Chuyên đ : Thi Chuyên đ : Thi
ề ề
t b năng t b năng ớ ớ
ế ị ế ị ng tuabin khí v i máy ng tuabin khí v i máy do do
l ượ l ượ sinh khí ki u pittông t ể sinh khí ki u pittông t ể
ự ự
i th c hiên: Lã Đ c Giang i th c hiên: Lã Đ c Giang Ng Ng GVHD: Nguy n Đình Long ễ GVHD: Nguy n Đình Long ễ ườ ườ ự ự ứ ứ
ặ ấ ặ ấ
ử ụ ử ụ c s d ng khá r ng rãi. Nó đang ộ c s d ng khá r ng rãi. Nó đang ộ
ộ ộ
ạ ạ
ệ ệ ạ ạ c trong ph m vi công su t ấ c trong ph m vi công su t ấ i ng n ho c d tr ). Còn ự ữ ặ ả i ng n ho c d tr ). Còn ự ữ ặ ả c s d ng nhi u ử ụ c s d ng nhi u ử ụ ề ề ề ề
ị ị
ự ự
ệ ệ ệ ự ệ ự ỗ ỗ
ệ ự ệ ự
ứ ứ ớ ớ
ợ ợ t nh Bà R a - ở ỉ t nh Bà R a - ở ỉ ầ ầ ụ ụ ụ ụ ệ ệ ị ị
ỗ ỗ ạ ộ ạ ộ ủ ủ
ỉ ỉ
t Nam đ t Nam đ ố ố ộ ộ
c s ử c s ử ẽ ẽ ượ ượ ứ ứ Vi Vi ệ ệ
I>Đ t v n đ : ề I>Đ t v n đ : ề Ngày nay tuabin khí đ Ngày nay tuabin khí đ ượ ượ chèn ép nh ng đ ng c ki u piston trong ph m vi công ơ ể ữ chèn ép nh ng đ ng c ki u piston trong ph m vi công ơ ể ữ t b h i n su t cao nh t và thi ế ị ơ ướ ấ ấ su t cao nh t và thi t b h i n ế ị ơ ướ ấ ấ th p (nh các tr m phát đi n bù t ọ ệ ạ ư ấ th p (nh các tr m phát đi n bù t ọ ệ ạ ư ấ t Nam nói riêng tuabin khí đ Vi đ i v i ề ượ ố ớ ở ệ t Nam nói riêng tuabin khí đ đ i v i Vi ề ượ ố ớ ở ệ nh t trong nhà máy đi n. s có nhi u d án v tuabin khí ự ẽ ấ nh t trong nhà máy đi n. s có nhi u d án v tuabin khí ự ẽ ấ nh B Công nghi p đã ki n ngh Chính ph cho phép ư ộ ủ ế nh B Công nghi p đã ki n ngh Chính ph cho phép ế ủ ư ộ xây d ng t Nam (EVN) đ u t T ng Công ty Đi n l c Vi ầ ư ệ ổ xây d ng t Nam (EVN) đ u t T ng Công ty Đi n l c Vi ổ ầ ư ệ nhà máy chu trình h n h p v i công ngh tua bin khí ch y ạ ệ ớ ợ nhà máy chu trình h n h p v i công ngh tua bin khí ch y ạ ệ ợ ớ i Trung tâm đi n l c Ô Môn. Nhà máy s d u FO và khí t ử ạ i Trung tâm đi n l c Ô Môn. Nhà máy s d u FO và khí t ử ạ d ng công ngh tua bin khí chu trình h n h p v i m c tiêu ệ d ng công ngh tua bin khí chu trình h n h p v i m c tiêu ệ th 850 tri u m3 khí/năm đang ho t đ ng th 850 tri u m3 khí/năm đang ho t đ ng Vũng Tàu… trong quá trình sinh khí c a TBNL tuabin khí thì Vũng Tàu… trong quá trình sinh khí c a TBNL tuabin khí thì máy nén thích h p ch có th là máy nén pittông hay máy ể ợ máy nén thích h p ch có th là máy nén pittông hay máy ể ợ nén ly tâm có t c đ quay r t l n. ấ ớ Ở ệ nén ly tâm có t c đ quay r t l n. ấ ớ Ở ệ d ng nhi u là máy nén pittông nên vi c nghiên c u s sát ề d ng nhi u là máy nén pittông nên vi c nghiên c u s sát ề th c h n. th c h n.
