Héi ®ång thi tuyÓn KTV
vµ kÕ to¸n viªn hµnh nghÒ
cÊp nhµ n-íc NĂM 2012
---------------------
§Ò thi viÕt n¨m 2012 (Đề s 2)
M«n thi: Tµi chÝnh vµ qu¶n lý tµi chÝnh
n©ng cao
(Thi gian làm bài: 180 phút)
Câu 1: So sánh hình thc phát hành c phiếu thường mi ra công chúng phát
hành trái phiếu ca công ty c phn ?
Câu 2: Hãy trình bày ưu nhược điểm ca các ch tiêu thẩm định tài chính d án?
Theo bn, ch tiêu nào có ưu điểm nht? Ti sao? Hãy bình luận “Doanh nghiệp không tiến
hành d án khi d án đó có giá tr hin tại ròng (NPV) =0”
Câu 3: Gi s bạn được các thông tin v t sut sinh li ca 3 loi c phiếu
niêm yết gồm BBC, GIL, HPG tương ứng vi 3 trng thái ca nn kinh tế như sau:
Trng thái nn
kinh tế
Xác sut
T sut sinh li (%)
BBC
GIL
HPG
Suy thoái
0,25
-6,3
-12,5
-15,5
Bình thường
0,5
12,5
16,5
18,62
Tăng trưởng
0,25
15,5
26,3
31,8
Yêu cu:
1. Tính t sut sinh li k vng ca các c phiếu BBC, GIL, HPG?
2. Xác định t sut sinh li k vọng và độ lch chun ca:
+ Danh mục đầu A cu trúc 70% vốn đầu vào cổ phiếu BBC 30% vn
đầu tư vào cổ phiếu GIL.
+ Danh mục đầu B cấu trúc 60% vốn đầu vào c phiếu GIL và 40% vn
đầu tư vào cổ phiếu HPG.
3. Danh mục đầu tư nào trong 2 danh mục trên rủi ro hơn, vì sao?
Biết rng: h s tương quan ca danh mục đầu tư A là 0,9907, và ca danh mc B
0,9994.
Câu 4: Giám đốc tài chính ca công ty HP cung cp thông tin v lãi cơ bản trên mt
c phiếu (EPS) chi phí vn ch s hu re năm 2011 đối với các cấu vn khác nhau
như sau:
N/ tng tài sn
EPS
re
20%
2500
15%
30%
3000
15,5%
40%
3250
16%
50%
3750
17%
70%
4000
18%
C phiếu ca công ty có t l tăng trưởng ổn định (g) là 7%/năm. Công ty quyết định
gi li 30% li nhuận để tài tr cho s phát trin trong tương lai.
Cho biết li nhun sau thuế ca công ty bao gm tin tr c tc cho c phiếu thường
và mt phn gi li.
Yêu cu:
1.Hãy cho biết c tc mi c phiếu (DPS) năm 2011 đối vi mi h s n/tng tài
sản được nêu trong bng trên?
2. Hãy cho biết cơ cấu vn tối ưu năm 2011 ca công ty? Ti sao?
Câu 5: Công ty c phần MNP đang xem xét d án đầu mở rng quy mô sn xut
vi tng giá tr vn đầu tư 12.000 triệu đng. Công ty d tính 4 phương án huy đng
vn cn cân nhắc để tài tr cho d án như sau:
- Phương án 1: Toàn b vốn đầu dự án được tài tr bng vic phát hành thêm c
phiếu ph thông vi giá phát hành d kiến là 21.000 đồng/c phiếu.
- Phương án 2: Tài trợ toàn b bng vn vay vi lãi suất là 12%/năm.
- Phương án 3: Tài trợ toàn b bng c phiếu ưu đãi phát hành mi vi giá phát hành
d kiến là 12.500 đồng/c phiếu và vi t l tr c tc là 13%tính trên mnh giá.
- Phương án 4: Tài trợ 50% vn bng c phiếu ph thông phát hành thêm vi giá
phát hành d kiến 21.000 đng/c phiếu 50% vn còn lại được tài tr bng vn vay
vi lãi suất là 12%/năm.
Yêu cu:
1. Vi mc li nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) k vng ca công ty là 5.000 triu
đồng, hãy xác định EPS cho c 4 phương án huy động vn k trên?
2. Tính điểm cân bng EBIT giữa phương án 1 với các phương án còn li?
3. Trong trưng hợp phương án 1 đưc la chn, hãy tính mức độ ảnh hưởng ca
đòn bẩy tài chính ti mc EBIT là 4.700 triệu đồng và nên ý nghĩa?
Biết rng:
- Trước khi xem xét d án đầu kể trên, công ty MNP : Tng s 1.000.000 c
phiếu ph thông đang lưu hành trên thị trường chng khoán vi giá th trường 25.000
đồng/c phiếu; tng s trái phiếu đang u hành 50.000 trái phiếu vi lãi sut
10%/năm tính trên mệnh giá, s trái phiếu này s đáo hạn trong 10 năm na; mnh giá ca
c phiếu và trái phiếu đều là 10.000 đồng.
- Công ty np thuế thu nhp doanh nghip vi thuế sut là 25%.
- Chi phí phát hành c phiếu ph thông là 1.000 đồng/c phiếu, chi phí phát hành c
phiếu ưu đãi là 500 đồng/c phiếu.
