intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tập lệnh của S7 - 200

Chia sẻ: Le Xuan Son | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:70

275
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Timer tạo thời gian trễ có nhớ và không có nhớ (On-Delay Timer/ Retentive On-Delay Timer), có ký hiệu TON và TONR. Bộ đếm tiến và bộ vừa đếm tiến vừa đếm lùi (Count up counter, Count up/Down Counter), Ký hiệu CTU, CTUD. Clock (Đọc tài liệu), Pusle (Đọc tài liệu).Các tiếp điểm chuẩn (Standard Contact),Các tiếp điểm tức thời (Immediate Contact). Tiếp điểm đảo trạng thái (NOT),Tiếp điểm chuyển đổi âm/dương (Negative, Positive Transition)....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tập lệnh của S7 - 200

  1. Chương 7 - Tập lệnh của S7-200 • 7.1. Các vùng hợp lệ trong CPU S7-200 • 7.2. Các lệnh tiếp điểm thông thường • 7.3. Các lệnh tiếp điểm so sánh • 7.4. Các lệnh đầu ra • 7.5. Các lệnh điều khiển Timer, Counter, Clock, Pusle • 7.6. Các lệnh số học • 7.7. Các lệnh tăng và giảm • 7.8. Các lệnh Move, Fill • 7.9. Các lệnh dịch và đảo • 7.10. Các lệnh điều khiển chương trình • 7.11. Các lệnh thao tác với ngăn sếp logic • 7.12. Các toán tử logic • 7.13. Các lệnh chuyển đổi
  2. 7.1. Các vùng hợp lệ trong S7-200 • Tổng kết các vùng nhớ và đặc tính của CPU S7-200.(Xem bảng) • Giới hạn cho phép của các toán hạng trong S7-200. (Xem bảng)
  3. 7.2. Các lệnh tiếp điểm • Các tiếp điểm chuẩn (Standard Contact) • Các tiếp điểm tức thời (Immediate Contact) • Tiếp điểm đảo trạng thái (NOT) • Tiếp điểm chuyển đổi âm/dương (Negative, Positive Transition)
  4. Các tiếp điểm chuẩn (Standard Contact) • Toán hạng cho phép (Operands): I, Q, M, SM, T, C, V, S. • STL: Load not, And Not, Or Not.
  5. Các tiếp điểm tức thời (Immediate Contact) • Operands : I
  6. Tiếp điểm đảo trạng thái (NOT) • Operands : không có
  7. Tiếp điểm chuyển đổi theo sườn âm/dương (Negative, Positive Transition) • Operands: không có
  8. Ví dụ về các tiếp điểm
  9. 7.3. Các lệnh tiếp điểm so sánh • So sánh byte • So sánh Word và Double Word • So sánh số thực (Real)
  10. So sánh byte • Operands: n1, n2: VB, IB, QB, MB, SMB, AC, Constant, *VD, *AC, SB
  11. So sánh word • Operands: n1,n2: VW, T, C, IW, QW, MW, SMW, AC, AIW, CONSTANT, *VD, *AC, SW.
  12. So sánh Double Word • Operands: n1, n2: VD, ID, QD, MD, SMD, AC,HC, Constant, *VD, *AC, SD.
  13. So sánh số thực • Operands: n1, n2: VD, ID, QD, MD, SMD, AC, Constant, *VD, *AC, SD.
  14. Ví dụ: tiếp điểm so sánh
  15. 7.4. Các lệnh đầu ra • Output • Output Immediate • Set, Reset • Set, Reset Immediate • No Operation
  16. Output • Operands: n : I, Q, M, SM, T, C,V, S
  17. Output Immediate • Operands: n: Q
  18. Set, Reset • Operands: S_bit: I,Q, M, SM, T, C, V, S N: IB, QB, MB, SMB, VB, AC, Constant, *VD, *AC, SB.
  19. Set, Reset Immediate • Operands: S_bit: Q N: IB, QB, MB, SMB, VB, AC, Constant, *VD, *AC, SB.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2