ụ ụ ự ự ơ ơ
ử ử
ộ ộ
ớ ớ ơ ấ ơ ấ
ằ ằ
c hi u su t cao h n ệ ấ c hi u su t cao h n ệ ấ t đ t ệ ộ ươ t đ t ệ ộ ươ ơ ơ ng đ i ố ng đ i ố
ấ ấ
t b tua bin khí cho đ ng c máy bay. u đi m t b tua bin khí cho đ ng c máy bay. u đi m ộ ộ ơ ơ
ế ị ế ị
ể ể ệ ệ ấ ấ
ủ ủ
t b tua bin t b tua bin ầ ầ ế ị ế ị ư ư ậ ậ
i quy t v n đ : II>Gi ề ế ấ ả i quy t v n đ : II>Gi ả ề ế ấ 2.1>l ch s phát tri n c a tuabin khí: ủ ể ị 2.1>l ch s phát tri n c a tuabin khí: ủ ể ị -) -) Năm 1922 Pescara phát minh t Năm 1922 Pescara phát minh t h p đ ng c piston đ t ố ơ ổ ợ h p đ ng c piston đ t ố ổ ợ ơ c trong không c n c c u thanh truy n v i tuabin khí đ ầ ượ ề trong không c n c c u thanh truy n v i tuabin khí đ c ầ ượ ề dùng làm ngu n công su t h u ích. ồ ấ ữ dùng làm ngu n công su t h u ích. ồ ấ ữ B ng cách b trí này có th đ t đ ể ạ ượ ố B ng cách b trí này có th đ t đ ể ạ ượ ố ng v i nhi trong các máy phát năng l ớ ượ ng v i nhi trong các máy phát năng l ớ ượ i r h n. th p và nguyên li u l ệ ạ ẻ ơ th p và nguyên li u l i r h n. ệ ạ ẻ ơ t k Nhà phát minh n i ti ng Whittle năm 1930 đã thi ế ế ổ ế t k Nhà phát minh n i ti ng Whittle năm 1930 đã thi ế ế ổ ế m t thi Ư ể ế ị ộ m t thi Ư ể ộ ế ị t b này khi dùng cho máy bay so v i các n i b t c a thi ớ ổ ậ ủ t b này khi dùng cho máy bay so v i các n i b t c a thi ớ ổ ậ ủ t cao h n. đ ng c đ t trong ki u piston là hi u su t nhi ơ ệ ơ ố ộ t cao h n. đ ng c đ t trong ki u piston là hi u su t nhi ơ ệ ơ ố ộ i s lãnh đ o c a nhà phát minh đã đ a Năm 1973 d ư ạ ướ ự i s lãnh đ o c a nhà phát minh đã đ a Năm 1973 d ư ạ ướ ự vào v n hành đ ng c máy bay ki u tua bin đ u tiên. ể ơ ộ ậ vào v n hành đ ng c máy bay ki u tua bin đ u tiên. ể ơ ộ ậ Năm 1938 hãng BBC đ a vào v n hành thi Năm 1938 hãng BBC đ a vào v n hành thi khí ch y máy phát đi n v i công su t 4000KW, trong nhà ấ ớ ệ khí ch y máy phát đi n v i công su t 4000KW, trong nhà ấ ớ ệ máy đi n ng m d tr c a Th y Sĩ. ự ữ ủ máy đi n ng m d tr c a Th y Sĩ. ự ữ ủ
ạ ạ ệ ệ ụ ụ ầ ầ
ị ị ể ể ệ ệ
ế ế ế ế ứ ứ
ạ ạ ươ ươ -) Nh p đi u phát tri n c a tua bin khí đ c bi -) Nh p đi u phát tri n c a tua bin khí đ c bi ướ ướ ệ ệ
ặ ặ ể ể ề ề ạ ộ ạ ộ
ộ ộ ề ề ẩ ố ẩ ố
ế ế ể ể
