intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Test dược lý lâm sàng HMU

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

61
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Test dược lý lâm sàng HMU sưu tầm và tổng hợp cung cấp các kiến thức cơ bản về dược và dược lý lâm sàng để phục vụ công tác học tập cho các bạn sinh viên y khoa, ngoài ra những đối tượng đang làm việc trong ngành y cũng có thể sử dụng bộ sách để tham khảo thêm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Test dược lý lâm sàng HMU

  1. Test dược lý lâm sàng HMU ==================== # dược động học * cơ chế lọc các thuốc qua màng: tan trong nước, ít tan trong lipid phụ thuộc áp suất lọc, dạng tích điện * bệnh nhân bị suy gan thì thuốc tự do (gắn với albumin) sẽ tăng trong máu A. đúng B. sai A ==================== # NSAIDs * Thuốc chống viêm không Steroid không gây ra TDKMM nào sau đây: A. Viêm gan B. Viêm dây thần kinh thị giác C. Loét dạ dày - tá tràng D. Tăng nguy cơ chảy máu. B * Thuốc chống viêm không steroid có 4 tác dụng chính: Chống viêm, hạ sốt, giảm đau và gây ra kết tập tiểu cầu. A. Đúng B. Sai B (chống kết tập tiểu cầu) * Thuốc chống viêm không steroid gây tác dụng loét dạ dày - tá tràng do ứng chế tổng hợp PGF1 α và kích ứng tại chỗ. A. Đúng B. Sai B (Ức chế COX làm giảm PGE2 => giảm tiết nhầy) * Aspirin có tác dụng để điều trị cho bệnh nhân bị sốt xuất huyết
  2. A. Đúng B. Sai B (chuyển sang dùng paracetamol) * cyclooxygenase 2 (COX2) có tác dụng giảm viêm mạnh, dùng an toàn cho mọi đối tượng: A. Đúng B. Sai B * NSAID có tác dụng hạ sốt do ức chế PG synthetase vùng dưới đồi. A. Đúng B. Sai A * Các thuốc chống viêm không steroid dùng lâu sẽ gây loãng xương và suy giảm miễn dịch. A. đúng B. sai B * Aspirin là thuốc có tác dụng chống ngưng kết tiểu cầu điển hình trong số các thuốc chống viêm không steroid A. Đúng B. Sai A * Dùng thuốc chống viêm không steroid 3 tháng cuối có thể gây ra nguy cơ đóng sớm ống động mạch (ống Botal) A. Đúng B. Sai A * Tỉ lệ liều chống viêm và liều giảm đau khác nhau giữa các thuốc NSAIDs. A. đúng B. sai
  3. A * Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất của thuốc chống viêm steroid: A. Chóng mặt B. Suy gan C. Viêm loét dạ dày tá tràng D. Suy tim C * Các chỉ định của paracetamol: A. Hạ sốt, giảm đau B. Hạ sốt, chống viêm C. Hạ sốt, giảm đau, chống viêm D. Hạ sốt, giảm đau, chống viêm, ức chế kết tập tiểu cầu. A * Khi sử dụng paracetamol cần lưu ý những điều sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Liều dùng cho người lớn không quá 4g/24h B. Liều dùng cho trẻ em không quá 60mg/kg/24h C. Khoảng cách giữa 2 lần dùng thuốc ít nhất là 4h. D. Paracetamol là thuốc phải kê đơn. D * Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị ngộ độc paracetamol: A. Bromhexxin B. N-acetyl cystein C. Glutathion D. Prednisolon. B * Cơ quan bị tổn thương chủ yếu khi ngộ độc paracetamol là? A. Tụy B. Dạ dày C. Lách D. Gan D * Các dạng bào chế của paracetamol bao gồm, trừ:
  4. A. Viên nén B. Viên nang C. Viên đạn đặt hậu môn D. Viên trứng đặt âm đạo D * Thuốc chống viêm không steroid gây viêm loét dạ dày tá tràng do: A. Tăng tổng hợp acid dịch vị B. Giảm tổng hợp acid dịch vị C. Giảm lớp chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày D. Tăng lớp chất nhầy ở niêm mạc dạ dày C * Thuốc chống viêm không steroid có thể gây ra cơn hen giả do: A. Tăng tổng hợp Leucotrien B. Giảm tổng hợp Leucotrien C. Tăng tổng hợp Interleukin D. Giảm tổng hợp Interleukin. A * Khi dùng thuốc NSAIDs ở phụ nữ có thai có thể gây ra: A. tăng co bóp tử cung dẫn đến sảy thai, đẻ non B. Đóng muộn ống động mạch C. Rút ngắn thời gian chuyển dạ D. Tăng nguy cơ chảy máu. D ==================== # Độc chất * Độc chất nghiên cứu tính chất lý hóa của các chất độc có nguồn gốc thực vật, khoáng và tổng hợp, cơ chế gây độc, mối tương tác giữa chất độc và cơ thể A. đúng B. sai A
  5. * Độc tính cấp là những tác động có hại cho cơ thể xảy ra sau lần dung thuốc liều đầu đường uống, đường bôi trong vòng 72h hoặc được hít trong vòng 8h A. đúng B. sai B (uống, bôi 24h; hít 4h) * Đánh giá độc tính bán trường diễn thông qua các chỉ số LD50 (lethal dose) hay LC50 (lethal concentration) A. đúng B. sai B (độc tính cấp) * Trong thử độc tính cấp trên động vật thí nghiệm LC50 được dung với đường uống hoặc tiếp xúc qua da A. đúng B. sai B (LD50 là đường uống, tiếp xúc da, LC50 là đường hít) * Trong thử độc tính cấp trên động vật thí nghiệm LD50 được dùng với nồng độ có tác dụng với 50% động vật thí nghiệm. A. đúng B. sai B (gây ra cái chết cho 50% động vật thí nghiệm) * chỉ số điều trị TI là tỷ lệ giữa liều gây độc trên người (Toxic dose) hay chết trên động vật (Lethal dose) và liều có tác dụng (effective dose): A. đúng B. sai A * Độc tính bán trường diễn là những tác động có hại cho cơ thể xuất hiện do sử dụng thuốc liều thấp nhưng lặp đi lặp lại (repeated-dose toxicity) thường kéo dài trong 21-28 ngày
  6. A. đúng B. sai A * Trong đánh giá độc tính bán trường diễn trên động vật thực nghiệm thường không đánh giá chỉ số nào sau đây? A. Mức độ hủy hoại tế bào gan B. Tình trạng chung như cân nặng, ăn uống, hoạt động C. Công thức máu D. Tính giá trị LD50 D * Điều gì không đúng với khử độc tính trên sinh sản A. Cung cấp thông tin liên quan đến khả năng sinh sản, hành vi giao phối của thế hệ bố mẹ B. Cung cấp thông tin liên quan đến sự phát triển của các con cho đến thời kỳ trưởng thành C. Thường nghiên cứu đánh giá trên 2 thế hệ hoặc 1 thế hệ D. Đánh giá nghiên cứu độc tính liều đơn D * Các triệu chứng nhìn mờ, giảm thị lực có thể gặp khi dung thuốc chống viêm non steroid nào sau đây: A. Ibuprofen B. Diclofenac C. Aspirin D. Celecoxib A * Các triệu chứng rối loạn thần kinh có thể gặp như: chóng mặt, nhức đầu có thể gặp khi dung NSAIDs nào sau đây: A. Diclofenac B. Indomethacin C. Aspirin D. Celecoxib B * Diclofenac được dùng trong những bệnh sau ngoại trừ:
  7. A. Viêm khớp dạng thấp B. Đau nhẹ và vừa C. Loét dạ dày tá tràng D. Viêm khớp mạn tính C * Để hạn chế TDKMM viêm loét dạ dày tá tràng của NSAID dạng viên nén thông thường không bao cần phải: A. Uống xa bữa ăn B. Uống ngay sau khi ăn C. Uống với nhiều nước D. Uống cùng với thuốc kháng histamine H1 để làm giảm tiết dịch vị. B * Khi sử dụng 1 viên nén bao tan trong ruột Aspirin PH8 cần chú ý điểm gì sau đây: A. Uống ngay sau bữa ăn B. Uống xa bữa ăn C. Uống cùng bữa ăn nhiều chất béo để tăng hấp thu D. Nhai kỹ trước khi nuốt để tăng diện tích tiếp xúc với niêm mạc dạ dày B * đối tượng của độc chất học lâm sàng, trừ: nghiên cứu độc chất trên động vật * bệnh nhân hôn mê hướng tới ngộ độc thuốc nào sau đây, trừ: a. amphetamin b. opioid c. chống trầm cảm 3 vòng d. Methanol a (amphetamin: co giật, tăng huyết áp, tăng nhịp tim) ==================== # đối tượng đặc biệt * hội chứng Reye ở trẻ em khi dùng thuốc nào: aspirin
  8. * phụ nữ có thai cho con bú thì thuốc qua sữa sẽ ảnh hưởng tới trẻ A. đúng B. sai A * trẻ em lớn là trẻ em trong độ tuổi: 6-12 tuổi * nguy cơ gây dị tật quái thai của thuốc đối với thai nhi nguy hiểm vào khoảng thời gian: a. trước 17 ngày b. 17-57 ngày c. từ 57 ngày đến lúc sinh d. sau sinh b * thay đổi ở phụ nữ có thai, trừ: a. tăng lượng máu đến gan b. tăng lượng máu đến thận c. tăng mức lọc cầu thận d. tăng chuyển hóa d (Thay đổi chuyển hoá) * P-glycoprotein có tác dụng: a. vận chuyển các chất tích cực từ thai sang máu mẹ b. vận chuyển các chất thụ động từ máu thai sang máu mẹ c. vận chuyển các chất thụ động từ máu mẹ sang con d. vận chuyển tích cực các chất từ máu mẹ sang con a ==================== # viêm loét dạ dày - tá tràng * phác đồ nối tiếp có nhược điểm: làm tăng kháng kháng sinh * phối hợp PPI và thuốc kháng sinh là để: a. giảm thời gian điều trị kháng sinh b. giảm MIC
  9. c. tăng MIC b ==================== # hen và COPD * formoterol là cường β ngắn có tác dụng cắt cơn hen cấp. A. đúng B. sai B (LABA) * trẻ em < 5 tuổi dự phòng hen bậc 2 dùng thuốc gì: ICS liều thấp * thuốc gì không gây độc trên gan trong điều trị hen: a. Zileuton b. Theophyllin c. Zafirlukast d. cường β2 d ==================== # Thuốc điều trị tăng huyết áp * DHP là thuốc hàng đầu điều trị tăng huyết áp: A. đúng B. sai A * các thuốc hàng đầu điều trị tăng huyết áp là: (cho tên thuốc cụ thể để chọn:...) -pril, -sartan, -dipin, thiazid * nhựa resin làm giảm hiệu quả của thuốc lợi tiểu. A. đúng B. sai A * NSAIDs làm tăng hiệu quả của nhóm ACEIs
  10. A. đúng B. sai B * cimetidine làm tăng hiệu quả của thuốc chẹn beta A. đúng B. sai A * nước bưởi chùm làm giảm hiệu quả hạ huyết áp của CCBs A. đúng B. sai B (chỉ một số DHP) * cần phân biệt tăng huyết áp kháng trị với tăng huyết áp áo choàng trắng. A. đúng B. sai A * mục tiêu huyết áp của JNC 8 (2014) cho người dưới 60 tuổi không có đái tháo đường và bệnh thận mạn là: a. < 150/80 mmHg b. < 140/80 mmHg c. < 150/90 mmHg d. < 140/90 mmHg d * mục tiêu huyết áp của VNHA 2015 cho người có bệnh thận mạn dưới 80 tuổi là: a. < 140/90 mmHg b. < 150/90 mmHg c. < 140/80 mmHg d. < 150/80 mmHg a * thuốc lợi tiểu này hay được dùng đơn trị trong tăng huyết áp: a. chlorthalidon
  11. b. hydroclorothiazid c. furosemid d. spironolacton a * cơ chế của lợi tiểu thiazid: a. ức chế đồng vận chuyển Na/Cl ở ống lượn gần b. ức chế đồng vận chuyển Na/Cl ở ống lượn xa c. ức chế đồng vận chuyển Na/K ở ống lượn gần d. ức chế đồng vận chuyển Na/K ở ống lượn xa b * chống chỉ định của thiazid: a. suy thận nặng b. hạ kali máu c. gout d. cả 3 d * thuốc nào sau đây là nhóm ARB: a. olmesartan b. telmisartan c. irbesartan d. cả 3 d * vòng eo và lượng cồn cần tiêu thụ hợp lý trong ngày của bệnh nhân nam là: a. 90 cm, 2 đơn vị b. 100 cm, 3 đơn vị c. 90 cm, 3 đơn vị d. 95 cm, 3 đơn vị c * JNC 8 khuyến cáo có bao nhiêu thuốc hàng đầu tăng huyết áp: a. 4 b. 5 c. 6
