m«n ®iÖn
i tËp dµi ®iÖn
THI T K H TH NG ĐÈN TRANG TRÍ HI N TH NG CH
“TR N H I QUỲNH
1.VAI TRÒ, Ý NGHĨA C A H TH NG VÀ YÊU C U Đ I V I H TH NG
ĐÈN TRANG TRÍ.
Trong th c t chúng ta th ng hay g p các h th ng đèn nh p nháy ế ườ
r t đ p m t trang trí cho các bi u t ng hay cáct khác nhau . Nh t là các ượ
bi n qu ng cáo hay các trung tâm vui ch i gi i trí , các n i gi i trí công c ng ơ ơ
hay nh ng bi n ba nô áp phích c đ ng. Nh m t p trung s chú ý v ba đêm .
Đ th c hi n đ c nh v y ng i ta ph i ghép nhi u bóng v i nhau , ượ ư ườ
sau đó đi u khi n s sáng c a chúng, đ chúng nháy t t theo m t quy lu t
nh t đ nh .
M t h th ng nh v y g m 2 ph n chính ph n là ph n hi n th và đi u ư
khi n th . Ph n hi n th chính các bóng đèn đ c ghép l i thành các bi u ượ
t ng ho c t , còn ph n đi u khi n ph n t o ra các quy lu t đóng c tượ
ngu n cung c p cho bóng đèn.
Dòng ch “TR N H I QUỲNH” đ c ghép l i t 12 ký t là :T, R, , ượ
N, H, , I, Q, U, Ỳ, N, H. h th ng đèn trang trí cho dòng ch này ph i tho
mãn hai đi u ki n:
- Th nh t: T ng t đ c sáng gi nguyên tr ng thái cho t i t ượ
cu i cùng đ c sáng. ượ
- Th hai: Khi t t c các ký t sáng h t, ti p theo cùng t t r i l i cùng sáng ế ế
và l i t t h t, sau đó ti p t c theo yêu c u th nh t. ế ế
2 THI T K S Đ KH I C A H TH NG ĐÈN TRANG TRÍ. Ơ
T các yêu c u trên ta có b ng tr ng thái c a các ký t nh sau: ư
TrÇn H¶i Quúnh
líp K38ID
1
m«n ®iÖn
i tËp dµi ®iÖn
stt T R NHI QUỲNH
0Sáng T tT tT tT tT tT tT tT tT tT tT t
1Sáng ng T tT tT tT tT tT tT tT tT tT t
2Sáng Sáng Sáng T tT tT tT tT tT tT tT tT t
3Sáng Sáng Sáng Sáng T tT tT tT tT tT tT tT t
4Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng T tT tT tT tT tT tT t
5Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng T tT tT tT tT tT t
6Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng ng T tT tT tT tT t
7Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng ng Sáng T tT tT tT t
8Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng ng Sáng ng T tT tT t
9Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng ng Sáng ng ng T tT t
10 ng Sáng Sáng Sáng ng ng Sáng Sáng ng ng Sáng T t
11 Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng ng Sáng ng ng Sáng Sáng
12 T tT tT tT tT tT tT tT tT tT tT tT t
13 Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng Sáng ng Sáng ng ng Sáng Sáng
14 T tT tT tT tT tT tT tT tT tT tT tT t
B ng 1: Tr ng thái các ký t c a dòng ch “TR N H I QUỲNH” trong m t
chu kỳ.
Nhìn vào b ng trên ta th y có 15 tr ng thái khác nhau c a dòng ch “TR N
H I QUỲNH” trong m t chu kỳ, chúng đ c t o ra b i hai tr ng thái sáng, ượ
t t c a 12 t . Tr ng thái sáng c a m t t khi nh n m c logic 1, còn
tr ng thái t t c a ký t nó nh n m c logic 0 t ng ng ta có b ng 2. ươ
stt Q3Q2Q1Q0T R N H I Q U N H
000 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
100 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
200 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0
300 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0
401 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0
501 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0
601 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0
7 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0
8 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0
9 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0
10 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0
11 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
12 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
TrÇn H¶i Quúnh
líp K38ID
2
4
8
7555
D1
+5V
3
1
2
6
C1
R1
WR1
WR2
Xung ra
Hình 1: Sơ đnguyên lý mạch
phát xung chuẩn dùng IC 555
m«n ®iÖn
i tËp dµi ®iÖn
13 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
14 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
B ng 2: Tr ng thái các hàm trong dòng ch ‘TR N H I QUỲNH” theo các
bi n Qế
Thông qua các phân tích trên ta đ a ra s đ kh i c a h th ng đèn trang tríư ơ
cho dòng ch “TR N H I QUỲNH” nh sau: ư
Hình 1: S đ kh i c a h th ng đèn trang trí.ơ
- Kh i phát xung ch đ o PXCĐ ch c năng t o ra d y xung cung c p
cho kh i đ m. Kh i đ m s th c hi n đ m các xungcho k t qu đ u ra ế ế ế ế
Q3, Q2, Q1, Q0 d i d ng nh phân g i đ n cho kh i gi i mã. Nhìn trênướ ế
b ng 2 ta th y 15 tr ng thái khác nhau c a t h p bi n Q, do đó mu n ế
15 tr ng thái này ta ph i dùng b đ m 4 bit môdun 15. Kh i gi i s nh n ế
các đ u ra c a b đ m, ti n hành gi i mã t o ra các hàm t ng ng v i 12 ký ế ế ươ
TrÇn H¶i Quúnh
líp K38ID
3
PXCĐ ĐẾM GIẢI MÃ HIỂN TH
m«n ®iÖn
i tËp dµi ®iÖn
t c a dòng ch “TR N H I QUỲNH” đ đ a đ n kh i hi n th . Nh n các ư ế
tín hi u đi u khi n c a kh i gi i mã, kh i hi n th th c hi n hi n th hay nói
cách khác đi u khi n s sáng t t c a các t theo lu t c a tín hi u đi u
khi n. Nh v y ta th chia s đ kh i thành hai ph n chính ph n hi n ư ơ
th ph n đi u khi n hi n th . Ph n hi n th ch c năng hi n th cáct
theo yêu c u c a bài đ t ra. Vi c đ m b o ph n hi n th làm vi c đúng quy
lu t đ c ph n đi u khi n đ m nhi m. Đ th hi u đ c ho t đ ng ượ ượ
c a h th ng ta đi thi t k cho t ng kh i. ế ế
3.KH I PHÁT XUNG CH Đ O DÙNG VI M CH IC 555 .