ủ ủ
ng ch y u trong chi n tranh ng ch y u trong chi n tranh ữ ữ ướ ướ ế ế
ơ ơ i đã t i đã t ứ ứ ấ ấ ắ ắ ờ ờ ỉ ỉ
ỏ ỏ ơ ơ
ự ự i ồ ớ i ồ ớ ụ ụ
t có công su t th p. t có công su t th p. ỏ ặ ỏ ặ ệ ệ
ấ ấ ấ ấ t đ y nhanh s ự ệ ẩ t đ y nhanh s ự ệ ẩ ố ố ữ ữ ự ự ể ể ặ ặ
ủ ủ ộ ộ ề ề
ủ ủ ủ ủ
ế ị ố ế ị ố ẩ ẩ ấ ả ấ ả ữ ữ ề ề
ể ể ủ ủ ế ạ ế ạ ề ề ư ư ự ự ậ ậ ọ ọ
ệ ệ ạ ầ ạ ầ ậ ả ậ ả ể ể
t tăng nhanh ệ ủ ặ t tăng nhanh ệ ủ ặ c tham chi n trong chi n tranh th gi i th hai, các n ế ớ c tham chi n trong chi n tranh th gi i th hai, các n ế ớ t m nh và các đ u tìm ki m nh ng ph ng ti n đ c bi ữ ế ệ ng ti n đ c bi đ u tìm ki m nh ng ph t m nh và các ữ ế ệ lo i đ ng c có s c kéo tr i h n đ dùng cho các máy ứ ộ ơ ơ lo i đ ng c có s c kéo tr i h n đ dùng cho các máy ứ ộ ơ ơ bay chi n đ u v i t c đ cao. Đi u này thúc đ y t c đ ộ ớ ố ấ bay chi n đ u v i t c đ cao. Đi u này thúc đ y t c đ ớ ố ấ ộ phát tri n tua bin khí. phát tri n tua bin khí. S phát tri n c a tua bin khí sau chi n tranh càng sâu và ế ự ể S phát tri n c a tua bin khí sau chi n tranh càng sâu và ế ự ể m nh h n theo nh ng h ủ ế ạ m nh h n theo nh ng h ủ ế ạ i m c ch trong th i gian r t ng n, tua bin khí th gi ớ ế ớ th gi i m c ch trong th i gian r t ng n, tua bin khí ớ ế ớ dùng cho máy bay đã lo i đ ng c piston ra kh i lĩnh v c ạ ộ dùng cho máy bay đã lo i đ ng c piston ra kh i lĩnh v c ạ ộ qu c phòng và sau đó là các máy bay dân d ng, r i t qu c phòng và sau đó là các máy bay dân d ng, r i t nh ng máy móc nh đ c bi nh ng máy móc nh đ c bi S phát tri n c a tua bin máy bay đ c bi S phát tri n c a tua bin máy bay đ c bi phát tri n khí đ ng h c ph n truy n dòng khí (các dãy ầ ọ phát tri n khí đ ng h c ph n truy n dòng khí (các dãy ọ ầ t b đ t và v t cánh) c a máy nén và c a tua bin, c a thi ậ t b đ t và v t cánh) c a máy nén và c a tua bin, c a thi ậ li u ch t o. T t c nh ng v n đ trên đã thúc đ y và t p ậ ấ ệ li u ch t o. T t c nh ng v n đ trên đã thúc đ y và t p ệ ậ ấ h p nhi u ngành, khoa h c k thu t khác nh lĩnh v c ỹ ợ h p nhi u ngành, khoa h c k thu t khác nh lĩnh v c ỹ ợ c a các máy quay có cánh qu t trong công nghi p, giao ạ ủ c a các máy quay có cánh qu t trong công nghi p, giao ạ ủ i g n nhau i ngày càng phát tri n và xích l thông v n t i g n nhau i ngày càng phát tri n và xích l thông v n t h n.ơh n.ơ