  12. d. 7 a * VNHA 2015 khuyến cáo có bao nhiêu thuốc hàng đầu điều trị tăng huyết áp: a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 b * sau bao lâu không đạt được huyết áp mục tiêu ta cần chỉnh thuốc: a. 3 tháng b. 1 tháng c. 2 tháng d. 6 tuần a * thuốc số 1 điều trị tăng huyết áp có đái tháo đường: a. ACEI b. CCB loại DHP c. CCB loại non DHP d. lợi tiểu a (ACEI hoặc ARB) * phối hợp thuốc ở bệnh nhân tăng huyết áp và bệnh mạch vành có triệu chứng: a. ACEI và DHP b. ACEI và BB c. BB và DHP d. diltiazem và BB c * phối hợp thuốc cần tránh: a. ACEI và non DHP b. ACEI và ARB c. ARB và aliskiren
  13. d. b và c d * mục tiêu huyết áp tâm trương của phụ nữ có thai: a. dưới 90 mmHg b. dưới 80 mmHg c. 80 - 90 mmHg d. 80 - 100 mmHg d * thuốc hàng đầu được khuyến cáo cho phụ nữ có thai theo NICE 2011 là: a. methyldopa b. labetalol c. nifedipine d. hydralazin b * thuốc được dùng cho phụ nữ cho con bú có tăng huyết áp là: a. lợi tiểu b. labetalol c. amlodipin d. cả 3 b * lựa chọn thuốc tăng huyết áp hàng đầu ở người già có tăng huyết áp tâm thu đơn độc là: a. CCB b. DHP c. thiazid d. cả 3 d (DHP là 1 loại CCB) * thuốc đầu tay được khuyến cáo điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận mạn có protein niệu là: a. ACEI b. CCB c. cả 2 đều đúng
  14. d. cả 2 đều sai a (ACEI hoặc ARB) * tăng huyết áp kháng trị, khái niệm nào sau đây đúng: a. huyết áp tâm thu > 140 mmHg ở bệnh nhân sử dụng 3 loại thuốc hoặc nhiều hơn, bao gồm 1 thuốc lợi tiểu, ở liều dung nạp b. huyết áp tâm thu >= 140 mmHg ở bệnh nhân sử dụng 3 loại thuốc hoặc nhiều hơn, bao gồm 1 thuốc lợi tiểu, ở liều dung nạp c. huyết áp tâm thu >= 140 mmHg ở bệnh nhân sử dụng 3 loại thuốc hoặc nhiều hơn, không bao gồm 1 thuốc lợi tiểu, ở liều dung nạp d. huyết áp tâm thu > 140 mmHg ở bệnh nhân sử dụng 2 loại thuốc hoặc nhiều hơn, bao gồm 1 thuốc lợi tiểu, ở liều dung nạp a ==================== # đái tháo đường * bệnh nhân tiểu đường mà có suy thận thì không nên dùng thuốc nào: các thuốc tăng insulin: sulfonylurea, DPP4, meglitinid (?) * pramlintid có tác dụng gì với insulin: giảm liều insulin trước ăn * cơ chế tác dụng của pramlintid: giảm tiết glucagon * cơ chế tác dụng của repaglintid: tăng tiết insulin * bệnh nhân đái tháo đường, mức lọc cầu thận là 25 mg/phút/1.73m2, dùng thuốc gì sau: a. glypirid b. glymepirid c. glyclazid d. glybenclamid d ==================== # rối loạn lipoprotein
  15. * bệnh nhân 50 tuổi có lipoprotein type 4 thì dùng thuốc nào? * bệnh nhân nam 50 tuổi đái tháo đường type 2, xét nghiệm LDL 189 mmol/l thuộc nhóm nguy cơ: a. nguy cơ đặc biệt b. nguy cơ rất cao c. nguy cơ cao d. nguy cơ trung bình c ==================== # Tương tác thuốc * tương tác dược động học thường liên quan đến cơ chế tác dụng. A. đúng B. sai B (thường không liên quan cơ chế tác dụng) * warfarin luôn làm giảm chuyển hóa ở người nghiện rượu. A. đúng B. sai B * có 5 mức độ nghiêm trọng của tương tác thuốc có hại. A. đúng B. sai B (5 mức độ thường gặp, 3 mức độ nguy hiểm) * tương tác thuốc loại 1 là: a. tương tác dược lực học b. tương tác dược động học c. tương tác thải trừ thuốc d. tương tác hấp thu thuốc b * tương tác thuốc loại 2 là:
  16. a. quá trình gắn vào receptor ở vị trí tác dụng b. quá trình thải trừ c. quá trình chuyển hóa d. quá trình hấp thu thuốc tại dạ dày a * có mấy nguyên nhân của tương tác hấp thu: a. 4 b. 6 c. 7 d. 8 b * chất nào sau đây có bản chất là kiềm yếu: a. ampicillin b. aspirin c. atropin d. paracetamol c * chất nào sau đây có bản chất là kiềm yếu: a. furosemide b. levodopa c. reserpin d. cả 3 chất trên c * chất nào sau đây có bản chất là acid yếu: a. ibuprofen b. acetazolamid c. chlorothiazid d. cả 3 chất trên d * chất nào sau đây có bản chất là kiềm yếu: a. diazepam b. procain c. hydralazin
  17. d. cả 3 d * phối hợp adrenalin và procain làm ức chế chuyển hóa, kéo dài tác dụng của thuốc gây tê. A. đúng B. sai B (gây co mạch, tăng tác dụng tại chỗ) * thuốc nào sau đây làm tăng rỗng dạ dày: a. simethicon b. chống trầm cảm c. an thần kinh d. cả 3 đều sai a * chất nào sau đây làm giảm rỗng dạ dày: a. opioid b. kháng cholinergic c. chống trầm cảm d. cả 3 thuốc trên d * kháng sinh nào tạo chelat với ion kim loại và phải uống xa bữa ăn, trừ: a. lincosamid b. macrolid c. fluorquinolon d. tetracycline a * kháng sinh tetracycline tạo phức với chất sau, trừ: a. nhôm b. calci c. sắt d. bismuth d
  18. * kháng sinh macrolid tạo phức với: a. nhôm b. sắt c. calci d. cả 3 d * levodopa tạo phức với: a. nhôm b. sắt c. magie d. calci b * các tiền thuốc chuyển hóa dưới tác động của hệ vi khuẩn là: a. sulfalazin b. bacampicillin c. pivampicillin d. cả 3 d * các thuốc làm tổn thương đường tiêu hóa: a. neomycin b. omeprazole c. kháng ung thư d. a và c d * thuốc gắn nhiều vào albumin, trừ: a. digoxin b. warfarin c. sulfonylurea d. aspirin a * thuốc nào gắn nhiều albumin, trừ: a. warfarin b. aspirin
  19. c. glyclazid d. morphin d * thuốc nào sau đây gắn ít vào cid α-1 glycoprotein: a. morphin b. diazepam c. methotrexat d. isoniazid a * thuốc nào sau đây không gắn vào protein huyết tương: a. INH b. ethosuximid c. MTX d. a và b d * salicylat làm tăng nồng độ của chất nào sau đây: a. MTX b. valproat c. a và b đều sai d. a và b đều đúng d * tương tác thuốc do thay đổi chuyển hóa phụ thuộc vào: a. cảm ứng/ức chế enzym b. CYP P50 c. lượng máu qua gan d. cả 3 d * bệnh nhân nữ điều trị rifampicin, tư vấn thuốc tránh thai: rifampicin cảm ứng enzym, làm giảm tác dụng của thuốc tránh thai * gen CYP2D6 có chất nền là olanzapin, kí tự D trong gen có ý nghĩa là: a. họ b. phân họ
  20. c. gen chuyên biệt d. loại gen b * chất nền của CYP2P9 là: a. barbiturat b. amiodaron c. diazepam d. cả 3 đều đúng c * chất ức chế CYP2C19 là: a. SSRIs b. omeprazole c. lanzoprazole d. b và c đều đúng a * gen cảm ứng của rượu là: a. CYP2P19 b. CYP2D6 c. CYP2E1 d. CYP3A4 c * chất nào sau đây gây ức chế làm quá liều azathioprin: a. MTX b. endoxan c. alopurinol d. cimetidin c * NSAIDs có tác dụng hiệp đồng với chất nào sau đây: a. warfarin b. clopidogrel c. ibuprofen d. a và b đúng d
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1