Đ án tt nghip Thiết kế h thng đin
Nguyn Anh Tun H7B – HTĐ 3
CHƯƠNG I
PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIM CA NGUN VÀ PH TI
Phân tích ngun cung cp đin là rt cn thiết và phi quan tâm đúng mc
khi bt tay vào làm thiết kế. Vic quyết định sơ đồ ni dây ca mng đin
cũng như phương thc vn hành ca các nhà máy đin, hoàn toàn ph thuc
vào v trí, nhim v cũng như tính cht ca tng nhà máy đin.
S liu v ph ti là loi tài liu quan trng. Thiết kế h thng có chính xác
hay không hoàn toàn do mc độ chính xác ca công tác thu nhp và phân ph
ti quyết định.
1.1 - Ngun đin.
Trong đồ án thiết kế, ngun cung cp là nhà máy nhit đin (NMNĐ) và
h thng đin (HTĐ).
- NMNĐ gm 3 t máy có công sut định mc ca mi t máy là
100MW, đin áp định mc là:
Uđm = 10,5kV ; cosϕ = 0,85
Như vy công sut định mc ca mi máy là: 300MW. Đây là NMNĐ
dùng nhiêu liu than, du hay khí nên công sut t dùng chiếm khong 10%
tng công sut phát.
Công sut phát kinh tế là :
PFkt = 80 ÷ 85%PFđm.
Trong tính toán ly:
PF kt = 80%PFđm
= 0,8 . 300 = 240 MW
HT có công sut vô cùng ln, h s cosϕ trên thanh góp 110kV là :
cosϕ = 0,85
NMNĐ cách h thng tương đối xa (hơn 120km)
1.2 - Ph ti.
Ta có bng s liu ph ti:
Bng 1.1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Pmax (MW) 38 40 38 40 38 40 38 40 40
Pmin(MW) 26,6 28 26,6 28 26,6 28 26,6 28 28
Qmax
(MVar)
18,24 19,2 18,24 19,2 18,24 19,2 18,24 19,2 19,2
Qmin (MVar) 12,7 13,4 12,7 13,4 12,7 13,4 12,7 13,4 13,4
Loi ph ti 1 1 1 1 1 1 1 1 1
ĐCĐA kt kt kt kt kt kt kt kt kt
Utc (KV) 10 10 10 10 10 10 10 10 10
Đ án tt nghip Thiết kế h thng đin
Nguyn Anh Tun H7B – HTĐ 4
Cos
ϕ
0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9
Tng s có 9 ph ti, tt c đều là ph ti loi 1. Yêu cu điu chnh đin
áp khác thường cn được cung cp đin vi độ tin cy cao.
Công sut ph ti yêu cu chế độ ph ti cc đại.
ΣPptmax = 352 (MW) ln hơn PFkt ca NMNĐ nên mng đin phi ly
thêm công sut t HT.
Trong chế độ cc tiu có : ΣPmin = 70%. Pptmax = 246,4(MW)
Ph ti phân b khá đều xung quanh NMNĐ và HT. Ph ti 1,2,8, 9 phía
h thng ; ph ti 3,4,5,7,,6 phía nhà máy. Thi gian s dng công sut cc
đại :Tmax = 5000h
T s liu phân tích ngun đin và ph ti như trên ta thy phi có s liên
h cht ch gia NM và HT, để chế độ vn hành đưc tin cy và linh hot.
Đ án tt nghip Thiết kế h thng đin
Nguyn Anh Tun H7B – HTĐ 5
CHƯƠNG II
CÂN BNG CÔNG SUT TÁC DNG
VÀ CÔNG SUT PHN KHÁNG
2.1 – Cân bng công sut tác dng.
Cân bng công sut tác dng rt cn thiết để gi đưc tn s bình thường
có nghĩa là tng công sut tác dng phát ra phi bng tng công sut yêu cu.
ΣPf = ΣPyc
Nếu ΣPf < ΣPyc, phi tăng công sut phát lên, nếu nhà máy đã phát hết
công sut định mc mà vn không đủ thì phi ly thêm t h thng.
ΣPF + ΣPHT = m .
9
1
maxpt
P+ ΣΔPmđ + ΣPtd + ΣPdt
Trong đó :
ΣPF : Tng công sut nhà máy đin ΣPFkt = 240 (MW)
PHT : Công sut tác dng ly t h thng.
m : H s đồng thi m = 1
ΣPptmax : Tng công sut yêu cu ca ph ti chế độ cc đại.