ả ả ủ ủ ế ị ế ị ấ ạ ấ ạ
ớ ớ ệ ệ ưở ưở ệ ệ
h p. Th c t h p. Th c t
c u thành riêng trong t c u thành riêng trong t t k theo hai h t k theo hai h ế ế ế ế ướ ướ
ng c a c u t o thi t b tua bin ng c a c u t o thi t b tua bin t đi n v i cách phân chia thành t đi n v i cách phân chia thành t ự ế ừ ổ ợ t ự ế ừ ổ ợ ng trên do yêu c u s ử ầ ng trên do yêu c u s ử ầ ng c ố ng c ố ượ ượ ữ ữ ồ ồ
c. c.
ử ụ ử ụ
ạ ạ ộ ộ
ể ể ế ị ế ị ữ ữ ấ ấ
ượ ượ ơ ể ơ ể c trong ph m vi t b h i n ế ị ơ ướ t b h i n c trong ph m vi ế ị ơ ướ ệ ạ ệ ạ ạ ạ i ng n ọ i ng n ọ ư ư ả ả
-) H ng khác do nh h ướ -) H ng khác do nh h ướ h i trong nhà máy nhi ơ h i trong nhà máy nhi ơ t ng ph n t ầ ử ấ ừ t ng ph n t ầ ử ấ ừ ng ph i thi th ả ườ ng ph i thi th ườ ả d ng trong công nghi p nh ng ngu n năng l ệ ụ d ng trong công nghi p nh ng ngu n năng l ụ ệ đ nh hay di chuy n đ ượ ị đ nh hay di chuy n đ ượ ị c s d ng r ng rãi. Nó t b tua bin khí đ Ngày nay thi ộ Ngày nay thi c s d ng r ng rãi. Nó t b tua bin khí đ ộ đang chèn ép nh ng đ ng c ki u piston trong ph m vi đang chèn ép nh ng đ ng c ki u piston trong ph m vi công su t cao nh t và thi công su t cao nh t và thi công su t th p (nh các tr m phát đi n bù t ấ công su t th p (nh các tr m phát đi n bù t ấ ho c d tr ). ho c d tr ). ặ ặ
2.2> Đ c đi m c a tuabin khí v i máy sinh khí ki u pittông 2.2> Đ c đi m c a tuabin khí v i máy sinh khí ki u pittông ủ ủ ể ể ớ ớ ấ ấ ấ ấ ự ữ ự ữ ể ể
ặ ặ do: do:
đ ng c tuabin là quá trình liên đ ng c tuabin là quá trình liên ở ộ ở ộ
ạ ạ ấ ấ ề ề ẩ ẩ ủ ủ ệ ệ ả ả
ượ ượ ủ ủ ồ ồ
ộ ộ
ể ể ề ề
ựt ự t + Quá trình sinh công ơ + Quá trình sinh công ơ t c nên t o ra mômen quay đ u; ụ t c nên t o ra mômen quay đ u; ụ + Môi ch t công tác là s n ph m cháy c a nhiên li u v i ớ + Môi ch t công tác là s n ph m cháy c a nhiên li u v i ớ c hình thành ngay trong bu ng cháy c a không khí, đ c hình thành ngay trong bu ng cháy c a không khí, đ đ ng c ; ơ đ ng c ; ơ + Môi ch t công tác có th đi qua tuabin nhi u nên công ấ + Môi ch t công tác có th đi qua tuabin nhi u nên công ấ su t c a đ ng c l n; ộ su t c a đ ng c l n; ộ ấ ủ ấ ủ ơ ớ ơ ớ
