Bộ môn Chế Tạo Máy Bài thí nghiệm đo độ ồn
BÀI THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ ỒN
I. MỤC ĐÍCH
- Giúp sinh viên làm quen với thiết bị đo độ ồn cầm tay NL-20
- Biết cách bố trí vị trí, địa điểm đo, cách ghi chép các số liệu và xử lý các kết quả đo.
- Tập đưa ra nhận xét, ý kiến của nhân hoặc nhóm về tình trạng ô nhiễm tiếng ồn,
đề xuất các biện pháp cụ thể để giảm thiểu tiếng ồn.
II. NỘI DUNG
Theo sự hướng dẫn của giáo viên, các nhóm sinh viên sẽ quan sát, ghi chép, thực hiện
đo mức n do nguồn ồn điểm y ra, vẽ đường cong các mức ồn trên sở các số liệu
đo và số liệu tính toán, cho nhận xét.
III. CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH MỨC ỒN GIẢM THEO KHOẢNG CÁCH
Nếu mức âm đặc trưng của nguồn ồn (thường đo độ cao 1,5m) điểm cách nguồn ồn
một khoảng r1 đã biết (r1 thường bằng 1m đối với tiếng ồn từ máy móc, thiết bị công
nghiệp bằng 7,5m đối với nguồn ồn dòng xe giao thông) thì mức ồn điểm cách
nguồn ồn r2 sẽ giảm hơn mức ồn điểm khoảng cách r1 được xác định theo
công thức sau:
Đối với nguồn ồn điểm:
L = 20.lg , (dB) (1)
Đối với nguồn ồn đường:
Ld = 10.lg , (dB) (2)
Trong đó, a là hệ số kể đến ảnh hưởng hấp thụ tiếng ồn của địa hình mặt đất:
- Đối với mặt đường nhựa và bê tông thì a = - 0,1.
- Đối với mặt đường đất trống trải không có cây thì a = 0.
- Đối với đất trồng cỏ thì a = 0,1
IV. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM RION NL-20
Bộ môn Chế Tạo Máy Bài thí nghiệm đo độ ồn
Hình 1: Thiết bị đo độ ồn cầm tay Rion NL-20
Hình 2: Các phím chức năng
Hình 3: Cách cầm thiết bị đo
* Giới thiệu các phím chức năng:
Phím
Chức năng
Start/Stop
Bắt đầu/kết thúc quá trình đo được thiết lập sẵn.
Store
Lưu trữ dữ liệu đo vào bộ nhớ.
Mode
Dùng để đọc kết quả đo. Mỗi lần nhấn phím này màn hỉnh sẽ chuyển đổi
các chế độ hiển thị kết quả đo trong bộ nhớ.
Pause/Cont
Trong khi đo, phím này thể dùng tạm ngưng quá trình đo để loại bỏ các
giá trị không mong muốn.
Menu
Khi chọn phím y sẽ xuất hiện menu 1/3 cho phép cài đặt các tùy chọn,
Bộ môn Chế Tạo Máy Bài thí nghiệm đo độ ồn
thể chuyển đổi giữa 3 menu khác nhau bằng cách nhấn phím Page
A/C/FLAT
Cài đặt dải tần số là A, C hoặc FLAT.
Fast/Slow
Cài đặt thời gian đo là Fast hoặc Slow.
Range
Dùng để chọn khoảng đo của thiết bị, 6 lựa chọn khác nhau như sau: 20
đến 80, 20 đến 90, 20 đến 100, 20 đến 110, 30 đến 120, 40 đến 130.
Recall
Dùng để xem lại các dữ liệu đã lưu trong bộ nhớ.
Recall Data
Dùng để chuyển đổi giữa các giá trị khác nhau đã lưu trong bộ nhớ.
Light
Dùng để mở/tắt đèn màn hình hỗ trợ việc đọc dữ liệu nếu thiếu ánh sáng.
Print
Khi kết nối với máy in như DPU-414, CP-11 hoặc CP-10 thì khi nhấn
phím này dữ liệu đo sẽ được in ra.
Cal
Dùng để kích hoạt chế độ hiệu chuẩn.
Power
Dùng để mở/tắt thiết bị đo khi nhấn giữ khoảng hơn 1 giây.