Héi ®ång thi tuyÓn KTV
vµ kÕ to¸n viªn hµnh nghÒ
cÊp nhµ n-íc NĂM 2012
---------------------
§Ò thi viÕt n¨m 2012 s 3)
M«n tHI: Tµi chÝnh vµ qu¶n lý tµi chÝnh
n©ng cao
(Thi gian làm bài: 180 phút)
Câu 1: Trong tài chính, rủi ro được định nghĩa như thế nào được đo lường bng
nhng ch s ch yếu nào? Phân bit và cho ví d minh ha v ri ro h thng và ri ro phi
h thng?
Câu 2: Hãy trình bày các ưu nhược điểm của các phương thc tài tr dài hn ca
doanh nghip? Theo các anh ch, các doanh nghip ti Vit Nam hin nay nên s dng hình
thức huy động vn nào? Ti sao?
Câu 3: Công ty Midwest có t sut li nhun ròng/vn ch s hữu (ROE) năm vừa
qua 13%. Ban giám đốc công ty mong muốn tăng t l ROE bằng cách đưa ra một kế
hoch sn xut mới, trong đó sử dng 60% n vay, vi chi phí lãi vay hàng năm là 300.000
USD. Ban giám đốc ước tính li nhun trước lãi vay và thuế (EBIT) là 1.000.000 USD trên
doanh thu 10.000.000 USD, vòng quay tài sn 2. Với các điều kin trên thuế sut
thuế thu nhp doanh nghip là 30%, thì ROE ca doanh nghip có th tăng lên bao nhiêu?
Câu 4: Công ty c phn ABC lp d án đầu tư một dây chuyn sn xut bánh ko có
tng thi gian vn hành d án là 5 năm với các tài liu liên quan d án như sau:
1.D toán vốn đầu tư:
- Đầu vào TSCĐ là 5.500 triệu đồng. Toàn b vn đầu này đưc b ngay mt
ln đầu năm thứ nhất trong vòng đời ca d án.
- Nhu cu vốn lưu động thường xuyên cn thiết dnh bng 20% doanh thu.
2. Đầu năm thứ 4, công ty s đầu nâng cp dây chuyn sn xut vi tng giá tr
thiết b trang b b sung là 370 triệu đồng. Để vn hành thiết b này, ngoài s vốn lưu động
d tính ban đầu theo doanh thu, nhu cu vốn lưu động cn phi b sung là 50 triệu đồng.
3. Công ty d kiến sản lượng sn xut, tiêu th giá bán trong các năm:
1
2
3
4
5
15.000
15.000
15.000
18.000
18.000
1,2
1,2
1,1
1
1
4. Công ty d kiến chi phí sn xuất kinh doanh như sau:
- Chi phí biến đổi ca mi sn phm bằng 60% giá bán chưa có thuế GTGT
- Tng chi phí c định (chưa k khấu hao TSCĐ) là: 1.800 triệu đồng/năm
5. Các TSCĐ đầu tư ban đầu d kiến s dng vi thời gian là 5 năm, được khu hao
theo phương pháp số giảm dần điều chỉnh theo Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày
20/10/2009 ca B Tài chính giá tr thanh không đáng k. Giá tr thiết b đầu
nâng cp đầu năm thứ 4 s đưc khấu hao theo phương pháp đưng thẳng theo quy định
tại Thông tư kể trên vi thi gian s dng d tính là 2 năm.
Yêu cu:
a.Xác định dòng tin ca d án đầu tư kể trên?
b. Tính giá tr hin ti ròng (NPV) ca d áncho biết công ty nên la chn d
án đầu tư này không?
Biết rng:
- Công ty ABC np thuế thu nhp doanh nghip vi thuế sut là 25%.
- Chi phí s dng vn ca d án là 12%/năm.
- Thi gian thc hiện đầu TSCĐ ban đu và đầu tư bổ sung thiết b là không
đáng kể; vic sn xut và tiêu th sn phm được thc hin ngay t đầu năm thứ nht.
Câu 5: ng ty HBM đang xem xét mở rng mt dây chuyn sn xut mới. Để ra
quyết đnh nên thc hin d án này hay không, công ty đã thu thp các thông tin sau
đây:
- Chi phí xây dng dây chuyn sn xuất ban đầu tại năm t=0 10 t đồng. Dây
chuyn sn xut này s đưc tính khấu hao theo phương pháp đưng thng trong thi gian
5 năm.
- Công ty d định vn hành dây chuyền đó trong 4 năm. Giá tr thanh lý ước tính ti
thời điểm cuối năm thứ 4 là 3 t đồng.
- Nếu dây chuyền đưa vào hoạt động, nó s làm tăng thêm doanh thu ca công ty là
7 t đồng mỗi năm trong thời gian 4 năm (t=1,2,3, và 4)
- Chi phí phát sinh liên quan đến dây chuyn này (không gm khu hao) 3 t
đồng mỗi năm trong thời gian 4 năm.
- Thuế sut thuế thu nhp doanh nghip là 25%
- Chi phí s dng vn ca d án là 12%
Yêu cu:
1. Hãy xác định li nhun sau thuế mỗi năm của d án?
2. Để đưa dây chuyền vào hoạt động công ty phải đầu thêm vốn lưu động ròng
vào thời điểm ban đầu 1 t đồng, vốn lưu động ng này s đưc thu hồi vào năm cuối
thc hin d án (t=4)
Da vào tiêu chí giá tr hin ti ròng (NPV), theo anh ch d án kh thi hay
không?