ộ ộ ề ề ủ ủ ở ướ ở ướ
ỉ ỉ ộ ộ ấ ấ c quy t đ nh b i h ế ị c quy t đ nh b i h ế ị ơ ơ
ơ ơ ộ ộ ố ố ằ ằ ượ ượ
ị ị t nên khi đ ng c làm vi c n ệ ổ t nên khi đ ng c làm vi c n ệ ổ ộ ộ
ơ ơ ộ ộ ấ ấ ộ ộ
ể ể
ố ố
ệ ủ ệ ủ ề ề
t c a v t li u ch t o ế ạ ậ ệ t c a v t li u ch t o ế ạ ậ ệ t cao c hi u su t nhi ệ ấ t cao c hi u su t nhi ệ ấ ể ạ ượ ể ạ ượ ệ ệ
ư ư
c s ử c s ử i, … i, … + Chi u quay c a đ ng c đ ng đi + Chi u quay c a đ ng c đ ơ ượ ng đi ơ ượ c a dòng môi ch t công tác nên đ ng c ch quay m t ộ ủ c a dòng môi ch t công tác nên đ ng c ch quay m t ộ ủ chi u;ềchi u;ề c cân b ng t + Do đ c cân b ng t + Do đ đ nh không sinh ra l c quán tính, không gây rung đ ng; ự đ nh không sinh ra l c quán tính, không gây rung đ ng; ự t c đ quay th p, tính kinh t + Khi đ ng c làm vi c ệ ở ố ế t c đ quay th p, tính kinh t + Khi đ ng c làm vi c ệ ở ố ế không cao. Vì v y, c n nâng cao t c đ quay đ nâng ầ ộ ố ậ không cao. Vì v y, c n nâng cao t c đ quay đ nâng ộ ầ ậ ố và bu c ph i dùng b gi m t c nên k t cao tính kinh t ế ộ ả ả ộ ế và bu c ph i dùng b gi m t c nên k t cao tính kinh t ế ế ộ ả ả ộ c u tr nên c ng k nh. ề ồ ở ấ c u tr nên c ng k nh. ở ấ ề ồ Do s h n ch v tính b n nhi Do s h n ch v tính b n nhi ế ề ự ạ ế ề ự ạ t nên không th đ t đ các chi ti ế t nên không th đ t đ các chi ti ế và tu i th cũng th p. ấ ọ ổ và tu i th cũng th p. ấ ọ ổ M c dù ra đ i mu n, nh ng ngày nay tuabin đ M c dù ra đ i mu n, nh ng ngày nay tuabin đ ộ ặ ộ ặ ng, v n t d ng trong nhi u lĩnh v c nh năng l ự ụ ng, v n t d ng trong nhi u lĩnh v c nh năng l ự ụ ượ ượ ậ ả ậ ả ờ ờ ề ề ượ ượ ư ư
2.3> S đ nguyên lý c a TBNL tuabin khí : 2.3> S đ nguyên lý c a TBNL tuabin khí : ơ ồ ơ ồ ủ ủ
: : ộ ộ ậ ậ
ủ ủ t b tuabin khí g m: máy nén khí, bu ng cháy, tuabin t b tuabin khí g m: máy nén khí, bu ng cháy, tuabin ế ị ế ị ợ ợ ồ ồ ồ ồ
ế ị ế ị
2.4> Các b ph n h p thành c a TBNL tuabin khí 2.4> Các b ph n h p thành c a TBNL tuabin khí Thi Thi và thi và thi +)máy nén: S d ng máy nén pittông t +)máy nén: S d ng máy nén pittông t do: do: t b ph c v : ụ ụ t b ph c v : ụ ụ ử ụ ử ụ ự ự
