617
THÀNH LP BẢN ĐỒ HIN TRNG THU GOM
CHT THI RN SINH HOT TI PHƯỜNG HIP AN
Bùi Phạm Phương Thanh 1
1. Khoa Khoa hc Quản lý, trường Đại hc Th Du Mt
TÓM TT
Đề tài nghiên cứu được thc hin nhm ng dng công c khoa hc h thng thông tin
địa (GIS) trong công tác qun h thng thu gom cht thi rn sinh hot (CTRSH) ti
phường Hip An, thành ph Th Du Một, Bnh Dương là một la chn hợp để giám sát hot
động thu gom CTRSH được chính xác hơn, kịp thi phát hin nhng thay đổi trong h thng
thu gom theo không gian thời gian để nâng cao hiu qu trong công tác qun lý th gii
quyết các vấn đề đang tồn đọng. Đề tài đã tiến hành kho sát thực địa 21 tuyến thu gom toàn
phường, và các đối tượng liên quan người dân, công nhân thu gom, cán b qun môi
trường tại phường để tìm hiu v nhng thun li bt cp trong công tác thu gom. T các
thông tin nghiên cu thu thp được, tác gi tiến hành xây dng bản đồ chuyên đề hin trng
công tác thu gom CTRSH của phường Hip An.
T khóa: cht thi rn sinh hot, công tác thu gom, GIS, h thng thug om, bản đ
tuyến thu gom
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Theo đánh giá sơ bộ của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành ph Th Du Mt, khi
ng CTRSH phát sinh tại phường Hip An khong 14 tn/ngày (2020). Do đó, vấn đề qun
lý cht thi rắn (CTR) đ trở thành vấn đề bc xúc và cần được quan tâm đúng mức hơn. Việc
thu gom CTRSH tại phường Hip An ch yếu do 12 công nhân thuc khi dân lập đảm nhim.
Lực lượng y thu gom theo tng h gia đình, trong các hẻm nh vi thi gian và các tuyến thu
gom không c định, phương tiện thu gom thường được s dng là xe ba gác máy. Các d liu
thông tin địa lý liên quan ti công tác quản lý thu gom chưa được hin th trực quan để người
qun lý có cái nhìn toàn cnh v hoạt động thu gom. Điều này gây khó khăn cho các nhà quản
lý môi trường tại phường Hip An trong công tác kim tra, cp nht s liu, theo dõi tình hình
thu gom. Vic áp dng h thống thông tin địa lý (GIS) giúp nhà qun lý cái nhìn nhanh
chính xác hơn những thay đổi của đối tượng qun lý theo không gian thi gian. Chính
vy, tôi chọn đề tài Thành lp bản đồ hin trng thu gom cht thi rn sinh hot tại phường
Hiệp An” để thc hin nghiên cu. Vic ng dng công c GIS trong công tác qun h thng
thu gom rác thi sinh hot tại phường Hip An mt la chn hợp lý đ giám sát hoạt động
thu gom CTRSH được chính xác hơn, kp thi phát hin nhng thay đổi trong h thng thu gom
theo không gian thời gian để nâng cao hiu qu trong công tác qun lý th gii quyết
các vấn đề đang tồn đọng.
618
2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cu
Đề tài tp trung vào hin trng công tác thu gom CTRSH tại phường Hip An ng
dng GIS vào vic qun lý h thng thu gom CTRSH tại phường.
2.2. Ni dung nghiên cu
- Kho sát hin trng thu gom CTRSH tại phường Hip An.
- Xây dng bản đồ hin trng qun lý công tác thu gom CTRSH tại phường Hip An.
2.3. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài đ sử dụng các phương pháp chính như:
Phương pháp khảo sát thực địa
Đối tượng được kho sát bao gm: mi tuyến thu gom chn ngu nhiên 10 h gia đình,
phng vn nhanh 14 công nhân thu gom CTRSH 2 cán b phòng Môi trường của phường,
thực địa theo l trình 21 tuyến thu gom CTRSH ti khu vc nghiên cu. Ni dung kho sát:
hình thc t chc thu gom, cách thc phát thải CTRSH trước khi được thu gom; phương tiện,
thiết b, dng c: chng loi, ti trng; công nhân thc hin thu gom; v trí, din tích ca bãi tp
kết; tn sut, thi gian, l trình thu gom.
