá ca trái phiếu đáo hạn 2 năm với lãi suất coupon 10% được tr hàng năm là bao
nhiêu? (Mnh giá = 1.000$) [Làm tròn 2 s thp phân]
Câu hi 3: (1,5 đim)
Cho bng s liu ca 1 trái phiếu như sau:
Năm
CF
PV ca CF
T trọng * Năm
1
90$
82,57$
0,0826 * 1 = 0,0826
2
90$
75,75$
0,0758 * 2 = 0,1516
3
90$
69,50$
0,0695 * 3 = 0,2085
4
90$
63,76$
0,0638 x 4 = 0,2552
5
90$
58,49$
0,0585 x 5 = 0,2925
6
90$
53,66$
0,0537 x 6 = 0,3222
7
90$
596,26
0,5963 x 7 = 4,1741
Tng
1.090$
1.000$