ĐỒ ÁN MÔN HC CUNG CP ĐIN
I.1.ĐỀ TÀI : THIT K CUNG CP ĐIN CHO MT NHÀ
MÁY CÔNG NGHIP
I.2.CÁC S LIU BAN ĐẦU
1.Ph ti đin ca nhà máy ( hình 1 và bng 1 ).
2.Ph ti đin ca phân xưởng sa cha cơ khí ( hình 2 và bng 2 ).
3.Đin áp ngun : t chn theo công sut ca nhà máy và khong cách t
ngun đến nhà máy.
4.Dung lượng ngn mch v phía h áp ca trm biến áp khu vc :
250MVA.
5.Đường dây cung cp đin cho nhà máy : Dùng dây nhôm lõi thép ( AC )
đặt treo trên không.
6.Khong cách t ngun ti nhà máy : 12 Km.
7. Công sut ca ngun đin : vô cùng ln.
8.Nhà máy làm vic : 3 ca, Tmax= 5000 gi.
I.3.GII THIU CHUNG
- Đây là mt nhà máy liêm hp dt có quy mô ln, gm 9 phân xưởng vi
tng công sut đạt gn 6000 KVA, nm trên din tích gn 30.000 m2.
- Đây là nhà máy có tm quan trng trong nn kinh tế quc dân, đặc bit
là trong nông nghip, nên nhà máy cn đảm bo tin cy cung cp đin
bng cách được cp đin bng đường dây lõi kép t trm trung gian v
các phân xưởng chính trong nhà máy, cũng cn đảm bo cung liên tc
cung cp đin.
- Mt bng nhà máy, mt bng phân xưởng sa cha cơ khí và các bng
ph ti cho kèm theo.
T h thng đin
1 2
5
3
6
8
7
4
9
ĐỒ ÁN MÔN HC CUNG CP ĐIN
Bng 1
S trên
mt bng Tên phân xưởng Công xut đặt ( Kw )
1 B phn kéo si 1500
2 B phn dt 2800
3 B phn nhum 550
4 Phân xưởng lò 300
5 Phân xưởng sa cha cơ khí Theo tính toán
6 Phân xưởng mc 160
7 Trm bơm 120
8 Ban qun lý và phòng thí nghim 150
9 Kho vt liu trung tâm 50
PH TI ĐIN CA NHÀ MÁY LIÊN HP DT
Bng 2
DANH SÁCH THIT B PHÂN XƯỞNG SA CHA CƠ KHÍ
S TT Tên máy S lượng Loi Công sut
Kw
B PHN DNG C
1 Maý tin ren 2 IA616 7
2 Máy tin ren 2 IA62 7
3 Máy tin ren 2 IK62 10
4 Máy tin ren cp chính xác cao 1 I
Π
6Π 1,7
5 Máy doa to độ 1 2A450 2
6 Máy bào ngang 2 7K36 7
7 Máy xc 1 7A420 2
8 Máy phay vn năng 1 6H62 7
9 Máy phay ngang 1 6H82 7
10 Máy phay đứng 2 6H11 2,8
11 Máy mài trong 2 5A240 4,5
12 Máy mài phng 1
511Π 2,5
13 Máy mài tròn 1 3130 2,8
14 Máy khoan đứng 1 2A125 2,8
15 Máy khoan đứng 1 2135 4,5
16 Máy ct mép 1 856A 4,5
ĐỒ ÁN MÔN HC CUNG CP ĐIN
17 Máy mai` vn năng 1 3A64 1,75
18 Máy mài dao ct gt 1 3818 0,65
S TT Tên máy S1 lượng Loi Công sut
Kw
19 Máy mài mũi khoan 1 36652 1,5
20 Máy mài sc mũi phay 1 3667 1
21 Máy mài dao chut 1 360 0,65
22 Máy mài mũi khoét 1 3659 2,9
23 Thiết b để hoá bn kim loi 1
Π
Π
-58 0,8
24 Máy giũa 2 2,2