+)Bu ng cháy: +)Bu ng cháy: ồ ồ
+) Tuabin khí: +) Tuabin khí:
ộ ộ ậ ậ
ng, có ng, có ả ả ệ ệ ệ ệ ưỡ ưỡ
ậ ậ ả ả ậ ậ ở ộ ở ộ ố ố
h ‚ 0.34)]; 0.34)]; = (0,32‚ = (0,32
i h n nh h n so v i thi i h n nh h n so v i thi ể ừ xa xa.. ề ề ể ừ t b tuabin h i. ơ ế ị t b tuabin h i. ơ ế ị
ệ ộ ệ ộ ủ ủ t đ ban đ u c a khí ầ t đ ban đ u c a khí ầ
2.5> u nh 2.5> u nh c đi m c a TBNL tuabin khí: ủ ể ượ Ư c đi m c a TBNL tuabin khí: ủ ượ ể Ư t b l n; h p thi - Công su t t - Công su t t ế ị ớ ấ ổ ợ h p thi t b l n; ế ị ớ ấ ổ ợ ;; - Nguyên lý làm vi c đ n gi n, đ tin c y cao ả ơ ệ - Nguyên lý làm vi c đ n gi n, đ tin c y cao ả ệ ơ - V n hành thu n ti n, đ n gi n trong vi c b o d ả ơ - V n hành thu n ti n, đ n gi n trong vi c b o d ả ơ kh năng kh i đ ng nhanh và tính năng tăng t c cao; kh năng kh i đ ng nhanh và tính năng tăng t c cao; - Chi phí v n hành th p; ậ ấ - Chi phí v n hành th p; ậ ấ ố caocao [ [h - Hi u su t t ng đ i ấ ươ ệ - Hi u su t t ng đ i ệ ấ ươ ố - Kích th ng nh ; c và kh i l ướ ỏ ố ượ - Kích th ng nh ; c và kh i l ướ ố ượ ỏ - Có kh năng nghiên c u nâng cao tính kinh tế ả ứ nâng cao tính kinh tế - Có kh năng nghiên c u ả ứ - Thích nghi t đ ng hóa và đi u khi n t t v i vi c t ố ớ ệ ự ộ đ ng hóa và đi u khi n t - Thích nghi t t v i vi c t ố ớ ệ ự ộ Công su t gi ++ Công su t gi ớ ỏ ơ ớ ạ ấ ớ ỏ ơ ớ ạ ấ V t li u ch t o có giá thành cao. ++ V t li u ch t o có giá thành cao. ế ạ ậ ệ ế ạ ậ ệ nhi i h n do gi th p Tính kinh t ++ Tính kinh t ớ ạ nhi ế ấ do gi i h n th p ớ ạ ế ấ cháy;; cháy
c a thi c a thi ộ ộ ự ự ụ ụ ậ ậ t b ế ị t b ế ị
++ S ph thu c c a đ tin c y và tính kinh t S ph thu c c a đ tin c y và tính kinh t ế ủ ộ ủ ộ ủ ế ủ ủ ở ủ ở ụ ụ
ng ngoài; ng ngoài; ầ ầ ấ ượ ấ ượ ặ ề ặ ề ử ụ ;; ng nhiên li u s d ng ệ ng nhiên li u s d ng ử ụ ệ tuabin khí chu trình h vào tác d ng ăn mòn c a môi tuabin khí chu trình h vào tác d ng ăn mòn c a môi ườtr ườ tr Yêu c u nghiêm ng t v ch t l ++ Yêu c u nghiêm ng t v ch t l
t b c l n; t b c l n; ả ả ế ị ỡ ớ ế ị ỡ ớ
các thi ệ các thi ệ t b thay đ i t c đ . ộ ế ị t b thay đ i t c đ . ộ ế ị ề ở ề ở ổ ố ổ ố
, l p đ t c ng không khí và khí cháy l n ắ ớ , l p đ t c ng không khí và khí cháy l n ắ ớ ặ ặ