Phương pháp xây dựng bản đồ
Thành lp bản đồ hin trng qun lý công tác thu gom CTRSH
Tác gi s dng phn mềm ArcGIS 10.4 để to lập cơ sở d liu cho khu vc nghiên cu,
xây dng các bản đồ thành phn: bản đồ hành chính khu vc nghiên cu, bản đồ th hin tuyến
thu gom qua vic s dng mục ArcMap cho công tác thu gom để thành lp bản đồ hin trng
mạng lưới thu gom CTRSH. Quy trình thành lp bản đ mạng lưới thu gom CTRSH trên địa
bàn phường Hiệp An được th hin sơ đồ sau:
Sơ đồ 1. Quy trình thành lp bản đồ hin trng mạng lưới thu gom CTRSH
Thu thp bản đồ hành chính phường Hip An
Nhp thuộc tính cho các đối tượng
S hóa bản đồ
Xây dng bản đồ mạng lưới thu gom
CTRSH
Đối soát, kim tra thực địa
Thành lp bản đồ nn
Chng xếp các lp bản đồ
H thng ký hiu, bng chú gii
V trí đim tp kết CTRSH
Tuyến thu gom
In n
619
3. KT QU NGHIÊN CU VÀ THO LUN
3.1. Hin trng thu gom CTRSH tại phường Hip An
3.1.1. Ngun phát sinh CTRSH tại phường Hip An
Ngun phát sinh CTRSH tại phường Hip An ch yếu t các khu nhà ở, khu thương mại,
quan công sở, trường hc, công trình y dng, khu dch v công. Theo thng t Công
ty TNHH MTV Công trình Đô thị Bình Dương thì khối lượng CTRSH tại phường Hip An là
khong 14 tn/ngày, phát sinh t 9 khu ph.
Bng 1. Khối lượng CTRSH phát sinh theo tng khu vc tại phường Hip An
STT
Dân s
(người) (*)
S h
(h) (*)
Khối lượng rác
(tn/ngày) (**)
1
1339
289
1,12
2
1124
235
0,94
3
2226
514
1,87
4
1547
457
1,31
5
1834
512
1,54
6
1425
367
1,22
7
2522
661
2,12
8
2183
636
1,83
9
2441
683
2,05
Ngun: (*) Chi cc thng kê tỉnh Bnh Dương, 2020
(**) Công ty TNHH Một thành viên Công trnh Đô thị Bnh Dương, 2020
3.1.2. Tuyến thu gom CTRSH
3.1.2.1. Tn sut và thi gian thu gom
Công tác thu gom, vn chuyn CTRSH phường Hip An thc hin ti c tuyến đường
ln, các tuyến đường nh, hẻm. Phường không tiếp nhn thu gom CTR phát sinh t khu du lch
Đại Nam. Khu du lịch y đ ký hợp đồng thu gom trc tiếp vi khu liên hp x lý cht thi
Nam Bình Dương trực tiếp tiếp nhận và đưa về x lý.
Tn sut thu gom, vn chuyn: 01 ngày/ ln.
Thi gian thu gom, vn chuyn: t 6 gi sáng - 12 gi 30 trưa/ngày.
Đội thu gom CTRSH tại phường chia làm 4 t, mi t thu gom gm 3 nhân viên và 2 xe
ba gác máy tiến hành thu gom được t chức như sau:
T 1: s dng 2 xe ba gác máy thu gom các tuyến đường trên địa bàn các khu ph 1, 2,
3; đảm nhim 6 tuyến thu gom
T 2: s dng 2 xe ba gác máy thu gom các tuyến đường trên địa bàn khu ph 4, 5; đảm
nhim 4 tuyến thu gom
T 3: s dng 2 xe ba gác máy thu gom các tuyến đường trên địa bàn khu ph 6, 7; đảm
nhim 5 tuyến thu gom
T 4: s dng 2 xe ba gác máy thu gom các tuyến đường trên địa bàn các khu ph 8, 9;
đảm nhim 6 tuyến thu gom
620
Bng 2. Thời lượng thu gom và tổng độ dài các tuyến thu gom
STT
Tên tuyến
Thi gian xut phát
Thi gian kết thúc
Độ dài tuyến (km)
1
S 1
6h
7h40
3,7
2
S 2
6h
7h50
2,68
3
S 3
7h50
8h35
1,6
4
S 4
8h
10h30
4,16
5
S 5
8h40
11h10
4,45
6
S 6
10h45 & 11h15
12h35
3,46
7
S 7
6h
8h45
1,9
8
S 8
6h
9h20
3,33
9
S 9
9h30
12h20
1,95
10
S 10
8h55
12h10
1,97
11
S 11
6h
8h30
2,27
12
S 12
6h
8h5
2,1
13
S 13
8h35
10h
2,56
14
S 14
8h15
10h45
1,86
15
S 15
10h10 & 10h50
12h30
3,22
16
S 16
6h
7h20
2,35
17
S 17
6h
8h25
2,41
18
S 18
7h30
10h40
1,33
19
S 19
8h40
10h15
2,94
20
S 20
10h55
12h40
2,74
21
S 21
10h30
12h45
4,24
Ngun: Tác gi t tng hp
Sau khi kết thúc tuyến thu gom, các xe thu gom s tn mt khong thi gian t điểm cui
cùng ca tuyến thu gom tr v bãi tp kết và thi gian d tải để chuyển rác thu gom được xung
bãi tp kết. Lượng CTRSH s được chuyển giao cho Công ty Công trình Đô thị Bình Dương sẽ
đến tiếp nhn t 9 gi đến 13 gi trưa với tn sut 2 ln/ngày (ln 1: nm trong khong t 9 gi
đến 10 gi, ln 2: nm trong khong t 12 gi 30 phút đến 13 gi).