Chú ý: Dây đeo tay được đeo vào tay như hình 3 để tránh làm rơi thiết bị đo.
Hướng dẫn cách đo:
Bước 1: Nhấn giữ phím Power khoảng hơn 1 giây để mở thiết bị đo.
Bước 2:(Dùng khi thiếu ánh sáng) Nhấn phím Light để mở đèn màn hình hỗ trợ đọc dữ liệu.
Bước 3: Để đo âm thanh thông thường nhấn phím A/C/FLAT chọn A”, nhấn phím
Fast/Slow để chọn “Fast” và nhấn phím Range để chọn khoảng đo phù hợp.
Bước 4: Thiết bị đã sẵn sàng, có thể tiến hành thí nghiệm.
Bước 5: Sau khi thí nghiệm xong nhấn giữ phím Power khoảng hơn 1 giây để tắt thiết bị đo.
V. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Đo mức ồn, tính và vẽ đường cong mức ồn tại một nguồn ồn điểm:
V.1 Chọn nguồn ồn điểm một y ng cụ hay một y móc, thiết bị đang hoạt
động có phát ra tiếng ồn.
V.2 Đặt hoặc cầm thiết bị đo đcao 1,5m cách tâm nguồn ồn 1m, hướng mi crô
của thiết bị vào tâm nguồn ồn, đo mức ồn (sđo đêxiben - dB) ghi lại số đo
(cách thao c xem phần thiết bị tnghiệm). Chỉ đọc tròn số đến dB, không cần đọc
số lẻ. Cách 1 giây đọc 1 lần theo nhịp thở, khi gặp các con số khác thường như lớn
quá thì bỏ qua để đỡ gây đột biến khi xử lý số liệu. Đọc và ghi lại liên tục khoảng 30
số liệu mỗi lần đo vào các bảng sau.
Bộ môn Chế Tạo Máy Bài thí nghiệm đo độ ồn
A. Đo mức ồn trong ởng C1
Bảng 1: ghi số liệu đo ở vị trí cách nguồn ồn 1 mét
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
13
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
27
28
30
1) Tính giá trị trung bình kết quả đo từ bảng 1: __________
2) Lùi máy ra xa nguồn ồn 3m lại đo và ghi lại liên tục khoảng 30 số liệu vào bảng 2.
Bảng 2: ghi số liệu đo ở vị trí cách nguồn ồn 3 mét
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
13
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
27
28
30
3) Tính giá trị trung bình kết quả đo từ bảng 2: __________
4) Tính độ giảm mức ồn tính theo công thức (1): __________
5) Xác định mức ồn tính toán theo công thức: __________
Gợi ý: Mức ồn tính toán theo công thức khoảng cách 3m = giá trị trung bình t
bảng 1 (ở khoảng cách 1m) độ giảm mức ồn tính theo công thức vị trí 3m so với
1m
dụ: giá trị trung nh kết quả đo từ bảng 1 90dB, độ giảm mức ồn theo công
thức (1) tính được là 20dB thì giá trị mức ồn tính toán theo công thức là:
90 dB 20 dB = 70dB.
6) Lùi máy ra xa nguồn ồn 5 m lại đo và ghi lại liên tục khoảng 30 số liệu vào bảng 3.
Bảng 3: ghi số liệu đo ở vị trí cách nguồn ồn 5 mét
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
13
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
27
28
30
Bộ môn Chế Tạo Máy Bài thí nghiệm đo độ ồn
7) Tính giá trị trung bình kết quả đo từ bảng 3: __________
8) Tính độ giảm mức ồn tính theo công thức (1): __________
9) Xác định mức ồn tính toán theo công thức: __________
Gợi ý: Cách tính tương tự như bảng 2 nhưng lúc này độ giảm mức ồn tính theo
công thức ở vị trí 5m so với 1m
10) Vẽ các đồ thị trục tung các giá trị trung bình đo được, trục hoành vị trí
khoảng cách tới nguồn ồn.
Gợi ý: Vẽ nét liền giá trị trung bình của kết quả đo, nét đứt giá trị mức ồn tính
toán theo công thức
11. Cho các nhận xét:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
1,5m
3m
5m
dB