++ Khó th c hi n vi c đ o chi u Khó th c hi n vi c đ o chi u ệ ự ự ệ Ph i trang b thi ++ Ph i trang b thi ị ả ị ả ++ Kích th Kích th ướ ố ướ ố ph c t p. ứ ạ ph c t p. ứ ạ
ệ ố ệ ố
t b tuabin khí có th là lo i t b tuabin khí có th là lo i ể ể ạ ạ ơ ơ ế ị ế ị ệ ố ệ ố
ự ự
ệ ố ệ ố
ượ ượ ể ấ ể ấ ồ ồ
ệ ệ ng yêu c u và ch t l ầ ng yêu c u và ch t l ầ c dùng đ c p vào bu ng đ t ố c dùng đ c p vào bu ng đ t ố ấ ượ ấ ượ ng tho đáng. ả ng tho đáng. ả
c dùng đ làm mát các ph n c dùng đ làm mát các ph n ệ ố ệ ố ượ ượ ầ ầ
ể ể i ta dùng không khí và ườ i ta dùng không khí và ườ
2.6> Các h th ng c a TBNL tuabin khí: 2.6> Các h th ng c a TBNL tuabin khí: ủ ệ ố ủ ệ ố (1)- H th ng bôi tr n (1)- H th ng bôi tr n ơ ơ H th ng bôi tr n c a thi H th ng bôi tr n c a thi ủ ủ có áp và lo i tr ng l c. ạ ọ có áp và lo i tr ng l c. ạ ọ (2)- H th ng nhiên li u (2)- H th ng nhiên li u ệ ệ H th ng nhiên li u đ H th ng nhiên li u đ ệ ố ệ ố v i s l ớ ố ượ v i s l ớ ố ượ (3)- H th ng làm mát (3)- H th ng làm mát ệ ố ệ ố H th ng làm mát đ H th ng làm mát đ rôto và stato c a tuabin khí. Ng ủ rôto và stato c a tuabin khí. Ng ủ c làm môi ch t làm mát. n ấ c làm môi ch t làm mát. n ấ ướ ướ
ỉ ỉ ề ề ệ ố ệ ố ả ả
ề ề ỉ ỉ
ả ả ấ ớ ệ ố ấ ớ ệ ố ệ ự ệ ự t b tuabin khí t t b tuabin khí t ề ề
ệ ệ ệ ợ ệ ợ ơ ơ ể ề ệ ể ệ ề tr m đi u ề ừ ạ tr m đi u ề ừ ạ ng ườ ng ườ ả ạ ả ạ đ ng thi ự ộ đ ng thi ự ộ ặ ừ ặ ừ ể ể ỉ ỉ
t b b ng tay. t b b ng tay. (4)- H th ng đi u khi n, đi u ch nh và b o v (4)- H th ng đi u khi n, đi u ch nh và b o v ề ể ề ể H th ng đi u khi n, đi u ch nh và b o v h p nh t H th ng đi u khi n, đi u ch nh và b o v h p nh t ề ấ ể ệ ố ề ấ ể ệ ố h p th ng nh t v i h th ng bôi tr n nhiên thành m t t ố ộ ổ ợ thành m t t h p th ng nh t v i h th ng bôi tr n nhiên ố ộ ổ ợ li u và làm mát, t o kh năng th c hi n vi c đi u khi n ệ li u và làm mát, t o kh năng th c hi n vi c đi u khi n ệ và đi u ch nh t ế ị ỉ và đi u ch nh t ế ị ỉ đài ch huy, còn trong tr khi n trung tâm ho c t đài ch huy, còn trong tr khi n trung tâm ho c t h p c n thi ế ầ h p c n thi ế ầ t thì có th đi u khi n thi ể ề t thì có th đi u khi n thi ể ề ế ị ằ ế ị ằ ể ể ợ ợ