25 Máy khoan bàn 1 HC125 0,65
26 Máy đế mài tròn 1 1,2
27 Máy ép bay kiu vít 1
28 Máy mài thô 1 3
Π
634 2,8
29 Bàn đánh giu 1
30 Bàn th ngui 10
B PHN SA CHA
31 Máy tin ren 3 1616 4,5
32 Máy tin ren 1 1A52 7
33 Máy tiên ren 1 1524Π 7
34 Máy tin ren 3 1
Π
63A 10
35 Máy tin ren 1 163 14
36 Máy khoan đứng 2 2A135 4,5
37 Máy khoan hướng vân 1 2A53 4,5
38 Máy bào ngang 1 7A35 2,5
39 Máy bào ngang 1 7A36 10
40 Máy mài phá 1 5A634 4,5
41 Bàn 8
42 Máy khoan bào 1 HCI2A 0,65
43 Máy biến áp hàn 1 CT-24 24,6
ĐỒ ÁN MÔN HC CUNG CP ĐIN
CHƯƠNG II : XÁC ĐỊNH PH TI TÍNH TOÁN
CA XÍ NGHIP
II.1.PH TI TÍNH TOÁN CA PHÂN XƯỞNG SA CHA
CƠ KHÍ
Trước căn c vào s lượng công sut, v trí các thiết b đin, trên mt
bng phân xưởng, ta chia ra 5 nhóm ph ti sau :
Nhóm 1 : gm 8 ph ti t s 1 đến s 5
Nhóm 2 : t s 6 đến s 13
Nhóm 3 : t s 14 đến s 28
Nhóm 4 : t s 29 đến s 35
Nhóm 5 : t s 36 đến s 43 ( xem bng 2 )
Nhóm 1 gm 8 ph ti, các s liu ca chúng ghi trong bng sau:
Bng 3
S
T
T
Tên thiết b S
lượng
Ký hiu
trên mt
bng
Pđ
m
( Kw )
Iđm (A)
1 máy Toàn b
1 Máy tin ren 2 1 7,0 14,0 17,50x2
2 Máy tin ren 2 2 7,0 14,0 17,50x2
3 Máy tin ren 2 3 10,0 20,0 25x2
4 Máy tin ren chính xác cao 1 4 1,7 1,7 4,25
5 Máy doa toa độ 1 5 2,0 2,0 5,00
P
Ta s dng công thc Iđm = I =
3.v.cosϕ
Tra bng ta có cosϕ ; U(kv)
Ph ti tính toán ca phân xưởng sa cha cơ khí được xác định theo
phương pháp s thiêt b dùng đin hiu qu.
- Xác định nhq
ĐỒ ÁN MÔN HC CUNG CP ĐIN
S thiết b : n=8 ; n1=6
Pđm1 14 + 14 +20 48
P
* = = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ = ⎯⎯ = 0,93
Pđm 14 + 14 + 20 + 1,7 + 2 51,7
n1 6
n
* = = = 0,75
n 8
Tra bng ta tìm được nhq* = 0,85
Vy vi nhq = n.nhq* = 8.0,85 = 7
Tra bng ta tìm được Ksd = 0,16
Tra bng vdí Ksd = 0,16 và nhq = 7 tìm được Kmax =2,48
Tra bng tìm được cosϕ = 0,6
Ph ti tính toán ca nhóm xác định theo công thc (1-1) : Ptt =Kcđ . Ksd . Pđm
Vơí : Kcđ = Kmax : h s cc đại, tra bng theo Ksd , và nhq
Kcđ = 2,48
Ksd : h s s dng, tra cm nang = 0,16
Pđm : công sut định mc ca nhóm thiết b
P
đm = 51,7 (Kw)
Ptt =2,48 . 0,16 . 51,7 = 20,5 Kw
- Ph ti phn khánh xác định theo công thc (1-6):
Qtt =Ptt . tgϕ
T h s cosϕ ca nhóm thiết b, tra cm nang tgϕ
Tra bng : cosϕ = 0,6 tgϕ = 1,38
Qtt = Ptt . tgϕ = 20,5 .1,38 = 27,3 kVAr
Ph ti toán toàn phn :
S
tt = Ptt2 + Qtt2
= 20,52 + 27,32 = 34,2 kVA.