ΣΔPmđ : Tng tn tht công sut trên đường dây và trong máy biến áp,
trong tính toán sơ b.
ΣΔPmđ = 5%ΣPptmax
ΣPtd : Tng công sut t dùng ca nhà máy ly ΣPtd = 10%ΣPFkt
ΣPdt : Tng công sut d tr ly t HT lên, coi ΣPdt = 0
Ta có : 240 + PHT = 352 + 0,05 . 352 + 0,1. 240
PHT = 153,6 (MW)
Như vy trong chế độ ph ti cc đại, nhà máy cn mt lượng công sut là
: 153,6 (MW) t h thng.
2.2. Cân bng công sut phn kháng.
Cân bng công sut phn kháng để gi đin áp bình thường trong h thng,
s thiếu ht công sut phn kháng s làm cho đin áp gim sút.
Phương trình cn bng công sut phn kháng.
ΣQF + QHT = mΣQptmax + ΣΔQba + ΣΔQc + ΣQdt + ΣQtd + ΣΔQL
Trong đó:
ΣQF : Tng công sut phn kháng phát ra ca nhà máy nhit đin
ΣQF = ΣPF .tgϕF = 240 .0,62 = 148,8 (MVar)
Đ án tt nghip Thiết kế h thng đin
Nguyn Anh Tun H7B – HTĐ 6
QHT : Công sut phn kháng ly ca h thng.
QHT = PHT .tgϕHT = 153,6 . 0,62 = 95,232 (MVar)
ΣQptmax =ΣPptmax tgϕpt = 352 . 0,48 = 168,96 (MVar)
ΣQptmax : Tng công sut phn kháng ca ph ti chế độ ph ti cc
đại.
ΣΔQL : Tn tht công sut phn kháng trên các đon đường dây.
ΣΔQc : Công sut phn kháng ca đường dây sinh ra.
Vi mng đin 110KV trong tính toán sơ b coi ΣΔQL=ΣΔQc
ΣΔQba : Tn tht công sut phn kháng trong máy biến áp
ΣΔQba =15%. ΣQptmax = 0,15.168,96 = 25,34 (MVAr)
ΣQtd = ΣPtd. tgϕ = 24. 0,84 = 21,12 (MVAr)
(Ly cosϕtd = 0,75 tgϕtd = 0,88)
ΣQdt : Coi bng không, tng công sut phn kháng ly t h thng, t
công thc (2.2)
148,8 + 95,232 > 168,96+25,34 + 21,12
244,03 > 215,41
Ta ly tng công sut phn kháng do nhà máy và h thng cung cp ln
hơn tng công sut phn kháng mà ph ti yêu cu, nên ta không phi bù sơ
b.
Đ án tt nghip Thiết kế h thng đin
Nguyn Anh Tun H7B – HTĐ 7
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN VÀ LA CHN PHƯƠNG ÁN TI ƯU
Nguyên tc ch yếu ca công tác thiết kế mng đin là cung cp đin kinh
tế vi cht lượng đin năng và độ tin cy cung cp đin cao. Mc đích tính
toán thiết kế là nhm tìm ra mt phương án phù hp nht vi nhng nguyên
tc đã nêu trên.
3.1- D kiến các phương án ni dây ca mng.
Qua các phân tích ngun đin và các ph ti ta thy. Tt c các ph ti đều
là h loi I, nên yêu cu độ tin cy cung cp đin cao ta phi cung cp đin t
hai ngun riêng bit, l kép, hoc mch vòng.
Trong tính toán sơ b ta thy chế độ vn hành bình thường, h thng
cung cp khong 140 (MW) cho mng đin. Vì vy ta b trí mt s ph ti ly
đin trc tiếp t h thng.
T nhng nhn xét trên ta có mt s các phương án sau;
Phương án 1
Phương án 2
40+
j
19,2
38+j18,24
1
58,3km
38+
j
18,24
50km
60,8km
38+j18,24
50km
50
,
2km
NĐ
40+
j
19,2
38+j18,24
2
6
8
9 7
HT
40+j19,2
60,8km
5
4
40+
j
19,2
44,7km
40+j19,2
3
56,5km
44,7km
53,8km
38+
j
18,24
50km
38+j18,24
50km
50
,
2km
NĐ
40+
j
19,2 40+
j
19,2
38+j18,24
2
6
8
9
7
HT
40 j19 2
60,8km
5
4
40+j19,2
44,7km
40+j19,2
3
1
44,7km
58,3km
56,5km
36,05Km
53,8km