Telephony Telephony

Nguyễn Duy Nhật Viễn

Chapter 77 Chapter

Voice Over IP

KhKhááii niniệệmm

(cid:1) Nhược ñiểm của chuyển mạch kênh

(cid:1) Không dùng chung thiết bị (cid:1) Hiệu suất thấp (cid:1) Cước phí cao

(cid:1) Ưu ñiểm trong chuyển mạch dữ liệu (IP)

(cid:1) Dùng chung thiết bị (cid:1) Hiệu suất cao (cid:1) Cước phí thấp

(cid:1) Tích hợp giữa thoại và IP

Page 3

c phân lớớp cp củủa ha hệệ

CCấấu tru trúúc phân l ng VoIP ththốống VoIP

Lớp trình diễn Codecs (G.771, G.729,…)

Lớp phiên H.323/SIP/MGCP

Lớp vận chuyển RTP/UDP

Lớp mạng IP

Lớp tuyến dữ liệu FR/ATM/Ethernet/PPP

Page 4

nh phầần cơ b

n cơ bảản cn củủa a

CCáác thc thàành ph ng VoIP mmạạng VoIP

PSTN PSTN

IP Network

IP Switch IP Switch Gateway Gateway

` ` PC PC

Page 5

PC PC

PC PC PC PC

nh phầần cơ b

n cơ bảản cn củủa a

CCáác thc thàành ph ng VoIP mmạạng VoIP

(cid:1) ðầu cuối:

(cid:1) Giao tiếp người sử dụng, là phương tiện cung cấp dịch vụ

thoại trực tiếp cho người sử dụng

(cid:1) Gateway:

(cid:1) Giao tiếp giữa mạng thoại truyền thống với VoIP. (cid:1) Các chức năng bao gồm: mã hóa tín hiệu, chuyển ñổi ñịnh

dạng số, chuyển ñổi giao thức báo hiệu

(cid:1) Thành phần quản lý:

(cid:1) Quản lý các thành phần trong mạng, các cuộc gọi, băng

thông mạng..

(cid:1) Mạng IP:

(cid:1) Mạng trục, phân phối các gói dữ liệu cho các thành phần

trên.

Page 6

c phương thứức thc thựực hic hiệện n

CCáác phương th i VoIP cucuộộc gc gọọi VoIP

(cid:1) PC to PC

(cid:1) Họat ñộng trên cơ sở phầ mềm truyền thoại giữa

các máy tính.

(cid:1) Không cần trang bị thêm hệ thống tổng ñài nội bộ (cid:1) Các dịch vụ phổ biến: Net Meeting, Voice Chat…

IP

`

PC

PC

Page 7

c phương thứức thc thựực hic hiệện n

CCáác phương th i VoIP cucuộộc gc gọọi VoIP

(cid:1) PC to Phone

(cid:1) Cung cấp cơ chế giao tiếp IP với PSTN (cid:1) Chuyển ñổi ñịa chỉ IP sang số ñiện thoại PSTN (cid:1) Yêu cầu trang bị các Gateway giữa IP và PSTN

Page 8

c phương thứức thc thựực hic hiệện n

CCáác phương th i VoIP cucuộộc gc gọọi VoIP

(cid:1) Phone to Phone

(cid:1) Thiết lập các giao tiếp hai chiều giữa PSTN và IP (cid:1) Cung cấp các cơ chế chuyển ñổi giao thức, báo hiệu giữa

hai mạng

(cid:1) Người sử dụng quay mã số ñặc biệt rồi nhấn số ñiện thoại

ñể thực hiện cuộc gọi như ñiện thoại thông thường.

Page 9