Kh i phát xung ch đ o nhi m v phát ra m t d y xung liên t c cung
c p cho kh i đ m . Yêu c u đ t ra đ i v i kh i này xung ra ph i thay đ i ế
đ c chu kỳ đ t đó th thay đ i đ c th i gian t n t i tr ng thái các ượ ượ
t . Hình 2 là s đ nguyên lý c a m t m ch phát xung ch đ o đáp ng đ c ơ ượ
các yêu c u trên.
Vi m ch 555 m t vi m ch đ c dùng đ phát xung vuông chuyên d ng. ượ
Đ t o ra đ c d y xung liên t c ng i ta ti n hành ghép vi m ch này v i t ượ ườ ế
C1đi n tr R 1 nh hình v . Đ hi u nguyên lý ho t đ ng c a phát xungư
c a vi m ch 555 ta quan sát s đ tr i c a vi m ch 555 hình 3. ơ
Ph n đ c đóng khung b ng nét đ t vi m ch 555, c u t o t hai ượ
ph n t khuy ch đ i thu t toán OA1, OA2 m t Trig R-S. Hai khuy ch ế ơ ế
đ i thu t toán OA1, OA2 đ c m c theo ki u m ch so sánh có đ u vào không ượ
đ o n i v i c u phân áp dùng 3 đi n tr R. Do đó đi n áp đ t t i đ u vào
không đ o c a OA1
3
Ucc2
đi n áp đ t t i đ u vào không đ o c a OA2
3
Ucc
, đây là hai đi n áp ng ng c a hai m ch so sánh. Hai đ u vào đ o c a ưỡ
OA1 và OA2 đ c đ a ra ngoài qua hai chân 6 và 2 c a vi m ch. Chúng đ cượ ư ượ
n i v i nhau n i v i t C. Nh v y đi n áp trên t C đ c đ a t i hai ư ượ ư
TrÇn H¶i Quúnh
líp K38ID
4
m«n ®iÖn
i tËp dµi ®iÖn
khuy ch đ i thu t toán đ so sánh v i hai đi n áp ng ng l y trên c u phânế ưỡ
áp. Đ u ra c a hai KĐTT đ c đ a t i hai đ u vào R S c a trig , xung ra ượ ư ơ
c a m ch đ c l y trên đ u ra ượ 1 c a trig R-S thông qua c ng NAND. ơ
Hình 3: S đ tr i c a 555 trong m ch phát xung ch đ o.ơ
* Nguyên lý ho t đ ng c a m ch phát xung:
Hình 4: Gi n đ th i gian c a đi n áp trên m ch phát xung.
* Gi s t i th i đi m đ u (t = 0) đi n áp trên t C
3
Ucc2
UC=
thì đ u ra
OA1 m c logic1 còn đ u ra OA2 m c logic 0. Đ u vào R c a trig R-S ơ
có m c logic 1, còn đ u vào S có m c logic 0 d n đ n đ u ra ế 1 có m c logic 1
làm cho tranzitor T thông. T C phóng đi n qua R B, qua T v mát làm cho đi n
TrÇn H¶i Quúnh
líp K38ID
5
UC
Ura
2Ucc/3
Ucc/3
0
0
t
t
t1t2t3t4t5t6
tntp
T
1 2 3 4 5 6
A
B
C
D
654321
D
C
B
A
Title
Number RevisionSize
B
Date: 1-Jan-1997 Sheet of
File: C:\ADVSCH\HH03.SCH Drawn By:
G1
G2
G3
G4
Qn
Qn
Dn
C
X1
X2
F
CD
+
X1
X2
X1
X2
CD
F
CD
F
R
_
+
_
+
R
OA1
OA2
R
Q
ST
R
RB
RA
84
3
7
2
6
C
D
XUNG RA
+Ucc
2Ucc
3
Ucc
3
Trigơ
R-S
Ura