3.1.2.2. L trình thu gom
Trong s 21 tuyến 8 tuyến thu gom ph trách thu gom trên các đoạn đường ln nm
trong địa phận phường Hiệp An các đường Nguyễn Chí Thanh, Đại l Bình Dương, Phan
Đăng Lưu, Chí Dân, Bùi Ngọc Thu, Nguyễn Đức Cnh. Còn li 13 tuyến thu gom đảm
nhn thu gom tại các đường nh (các đường ĐX) và các con hẻm.
Các tuyến ph trách thu gom trên các đoạn đường chính là các tuyến:
Tuyến 1: thu gom trên đoạn đường Nguyn Chí Thanh thuc khu ph 1 khu ph 3
(t thu gom 1)
Tuyến 2: thu gom đoạn đường Lê Chí Dân và Đại l Bình Dương thuộc khu ph 1 và 2
(t thu gom 1)
Tuyến 3: thu gom đoạn đường Phan Đăng Lưu Nguyễn Đức Cnh thuc khu ph 1
và 3 (t thu gom 1)
Tuyến 7: thu gom đoạn đường Đại l Bình Dương thuộc khu ph 4 và 5 (t thu gom 2)
Tuyến 11: thu gom đoạn đường Phan Đăng Lưu thuộc khu ph 7 (t thu gom 3)
Tuyến 16: thu gom đoạn đường Đại l Bình Dương thuộc khu ph 9 (t thu gom 4)
621
Tuyến 17: thu gom đoạn đường Bùi Ngc Thu và Nguyn Chí Thanh thuc khu ph 8
và 9 (t thu gom 4)
Tuyến 18: thu gom đoạn đường Bùi Ngc Thu thuc khu ph 8 (t thu gom 4)
Tuyến ph trách thu gom trên các đoạn đường nh và con hm:
Tuyến 4: thu gom ti các con hm trên khu ph 1 và 2 (t thu gom 1)
Tuyến 5: thu gom tại các đoạn đường nhcác con hm phía Nam khu ph 3 (t thu
gom 1)
Tuyến 6: thu gom tại các đoạn đường nh các con hm phía Bc khu ph 3 (t thu
gom 1)
Tuyến 8: thu gom trên các đoạn đường nh thuc khu ph 4 và 5 (t thu gom 2)
Tuyến 9: thu gom trên các con hm thuc khu ph 5 và mt phần phía Đông khu phố 4
(t thu gom 2)
Tuyến 10: thu trên các con hm thuc khu ph 4 (t thu gom 2)
Tuyến 12: thu gom tại các đoạn đường nh thuc khu ph 7 (t thu gom 3)
Tuyến 13: thu gom tại các đoạn đường nh thuc khu ph 6 (t thu gom 3)
Tuyến 14: thu gom trên các con hm thuc khu ph 7 (t thu gom 3)
Tuyến 15: thu gom trên một đoạn nh đường Nguyn Chí Thanh các con hm thuc khu
ph 6 (t thu gom 3)
Tuyến 19: thu gom tại các đoạn đường nh thuc khu ph 9 (t thu gom 4)
Tuyến 20: thu gom trên các con hm thuc khu ph 9 (t thu gom 4)
Tuyến 21: thu gom trên các đoạn đường nh các con hm thuc khu ph 8 (t thu
gom 4)
3.1.2.3. Khối lượng CTRSH thu gom ca các tuyến
Các tuyến thu gom s dng thùng cha 700kg. Mt s tuyến t mc 700kg do công
nhân chất rác cao hơn chiều cao thùng cha. Qua quan sát thc tế tác gi nhn thy có s khác
bit v mức độ lấp đầy trên xe thu gom các tuyến như sau:
Bng 3. Ước tính khối lượng CTRSH thu gom được mi tuyến
STT
Tên tuyến
Phần trăm lấp đầy
Quy đổi khối lượng CTR
thu gom được (kg/tuyến)
1
S 1
110%
770
2
S 2
110%
770
3
S 3
90%
630
4
S 4
80%
560
5
S 5
110%
770
6
S 6
100%
700
7
S 7
100%
700
8
S 8
110%
770
9
S 9
100%
700
10
S 10
100%
700
11
S 11
110%
770
12
S 12
90%
630
13
S 13
100%
700
14
S 14
110%
770
15
S 15
110%
770