1
2
Hiệu đính
DS. Phan Quang Khi
Cộng tác viên
1. Lê Thuỳ Dung ĐH Y Dược Thái Bình
2. Nguyễn Võ Phương Minh ĐH Y Dược TP HCM
3. Nguyễn Khánh Ngân ĐH Dược Hà Nội
4. Lê Trần Yến Nhi ĐH Y Dược TP HCM
5. Vũ Phương Thảo ĐH Dược Hà Nội
6. Nguyễn Thuỳ Trang ĐH Dược Hà Nội
7. Dư Thanh Tuyền ĐH Y Dược TP HCM
8. Yên Thị Hồng Uyên ĐH Y Dược TP HCM
9. Bùi Thị Phương Thanh ĐH Dược Hà Nội
10. Đinh Thị Thủy ĐH Dược Hà Nội
3
MỤC LC
10 ĐIM NI BT CN GHI NH ............................................................................................................................. 4
HÌNH 1: CÁC GIAI ĐON SUY TIM ........................................................................................................................... 5
HÌNH 2: TIN TRIN SUY TIM GIAI ĐON C ......................................................................................................... 6
HÌNH 3: PHÂN LOI SUY TIM DA TRÊN LVEF .................................................................................................. 7
HÌNH 4: CHN ĐOÁN SUY TIM VÀ PHÂN LOI THEO PHÂN SUT TNG MÁU ........................................ 8
HÌNH 5: KHUYN CÁO CHO BN CÓ NGUY CƠ SUY TIM VÀ TIN SUY TIM ................................................. 9
HÌNH 6: ĐIU TRỊ SUY TIM PHÂN SUẤT TỐNG MÁU GIM GIAI ĐON C VÀ D ....................................... 10
HÌNH 7: HƯNG DN ĐIU TRSUY TIM THEO CÁC GIAI ĐON ................................................................ 11
HÌNH 8: CÁC LIU PHÁP BSUNG CHO BN SUY TIM PHÂN SUT TNG MÁU GIẢM ......................... 12
HÌNH 9: CÁC LIU PHÁP BSUNG KHI GDMT ĐƯC TI ƯU HÓA ........................................................... 13
HÌNH 10: CHỈ ĐỊNH CY CRT BN MC BNH CƠ TIM HOC HFrEF ....................................................... 14
HÌNH 11: TIẾP CẬN ĐIU TRHVAN HAI LÁ THPHÁT ............................................................................. 15
HÌNH 12: ĐIU TRSUY TIM PHÂN SUT TNG MÁU GIM NH ................................................................ 16
HÌNH 13: ĐIU TRSUY TIM PHÂN SUT TNG MÁU BO TN .................................................................. 17
HÌNH 14: CHN ĐOÁN VÀ ĐIU TRBNH AMYLOIDOSIS* TIM DO TRANSTHYRETHIN ...................... 18
HÌNH 15: LIU PHÁP BSUNG BN SUY TIM CÓ CÁC BNH MC KÈM ................................................ 19
4
10 ĐIỂM NI BT CN GHI NH
1
Điu tr nội khoa theo ng dn (GDMT) cho bnh suy tim phân sut tng
máu giảm (HFrEF) hin bao gm 4 nhóm thuc bao gm các cht c chế
natri-glucose cotransporter-2 (SGLT2i).
2
SGLT2i khuyến cáo 2a trong suy tim phân sut tng máu gim nh
(HFmrEF). ARNi, ACEi, ARB, MRA thuc chn beta khuyến cáo yếu
hơn (nhóm khuyến cáo 2b)
3
Các khuyến cáo mi cho suy tim phân sut tng máu bảo tn (HFpEF) đưc
đưa ra cho SGLT2i (Khuyến cáo 2a), MRA (Khuyến cáo 2b) ARNi (Khuyến
cáo 2b). Mt s khuyến cáo trưc đây đã đưc thay đi bao gm điu tr tăng
huyết áp (Khuyến cáo 1), điu tr rung nhĩ (Khuyến cáo 2a), s dụng ARB
(Khuyến cáo 2b) tránh s dụng thưng quy nitrat hoc cht c chế
phosphodiesterase-5 (Khuyến cáo 3: Không có li).
4 LVEF ci thin đưc s dụng đ ch nhng bnh nhân tng mc HFrEF
nhưng hin LVEF >40%. Nhng bnh nhân này nên tiếp tc điu tr HFrEF.
5
Các tuyên b giá tr đưc đưa ra cho mt s khuyến cáo các nghiên cu
cht ng cao, đt chi phí - hiu qu về liu pháp can thip đã đưc xut
bản.
6
Bệnh amyloidosis tim (amyloid heart disease) nhng khuyến cáo mi v
điu tr bao gm sàng lc huyết thanh chui nh đơn dòng trong c tiu,
xạ hình xương, gii trình t gen, liu pháp n đnh tetramer chng đông
máu.
7
Bằng chng ng h tăng áp lc đ đầy quan trng đ chn đoán suy tim
nếu LVEF >40%. Bng chng này có th thu đưc t các xét nghim không
xâm ln (ví d, nồng đ natriuretic peptide, chc năng tâm trương trên hình
nh) hoc xâm ln (ví d, đo huyết đng).
8
Nhng bnh nhân suy tim tiến trin mun kéo dài thi gian sng nên đưc
chăm sóc bi đi ngũ chuyên khoa v suy tim. H xem xét vic qun suy
tim, đánh giá tính phù hp ca nhng liu pháp điu tr suy tim tiến trin
cung cp dch v chăm sóc giảm nhẹ bao gm các thuc chng co tht thích
hợp vi mc tiêu chăm sóc ca bnh nhân.
9
Dự phòng nguyên phát là quan trng đi vi nhng ngưi có nguy suy tim
(giai đon A) hoc tin suy tim (giai đon B). Các giai đon ca suy tim đã
đưc sa đi đ nhn mnh các thut ng mới “có nguy cơ” đi vi suy
tim giai đon A và tin suy tim giai đon B.
10
Các khuyến cáo đưc cung cp cho mt s BN suy tim kèm thiếu st, thiếu
máu, tăng huyết áp, ri lon gic ng, ĐTĐ týp 2, rung nhĩ, bnh đng mch
vành và bnh ác tính.
5
HÌNH 1: CÁC GIAI ĐON SUY TIM